Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Thi thử năng lực môn sinh học số 02 thầy nguyễn duy khánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.17 KB, 5 trang )

S

2


ĂM

9 - 2020
Mô :
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề



Câu 1. hi n i về qu tr nh hô h p hi u kh trong t bào, ph t biểu nào sau đ đúng
A. Xả ra vào ban đêm.
B. Tổng hợp Glucôzơ.
C. Giải ph ng CO2.
D. Giải ph ng O2.
Câu 2. Ở động vật nhai lại, trong dạ dà 4 ngăn, ngăn nào được xem là dạ dà ch nh thức của chúng
A. Dạ tổ ong.
B. Dạ cỏ.
C. Dạ l s ch.
D. Dạ múi kh .
Câu 3. Ở sinh vật nhân thực, NST được c u tạo từ prôtêin và
A. ADN.
B. tARN.
C. mARN.
D. rARN.
Câu 4. Thể đột bi n nào sau đ là thể đa bội chẵn?
A. 4n.
B. 2n + 1.


C. 3n.
D. 2n - 1.
Câu 5. Sơ đồ sau đ minh họa cho dạng đột bi n c u trúc NST nào?
ABCD*EFGH → ABGFE*DCH
A. M t đoạn.
B. Đảo đoạn.
C. Chuyển đoạn.
D. Lặp đoạn.
Câu 6. Cơ thể có kiểu gen nào sau đ là cơ thể đồng hợp tử về t t cả các cặp gen đang xét
A. AAbbdd.
B. AabbDD.
C. AaBBDD.
D. aaBBDd.
Câu 7. Theo lí thuy t, phép lai nào sau đ cho đời con có 2 loại kiểu gen?
A. AA × Aa.
B. AA × aa.
C. Aa × Aa.
D. aa × aa.
Câu 8. Theo lí thuy t, phép lai nào sau đ cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1?
A. Aa × aa.
B. AA × AA.
C. aa × aa.
D. Aa × Aa.
Câu 9. Thành phần kiểu gen trong quần thể tự phối c xu hướng
A. ph n ho thành c c dòng thuần c kiểu gen kh c nhau.
B. ngà càng phong phú và đa dạng về kiểu gen.
C. tồn tại chủ u ở trạng th i d hợp tử.
D. ngà càng ổn đ nh về tần số c c alen.
Câu 10. Hiện tượng con lai c năng su t, phẩm ch t, sức chống ch u, khả năng sinh trưởng và phát
triển vượt trội bố mẹ gọi là

A. thối hóa giống.
B. ưu th lai.
C. đột bi n.
D. lai xa.
Câu 11. Nhân tố nào sau đ không làm tha đổi tần số tương đối c c alen của 1 gen nào đ trong
quần thể?
A. Các y u tố ngẫu nhiên.
B. Đột bi n.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 12. H nh thành loài bằng c ch li sinh th i thường gặp ở những loài
A. động vật t di chu ển.
B. thực vật.
C. thực vật và động vật t di chu ển.
D. động vật c khả năng di chu ển nhiều.
II. THÔNG HIỂU
Câu 13. Trong chu tr nh Canvin, khi c đủ CO2 nhưng tắt nh s ng sẽ c 1 ch t tăng, 1 ch t giảm, đ
là những ch t nào
A. APG giảm, AlPG tăng.
B. APG tăng, AlPG giảm.
C. RiDP tăng, APG giảm.
D. RiDP giảm, APG tăng.
Câu 14. Trong hệ tuần hoàn của thú, ở loại mạch nào sau đ thường c hu t p lớn nh t
A. Động mạch chủ.
B. Tiểu động mạch.
C. Mao mạch.
D. Tĩnh mạch.
Câu 15. Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A1 + T1)/(G1 + X1) = 1/4. Theo lí thuy t, tỉ lệ nuclêôtit
loại G của phân tử này là
A. 10%.

B. 20%.
C. 30%.
D. 40%.
Câu 16. hi n i về đột bi n gen, ph t biểu nào sau đ đúng
A. Đột bi n thay th 1 cặp nuclêơtit có thể khơng làm tha đổi tỉ lệ (A + T)/(G + X) của gen.
B. Phải c t c nh n g đột bi n th mới ph t sinh đột bi n gen.
Trang 1/5


