Sưu tầm và biên soạn: Đỗ Huyền Trang
HỌC TỪ VỰNG QUA CẤU TẠO TỪ TIẾNG ANH
Sub1. Chỉ cấp bậc, sự phân chia
Sub- kết hợp với danh từ để tạo danh từ mới chỉ vật kém phần quan trọng hơn so
với vật được nói đến trong từ gốc.
Subcommittee
Several subcommittees will be set up
Các ban ngành nhỏ; tiểu ban thuộc ủy
to deal with specific environmental
ban
issues.
( Rất nhiều tiểu ban sẽ được thành lập
để giải quyết các vấn đề môi trường)
Subparty
Supporters succeeded in forming a
Phe phái trong đảng
sub-part within the party.
(Các ủng hộ viên đã thành lập được
một phe phái trong đảng)
Subdivision
Subdivision among major sections of
Sự phân chia nhỏ
the index is necessary.
( Sự phân chia thành các phần chính
trong danh mục là cần thiết)
Subcontinent
He has written a book about the history
Tiểu lục địa
of railways in the subcontinent.
( Anh ta đã viết một cuốn sách về lịch
sử của những tuyến đường sắt trong
khu tiểu lục địa này)
Nhóm ơn luyện tiếng anh thi đại học với chị Trang
Sưu tầm và biên soạn: Đỗ Huyền Trang
2. Chỉ mức dưới, thấp
Sub- còn mang nghĩa là “ at lower position”. Khi nó kết hợp với danh từ, tính từ,
động từ tạo thành từ mới diễn tả vật ở dưới hoặc thấp hơn so với vật khác.
Submarine
A submarine lying still on the seabed
Tàu ngầm
stands a good chance of not being
noticed.
( Chiếc tàu ngầm nằm dưới đáy biển có
khả năng sẽ khơng được phát hiện)
Sub- aqua(adj)
Sub-aqua diving (lặn dưới nước)
(thể thao) dưới nước
Sub-aqua equipment (trang thiết bị lặn)
Submerge (v)
The fields had been submerged by
Lặn, chìm (dưới bề mặt nước)
floodwater
(Những cánh đồng đã bị chìm dưới
nước lũ)
3. Chỉ sự kém hơn (về chất lượng)
Sub- kết hợp với danh từ và tính từ để tạo thành danh từ và tính từ mới chỉ người
hoặc vật yếu, kém hơn người hay vật được nói đến ở từ gốc.
Substandard
Substandard housing/accommodation
Kém chất lượng
substandard work/goods
(hàng hóa kém chất lượng)
Subnormal
Subnormal temperatures
Dưới mức bình thường
(nhiệt độ dưới mức bình thường)
Kém thơng minh
A subnormal child
(Một đứ trẻ kém thơng minh)
Nhóm ơn luyện tiếng anh thi đại học với chị Trang