Tải bản đầy đủ (.docx) (70 trang)

ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 VÒNG 18 CẤP TỈNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.01 KB, 70 trang )

ĐỀ ƠN THI TNTV LỚP 2 – CẤP TỈNH
VỊNG 18 – ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Phép thuật mèo con
(1)
nhân
(6)
Nứt
(11)
chó
(16)
Trảy

(2)
hái
(7)
Tồn
(12)
Thích thú
(17)
Chặt

(3)
Khuyển
(8)
Rạn
(13)
Ngựa
(18)
Khối chí

(4)


Cân nhắc
(9)

(14)
Đẵn
(19)
mong

(5)
Ước
(10)
Đắn đo
(15)
cịn
(20)
Người

Đáp án: …………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
Bài 2 – Hổ con thiên tài
Câu 1: dịng/sơng/sâu/đổ/Mn/biển
_____________________________________________
Câu 2: chín/ngà,/voi/cựa/gà/chín
_____________________________________________
Câu 3: thơng/Cá/minh/rất/heo/./
_____________________________________________
Câu 4: bao/Đứng/đất/cạnh/la/trời
_____________________________________________
Câu 5: đỉnh/Mà/đủng/chơi/dừa/là/ như
_____________________________________________

Câu 6: nhay/gà/nháy,/Chớp/gáy/đơng/mưa/thì
_____________________________________________
Câu 7: sương/Dãi/dầm/nắng,
_____________________________________________
Câu 8: sạch,/Đói/thơm/rách/cho/cho
_____________________________________________
Câu 9: mưa/thấp/bay/mưa/thì/Chuồn/chuồn
_____________________________________________


Câu 10: nắng/cao/Bay/râm/thì/thì/bay/vừa
_____________________________________________
Bài 3 – Điền từ
Câu hỏi 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Hơm nay bạn Hương xinh quá………
Câu hỏi 2: Giải câu đố sau:
Hoa gì nhỏ nhỏ
Cánh màu hồng tươi
Hễ thấy hoa cười
Đúng là Tết đến?
Đáp án: hoa ……..…..
Câu hỏi 3: Điền một từ chỉ đặc điểm thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
………..như sóc
Câu hỏi 4: Con hãy điền tên con vật thích hợp vào chỗ trống:
Khỏe như ………….
Câu hỏi 5: Câu văn sau có một từ viết chưa đúng chính tả, em hãy sửa lại cho
đúng.
Ngày xưa, Hươu rất nhút nhát. Hươu xợ bóng tối, sợ thú dữ, sợ cả tiếng
động lạ. Tuy vậy bạn bè vẫn yêu quý Hươu vì Hươu nhanh nhẹn, chăm chỉ và tốt
bụng.

Từ viết sai chính tả được sửa lại là: …..…..
Câu hỏi 6: Em hãy chọn một từ trong ngoặc đơn thích hợp để điền vào chỗ trống
bên dưới sao cho đúng chính tả:
(rục, giục, dục)
" Bồ quân bên suối chín vàng
Biến thành chợ của họ hàng nhà chim
Đầu têu tu hú bay lên
Sẻ con …..….. mẹ bỏ quên cả giày “
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống từ có ý nghĩa trái ngược với từ cho sẵn:
yếu >< ……. ….
Câu hỏi 8: Khổ thơ sau có một từ viết chưa đúng chính tả, em hãy sửa lại cho
đúng.


Anh vũ mua bán đàng hoàng
Ăn xong múa lượn cả làng cùng sem
Bồ nơng ở cữ ăn khem
Cà siêng có khách vội đem quà về
Từ viết sai chính tả được sửa lại là:……. ……
Câu hỏi 9: Tìm chữ cái thích hợp điền vào chỗ trống sau:
Bồ nông ở cữ ăn khem
Cà …..iêng có khách vội đem quà về
Con …..áo mua bán màu mè
Quạ đen đánh quịt còn khoe đủ điều
Chữ cái cần điền là …..….
Câu hỏi 10: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Nước biển có vị ……… …………
Bài 4: Trắc nghiệm 1
Câu hỏi 1: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Điệu lục bát, khúc dân ca

Việt Nam ………Bác, Bác ………..Việt Nam.”
A – là – là
B – có – là
C – yêu – là
D – thương – là
Câu hỏi 2: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Giương mây chiếu cói, ………chăn gối
Tủ nhỏ, vừa treo mấy áo sờn.”
A – đôi
B – thêm
C – đơn
D – sờn
Câu hỏi 3: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Quân dân ………lòng”
A – đồng
B – chung
C – một
D – đồng
Câu hỏi 4: Em hãy tìm hình ảnh so sánh thích hợp với từ “hiền”?
A – hiền như vua
B – hiền như tiên
C – hiền như công chúa
D – hiền như bụt
Câu hỏi 5: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Anh dắt em vào cõi Bác xưa
Đường ………hoa trắng nắng đu đưa.”
A – nhài
B – dừa
C – xoài
D – quỳnh



Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không thể ghép với từ “học” để thành từ có
nghĩa
A – hành
B – hôm
C – trường
D – hiếu
Câu hỏi 7: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Tiếng chổi tre
Sớm tối
Đi về
Giữ sạch …..
Đẹp lỗi
Em nghe!”
A – đường
B – lề
C – phố
D – vỉa hè
Câu hỏi 8: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Tùy ……ứng biến.”
A – nơi
B – cơ
C – tâm
D – lúc
Câu hỏi 9: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Có cày có thóc, có học có
……..”
A – khơn
B – hay
C – hơn
D – chữ
Câu hỏi 10: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Quốc Toản tạ ơn Vua, chân

bước lên bờ mà lòng ………….: “Vua ban cho cam quý nhưng xem ta như trẻ con,
vẫn không cho dự bàn việc bước,”
A - ấm ức
B – hậm hực
C – bực tức
D – buồn bực
Bài 5: Trắc nghiệm 2
Câu hỏi 1: Trong các lồi chim sau, lồi chim nào khơng được gọi tên theo tiếng
kêu ?
a/ gõ kiến
b/ tu hú
c/ cuốc
d/ quạ
Câu hỏi 2: Lồi chim nào khơng được nhắc đến trong bài tập đọc "Vè chim" ?
a/ sáo
b/ chìa vơi
c/ chim sẻ
d/ chim cánh cụt
Câu hỏi 3: Chọn cặp từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu :
"Quạ tắm thì ..................., sáo tắm thì ..................."
a/ nắng – mưa
b/ mưa – ráo
c/ ráo – mưa d/ mưa - nắng
Câu hỏi 4: Trong bài "Tôm Càng và Cá Con", vẩy của Cá Con có lợi ích gì ?
a/ làm bánh lái
b/ bộ áo giáp bảo vệ Cá Con
c/ làm mái chèo
d/ để búng



Câu hỏi 5: Ai là tác giả của bài thơ "Mưa bóng mây" ?
a/ Hảo Minh
b/ Nguyễn Kiên c/ Nguyên Tĩnh d/ Tô Đông Hải
Câu hỏi 6: Đâu là câu hỏi đúng cho bộ phận in đậm trong câu sau:
Vì có màng ở chân nên bồ nơng bơi và lặn giỏi hơn.
a/ Vì sao bồ nơng bơi và lặn giỏi hơn?
b/ Con gì có màng ở chân?
c/ Bồ nơng bơi và lặn như thế nào?
d/ Con bồ nông bơi, lặn ở đâu?
Câu hỏi 7: Loài cá nào dưới đây sống ở vùng nước mặn?
a/ cá chép
b/ cá heo
c/ cá rô phi
d/ Cá trắm
Câu hỏi 8: Câu đố sau đây nói về con vật nào?
Nhà hình xoắn, ở dưới ao
Chỉ có một cửa ra vào mà thôi
Mang nhà đi khắp mọi nơi
Khơng đi, đóng cửa nghỉ ngơi một mình.
a/ rùa
b/ cá heo
c/ con trai
d/ con ốc
Câu hỏi 9: Mùa nào có thời tiết lạnh nhất trong năm?
a/ mùa xuân b/ mùa hè
c/ mùa thu
d/ mùa đông
Câu hỏi 10: Đoạn văn dưới đây có bao nhiêu lỗi chính tả?
Bác Hồ sống rất dản dị nhưng rất có nề nếp. Sáng nào cũng vậy, cứ khoảng
bốn rưỡi, năm giờ, khi sương mù còn bồng bềnh trên các ngọn cây, khe núi, Người

đã giậy, dọn dẹp chăn màn, rồi chạy xuống bờ suối tập thể dục và tắm rửa.
a/ 1
b/ 2
c/ 3
d/ 4


ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Phép thuật mèo con
(1)
Tò mò
(6)
Kế tiếp
(11)
Biểu diễn
(16)
Tìm tịi

(2)
n tĩnh
(7)
Thiên địa
(12)
Trình diễn
(17)
Trời đất

(3)
Dọn dẹp
(8)

Khối chí
(13)
ấm no
(18)
Vui sướng

(4)
Hiếu kì
(9)
Sung sướng
(14)
Nối tiếp
(19)
Thích thú

(5)
Êm đềm
(10)
Tìm kiếm
(15)
Thu dọn
(20)
No đủ

Đáp án: …………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
Bài 2: Hổ con thiên tài.
Câu 1: ngày,/bố/Hàng/chở/đi/em/học.
_______________________________________________
Câu 2: chân/kiềng/Vững/như/ba

_______________________________________________
Câu 3: ráo,/Quạ/sáo/mưa/thì/thì/tắm/tắm
_______________________________________________
Câu 4: cháu/Hồ/Cháu/nhớ/ngồi/râu/Bác
_______________________________________________
Câu 5: lá/tìm/Vạch/sâu
_______________________________________________
Câu 6: ngoan/là/bé/cơ/ngỗn./Mai
_______________________________________________
Câu 7: bay/nhanh/phi/Ngựa/như
_______________________________________________
Câu 8: mưa/nắng/Năm/mười
_______________________________________________
Câu 9: mây/trông/Trông/đất,/trời,/trông
_______________________________________________
Câu 10: cú/như/Hôi


_______________________________________________
Bài 3: Điền từ
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống: “Năm nắng ……….ười mưa dám quản công.”
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống: “Người làm các công việc vệ sinh, phụ vụ,…. gọi
là:……..ao công.”
Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống: “Xem để thấy rõ, biết rõ gọi là quan ……..át.”
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống: “Chót ……ót nghĩa là cao vượt hẳn lên những vật
xung quanh.”
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống: “Kính …….ên nhường dưới.”
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống: “Háo ……ức nghĩa là vui và nóng lịng chờ đợi.”
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: “Đói cho sạch, ………..ách cho thơm.”
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống:

