Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu Báo cáo " Quy tắc xuất xứ hàng hoá của khu vực thương mại tự do ASEAN " pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.34 KB, 8 trang )



nghiªn cøu - trao ®æi
t¹p chÝ luËt häc sè 9/2011 65




ThS. Lª Minh TiÕn *
ưới góc độ khoa học luật thương mại
quốc tế, quy tắc xuất xứ hàng hoá
(Rules of Origin – RO) được hiểu là tập hợp
các quy định pháp luật và quyết định hành
chính để xác định quốc gia được coi là đã
sản xuất ra hàng hoá (nước xuất xứ của hàng
hoá). Hiện nay, do nhiều sản phẩm hàng hoá
được sản xuất theo các công đoạn khác nhau,
mỗi công đoạn được thực hiện ở mỗi quốc
gia khác nhau nhằm tận dụng các lợi thế liên
quan của quốc gia đó (như nhân công, nguyên
vật liệu, công nghệ…) nên trong nhiều trường
hợp, các quốc gia và các khu vực nhập khẩu
cần xác định được xuất xứ chính thức của
loại hàng hoá nhập khẩu này. Trên thực tế,
pháp luật của các quốc gia và các liên kết
kinh tế quốc tế hiện nay đều có các quy định
về quy tắc xuất xứ hàng hoá áp dụng cho
hàng hoá nhập khẩu nhằm các mục đích:
- Xác định hàng hoá nhập khẩu thuộc diện
được hưởng ưu đãi thương mại (như ưu đãi
thuế quan, các biện pháp phi thuế quan…);


- Để thực thi các biện pháp hoặc công cụ
thương mại, như thuế chống bán phá giá,
thuế đối kháng, biện pháp tự vệ… (đối với
hàng hoá có xuất xứ từ một số nước nhất
định là đối tượng của các biện pháp và công
cụ thương mại này);
- Để phục vụ công tác thống kê thương
mại (như xác định lượng nhập khẩu và trị giá
nhập khẩu từ từng nguồn khác nhau);
- Để phục vụ việc thực thi các quy định
pháp luật về nhãn và ghi nhãn hàng hoá;
- Để phục vụ các hoạt động mua sắm của
chính phủ theo quy định của pháp luật quốc
gia đó và pháp luật quốc tế.
Khu vực thương mại tự do ASEAN
(ASEAN Free Trade Area - AFTA) bắt đầu
được hình thành từ năm 1993 với mục tiêu
tự do hoá và thuận lợi hoá thương mại hàng
hoá nội khối thông qua việc dỡ bỏ các rào
cản thuế quan và phi thuế quan đối với
thương mại hàng hoá nội khối và xây dựng,
triển khai các hoạt động, chương trình thuận
lợi hoá thương mại hàng hoá trong khu vực.
Công cụ pháp lí chính để xây dựng và thực
hiện AFTA là Hiệp định về chương trình ưu
đãi thuế quan có hiệu lực chung cho AFTA
(CEPT) kí ngày 28 tháng 1 năm 1992. Nội
dung chính của CEPT là đưa ra chương trình
cắt giảm thuế quan chung xuống mức 0% -
5% và loại bỏ các rào cản phi thuế quan đối

với thương mại hàng hoá nội khối. Chương
trình này được thực hiện trong thời hạn 10
năm, kể từ ngày 1/1/1993 đến 1/1/2003.
Với mục tiêu xây dựng “một thị trường
đơn nhất và cơ sở sản xuất chung” của Cộng
đồng kinh tế ASEAN (AEC) trên cơ sở sự tự
do luân chuyển của 5 yếu tố cơ bản của sản
xuất: hàng hoá, dịch vụ, vốn, đầu tư và lao
động vào năm 2015, ngày 26/2/2009 các
D
* Giảng viên Khoa pháp luật quốc tế
Trường Đại học Luật Hà Nội


nghiên cứu - trao đổi
66 tạp chí luật học số 9/2011
quc gia ASEAN ó kớ Hip nh thng
mi hng hoỏ ASEAN (ATIGA - ASEAN
Trade in Goods Agreement) ti Cha-am, Thỏi
Lan. Hip nh ny c xõy dng trờn c
s k tha v hp nht cỏc quy nh ca cỏc
vn bn phỏp lớ trc ú v AFTA (tớnh n
trc khi kớ ATIGA, ASEAN ó cú tng
cng 15 vn bn phỏp lớ quy nh v AFTA,
trong ú bao gm c Hip nh CEPT/AFTA)
(1)

