Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Trắc nghiệm chương 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.89 KB, 2 trang )

PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Một trang tính (worksheet) trong EXCEL 2016 bao gồm:
A. 16384 cột và 1048567 dòng
C. 256 cột và 65365 dòng
B. 16348 cột và 1048576 dòng
D. 16384 cột và 1048576 dòng
Câu 2. Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán trên dữ liệu kiểu chuỗi:
A. 3 loại
C. 5 loại
B. 4 loại
D. Câu trả lời khác
Câu 3. Các địa chỉ sau đây bao gồm những loại địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $D$7
A. Địa chỉ tương đối
C. Địa chỉ hỗn hợp
B. Địa chỉ tuyệt đối
D. Cả 3 loại địa chỉ trên
Câu 4. Sau khi nhập xong công thức, máy hiện thơng báo lỗi #N/A có nghĩa là:
A. Khơng tìm thấy tên hàm
C. Khơng tham chiếu đến được
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
D. Tập hợp rỗng
Câu 5. Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là:
A. Khơng tìm thấy tên hàm
C. Không tham chiếu đến được
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
D. Tập hợp rỗng
Câu 6. Để dữ liệu vừa khít độ rộng ơ, ta chọn thao tác nào sau đây:
A. Format Cells/ Alignment/ Wrap Text
B. Format Cells/ Alignment/ Shrink to fit
C. Format Cells, chọn Orientation
D. Alt + Enter


Câu 7. Kết quả của công thức sau: = INT(SQRT(4)) là:
A. 16
B. -2
C. -4
D. Tất cả đều sai
Cho bảng số liệu sau (dùng cho câu 8 đến câu 13)

Câu 8. Khi nhập công thức: = COUNT(C32:C35) và = COUNTA(C31:C35), kết quả là:
A. 4 và 5
C. 5 và 4
B. 5 và 5
D. Báo lỗi vì cơng thức sai
Câu 9. Khi nhập cơng thức: = COUNTIF(D31:D35, >= 5000000, C31:C35), kết quả là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. Báo lỗi vì cơng thức sai
42


Câu 10. Khi nhập công thức: = SUMIF(D31:D35, “<10000000”), kết quả là:
A. 29500000 B. 28500000 C. 30500000 D. Báo lỗi vì cơng thức sai
Câu 11. Khi nhập cơng thức: = VLOOKUP(B31,$B$31:$D$35, 3, 0), kết quả là:
A. 10000000 B. 28500000 C. 30500000 D. Hiện thông báo lỗi
Câu 12. Khi nhập công thức: = INDEX(A32:D35,2,3), kết quả sẽ là:
A. KT
B. 7
C. PP
D. 15
Câu 13. Khi nhập công thức: = LEFT(B32,2) & RIGHT(A31,4) thì kết quả sẽ là:

A. DungTP
B. TPDung
C. TP&Dung D. Hiện thơng báo lỗi
Câu 14. Tại ơ D4 ta có cơng thức là: =A$2*$C3. Khi Fillhand công thức đến ô H4 thì
cơng thức trở thành
A. E$3*C5
B. D$4*$C5 C. D$2#$C5 D. E$2*$C3
Câu 15. Khi gõ công thức: =DAY(DATEVALUE(“21/03/1998”), kết quả là:
A. 21
B. 03
C. 98
D. Báo lỗi vì cơng thức sai
Câu 16. Để tính tuổi của một người sinh ngày 24/11/1983 biết ngày sinh nhập tại ô A2, ta
sẽ gõ công thức:
A. = YEAR(TIMEVALUE(A2))
B. = YEAR(DAY() - YEAR(A2)
C. = YEAR(TODAY()) - YEAR(A2) D. = YEAR(TODAY()) - YEAR(A2) +1
Câu 17. Trước khi dùng tính năng SUBTOTAL, ta phải kiểm tra lại xem CSDL
A. Đã sắp xếp theo thuộc tính chứa nhóm dữ liệu cần phân nhóm chưa
B. Đã bơi đen CSDL chưa
C. Đã là tiêu chuẩn của cơ sở dữ liệu chưa
D. Không cần gì thêm
Câu 18. Tính năng Auto Filter thực hiện được điều gì sau đây:
A. Trích dữ liệu theo các điều kiện lập trước bằng tay
B. Trích dữ liệu ra một nơi khác
C. Trích dữ liệu theo điều kiện và được Excel hỗ trợ thực hiện
D. Trích dữ liệu bằng cách sao chép tự động
Câu 19. Tính năng OutLine giúp chúng ta có thể
A. Ẩn đi các dịng /các cột trong nhóm Group
B. Ẩn đi các dịng/các cột khơng nằm trong nhóm Group

C. Ẩn/hiện các dịng trong nhóm Group
D. Ẩn/hiện các cột trong nhóm Group
Câu 20. Tính năng Pivot Table giúp chúng ta có thể
A. Chỉ phân tích và tổng hợp dữ liệu theo các dịng
B. Chỉ phân tích và tổng hợp dữ liệu theo các cột
C. Phân tích và tổng hợp dữ liệu rất linh hoạt tuỳ yêu cầu cụ thể của người dùng
D. Tất cả các câu trên đều sai
43



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×