Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐẶC TẢ SINH HỌC 8 _CUOI HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.34 KB, 6 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG..........................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Mơn: Sinh học 8
(Thời gian làm bài 45 phút)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Mức độ nhận thức

TT

Nội dung
kiến thức

Nhận biết

Chủ đề:
Bài tiết

2

Da

3

Hệ thần
kinh
Và giác
quan


Vận dụng

Vận dụng cao

Đơn vị kiến thức
Số
CH

1

Thông hiểu

Tổng

1.1.Bài tiết và cấu tạo
2
hệ bài tiết nước tiểu
1,0đ
1.2.Bài tiết nước tiểu
1
0,5đ
Cấu tạo và chức năng
2
của da
1,0đ
3.1.Giới thiệu chung
1
hệ thần kinh
0,5đ
3.2. Dây thần kinh

1
tủy
0,5đ
3.3Trụ não, tiểu não,
1
não trung gian
0,5đ
3.4. Đại não
3.5. Cơ quan phân
tích thị giác.
3.6. Vệ sinh mắt.
3.7. Cơ quan phân

Thời
gian
(phút
)

Số
CH

Thời
gian
(phút
)

Số
CH

Thời

gian
(phút
)

Số
CH

Thời
gian
(phút)

Số CH

TN

Thời
gian
(phút)

%
tổng
điểm

TL

3
3
1,5
3


2

1,5
1,5
1,5
1
0,5đ
1
0,5đ
1
0,5đ
1

2

1*
2,0đ

14
7

2
2
2

1*

14

2


45

10


Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,5 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng
với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Câu * chỉ ra 1 trong trong 3 câu; Câu ** chỉ ra 1 trong hai câu


PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN BÌNH
GIA
TRƯỜNG..........................

T
T

Nội dung kiến
thức

1

Chủ đề: Bài
tiết

2


3

Da

Hệ thần kinh
Và giác quan

Đơn vị
kiến thức

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Sinh học 8
(Thời gian làm bài 45 phút)

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá

- Nhận biết:
+ Biết các sản phẩm thải chủ yếu và các cơ quan thực hiện
bài tiết trên cơ thể người.
+ Biết được các cơ quan trong hệ bài tiết nước tiểu.
- Nhận biết:
1.2.Bài tiết nước + Biết được quá trình bài tiết nước tiểu.
tiểu
+ Biết các quá trình tạo thành nước tiểu.
- Nhận biết:
Cấu tạo và
+ Biết được cấu tạo của da.

chức năng của
+ Biết được các chức năng của da.
da
+ Biết được 1 số biện pháp bảo vệ da.
+ Biết được 1 số biện pháp rèn luyện da.
3.1.Giới thiệu
- Nhận biết:
chung hệ thần
+ Biết được các bộ phận và cấu tạo của hệ thần kinh.
kinh
+ Biết được chức năng của hệ thần kinh.
1.1.Bài tiết và
cấu tạo hệ bài
tiết nước tiểu

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Vận
Nhận Thông
Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao
2

1

2

1


T
T

Nội dung kiến
thức

Đơn vị
kiến thức

3.2. Dây thần
kinh tủy
3.3. Trụ não,
tiểu não, não
trung gian

3.4. Đại não

3.5. Cơ quan
phân tích thị
giác.
3.6. Vệ sinh
mắt.

3.7. Cơ quan
phân tích thính
giác.


Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
- Nhận biết:
+ Biết được cấu tạo của dây thần kinh tuỷ.
+ Biết được chức năng của dây thần kinh tuỷ.
- Nhận biết:
+ Nêu được vị trí và chức năng chủ yếu của trụ não
+ Nêu được vị trí, chức năng của tiểu não
+ Nêu được vị trí, chức năng chủ yếu của não trung gian .
- Thông hiểu:
+ Hiểu được đặc điểm cấu tạo của đại não người, đặc biệt là
vỏ đại não.
- Vận dụng:
+ Phân tích chỉ ra các đặc điểm tiến hóa của đại não người so
với các động vật khác trong lớp thú.
- Thông hiểu
+ Hiểu được thành phần của một cơ quan phân tích thị giác.
+ Hiểu được cơ chế điều tiết của mắt để nhìn rõ vật.
- Thơng hiểu
+ Hiểu rõ nguyên nhân của tật cận thị, viễn thị và cách khắc
phục.
+ Hiểu được nguyên nhân gây bệnh đau mắt hột, cách lây
truyền và biện pháp phịng tránh.
- Thơng hiểu
+ Hiểu được thành phần của cơ quan phân tích thính giác.
+ Nêu được các biện pháp phòng tránh các bệnh về tai

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Vận

Nhận Thông
Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao
1

1

1

1*

1

1
1

1*


T
T

Nội dung kiến
thức

Đơn vị

kiến thức

3.8.Phản xạ
không điều kiện
và phản xạ có
điều kiện
4

Nội tiết

4.1 Tuyến yên,
tuyến giáp.

4.2. Tuyến tuỵ
và tuyến trên
thận.
4.3. Tuyến sinh
dục.

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
- Vận dụng
+ Giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp bảo vệ, vệ sinh
tai
- Vận dụng cao:
+ Trình bày được q trình hình thành phản xạ có điều
kiện( tự chọn)
+ Nêu được ý nghĩa của sự hình thành và ức chế phản xạ có
điều kiện đối với đời sống của con người và động vật.
- Thông hiểu

+ Trình bày được vị trí, cấu tạo và chức năng của tuyến yên.
+ Nêu rõ vị trí và chức năng của tuyến giáp.
- Vận dụng cao
+ Xác định rõ mối quan hệ nhân quả giữa hoạt động của các
tuyến với các bệnh do hoocmon của các tuyến đó tiết ra quá ít
hoặc quá nhiều.
- Vận dụng cao
+ Phân biệt chức năng nội tiết và ngoại tiết của tuyến tuỵ dựa
trên cấu tạo của tuyến.
+ Phân tích được chức năng của tuyến tuỵ trong sự điều hồ
lượng đường trong máu.
- Thơng hiểu
- Trình bày được chức năng của tinh hồn và buồng trứng.
- Kể tên các hoocmon sinh dục nam và sinh dục nữ.
- Vận dụng: Giải thích nguyên nhân dẫn đến những biến đổi
cơ thể ở tuổi dậy thì của nam và nữ.

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Vận
Nhận Thông
Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao

1**


1**

1

1**

1
1*


T
T

Nội dung kiến
thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá

Đơn vị
kiến thức

Tổng

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Vận
Nhận Thông
Vận
dụng

biết
hiểu
dụng
cao

8

------------Hết--------------------

6

1

1



×