ng thi b sung cỏc ni dung mi nhm iu
chnh ton din v nõng cp tt c cỏc lnh vc
hp tỏc v thng mi hng hoỏ trong ASEAN

cho phự hp vi yờu cu xõy dng Cng ng
kinh t ASEAN.
Tng t nh cỏc khu vc thng mi t
do FTAs khỏc trờn th gii, xỏc nh hng
hoỏ c hng u ói thng mi trong
AFTA
(2)
ng thi nhm trỏnh hin tng
chch hng thng mi - trade deflection
(3)

quy tc xut x hng hoỏ c xõy dng
thnh mt trong cỏc ch nh phỏp lớ chớnh
ca AFTA. Hip nh thng mi hng hoỏ
ASEAN nm 2009 ó dnh riờng Chng 3
bao gm cỏc iu t 25 n 39 quy nh v
quy tc xut x. Cỏc quc gia thnh viờn cú
th ỏp dng trc tip hoc ban hnh, sa i,
b sung cỏc vn bn phỏp lut quc gia
thc hin cỏc quy nh v quy tc xut x ca
ATIGA. Theo ú, Vit Nam B cụng thng
ó ban hnh Thụng t s 21/2010/TT-BCT
ngy 17/05/2010 v vic thc hin Quy tc
xut x trong Hip nh thng mi hng
hoỏ ASEAN.
Theo Quy tc xut x ca Khu vc
thng mi t do ASEAN, hng hoỏ cú xut
x ASEAN bao gm hai loi: hng hoỏ cú
xut x thun tuý hoc c sn xut ton
b v hng hoỏ cú xut x khụng thun tuý

hoc khụng c sn xut ton b.
1. Hng hoỏ cú xut x thun tuý hoc
c sn xut ton b
Loi hng hoỏ ny c xỏc nh cú xut
x ASEAN theo tiờu chớ ton b (hay tiờu
chớ hon ton). Tiờu chớ ton b trong
quy tc xut x ca cỏc quc gia v cỏc liờn
kt kinh t quc t, thụng thng u c
xỏc nh mc tuyt i. Tc l hng
hoỏ phi hon ton c sinh trng v thu
hoch nc xut x hoc c gia cụng
hon ton bng cỏc nguyờn liu ca nc
xut x. Mt thnh phn nh nht ca
nguyờn liu hoc b phn, ph tựng khụng
cú xut x ca nc xut khu s lm cho
sn phm hon thnh liờn quan mt i tớnh
cht xut x ton b.
Hng hoỏ cú xut x thun tuý hoc
c sn xut ton b theo quy nh ca
ASEAN cú th phõn thnh cỏc nhúm sau:
Nhúm 1: Nhúm hng hoỏ l ng thc
vt sinh trng v c thu hoch quc
gia thnh viờn:
- Thc vt v cỏc sn phm t thc vt
c trng v thu hoch quc gia thnh
viờn xut khu;
- ng vt sinh trng v c nuụi
dng ti quc gia thnh viờn xut khu;
- Hng hoỏ thu c t sn bn, by, cõu,
ỏnh bt ti quc gia thnh viờn xut khu.

Nhúm 2: Nhúm cỏc hng hoỏ phi sinh
vt c khai thỏc quc gia thnh viờn:
- Khoỏng sn v cỏc sn phm t nhiờn khỏc;
- Ph thi, ph liu cú ngun gc t quỏ
trỡnh sn xut ca quc gia ú;
- Ph phm thu nht c ti quc gia
thnh viờn c dựng lm nguyờn liu thụ.