“Đêm nay bên bến Ơ Lâu
Cháu ngồi cháu nhớ chịm ……….âu Bác Hồ.”
(Cháu nhớ Bác Hồ - Thanh Hải)
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống: “Phát ……………anh viên là người chuyên đọc tin
tức trên đài phát thanh, truyền hình.”
Câu hỏi 10: Giải câu đố:
“Để nguyên tiếng cho sủa dài
Thêm sắc thành loài thú dữ rừng xanh”
Từ thêm dấu sắc là từ gì?
Trả lời: từ …………..ấu.
Bài 4: Trắc nghiệm 1
Câu hỏi 1: Từ nào khác với các từ còn lại?
A – sáng dạ
B – sáng suốt
C – sáng ý D – sáng choang
Câu h ỏi 2: Từ nào nói lên tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi?
A – kính yêuB – kính trọng
C – biết ơn D – thương yêu
Câu hỏi 3: Câu tục ngữ: “Lá lành đùm lá rách.” khuyên chúng ta điều gì?
A – đùm bọc, giúp đỡ nhau lúc khó khăn
B – tiết kiệm
C – giữ gìn tài sản
D – cả 3 đáp án trên
Câu hỏi 4: Từ nào không cùng nghĩa với từ “bát ngát”?
A – mênh mông B – bao la C – chật hẹp
D – rộng lớn


Câu hỏi 5: Bộ phận nào trong câu: “Học sinh chăm chỉ học tập để thi tốt.” trả lời
cho câu hỏi “Để làm gì?”?

A – chăm chỉ học tập
B – để thi tốt
C – học sinh
D – học tập để thi
Câu hỏi 6: Từ nào có nghĩa trái ngược với từ “lừa dối”?
A – lừa lọc
B – chán nản
C – phản bội
D – thành thật
Câu hỏi 7: Câu: “Bác Hồ sống rất giản dị.” thuộc kiểu câu nào?
A – Ai làm gì?
B – Ai thế nào? C – Ai là gì?
D – Vì sao?
Câu hỏi 8: Bộ phận “ở chiến khu Việt Bắc” trong câu” “Có một thời gian, Bác Hồ
sống ở chiến khu Việt Bắc.” trả lời cho câu hỏi nào?
A - Ở đâu?
B – Vì sao?
C – Khi nào?
D – Để làm gì?
Câu hỏi 9: Những từ nào là từ chỉ sự vật trong cây thơ:
“Gió ở rất xa, rất rất xa
Gió thích chơi thân với mọi nhà.”
(Gió – Ngơ Văn Phú)
A – gió, xa
B – gió, chơi
C – gió, nhà
D – xa, nhà
Câu hỏi 10: Từ nào viết sai chính tả?
A – rộn ràng
B – dọn dẹp

C – dì dào
D – giục giã
Bài 5: Trắc nghiệm 2
Câu 1: Từ nào sau đây khác các từ còn lại?
a/ biển khơi
b/ biển đảo
c/ biển báo
d/ bãi biển
Câu 2: Chọn từ phù hợp với chỗ trống:
“Đi đâu mà vội mà vàng
Mà vấp phải đá mà quàng phải …..”
a/ rơm
b/ cây
c/ dây
d/ mây
Câu 3: Trường hợp nào sau đây thích hợp để viết bưu thiếp?
a/ Bố đi công tác .
c/ Ngày sinh nhật bố.
b/ Bố mua cho em một món quà.
d/ Bố đưa em đi chơi.
Câu 4: Trong các loài cá sau, lồi cá nào thuộc nhóm cá nước ngọt ?
a/ cá thu
b/ cá chim
c/ cá chuồn d/ cá quả
Câu 5: Con hãy tìm từ trái nghĩa với chậm?
a/ khỏe
b/ nhanh
c/ chăm chỉ
d/ lười



Câu 6: Đoạn văn dưới đây có bao nhiêu lỗi chính tả?
Suối nhỏ đã nhanh chóng chuyển lời nhắn của bác Đào. Chẳng mấy trốc, cả
khu rừng đã biết tin vui này. Ai cũng cho dằng đây là chuyện thần kì của mùa xuân.
a/ 1
b/ 2
c/ 3
d/ 4
Câu 7: Giải câu đố sau:
Hoa gì chỉ nở vào hè
Từng chùm đỏ thắm, gọi ve hát mừng?
a/ hoa gạo
b/ hoa sen
c/ hoa phượng
d/ hoa bằng lăng
Câu 8: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu:
"Thẳng như ruột ..............."
a/ hươu
b/ ngựa
c/ vượn
d/ cáo
Câu 9: Trong bài "Sư Tử xuất quân", Gấu được giao việc gì ?
a/ vận tải b/ bày mưu tính kế
c/ lừa qn địch d/ cơng đồn
Câu 10: Câu nào sau đây không đặt theo mẫu câu “Ai làm gì?”
a/ Đàn sếu đang di cư về phương Nam
b/ Đàn trâu lững thững gặm cỏ.
c/ Cây bàng như một chiếc ô xanh khổng lồ.
d/ Mẹ đang nấu cơm tối.



ĐỀ SỐ 3
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn
Thầy thuốc
Nắn
Héo
Quân nhân

Bộ đội
Nghiệp
So sánh
Úa

Đống
Uốn
Ví von
Lưu lốt

Gị
Nghề
Mâu thuẫn
Trơi chảy

Lằng nhằng
Rắc rối
Bác sĩ
Bất hịa

Bài 2: Hổ con thiên tài
1. rách/cho/cho/./,/thơm/sạch/Đói

__________________________________________________
2. lắm/mèo/Chó/./lơng/chê
__________________________________________________
3. ngay/đứng/chết/sợ/khơng/./Cây
__________________________________________________
4. hịn/núi/cây/lại/chụm/./Ba/nên/cao
__________________________________________________
5. nước/ nhớ/ nguồn/ Uống/ .
__________________________________________________
6. em/ láng/giềng/ Bán/ anh/./gần/ xa,/mua
__________________________________________________
7. chuối/con/Cá/đắm/đuối/./vì
__________________________________________________
8. cây/./trồng/nhớ/quả/Ăn/kẻ
__________________________________________________
9. Ngựa/rất/phi/nhanh/.
__________________________________________________
10. ./ Thái/ núi/ cha/ Công/ Sơn/ như
__________________________________________________
Bài 3: Điền từ
Câu hỏi 1: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: "Những người đầu tiên sinh ra một
dòng họ hay dân tộc gọi là ……ổ tiên."
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống: "Xem để thấy rõ, biết rõ gọi là quan ………át."


