Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.75 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2

KỲ KSCL KHỐI 11 LẦN 2 NĂM HỌC 2020-2021
Đề thi mơn: Hóa học
Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề thi gồm 04 trang.

Họ, tên học sinh:............................................
Số báo danh: .................................................

Mã đề thi 301

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, P = 31, S = 32, Cl =
35,5, Br = 80, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108,
Ba = 137.
Câu 1: Ankan CH3  CH  CH2  CH  CH2  CH2  CH3 có tên của X là
|
|
CH3
CH3
A. 1,1,3-trimetylheptan.
B. 4,6-đimetylheptan.
C. 2-metyl-4-propylpentan.
D. 2,4-đimetylheptan.
Câu 2: Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau
đây :
A. Hai chất đó có cùng cơng thức phân tử và cùng cơng thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó khác nhau về cơng thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó giống nhau về cơng thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó khác nhau về cơng thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.


Câu 3: Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ khơng được tạo thành, nếu oxit axit đó là
A. điphotpho pentaoxit.
B. lưu huỳnh đioxit.
C. silic đioxit.
D. cacbon đioxit.
Câu 4: Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?
A. Al.
B. Zn(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. CuSO4.
Câu 5: Số oxi hóa của N trong HNO3 là
A. +4.
B. +5.
C. +3.
D. +1.
Câu 6: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. C2H5OH, CH3OCH3.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
D. C4H10, C6H6.
Câu 7: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. C2H5OH.
B. HCl.
C. NaOH.
D. CH3COOH.
Câu 8: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sơi thấp nhất?
A. isobutan.
B. Propan.
C. Etan.
D. Butan.

Câu 9: Cấu tạo hoá học là
A. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 10: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là :
A. propan.
B. butan.
C. metan.
D. etan.
Câu 11: Vào mùa đơng, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phịng kín để sưởi ấm gây ngộ
độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. N2.
B. CO.
C. H2.
D. O3.
Câu 12: Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
Trang 1/4 - Mã đề thi 301


Câu 13: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. amoni nitrat.
B. axit nitric.
C. amoniac.
D. khơng khí.
Câu 14: “Nước đá khơ” khơng nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và

khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO rắn.
B. H2O rắn.
C. CO2 rắn.
D. SO2 rắn.
Câu 15: Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphua
A. Mg3P2.
B. Mg(PO3)2.
C. Mg2P2O7.
D. Mg3(PO4)2.
Câu 16: Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng, nóng thu được một chất khí khơng màu hóa
nâu trong khơng khí, khí đó là
A. NO.
B. N2O.
C. N2.
D. NH3
Câu 17: Thành phần chính của phân đạm urê là
A. KCl.
B. (NH2)2CO.
C. Ca(H2PO4)2.
D. K2SO4.
Câu 18: Cho mẩu giấy quỳ tím ẩm vào lọ đựng khí X thấy giấy quỳ chuyển thành màu xanh. Vậy
khí X trong lọ có thể là khí nào sau đây?
A. NH3.
B. HCl
C. SO2
D. N2
Câu 19: Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là
A. 1,35M.
B. 1,00M.

C. 0,45M.
D. 0,90M.
+
Câu 20: Phương trình ion H + OH →H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng hoá học nào
sau đây?
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
C. Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 → 2BaCO3 + 2 H2O
D. 3HCl +Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O
Câu 21: Chất nào trong các chất sau là hợp chất hữu cơ?
A. CaC2
B. CO2
C. C2H4
D. (NH4)2CO3
Câu 22: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HI.
B. HBr.
C. HCl.
D. HF.
Câu 23: Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4,
C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của
x và y tương ứng là
A. 176 và 180.
B. 176 và 90.
C. 44 và 72.
D. 44 và 18.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém
nhau 28 đvC, ta thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của 2 hiđrocacbon trên là :
A. CH4 và C3H8.
B. C3H4 và C5H8.

