Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.33 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ - CÂU HỎI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN TỐN- LỚP 3

Chủ đề

Số tự nhiên,
các phép tính
với số tự
nhiên
Đại lượng và
đo đại lượng :
độ dài, thời
gian.
Yếu tố hình
học : chu vi;
diện tích hình
đã học.

Tổng

Số câu &
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Tổng
TNKQ

TL



Số câu

2

1

1

1

1

2

5

Số điểm

1

2

1

2

1.0

2.0


5.0

Câu số

1,2

6

5

7

9

1,2,5

6,7,
8,9

Số câu

1

1

1

Số điểm


0,5

1

0,5

Câu số

4

8

4

Số câu

1

1

Số điểm

0,5

0,5

Câu số

3


3

Số câu

4

2

1

1

1

5

4

Số điểm

2.0

3.0

1.0

2.0

1.0


5.0

5.0


Thứ ……. ngày ….. tháng .... năm 2021

PHÒNG GD & ĐT TP. KON TUM
TRƯỜNG TH QUANG TRUNG

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2020-2021
MƠN TỐN – Lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề).
Họ và tên học sinh:…………………………………………………Lớp: 3………
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên

* Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 5) và làm tiếp vào
các câu 6;7;8;9:
Câu 1 (1đ)
a. Số liền trước số 79 829 là:
A. 79 828

B. 79 829

C. 79 830

b. Giá trị số 7 trong số 79 829 là:
A. 7.


B. 700.

C.70 000.

Câu 2 (0,5đ) Số bé nhất trong các số 76 253 ;65 372 ; 67 985 là:
A. 76 253 .

B. 65 372 .

C. 67 985

Câu 3 (1đ) Hình chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 5cm.
a. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A . 14cm

B . 28cm

C . 45cm

b. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A . 14cm2
Câu 4 (0,5đ)

B . 28cm2

C . 45cm2

Đồng hồ chỉ :
A. 11 giờ 8 phút
B. 10 giờ 8 phút

C.10 giờ 12 phút

Câu 5 (1đ) Giá trị của biểu thức 7180 - 6504 : 6 + 425 là:
A. 6521
B. 5621
C. 6251


Câu 6 (2đ) Đặt tính rời tính:
a/ 13829 + 20718

b/ 86271 - 43954

c/ 2319 x 4

d/ 60438: 5

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...............…………...............................………………
…………………………………………………………………………………………………….......................………………………………
………………………………………………………………………………………………….......................…………………………………
…………………………………………………………………………………………………….......................………………………………
………………………………………………………………………………………………….......................…………………………………

Câu 7(2đ) Tìm X
a/ 2875 + X = 41623 + 20718

b/ X : 6 = 11852 - 1604


……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………...............…………...............................………………

Câu 8 (1đ) Muốn lát nền 6 căn phòng như nhau cần 2550 viên gạch. Hỏi muốn lát
nền 7 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...............…………...............................………………
…………………………………………………………………………………………………….......................………………………………

Câu 9(1đ) Tính tổng của số lớn nhất có năm chữ số có tổng các chữ số bằng 11 và
số bé nhất có bốn chữ số có tổng các chữ số bằng 11.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...…….......................................................…………………………
…………………………………………………………………..……….......................................................…………………………………
…………………………………………………………………..……….......................................................…………………………………


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2020-2021
MƠN TỐN – LỚP 3

Câu

1 đến
5

Câu 6

Đáp án

Điểm
Hướng dẫn chấm
1.0 Mỗi câu khoanh đúng
0,5 ghi điểm.
1.0
0,5
1.0

Câu 1: a/A b/C
Câu 2: B
Câu 3: a/ B b/ C
Câu 4: B
Câu 5: A
Câu 6: Đặt tính rời tính tính.
a/ 34 547

b/ 42 317

c/ 9276

d/ 12087 dư 3
2.0


Câu 7

Tìm x.

2.0
a/ X = 59 466

Câu 8

b/

Câu 8: Bài giải
Muốn lát một căn phòng thì cần số viên gạch là: (0.25)
2550 : 6 = 425 (viên)

Câu 9

X = 61 488

(0.5)

Muốn lát bảy căn phòng như thế thì cần số viên gạch là:
(0.25)
425 x 7 = 2975 (viên)
(0.5)
Đáp số: 2975 viên gạch
Câu 9: Bài giải

Số lớn nhất có năm chữ số tổng các chữ số bằng 11 là :
92 000

(0.25)
Số bé nhất có bốn chữ sốtổng các chữ số bằng 11 là :
1 019
(0.25)
Tổng của hai số cần tìm là:
92 000 + 1 019 = 93 019 ( 0,5)
Vậy số cần tìm là: 93 019

1,0

Mỗi phép đặt tính và
tính đúng ghi 0,5
điểm.
Mỗi phép ý tính đúng
ghi 1 điểm.
Đúng đến đâu ghi
điểm đến đó.

Đúng đến đâu ghi
điểm đến đó.
1,0

*Ghi chú: Điểm tồn bài là một điểm ngun, khơng cho điểm 0 và làm trịn theo ngun
tắc 0,5đ thành 1 điểm.



×