Câu hỏi 3: Điền r, d hay gi vào chỗ trống:
"Điệu lục bát, khúc ……ân ca
Việt Nam là Bác, Bác là Việt Nam."
(Việt Nam có Bác)
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống: "Người làm các công việc vệ sinh, phục vụ ... gọi là

…..ao công."
Câu hỏi 5: Điền tr hay ch vào chỗ trống : "Câu tục ngữ "Uống nước nhớ nguồn"
khuyên chúng ta trân trọng và biết ơn những người đi …….ước."
Câu hỏi 6: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống:
Giải câu đố:
"Thân em nửa chuột, nửa chim
Ngày treo chân ngủ, tối tìm mồi bay
Trời cho tai mắt giỏi thay
Tối đen tối mịt cứ bay vù vù"?
Là con gì?
Trả lời: Con …….ơi.
Câu hỏi 7: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống:
"Ai yêu …..i đồng bằng Bác Hồ Chí Minh."
Câu hỏi 8: Giải câu đố:
"Để nguyên hạt nhỏ mà cay
Có huyền, vác búa đi ngay vào rừng."
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ ….iêu.
Câu hỏi 9: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống:
"Đất là nơi Chim về
Nước là nơi Rồng ở
Lạc Long Quân và Âu Cơ
Sinh ra đồng …….ào ta trong bọc trứng”.
(Nguyễn Khoa Điềm)
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống: "Lũ ……ượt có nghĩa là nối tiếp nhau, không
ngớt."
Bài 4 – Trắc nghiệm 1


Câu 1: Tính nết nào sau đây là của nhân vật Khỉ trong bài "Quả tim khỉ"?

a/ bội bạc
b/ độc ác
c/ thông minh
d/ giả dối
Câu 2: Trong bài "Nội quy đảo khỉ", khi đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười như thế
nào ?
a/ tủm tỉm
b/ chúm chím
c/ khành khạch
d/ sặc sụa
Câu 3: “Mẹ sắp xếp lại cả tủ quần áo của em.” thuộc kiểu câu nào?
a/ Ai là gì?
b/ Ai thế nào?
c/ Ai làm gì?d/ Để làm gì?
Câu 4: Câu nào sau đây không đặt theo mẫu “Ai thế nào?”
a/ Chiếc ghế này rất cao.
c/ Cốc nước ấy rất nóng.
b/ Bà quạt cho em ngủ.
d/ Cái kem này rất lạnh.
Câu 5: : Cụm từ “đang học bài” trong câu “Bạn An đang học bài” trả lời cho câu
hỏi nào?
a/ Như thế nào?
b/ Khi nào?
c/ Vì sao?
d/ Làm gì?
Câu 6: Dịng nào đồng ý cho cho câu xin lỗi dưới đây?
"Mình xin lỗi vì đã xơ vào bạn!"
a/ Khơng sao đâu, bạn đừng lo.
b/ Mình khơng đi chơi đâu.
c/ Bạn đi kiểu gì vậy?

d/ Mình đau q!
Câu hỏi 7: Dịng nào thích hợp để trả lời cho câu hỏi "Vì sao?" trong câu dưới đây?
Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì mang đầy đủ lễ vật đến trước Thủy Tinh.
a/ đầy đủ lễ vật
b/ Sơn Tinh lấy được Mị Nương
c/ vì mang đầy đủ lễ vật đến trước Thủy Tinh.
d/ đến trước Thủy Tinh
Câu hỏi 8: Điền "ch" hoặc "tr" thích hợp vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:
“Hãy đem đủ một trăm ván cơm nếp, hai …..ăm nệp bánh chưng, voi chín
ngà, gà ….ín cựa, ngựa ….ín hồng mao.”
a/ tr-tr-ch
b/ ch-ch-tr
c/ tr-ch-ch
d/ ch-tr-tr
Câu hỏi 9: Đoạn văn dưới đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả?
"Chiều qua, đi học về, tôi trạy đến thăm bà. Bà ngồi dậy, cười cười, rồi tay
bà dun run, bà mở cái tay nải của bà, đưa cho tơi một gói q đặc biệt: ơ mai sấu!
(Theo Vũ Tú Nam)
a/ 1
b/ 2
c/ 3
d/ 4


Câu hỏi 10: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây chưa đúng?
a/ Bới lơng tìm vết
b/ Vạch lá tìm hoa
c/ Bụng làm dạ chịu
d/ Môi hở răng lạnh
Bài 5 – Trắc nghiệm 2

Câu hỏi 1: Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi "Ở đâu?" trong câu sau?
Lạc đà sống ở vùng sa mạc khô cằn.
a/ lạc đà
b/ sống
c/ sống ở
d/ ở vùng sa mạc khơ cằn.
Câu hỏi 2: Dịng nào dưới đây viết đúng chính tả?
a/ Bắc Băng Dương là đại dương nhỏ và nông nhất trên trái đất.
b/ Nước sơng Hồng về mùa nũ có màu đỏ hồng của phù sa.
c/ Sông đổ nước ra biển.
d/ Trên thế giới có năm đại dương.
Câu hỏi 3: Dịng nào dưới đây có từ viết sai chính tả?
a/ bao la, kiểm tra
b/ nơng dân, lạnh giá
c/ chỉnh xửa, chẩn đốn
d/ trái ngược, súc tích
Câu hỏi 4: Đâu khơng phải câu kiểu "Ai làm gì?"?
a/ Cơ bé dắt tay bà cụ sang đường.
b/ Lan chạy thật nhanh về đích.
c/ Mẹ em là bác sĩ.
d/ Bà thường kể chuyện cho chúng em nghe.
Câu hỏi 5: Dòng nào dưới đây gồm những từ chỉ hoạt động của loài cá?
a/ bơi, đớp, ngớp
b/ rống, leo trèo, cõng
c/ gầm, rú, húc
d/ bay, hót, nhảy nhót
Câu hỏi 6: Dòng nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai thế nào?"?
a/ Bác nông dân ra đồng từ sáng sớm.
b/ Châu chấu và cào cào là đôi bạn thân thiết.
c/ Những chú lợn rất ham ăn.