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 9/2011 67
Nhúm 3: Nhúm cỏc sn phm (bao gm
c sinh vt v phi sinh vt) c khai thỏc,
ch bin hoc ỏnh bt t cỏc vựng bin
bng tu c ng kớ v treo c ca quc
gia thnh viờn:
- c khai thỏc hoc ỏnh bt trong
vựng lónh hi v c quyn kinh t ca quc
gia thnh viờn;
- c khai thỏc hoc ỏnh bt trờn vựng
bin quc t;
- c khai thỏc, ch bin hoc ỏnh bt
t ỏy bin v lũng t di ỏy bin ngoi
lónh hi quc gia thnh viờn, ni m quc
gia ú cú quyn khai thỏc.
Nhúm 4: Nhúm cỏc sn phm ch to: l
cỏc hng hoỏ c sn xut ti quc gia xut
khu, hon ton bng cỏc nguyờn liu thuc
cỏc nhúm trờn.
(4)


Nh vy, tt c cỏc loi hng hoỏ ny
u l hng hoỏ cú xut x 100% ASEAN.
Hng hoỏ t nhúm 1 n nhúm 3 l hng hoỏ
cú tớnh cht xut x thun tuý, cũn nhúm 4
l hng hoỏ c sn xut ton b.


2. Hng hoỏ cú xut x khụng thun
tuý hoc khụng c sn xut ton b
Hng hoỏ loi ny l nhng sn phm
c sn xut ton b hoc t mt phn
nguyờn vt liu, b phn, ph tựng nhp
khu hoc khụng rừ xut x (gi chung l
nguyờn liu khụng cú xut x). Trong s ú,
ch nhng sn phm c sn xut, gia cụng
hay ch bin t mt mc y nht
nh (hay mc ỏng k) ti quc gia
xut khu mi c coi l cú xut x ca
nc ú. Cỏc tiờu chớ xut x hin nay trờn
th gii i vi loi hng hoỏ ny u nhm
xỏc nh mc y hoc mc
ỏng k ú. Theo cỏc quy nh phỏp lut ca
ASEAN, hng hoỏ thuc loi ny c coi l
cú xut x ASEAN khi ỏp ng mt trong ba
tiờu chớ: Tiờu chớ hm lng giỏ tr khu vc,
tiờu chớ chuyn i mó s hng hoỏ hoc tiờu
chớ mt hng c th. Cỏc nh xut khu hng
hoỏ c quyn la chn s dng mt trong
cỏc tiờu chớ ny xỏc nh xut x hng hoỏ.

a. Tiờu chớ hm lng giỏ tr khu vc
(Regional Value Content - RVC)
Theo quy nh ti khon 1 iu 28
ATIGA 2009, hng hoỏ c sn xut ti
quc gia thnh viờn v cú RVC khụng di
40% thỡ c coi l cú xut x ASEAN.
Hm lng giỏ tr ASEAN c tớnh
theo mt trong hai phng phỏp sau:
* Phng phỏp trc tip:
RVC =
Chi phớ nguyờn
vt liu ASEAN
+
Chi phớ nhõn
cụng trc tip
+
Chi phớ phõn
b trc tip
+
Chi phớ
khỏc
+
Li
nhun
x 100%
Tr giỏ FOB
i vi trng hp nguyờn vt liu hoc
cỏc cụng on sn xut hng hoỏ liờn quan
n nhiu quc gia ASEAN thỡ nguyờn vt
liu ASEAN c xỏc nh nh sau:

- Hng hoỏ cú xut x t quc gia thnh
viờn, c s dng lm nguyờn liu ti lónh
th ca quc gia thnh viờn khỏc sn xut
ra sn phm c hng u ói thu quan s
c coi l cú xut x ca quc gia thnh
viờn sn xut ra sn phm ú.


nghiªn cøu - trao ®æi
68 t¹p chÝ luËt häc sè 9/2011
- Nếu RVC của nguyên vật liệu nhỏ hơn
40%, hàm lượng giá trị ASEAN này sẽ được
“cộng gộp” theo đúng tỉ lệ thực tế vào hàm
lượng nội địa với điều kiện hàm lượng giá trị
ASEAN này bằng hoặc lớn hơn 20%.
(5)

* Phương pháp gián tiếp:

RVC =
Trị giá FOB
-
Trị giá của nguyên vật liệu, phụ tùng
hoặc hàng hoá không có xuất xứ
x 100 %
Trị giá FOB