C. Đột bi n gen làm tha đổi số lượng liên k t hiđrô của gen.
D. Những cơ thể mang alen đột bi n đều là thể đột bi n.
Câu 17. Sự không phân li của 1 cặp NST tương đồng trong t bào sinh dưỡng c thể dẫn đ n hệ quả
nào sau đ
A. T t cả các t bào của cơ thể đều mang đột bi n.
B. Chỉ cơ quan sinh dục mang t bào đột bi n.
C. T t cả các t bào sinh dưỡng đều mang đột bi n, cịn t bào sinh dục thì khơng.
D. Trong cơ thể có 2 dịng t bào: dịng b nh thường và dòng mang đột bi n.
Câu 18. Ở ruồi gi m, alen A qu đ nh mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a qu đ nh mắt trắng. Theo lí
thuy t, phép lai nào sau đ cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực
mắt trắng?
A. XAXa × XAY.
B. XAXa × XaY.
C. XaXa × XAY.
D. XAXA × XaY.
Câu 19. Cho bi t gen trội là trội hồn tồn. Theo lí thuy t, phép lai nào sau đ thu được đời con có
100% cá thể mang kiểu hình trội về cả 2 t nh trạng?
A. AaBB × aaBb.
B. aaBb × Aabb.
C. aaBB × AABb.
D. AaBb × AaBb.

Câu 20. Theo l thu t, phép lai nào sau đ thu được đời con c t loại kiểu gen nh t?
AB
AB
AB
AB
AB
Ab
AB
Ab
A.
B.
D.
Dd ×
Dd .
DD ×
dd . C.
Dd ×
dd .
dd ×
dd .
ab
ab
ab
ab
ab
ab
ab
Ab
Câu 21. Một lồi thực vật, tính trạng màu hoa do 3 cặp gen (A, a; B, b; D, d) ph n li độc lập tương
t c kiểu bổ trợ qu đ nh. Cho bi t kiểu gen c cả 3 gen trội A, B, D qu đ nh hoa tím; các kiểu gen

cịn lại qu đ nh hoa trắng. Cho 1 c hoa t m lai ph n t ch, thu được Fa. Theo lí thuy t, có thể thu
được tỉ lệ kiểu hình ở Fa là
A. 1 cây hoa tím : 3 cây hoa trắng.
B. 1 cây hoa tím : 15 cây hoa trắng.
C. 3 cây hoa tím : 5 cây hoa trắng.
D. 100% cây hoa trắng.
Câu 22. Quần thể nào sau đ đang ở trạng th i c n bằng di tru ền?
A. 0,50 AA : 0,50 aa.
B. 0,30 AA : 0,40 Aa : 0,30 aa.
C. 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa.
D. 0,25 AA : 0,25 Aa : 0,50 aa.
Câu 23. Khi nói về cơng nghệ gen, ph t biểu nào sau đ đúng
A. Thể truyền và đoạn gen cần chuyển phải được xử lí bằng 2 loại enzim cắt giới hạn khác nhau.
B. Thể truyền có thể là plasmit, virut hoặc NST nhân tạo.
C. Thể truyền chỉ tồn tại trong t bào ch t của t bào nhận và nh n lên độc lập với hệ gen của t
bào.
D. C c gen đ nh d u được gắn vào thể truyền để tạo ra được nhiều sản phẩm hơn trong t bào
nhận.
Câu 24. Bằng chứng ti n h a nào sau đ được xem là bằng chứng giải phẫu so sánh?
A. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm th y trong các lớp than đ ở Quảng
Ninh.
B. T t cả sinh vật từ đơn bào đ n đa bào đều được c u tạo từ t bào.
C. Chi trước của mèo và cánh của dơi c c c xương ph n bố theo thứ tự tương tự nhau.
D. Các axit amin trong chuỗi β-hemôglôbin của người và tinh tinh giống nhau.
VẬ

Câu 25. Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AaBb, có một số t bào xảy ra sự không
phân li của cặp Aa trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra b nh thường, tạo ra các giao tử đột bi n.
N u các giao tử đột bi n thừa 1 NST k t hợp với giao tử Ab th c thể tạo thành hợp tử có kiểu gen
nào sau đ

A. AaaBb.
B. AAaBb.
C. AaaBBb.
D. AAaBbb.
Câu 26. Một t bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaBb giảm ph n b nh thường. Theo lí thuy t, k t
thúc giảm phân thực t có thể tạo ra
A. tối đa 4 loại giao tử.
B. tối đa 1 loại giao tử.
C. 2 loại giao tử với tỉ lệ 1 : 1.
D. loại giao tử mang 2 alen trội chi m tỉ lệ 3/4.
Trang 2/5