d/ Khỉ con đánh đu trên cành cây.
Câu hỏi 7: Em hãy sắp xếp lại những dòng thơ sau theo đúng trật tự của bài "Vè
chim":


(1) Hay nói linh tinh
(2) Là em sáo xinh
(3) Vừa đi vừa nhảy
(4) Là con liếu tiếu
a/ (3) - (2) - (1) - (4)
b/ (4) - (1) - (2) - (3)
c/ (2) - (3) - (4) - (1)
d/ (2) - (1) - (4) - (3)
Câu hỏi 8: Ban đầu Chồn có suy nghĩ gì về người bạn Gà Rừng?
a/ Chồn coi Gà Rưng là người bạn tốt nhất.
b/ Chồn ngầm coi thường bạn.
c/ Chồn rất yêu quý Gà Rừng.
d Chồn thương Gà Rưng.
Câu hỏi 9: Điền tên con vật phù hợp vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng:
Đầu voi đi ………..
a/ ngựa
b/ chuột
c/ bị
d/ dê
Câu hỏi 10: Giải câu đố sau:
Mỏ dài lông biếc
Trên cành lặng yên
Bỗng vụt như tên
Lao mình bắt cá
Là con chim gì?

a/ chim sâu
b/ chim bói cá
c/ chim sẻ
d/chim sơn ca


ĐỀ SỐ 4
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn
(1)
Nhốn nháo
(6)
Hờn dỗi
(11)
Xe lửa
(16)
Rủ rê

(2)
Hi vọng
(7)
Luẩn quẩn
(12)
Mong chờ
(17)
Đánh đố

(3)
Tàu hỏa
(8)
Tương trợ

(13)
Lộn xộn
(18)
Đãng trí

(4)
Trợ giúp
(9)
Thách thức
(14)
rét mướt
(19)
Lôi kéo

(5)
Giận hờn
(10)
Lạnh lẽo
(15)
Lơ đễnh
(20)
Loanh quanh

Bài 2: Hổ con thiên tài
1. nan/gian/thử/vàng,/Lửa/sức/thử
____________________________
2. mịn/Nước/đá/chảy
____________________________
3. cơng./Thất/bại/mẹ/là
____________________________

4. khơn./lần/Một/một/ngã/lần
____________________________
5. vã/hồ/Nước/nên/lã/mà
____________________________
6. này,/keo/bày/khác./keo/Thua
____________________________
7. nản/khơng/Thắng/bại/khơng/kiêu,
____________________________
8. ngoan/cơ/mà/không/đồ/nổi/Tay/mới
____________________________
9. mưa./ Năm/mười/nắng
____________________________
10. tử/sinh/ra/Vào
____________________________
Bài 3: Điền từ
Câu hỏi 1: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: "Những người đầu tiên sinh ra một
dòng họ hay dân tộc gọi là ……ổ tiên."
Câu hỏi 2: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống:
"Ai yêu …..i đồng bằng Bác Hồ Chí Minh."
Câu hỏi 3: Giải câu đố:
"Để nguyên hạt nhỏ mà cay
Có huyền, vác búa đi ngay vào rừng."
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ ….iêu.
Câu hỏi 4: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống:


"Đất là nơi Chim về
Nước là nơi Rồng ở
Lạc Long Quân và Âu Cơ

Sinh ra đồng …….ào ta trong bọc trứng”.
(Nguyễn Khoa Điềm)
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống: "Háo ……ức nghĩa là vui và nóng lịng chờ đợi."
Câu hỏi 6: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: "Ăn ngay ……ói thẳng." nghĩa là
khen người có tính thẳng thắn, khơng lươn lẹo. (Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt
Nam - Nguyễn Lân)
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: "Xem để thấy rõ, biết rõ gọi là quan ………át."
Câu hỏi 8: Điền r, d hay gi vào chỗ trống:
"Điệu lục bát, khúc ……ân ca
Việt Nam là Bác, Bác là Việt Nam."
(Việt Nam có Bác)
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống: "Người làm các công việc vệ sinh, phục vụ ... gọi là
…..ao công."
Câu hỏi 10: Điền tr hay ch vào chỗ trống : "Câu tục ngữ "Uống nước nhớ nguồn"
khuyên chúng ta trân trọng và biết ơn những người đi …….ước."
Bài 4 – Trắc nghiệm 1
Câu hỏi 1: Cụm từ nào trả lời cho câu hỏi “Ở đâu?” trong câu:
“Đêm nay bên bến Ơ Lâu
Cháu ngồi cháu nhớ chịm râu Bác Hồ.”?
A – đêm nay
B – chòm râu
C – Bác Hồ
D – bên bến Ô Lâu
Câu hỏi 2: Những từ nào dưới đây cùng nghĩa với từ “chăm chỉ”?
A – nhân hậu, siêng năng
B – chăm làm, rèn luyện
C – hiền lành, đảm đang
D – cần cù, chịu khó
Câu hỏi 3: Từ nào chỉ đặc điểm trong câu: “Đến gần cây đa, Bác chợt thấy một
chiếc rễ đa nhỏ và dài ngoằn ngoèo nằm trên mặt đất.”?