Trong đó:
- Chi phí nguyên vật liệu ASEAN là giá
CIF của nguyên vật liệu, phụ tùng hoặc hàng

hoá thu được hoặc được tự sản xuất bởi nhà
sản xuất trong quá trình sản xuất hàng hoá;
(6)

- Trị giá nguyên vật liệu, phụ tùng hoặc
hàng hoá không có xuất xứ là:
+ Giá CIF tại thời điểm nhập khẩu của
hàng hoá hoặc thời điểm nhập khẩu được
chứng minh; hoặc
+ Giá xác định ban đầu trả cho hàng hoá
không xác định được xuất xứ tại lãnh thổ của
quốc gia thành viên nơi diễn ra hoạt động
sản xuất hoặc chế biến;
- Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm
lương, thù lao và các khoản phúc lợi khác
cho người lao động liên quan đến quá trình
sản xuất;
- Chi phí phân bổ trực tiếp bao gồm
(nhưng không giới hạn) các hạng mục tài sản
thực liên quan tới quá trình sản xuất (bảo
hiểm, chi phí thuê và thuê mua nhà máy,
khấu hao nhà xưởng, sửa chữa và bảo trì,
thuế, lãi cầm cố); các khoản thuê mua và trả
lãi của nhà máy và thiết bị; an ninh nhà máy,
bảo hiểm (nhà máy, thiết bị và nguyên vật
liệu sử dụng trong quá trình sản xuất hàng
hoá); các chi phí tiện ích (năng lượng, điện,
nước và các chi phí tiện ích khác đóng góp
trực tiếp vào quá trình sản xuất hàng hoá);
nghiên cứu, phát triển, thiết kế và chế tạo;

khuôn rập, khuôn đúc, việc trang bị dụng cụ
và khấu hao, bảo trì và sửa chữa của nhà
máy và thiết bị; tiền bản quyền sáng chế (có
liên quan đến máy móc hoặc quy trình sản
xuất có bản quyền hoặc quyền sản xuất hàng
hoá); kiểm tra và thử nghiệm nguyên vật liệu
và hàng hoá, lưu trữ và sắp xếp trong nhà
máy; xử lí các chất thải có thể tái chế và các
yếu tố chi phí trong việc tính toán trị giá của
nguyên vật liệu thô như chi phí cảng, chi phí
giải phóng hàng và thuế nhập khẩu phải trả
cho các thành phần chịu thuế;
- Trị giá FOB là trị giá của hàng hoá sau
khi được giao qua lan can tàu, bao gồm cả
chi phí vận tải đến cảng hoặc khu vực giao
hàng cuối cùng tại nước xuất khẩu.
Các quốc gia thành viên ASEAN chỉ
được sử dụng một trong hai phương pháp
tính RVC nói trên để xác định xuất xứ của
hàng hoá xuất khẩu. Tuy nhiên, các quốc gia
thành viên được linh hoạt trong việc thay đổi
phương pháp tính với điều kiện sự thay đổi
đó phải được thông báo cho Hội đồng AFTA
ít nhất là 6 tháng trước khi áp dụng phương
pháp mới. Việc kiểm tra RVC của nước
thành viên nhập khẩu đối với hàng hoá nhập
khẩu cũng phải dựa trên phương pháp tính


nghiên cứu - trao đổi

tạp chí luật học số 9/2011 69
m nc thnh viờn xut khu ang ỏp
dng.
(7)
Theo quy nh ti khon 7 iu 5
Ph lc 1 Thụng t ca B cụng thng s
21/2010/TT-BCT ngy 17/05/2010, Vit
Nam ỏp dng phng phỏp tớnh giỏn tip
xỏc nh xut x ca hng hoỏ xut khu.
b. Tiờu chớ chuyn i mó s hng hoỏ
(Change in Tariff Classification CTC)
Theo tiờu chớ ny, hng hoỏ c coi l
cú xut x ASEAN nu tt c cỏc nguyờn
vt liu khụng cú xut x s dng sn
xut ra hng hoỏ ú ó tri qua quỏ trỡnh
chuyn i mó s hng hoỏ (CTC) cp 4
s ca h thng hi ho.
(8)