C. C2H2 và C4H6.
D. C2H4 và C4H8.
Câu 25: Phenolphtalein có phần trăm khối lượng %C=75,47%, %H= 4,40%, %O=20,13%. Khối
lượng mol phân tử của phenolphtalein là 318 g/mol. CTPT của phenolphtalein là
A. C23H10O2.
B. C19H26O4.
C. C20H14O4.
D. C22H22O2.
Câu 26: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí
nghiệm được mơ tả như hình vẽ:
Hợp chất hữu cơ

Bơng và CuSO4(khan)

dd
Ca(OH)2

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
Trang 2/4 - Mã đề thi 301


B. Bơng trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống
nghiệm.
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
Câu 27: Hịa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 lỗng, giả sử chỉ thu được V
lít khí N2O là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 0,448.

C. 0,56.
D. 0,672.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(1) Hợp chất của cacbon được gọi là hợp chất hữu cơ.
(2) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, hay gặp hiđro, oxi, nitơ, sau đó đến halogen, lưu
huỳnh,...
(3) Liên kết hoá học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hố trị.
(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi cao.
(5) Phần lớn các hợp chất hữu cơ không tan trong nước.
(6) Các hợp chất hữu cơ thường bền với nhiệt.
Số phát biểu chính xác là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 29: Hịa tan hoàn toàn m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m
bằng
A. 2,3.
B. 0,23.
C. 3,45.
D. 0,46.
Câu 30: Cho hợp chất hữu cơ X có cơng thức thu gọn như
sau
CTPT của X là
A. C6H12.
B. C5H12
C. C5H10.
D. C4H8.
Câu 31: Biết thành phần phần trăm về khối lượng P trong tinh thể Na2HPO4.nH2O là 8,659%. Giá
trị của n là

A. 10.
B. 9.
C. 11.
D. 12.
Câu 32: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu
chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 33: Hịa tan hồn tồn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3
dư, thốt ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 81,55.
B. 104,20.
C. 115,85.
D. 110,95.
Câu 34: Dẫn 8,96 lít CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M, kết thúc phản ứng thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 30.
B. 25.
C. 20.
D. 40.
Câu 35: Vitamin A cơng thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vịng 6 cạnh và khơng có chứa liên kết
ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là :
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam chất Y (CxHyN) bằng một lượng khơng khí vừa đủ. Dẫn tồn

bộ hỗn hợp khí sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa và có
9,632 lít khí (đktc) duy nhất thốt ra khỏi bình. Biết khơng khí chứa 20% oxi và 80% nitơ về thể
tích. Cơng thức phân tử của Y là
A. C2H7N.
B. C3H9N.
C. C4H11N.
D. C4H9N.
Câu 37: Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4
và KNO3. Sau phản ứng được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO2, NO, NO2, H2) có tỷ khối hơi
so với H2 là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam. Cho
BaCl2 dư vào Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác cho NaOH dư vào Z thì thấy có
Trang 3/4 - Mã đề thi 301


1,085 mol NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thốt ra. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và số mol Fe trong X là
A. 68,250 gam và 0,15 mol.
B. 88,285 gam và 0,15 mol.
C. 68,250 gam và 0,16 mol.
D. 88,285 gam và 0,16 mol.
Câu 38: Cho 10,0 gam một ankan X phản ứng với clo chiếu sáng, thu được 2 chất hữu cơ Y và Z là
dẫn xuất clo của ankan X (dY/H2dư thu được 86,1 gam kết tủa. Biết hiệu suất của mỗi phản ứng tạo ra Y hoặc Z đều bằng 80%. Tỉ lệ
số mol Y: Z là
A. 3:2.
B. 4:1.
C. 2:3.
D. 1:4.
Câu 39: Có 1 lít dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,1 mol/l và (NH4)2CO3 0,25 mol/l. Cho 43 gam hỗn
hợp BaCl2 và CaCl2 vào dung dịch đó. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 39,7 gam kết tủa X

và dung dịch Y. Phần trăm khối lượng các chất trong X là
A. 50%, 50%.
B. 49,62%, 50,38%.
C. 35,5%, 64,5%.
D. 25,6%, 74,4%.
Câu 40: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100
ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được V lít CO2 thốt ra (đktc) và dung
dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa.
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m là
A. 1,0752 và 22,254.
B. 0,448 và 25,8.
C. 0,448 và 11,82.
D. 1,0752 và 20,678
--------------------------------------------------------- HẾT ---------(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)