A – gần, nằm
B – nhỏ, dài, ngoằn ngoèo
C – đến, trên
D – cây đa, mặt đất


Câu hỏi 4: Xếp các từ sau thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau “vui, tươi,
buồn, héo”?
A – vui – tươi, buồn – héo
B – vui – héo, tươi – buồn
C – vui – buồn, tươi – héo
D – buồn – tươi, héo – vui.
Câu hỏi 5: Trong các đáp án sau, đáp án nào chứa từ không chỉ hoạt động?
A – vươn, reo, đâm chồi
B – dắt, treo, thăm
C – đi, xới, buộc
D – dài, sáng, xa
Câu hỏi 6: Trong các từ sau từ nào viết sai chính tả?
A – bơi lặn
B – lặn tượng
C – lăn bánh
D – lăn tăn
Câu hỏi 7: Từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu”
“Đi đâu mà vội mà vàng
Mà vấp phải đá, mà quàng phải dây”?
A – vội, vàng
B – đá, dây
C – đi, vội, đá
D – đi, vấp, quàng
Câu hỏi 8: Ai là tác giả của bài “Sân chim”?

A – Nguyễn Kiên
B – Tơ Hồi
C – Đồn Giỏi
D – Nguyễn Đình Quảng
Câu hỏi 9: Tiếng nào kết hợp với tiếng “bình” để tạo thành từ có nghĩa?
A – trường
B – đêm
C – hôm
D – bất
Câu hỏi 10: Ai là tác giả của bài thơ “Gió”?
A – Ngơ Văn Phú
B – Tô Đông Hải
C – Trần Mạnh Hảo
D – Nguyễn Minh Nguyên
Bài 5 – Trắc nghiệm 2
Câu hỏi 1: Dòng nào dưới đây là câu kiểu "Ai thế nào?"?
a/ Em là học sinh lớp 2B.
b/ Mẹ em đang may áo.
c/ Khuôn mặt bé Hà trắng hồng, xinh xắn.
d/ Con trâu là bạn của nhà nông.
Câu hỏi 2: Câu "Tiếng suối trong như tiếng hát xa." thuộc kiểu câu nào trong các
kiểu câu sau?
a/ Ai là gì?
b/ Ai khi nào?
c/ Ai làm gì?d/ Ai thế nào?
Câu hỏi 3: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
a/ chăn màn b/ tre trắn
c/ chăn chở
d/ trằn chọc



Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống ch hoặc tr cho thích hợp:
“Tiếng dừa làm dịu nắng ….ưa,
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo.
…..ời ……ong đầy tiếng rì rào,
Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.”
(Trần Đăng Khoa)
a/ tr-tr-tr
b/ tr-tr-ch
c/ ch-tr-tr
d/ tr-ch-ch
Câu hỏi 5: Những câu thơ sau có trong bài thơ nào?
" Tính hay mách lẻo
Thím khách trước nhà
Hay nhặt lân la
Là bà chim sẻ
Có tình có nghĩa
Là mẹ chim sâu."
a/ Vè chim
b/ Chúa sơn lâm
c/ Con sư tử
d/ Sư tử dũng cảm
Câu hỏi 6: Câu nào là câu trả lời đồng ý cho câu hỏi sau?
Hùng cho mình mượn cái bút nhé?
a/ Tớ đang dùng rồi.
b/ Ừ, bạn lấy đi.
c/ Tớ khơng mang.
d/ Mình về đây.
Câu hỏi 7: Trong bài tập đọc "Cây dừa", quả dừa được so sánh với gì ?
a/ tấm áo bạc phếch

b/ cái đầu người
c/ những hũ rượu
d/ bàn tay dang ra đón gió
Câu hỏi 8: Giải câu đố sau:
Chim gì biểu tượng hịa bình thế gian?
a/ chim én
b/ chim sâu
c/ chim bồ câu
d/ chim sẻ
Câu hỏi 9: Cặp từ nào dưới đây là cặp từ có nghĩa trái ngược nhau?
a/ sung sướng - giàu có
b/ nghèo khổ - khó khăn
c/ gầy gị – béo ú
d/ gầy gò - yếu ớt
Câu hỏi 10: Từ nào là từ chỉ đặc điểm trong câu: “Mẹ giặt áo đồng phục của em
trắng tinh.”
a/ giặt áo
b/ đồng phục
c/ trắng tinh
d/ của
ĐỀ SỐ 5


BÀI 1: MÈO CON NHANH NHẸN
Đống

Úa
Uốn

Mộng

Nhà giáo
Bất hòa
Nghề

Bộ đội
Nghiệp
Giáo viên
Lưu lốt

Héo
Chỉ bảo
Dạy dỗ
Nắn


Trơi chảy
Mâu thuẫn
Qn nhân

BÀI 2 – HỔ CON THIÊN TÀI
Câu 1: h/i/ọng/v
____________________________________________________
Câu 2: in/t/n/iềm
____________________________________________________
Câu 3: trên/Đàn/đồng./cỏ/ăn/bò
____________________________________________________
Câu 4: nằm/ Hà/ Gươm/ Hồ/ đô/ Nội./ thủ/ giữa
____________________________________________________
Câu 5: vĩ/ nở/ hoa./ Phượng/ đã
____________________________________________________

Câu 6: khuya/về/Đi/sớm
____________________________________________________
Câu 7: phải/giỏi/hỏi,/phải/học./muốn/Muốn/ biết
____________________________________________________
Câu 8: ngã/cao/đau/Trèo
____________________________________________________
Câu 9: em/thể/như/chân./tay/Anh
____________________________________________________
Câu 10: đùm/đỡ/lành/bọc/dở/hay/Rách/đần.
____________________________________________________
BÀI THI SỐ 3 – ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Điền tiếng phù hợp vào chỗ trống:
"Ai yêu ….…… đồng bằng Bác Hồ Chí Minh."
Câu hỏi 2: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: "Xem để thấy rõ, biết rõ gọi là quan
……át."