Khỏc vi tiờu chớ hm lng giỏ tr khu
vc RVC (dựng xỏc nh t l phn trm
giỏ tr khu vc so vi tng giỏ tr hng hoỏ),
tiờu chớ ny cú tớnh k thut (v hi quan),
c dựng xỏc nh xem liu cỏc nguyờn
vt liu dựng sn xut ra hng hoỏ (ch
khụng phi bn thõn hng hoỏ ú) khụng cú
xut x ó c gia cụng, ch bin mc
ỏng k ti quc gia thnh viờn hay cha.
V nguyờn tc chung, hot ng gia
cụng, ch bin c coi l ỏng k khi ó

thay i thc cht tớnh cht hoc c tớnh
riờng ca nguyờn liu ó s dng. S thay
i c tớnh ú c xỏc nh (mt cỏch k
thut) theo tiờu chớ ny l cỏc nguyờn vt
liu c s dng sn xut ra hng hoỏ ó
c chuyn i mó s hng hoỏ trong h
thng hi ho.
H thng hi ho mụ t v mó s hng
hoỏ thng c gi tt l h thng hi ho
hoc h thng HS, l h thng tờn gi v mó
s hng hoỏ c tiờu chun hoỏ quc t v
dựng phõn loi hng hoỏ. Tu vo tờn gi,
mụ t v tớnh cht, thnh phn, cu to, cụng
dng, quy cỏch úng gúi v cỏc thuc tớnh
khỏc, mi loi hng hoỏ s c xỏc nh v
sp xp vo mt mó s nht nh trong h
thng hi ho, trờn c s cỏc quy tc ca h
thng hi ho ú. Trong mi h thng mó s
v mụ t hng hoỏ, thụng thng, mó s
cp 2 s l mó hiu ca loi hng (ng thi
l mó hiu ca cỏc chng ca h thng hi
ho), cp 4 s l mó hiu ca nhúm hng, 6
s l mó hiu ca phõn nhúm hng 6 s, 8 s
l mó hiu ca phõn nhúm hng 8 s
Chuyn i mó s hng hoỏ cp 4 s
(CTC) hay cũn gi l chuyn i nhúm hng
c th hin vic thnh phm c sn
xut ra phi cú mó s HS cp 4 s khỏc vi
mó s HS (cng cp 4 s) ca tt c cỏc
nguyờn liu u vo (khụng cú xut x

ASEAN) dựng sn xut ra sn phm ú.
Hay núi cỏch khỏc, thnh phm phi c
xp hng mc cp 4 s (nhúm hng) khỏc
vi hng mc ca tt c nguyờn vt liu nhp
khu ó s dng, iu ny cú ngha l thnh
phm khụng nm trong cỏc nhúm hng ca
cỏc nguyờn vt liu nhp khu ó s dng.
Hin nay trờn th gii cú nhiu h thng
HS khỏc nhau, h thng HS c ỏp dng
trong AFTA l h thng trong Ph lc ca
Cụng c v h thng hi ho mó s v mụ
t hng hoỏ, c thụng qua v ỏp dng
cỏc quc gia thnh viờn theo lut phỏp ca
quc gia ú.
(9)

Trng hp hng hoỏ cú t l khụng
ỏng k nguyờn vt liu khụng ỏp ng c
tiờu chớ CTC (trng hp De Minimis) vn
c coi l hng hoỏ cú xut x ASEAN nu
phn tr giỏ ca nguyờn vt liu khụng cú
xut x s dng sn xut ra hng hoỏ
khụng t tiờu chớ CTC nh hn hoc bng


nghiên cứu - trao đổi
70 tạp chí luật học số 9/2011
mi phn trm (10%) tr giỏ FOB ca hng
hoỏ ng thi hng hoỏ ú phi ỏp ng tt
c cỏc quy nh khỏc ca Quy tc xut x

hng hoỏ ASEAN.
(10)