Trang 4/4 - Mã đề thi 301


đáp án

mamon
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567

1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567
1234567

1234567

made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan
301
1
D
302
1
B
303
1
B
304
1
B
305
1
B
306
1
C
301
2
D
302
2
D
303
2
A

304
2
A
305
2
A
306
2
D
301
3
C
302
3
C
303
3
D
304
3
B
305
3
D
306
3
C
301
4
B

302
4
A
303
4
B
304
4
B
305
4
C
306
4
B
301
5
B
302
5
D
303
5
D
304
5
A
305
5
B

306
5
D
301
6
A
302
6
A
303
6
C
304
6
D
305
6
C
306
6
A
301
7
A
302
7
C
303
7
D

304
7
D
305
7
C
306
7
A
301
8
C
302
8
D
303
8
C
304
8
B
305
8
A
306
8
D
301
9
D

302
9
C
303
9
B
304
9
A
305
9
D
306
9
D
301
10
C
302
10
C
303
10
C
304
10
C
305
10
D

306
10
A
301
11
B
302
11
B
303
11
B
304
11
D
305
11
C
306
11
A
301
12
C
302
12
D
303
12
D

304
12
C
305
12
A
306
12
B
301
13
D
302
13
D
303
13
A
304
13
B
305
13
B
306
13
A
301
14
C

302
14
A
303
14
D
304
14
B
305
14
A
306
14
A
301
15
A
302
15
A
303
15
B
304
15
A
305
15
B

306
15
D
301
16
A
302
16
B
303
16
A
304
16
B
305
16
C
306
16
C
301
17
B
302
17
A
303
17
A

304
17
C
305
17
A
306
17
A
301
18
A
302
18
D
303
18
C
304
18
C
305
18
C
306
18
C
301
19
D

302
19
C
303
19
C
304
19
D
305
19
B
306
19
B
301
20
A
302
20
C
303
20
C
304
20
D
305
20
D

306
20
B
301
21
C
302
21
A
303
21
B
304
21
A
305
21
D
306
21
D
301
22
D
302
22
C
303
22
D

304
22
A
305
22
D
306
22
D
301
23
B
302
23
B
303
23
C
304
23
D
305
23
A
306
23
C
301
24
A

302
24
D
303
24
B
304
24
C
305
24
C
306
24
B
301
25
C
302
25
C
303
25
C
304
25
B
305
25
C

306
25
B
301
26
C
302
26
A
303
26
D
304
26
D
305
26
B
306
26
A
301
27
C
302
27
B
303
27
A

304
27
A
305
27
A
306
27
B
301
28
D
302
28
D
303
28
A
304
28
C
305
28
C
306
28
B
301
29
B

302
29
B
303
29
B
304
29
C
305
29
B
306
29
A
301
30
B
302
30
C
303
30
B
304
30
A
305
30
D

306
30
D
301
31
D
302
31
A
303
31
D
304
31
C
305
31
B
306
31
C
301
32
A
302
32
B
303
32
A

304
32
A
305
32
A
306
32
D
301
33
D
302
33
A
303
33
A
304
33
D
305
33
B
306
33
D
301
34
C

302
34
B
303
34
D
304
34
D
305
34
C
306
34
B
301
35
A
302
35
D
303
35
C
304
35
B
305
35
D

306
35
B
301
36
B
302
36
B
303
36
B
304
36
C
305
36
A
306
36
C
301
37
D
302
37
C
303
37
A

304
37
C
305
37
D
306
37
C
301
38
B
302
38
A
303
38
C
304
38
B
305
38
B
306
38
A
301
39
B

302
39
D
303
39
D
304
39
A
305
39
A
306
39
C
301
40
A
302
40
B
303
40
A
304
40
D
305
40
D

306
40
C

Page 1



×