Câu hỏi 3: Điền r, d hay gi vào chỗ trống:
"Điệu lục bát, khúc ……ân ca
Việt Nam là Bác, Bác là Việt Nam."
(Theo Lê Anh Xuân)
Câu hỏi 4: Giải câu đố:
"Để nguyên hạt nhỏ mà cay
Có huyền, vác búa đi ngay vào rừng."
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ …..iêu.
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống: "Người làm các công việc vệ sinh, phục vụ ... gọi là
…..ao công."
Câu hỏi 6: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: "Những người đầu tiên sinh ra một
dòng họ hay dân tộc gọi là ……ổ tiên."

Câu hỏi 7: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống:
"Đất là nơi Chim về
Nước là nơi Rồng ở
Lạc Long Quân và Âu Cơ
Sinh ra đồng …….ào ta trong bọc trứng”.
(Nguyễn Khoa Điềm)
Câu hỏi 8: Điền tr hay ch vào chỗ trống : "Câu tục ngữ "Uống nước nhớ nguồn"
khuyên chúng ta trân trọng và biết ơn những người đi …….ước."
Câu hỏi 9: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống:
Giải câu đố:
"Thân em nửa chuột, nửa chim
Ngày treo chân ngủ, tối tìm mồi bay
Trời cho tai mắt giỏi thay
Tối đen tối mịt cứ bay vù vù"?
Là con gì?
Trả lời: Con …….ơi.
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống: "Lũ ……ượt có nghĩa là nối tiếp nhau, khơng
ngớt."


BÀI 4 – TRẮC NGHIỆM 1
Câu hỏi 1: Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi "Ở đâu?" trong câu sau?
"Đại bàng cánh dài và rộng, sống ở mọi nơi có núi cao và rừng ngun sinh,
là lồi chim săn mồi cỡ lớn."
a/ cánh dài và rộng
b/ mọi nơi có núi cao và rừng nguyên sinh
c/ đại bàng
d/ loài chim săn mồi cỡ lớn
Câu hỏi 2: Dòng nào dưới đây viết đúng chính tả?
a/ Đêm giao thừa, cả gia đình chúng tôi quây quần bên nhau rất vui vẻ.

b/ Lan đã vượt qua bài thi Toán một cách rễ dàng.
c/ Cô giáo đang giạy học trên lớp 2A.
d/ Thầy Quang đang dảng bài rất say sưa.
Câu hỏi 3: Dòng nào dưới đây có từ viết sai chính tả?
a/ bát ngát, kiểm tra
b/ nơng dân, chín mùi
c/ chỉnh sửa, chẩn đốn
d/ trái ngược, súc tích
Câu hỏi 4: Đâu khơng phải câu kiểu "Ai làm gì?"?
a/ Cơ bé dắt tay bà cụ sang đường.
b/ Lan chạy thật nhanh về đích.
c/ Nụ cười của chị thật tươi tắn.
d/ Bà thường kể chuyện cho chúng em nghe.
Câu hỏi 5: Dòng nào dưới đây gồm những từ chỉ hoạt động của loài chim?
a/ bơi, gầm, phi
b/ rống, leo trèo, cõng
c/ gầm, rú, húc
d/ bay, hót, nhảy nhót
Câu hỏi 6: Dịng nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai thế nào?"?
a/ Bác nông dân ra đồng từ sáng sớm.
b/ Châu chấu và cào cào là đôi bạn thân thiết.
c/ Bông sen tỏa hương ngào ngạt.
d/ Khỉ con đánh đu trên cành cây.
Câu hỏi 7: Em hãy sắp xếp lại những dòng thơ sau theo đúng trật tự của bài "Vè
chim":
(1) Là bà chim sẻ
(2) Hay nhặt lân la
(3) Là mẹ chim sâu



(4) Có tình có nghĩa
a/ (3) - (2) - (1) - (4)
b/ (4) - (1) - (2) - (3)
c/ (2) - (3) - (4) - (1)
d/ (2) - (1) - (4) - (3)
Câu hỏi 8: Trong truyện "Một trí khơn hơn trăm trí khơn", Gà Rừng là bạn thân của
ai?
a/ Chồn
b/ Cáo
c/ Sói
d/ Thỏ
Câu hỏi 9: Điền tên con vật phù hợp vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng:
Mất …mới lo làm chuồng.
a/ ngựa
b/ trâu
c/ bò
d/ dê
Câu hỏi 10: Giải câu đố sau:
Đầu nhỏ mà có bốn chân
Lưng đầy tên nhọn, khi cần bắn ngay.
Là con gì?
a/ con cá sấu
b/ con tê giác
c/ con nhím
d/ con ong
BÀI 5 – TRẮC NGHIỆM 2
Câu hỏi 1: Dòng nào dưới đây là câu kiểu "Ai thế nào?"?
a/ Em là học sinh lớp 2A.
b/ Bố đang tưới cây trong vườn.
c/ Tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm áp.

d/ Con trâu là bạn của nhà nông.
Câu hỏi 2: Câu "Lớp em đi xem phim vào thứ sáu." không trả lời cho câu hỏi nào
dưới đây?
a/ Khi nào?
b/ Lúc nào?
c/ Mấy giờ? d/ Bao giờ?
Câu hỏi 3: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
a/ trăn màn
b/ che trắn
c/ trăn trở
d/ chằn chọc
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống ch hoặc tr cho thích hợp:
"...ời sinh ra trước nhất
Chỉ toàn là trẻ con
Trên ...ái đất ..ụi trần
Không dáng cây ngọn cỏ
Mặt trời cũng ...ưa có
Chỉ tồn là bóng đêm