Tiờu chớ chuyn i mó s hng hoỏ l
tiờu chớ hin i v khỏ mi m i vi Vit
Nam v nhiu nc ASEAN
(11)
nhng do nú
cú nhiu u im nờn ó c ASEAN a
vo ATIGA 2009. Vic ỏp dng tiờu chớ ny
xỏc nh hng hoỏ cú xut x ASEAN s
khụng b l thuc vo t giỏ hi oỏi, giỏ
nguyờn vt liu, quy tc k toỏn nh khi ỏp
dng tiờu chớ hm lng giỏ tr khu vc RVC,
nú ch n gin l da vo s thay i ỏng
k ( cp 4 s) v mó s HS ca sn phm so
vi mó s HS ca nguyờn vt liu c s
dng sn xut ra sn phm ú ng thi nú
cng tin li cho vic lu tr h s.
c. Tiờu chớ mt hng c th
Ngoi 2 tiờu chớ chung c ỏp dng cho
tt c cỏc loi mt hng l tiờu chớ hm
lng giỏ tr khu vc RVC v tiờu chớ
chuyn i mó s hng hoỏ CTC, khon 2
iu 28 ATIGA 2009 cũn quy nh v quy
tc xut x c th cho mt s mt hng nht
nh. Nhng mt hng ny c lit kờ ti
Ph lc 3 ca ATIGA 2009 (Ph lc v
Danh mc cỏc quy tc xut x mt hng c
th), kốm theo mi mt hng ú s bao gm

quy tc xut x tng ng riờng cho mi mt
hng. Nu hng hoỏ ỏp ng c tiờu chớ
xut x tng ng quy nh cho mt hng c
th ú s c coi l cú xut x ASEAN,
cho dự cú ỏp ng hay khụng cỏc tiờu chớ
RVC v CTC nh ó trỡnh by trờn.
Cỏc quy tc xut x c th cho cỏc loi
hng hoỏ ny cng c xõy dng da trờn
cỏc yờu cu i vi loi hng hoỏ cú xut x
thun tuý hoc c sn xut ton b; hoc
trờn c s yờu cu v RVC, hoc chuyn i
mó s mt cp no ú ca hng hoỏ,
hoc yờu cu hng hoỏ phi c gia cụng,
ch bin mt cụng on no ú ti quc gia
xut khu (tiờu chớ SP); hoc kt hp cỏc
tiờu chớ núi trờn. Tuy nhiờn, yờu cu RVC
trong cỏc quy tc xut x c th ca cỏc mt
hng ny luụn bng hoc thp hn so vi
yờu cu trong tiờu chớ RVC chung (chng
hn ch yờu cu RVC khụng di 35%). Yờu
cu chuyn i mó s hng hoỏ cú th cao
hn hoc thp hn CTC trong tiờu chớ chung
(tựy tng mt hng, tiờu chớ chuyn i mó
s hng hoỏ cú th ũi hi chuyn i cp
2 s hoc 4 s hoc 6 s).
(12)

Khi quy tc xut x cho mt hng c th
cho phộp la chn gia cỏc tiờu chớ RVC,
CTC, SP hoc kt hp gia cỏc tiờu chớ nờu

trờn, mi nc thnh viờn phi cho phộp nh
xut khu hng hoỏ quyt nh la chn s
dng tiờu chớ c th trong cỏc tiờu chớ núi
trờn xỏc nh xut x hng hoỏ.
Riờng i vi hng dt may, quy tc xut
x c quy nh ti danh mc ớnh kốm ca
Ph lc 3. Theo danh mc ớnh kốm ny, Quy
tc xut x hng dt may c quy nh theo
tiờu chớ SP (yờu cu hng hoỏ phi tri qua
cụng on gia cụng, ch bin no ú ti nc
xut khu. Chng hn, khon iii iu 1 quy
nh hng dt may nu tri qua cụng on kộo
x thnh si ti nc thnh viờn s c coi
l cú xut x ca nc thnh viờn ú).
(13)

Ngoi ra, hng hoỏ c quy nh trong
Ph lc A hoc Ph lc B ca Tuyờn b cp
b trng v thng mi i vi sn phm
cụng ngh thụng tin c phờ chun ti Hi
ngh b trng ca WTO vo ngy 13/12/


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 9/2011 71
1996, nh quy nh ti Ph lc 4 ca
ATIGA (Ph lc v Danh mc cỏc sn
phm cụng ngh thụng tin) s c coi l cú
xut x ti nc thnh viờn nu hng hoỏ
ú c lp rỏp t nhng nguyờn vt liu

c ghi trong Ph lc 4.
V mt th tc, hng hoỏ nu ỏp ng
c mt trong ba tiờu chớ nh ó trỡnh by
trờn s cú xut x ASEAN nhng c
hng u ói thu quan trong AFTA, hng
hoỏ phi cú giy chng nhn xut x ASEAN
(mu D) v c vn chuyn trc tip t
lónh th nc thnh viờn xut khu sang
lónh th nc thnh viờn nhp khu.
Vn chuyn trc tip c hiu l:
- Hng hoỏ c vn chuyn t nc
thnh viờn xut khu ti nc thnh viờn
nhp khu; hoc
- Hng hoỏ c vn chuyn qua mt
hoc nhiu nc thnh viờn, ngoi nc
thnh viờn nhp khu hoc nc thnh viờn
xut khu, hoc qua nc khụng phi l
nc thnh viờn, vi iu kin:
+ Quỏ cnh l cn thit vỡ lớ do a lớ
hoc do cỏc yờu cu cú liờn quan trc tip
n vn ti;
+ Hng hoỏ khụng tham gia vo giao
dch thng mi hoc tiờu th ti nc quỏ
cnh ú; v
+ Hng hoỏ khụng tri qua bt kỡ cụng
on no khỏc ngoi vic d hng v bc li
hng hoc nhng cụng on cn thit gi
hng hoỏ trong iu kin tt.
(14)


Giy chng nhn xut x ASEAN (C/O
mu D) l giy chng nhn hng hoỏ cú xut
x ca mt quc gia thnh viờn ASEAN theo
mu D c quy nh ti Ph lc 7 ATIGA
2009, do c quan nh nc cú thm quyn
c quc gia thnh viờn ú ch nh cp v
thụng bỏo ti cỏc quc gia thnh viờn khỏc
theo th tc cp giy chng nhn xut x
c quy nh ti Ph lc 8 ATIGA 2009 (OCP).
Hin nay ti Vit Nam cú 80 t chc cp
C/O mu D, bao gm cỏc phũng qun lớ xut
nhp khu khu vc, ban qun lớ cỏc khu kinh t
v ban qun lớ cỏc khu cụng nghip, ch xut
c ch nh ti Danh mc cỏc t chc cp
C/O trong Ph lc 13 Thụng t ca B cụng
thng s 21/2010/TT-BCT ngy/17/5/2010
v thc hin Quy tc xut x trong Hip
nh thng mi hng hoỏ ASEAN.
Th tc cp C/O mu D ca Vit Nam
c quy nh ti Ph lc 7 ca Thụng t
s 21/2010/TT-BCT. Theo Ph lc ny, th
tc cp C/O bao gm cỏc bc: Np n
ngh cp C/O, kim tra ngh cp C/O,
cp C/O v cp bn sao chng thc C/O
trong trng hp C/O b mt, tht lc hoc
h hng. Cỏc bc ny c quy nh rừ
rng, chi tit, c th v phự hp vi Ph lc
8 ATIGA 2009 nhm to iu kin thun
li v m bo li ớch cho cỏc nh sn xut
v xut khu hng hoỏ Vit Nam sang th

trng ca cỏc nc ASEAN.
Nh vy, c hng u ói thng
mi trong Khu vc thng mi t do
ASEAN, hng hoỏ phi ỏp ng ng thi
cỏc iu kin sau:
- Tho món mt trong ba tiờu chớ xut x
hng hoỏ nờu trờn;
- Cú giy chng nhn xut x ASEAN
theo mu D;
- c vn chuyn trc tip t nc
thnh viờn xut khu sang nc thnh viờn
nhp khu;
- Thu quan ca quc gia thnh viờn xut


nghiên cứu - trao đổi
72 tạp chí luật học số 9/2011
khu i vi hng hoỏ ú ó c ct gim
theo chng trỡnh ct gim thu quan ca
AFTA xung mc 20% hoc thp hn
(khon 1 iu 22 ATIGA).
Nu so sỏnh vi cỏc quy nh v quy tc
xut x ca cỏc liờn kt kinh t khỏc trờn th
gii nh Liờn minh chõu u (EU), Khu vc
thng mi t do ASEAN - Trung Quc
(ACFTA), Khu vc thng mi t do
ASEAN - Hn Quc (AKFTA) thỡ Quy tc
xut x theo quy nh ca ATIGA (do c
ban hnh mun hn) l khỏ hin i, c th,
chi tit v tng thớch vi cỏc tin trỡnh t do