Khơng khí chỉ màu đen
Chưa có màu sắc khác."
(Theo Xn Quỳnh)
a/ tr-ch-tr-tr
b/ tr-tr-tr-ch
c/ ch-tr-tr-ch
d/ tr-ch-ch-ch
Câu hỏi 5: Những câu thơ sau có trong bài thơ nào?
"Sư tử bàn chuyện xuất quân
Muốn sao cho khắp thần dân trổ tài

Nhỏ to, khỏe yếu mn lồi
Ai ai cũng được tùy tài lập cơng
Voi vận tải trên lưng quân bị
Vào trận sao cho khỏe như voi."
a/ Sư tử xuất quân
b/ Chúa sơn lâm
c/ Con sư tử
d/ Sư tử dũng cảm
Câu hỏi 6: Từ nào dưới đây có nghĩa là thong thả, khơng vội vã?
a/ muộn màng
b/ chậm chạp
c/ khoan thai
d/ mệt mỏi
Câu hỏi 7: Trong bài tập đọc "Nội quy Đảo khỉ" có mấy nội quy?
a/ ba nội quy
b/ bốn nội quy
c/ năm nội quy
d/ sáu nội quy
Câu hỏi 8: Giải câu đố sau:
Con gì tết đến
Bay lượn hàng đàn
Báo hiệu xuân sang
Đã về rồi đó?
a/ chim én
b/ chim sâu
c/ chim tu hú
d/ chim sẻ
Câu hỏi 9: Cặp từ nào dưới đây là cặp từ có nghĩa trái ngược nhau?
a/ sung sướng - giàu có
b/ nghèo khổ - khó khăn

c/ giàu có - nghèo đói
d/ gầy gị - yếu ớt
Câu hỏi 10: Bộ phận nào dưới đây trả lời cho câu hỏi "Như thế nào?" trong câu
sau?
"Chú voi bước đi thong thả, chậm rãi."
a/ chú voi
b/ bước đi
c/ thong thả, chậm rãi
d/ chậm rãi
ĐỀ SỐ 6
BÀI 1: MÈO CON NHANH NHẸN
phẳng phiu
tỉ mỉ

thông minh
trẻ em

vui tính
xe lửa

dành dụm
nhẵn nhụi

hài hước
cau có


nhăn nhó
lằng nhằng


rắc rối
tàu hỏa

sáng dạ
nhi đồng

mượn
kĩ càng

tiết kiệm
vay

BÀI 2 – HỔ CON THIÊN TÀI
Câu 1: Trồng/cây/gây/rừng
_________________________________________________
Câu 2: chúa/sơn/lâm/./là/Hổ
_________________________________________________
Câu 3: b/óng/s/iển
_________________________________________________
Câu 4: ruột/Thẳng/ngựa/như
_________________________________________________
Câu 5: Thắng/khơng/khơng/bại/kiêu,/nản.
_________________________________________________
Câu 6: Tháng/lụt./kiến/bảy/lo/chỉ/bị,/lại
_________________________________________________
Câu 7: vắng./thơm/đồi/Hương/rừng
_________________________________________________
Câu 8: răng/con/góc/cái/Cái/là/người./tóc
_________________________________________________
Câu 9: ơn/c/a/s

_________________________________________________
Câu 10: bảy/bờ./nhảy/Rằm/tháng/nước/lên
_________________________________________________
BÀI THI SỐ 3 – ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Bầu trời hôm nay mới đẹp làm sao………
Câu hỏi 2: Giải câu đố sau:
Hoa gì nở giữa mùa hè
Trong đầm thơm mát, lá xịe che ơ?
Đáp án: hoa ……..…..
Câu hỏi 3: Điền một từ chỉ đặc điểm thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:


Con ngựa phi …….…… như bay.
Câu hỏi 4: Các hoạt động đánh răng, rửa mặt, rửa chân tay...được gọi là "vệ ……
….. cá nhân."
Câu hỏi 5: Câu văn sau có một từ viết chưa đúng chính tả, em hãy sửa lại cho
đúng.
"Trên những bãi đất phù xa mịn hồng mơn mởn, các vòm cây quanh năm
xanh um đã dần dần chuyển màu lốm đốm như được rắc thêm một lớp bụi phấn
hung hung vàng." (Theo Nguyễn Đình Thi)
Từ viết sai chính tả được sửa lại là: …..…..
Câu hỏi 6: Em hãy chọn một từ trong ngoặc đơn thích hợp để điền vào chỗ trống
bên dưới sao cho đúng chính tả:
(ru, giu, du)
"Gió đưa những cánh diều bay bổng
Gió ……..…… cái ngủ đến la đà
Hình như gió cũng thèm ăn quả
Hết trèo cây bưởi lại trèo na."
(Theo Ngô Văn Phú)

Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống từ có ý nghĩa trái ngược với từ cho sẵn:
chậm >< …….….
Câu hỏi 8: Khổ thơ sau có một từ viết chưa đúng chính tả, em hãy sửa lại cho
đúng.
"Nắng chiều ở quê ngoại
Óng ả vàng ngọn tranh
Lích chích trên cành khế
Tiếng chim trong lá xanh."
(Theo Phạm Thanh Chương)
Từ viết sai chính tả được sửa lại là:…….……
Câu hỏi 9: Tìm chữ cái thích hợp điền vào chỗ trống sau:
"Gió ……ơn ……ao vịm lá
Trời ……anh làm tấm phơng
Sóng ru trưa lấp lóa
Nắng hè trơi trên sơng."


×