hoỏ thng mi ng tõm khỏc m ASEAN
hoc cỏc quc gia thnh viờn ng thi tham
gia nh WTO, APEC, ASEAN - Trung Quc,
ASEAN Hn Quc, ASEAN - Nht Bn
nhm to iu kin cho ASEAN v cỏc quc
gia thnh viờn d dng thc hin cỏc cam kt
v trỏnh xung t vi nguyờn tc ti hu
quc MFN trong quan h t do hoỏ thng
mi vi cỏc i tỏc khỏc nhau.
Vi t cỏch l thnh viờn ca ASEAN,
thc hin cỏc quy nh ca ATIGA v
quy tc xut x, Vit Nam ó s dng cỏch
thc chuyn hoỏ iu c quc t vo
phỏp lut quc gia, thụng qua vic ban hnh
Thụng t ca B cụng thng s
21/2010/TT-BCT ngy 17/05/2010 v vic
thc hin Quy tc xut x trong Hip nh
thng mi hng hoỏ ASEAN. Nhỡn chung,
Thụng t ny cựng 14 ph lc ca nú thc
cht l s tớch hp ton b cỏc ni dung v
quy tc xut x ca ATIGA, vi mt vi
thay i v b sung cho phự hp vi cỏc quy
nh v quy tc xut x hng hoỏ ca Lut
thng mi ngy 14/6/2005 v Ngh nh
ca Chớnh ph s 19/2006/N-CP ngy
20/02/2006 quy nh chi tit Lut thng
mi v xut x hng hoỏ. õy l cỏch lm
hp lớ ca Vit Nam trong bi cnh cựng lỳc
tham gia vo rt nhiu quan h t do hoỏ
thng mi nhm m bo chuyn hoỏ kp

thi cỏc cam kt quc t v t do hoỏ thng
mi vo phỏp lut quc gia./.

(1).Xem chi tit v cỏc vn bn ny ti:
ean sec.org/19801.htm
(2) Khon 1 iu 22 ATIGA quy nh: Cỏc sn
phm m thu quan ca quc gia thnh viờn xut
khu ó t hoc mc 20% hoc thp hn v ỏp
ng c cỏc quy nh v quy tc xut x nh c
quy nh ti Chng 3 (v quy tc xut x), s t
ng c hng cam kt thu quan ca quc gia
thnh viờn nhp khu. Nh vy, mt trong cỏc iu
kin c hng u ói thng mi trong AFTA
l hng húa phi cú xut x ASEAN.
(3) Chch hng thng mi l hin tng hng
hoỏ nhp khu t bờn ngoi cú th xõm nhp vo
nc cú thu quan cao thụng qua cỏc nc cú thu
quan thp trong mt khu vc thng mi t do, do
cỏc nc thnh viờn ca khu vc thng mi t do
xúa b thu xu t nhp khu v cỏc bin phỏp phi thu
quan i vi hng hoỏ trao i gia cỏc nc ny
nhng vn gi nguyờn thu quan i vi bờn ngoi
(4).Xem: iu 27 ATIGA 2009.
(5).Xem: iu 30 ATIGA 2009 v khon a Ph lc 6
ATIGA 2009.
(6) Khon b iu 25 ATIGA 2009 quy nh: Giỏ
CIF l tr giỏ ca hng hoỏ nhp khu, ó bao gm
c chi phớ vn ti v bo him n cng hoc ca
khu ca nc nhp khu.
(7).Xem: Khon 3 iu 29 ATIGA 2009.

(8).Xem: Khon 1, a, ii iu 28 ATIGA 2009.
(9).Xem: iu 2 ATIGA 2009.
(10).Xem: iu 33 ATIGA 2009.
(11).Xem: s/Quy%20tc%
20xut%20x/DispForm.aspx?ID=1
(12).Xem thờm: Ph lc 3 ATIGA 2009.
(13).Xem thờm: Annex 3 Attachment 1, ngun:
/>Attachment1.pdf
(14).Xem: iu 32 ATIGA 2009.

×