Câu 27. Một lồi thực vật có bộ NST 2n = 12. Giả sử có 1 thể đột bi n của loài này chỉ b đột bi n
m t đoạn nhỏ không chứa t m động ở 1 NST thuộc cặp số 2. Cho bi t qu tr nh giảm phân khơng xảy
ra trao đổi chéo. Theo lí thuy t, phát biểu nào sau đ đúng khi n i về thể đột bi n này?
A. Giao tử được tạo ra từ thể đột bi n này có 12 NST.
B. Mức độ biểu hiện của t t cả các gen trên NST số 2 đều tăng lên.
C. Trong tổng số giao tử được tạo ra có 50% số giao tử khơng mang NST đột bi n.
D. T t cả các gen cịn lại trên NST số 2 đều khơng có khả năng nh n đơi.
Câu 28. Ở dê, tính trạng râu xồm do 1 gen gồm 2 alen qu đ nh nằm trên NST thường. N u cho dê
đực thuần chủng (AA) có râu xồm giao phối với dê cái thuần chủng (aa) khơng có râu xồm thì F1 thu
được kiểu h nh ph n li theo tỉ lệ 1 dê đực c râu xồm : 1 dê cái không c râu xồm. Cho F1 giao phối
với nhau thu được ở F2 có kiểu h nh phân li theo tỉ lệ 1 dê c râu xồm : 1 dê không c râu xồm. N u
chỉ chọn những con đực c râu xồm ở F2 cho tạp giao với các con cái khơng c râu xồm ở F2 thì tỉ lệ
dê cái không c râu xồm ở F3 là
A. 7/9.
B. 9/16.
C. 7/18.
D. 2/9.

Câu 29: Ở ruồi gi m, alen A qu đ nh th n x m trội hoàn toàn so với alen a qu đ nh th n đen, alen B
qu đ nh c nh dài trội hoàn toàn so với alen b qu đ nh c nh cụt; 2 cặp gen nà c ng nằm trên 1 cặp
NST thường. Alen D qu đ nh mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d qu đ nh mắt trắng, gen nà nằm ở
v ng không tương đồng trên NST giới t nh X. Cho ruồi đực và ruồi c i (P) đều c th n x m, c nh dài,
mắt đỏ giao phối với nhau, thu được F1 c 5 ruồi th n đen, c nh cụt, mắt trắng. Theo l thu t,
khoảng c ch giữa 2 gen A và B là
A. 20cM.
B. 10cM.
C. 30cM.
D. 40cM.
Câu 30. Ở cà chua, alen A quy đ nh quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy đ nh quả vàng. Thực hiện
phép lai giữa 2 cây cà chua thuần chủng và mang cặp tính trạng tương phản (P), thu được F1. Cho cây
cà chua F1 lai ph n t ch, thu được Fb. Xác su t để chọn được 2 cây Fb mà trên mỗi cây chỉ cho 1 loại
quả là
A. 25%.
B. 50%.
C. 100%.
D. 6,25%.
Câu 31. Một quần thể tự thụ ph n c thành phần kiểu gen ở th hệ xu t ph t (P) là 0,8 Aa 0,2 aa 1.
Theo l thu t, sau 3 th hệ tự thụ ph n th c u trúc di tru ền của quần thể ở F3 là
A. 0,10 Aa + 0,90 aa = 1.
B. 0,35 AA + 0,10 Aa + 0,55 aa = 1.
C. 0,55 AA + 0,10 Aa + 0,35 aa = 1.
D. 0,368 AA + 0,064 Aa + 0,568 aa = 1.
Câu 32. Nghiên cứu sự tha đổi thành phần kiểu gen qua 5 th hệ liên ti p của 1 quần thể thu được
k t quả như sau:
Thế hệ
Kiểu gen AA
Kiểu gen Aa
Kiểu gen aa

0,49
0,42
0,09
F1
F2

0,49

0,42

0,09

F3

0,21

0,38

0,41

F4

0,25

0,30

0,45

F5


0,28

0,24

0,48

Quần thể đang ch u t c động của những nhân tố ti n h a nào sau đ
A. Đột bi n gen và giao phối không ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên và các y u tố ngẫu nhiên.
C. Đột bi n gen và chọn lọc tự nhiên.
D. Các y u tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
V VẬ

A
Câu 33. hi n i về qu tr nh phiên mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu ph t biểu sau đ đúng
I. Q trình phiên mã của gen trong nh n khơng diễn ra đồng thời với qu tr nh d ch mã.
II. Trong qu tr nh phiên mã, sự k t cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở t t cả các
nuclêôtit trên mạch mã gốc ở vùng mã hố của gen.
III. Enzim ARN pơlimeraza di chuyển theo chiều 5 - 3 trên mạch gốc của gen để tạo ra mạch
ARN mới c chiều 3 - 5 .
Trang 3/5


IV. Qu tr nh phiên mã chỉ diễn ra trong nh n t bào.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 34. Một lồi thực vật giao ph n ngẫu nhiên có bộ NST lưỡng bội 2n = 6. Xét 3 cặp gen A, a; B,
b; D, D nằm trên 3 cặp NST, mỗi gen qu đ nh một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử

do đột bi n, trong loài đã xu t hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp NST và các thể ba nà đều
có sức sống và khả năng sinh sản. Theo lí thuy t, có bao nhiêu phát biểu sau đ đúng
I. Ở lồi này có tối đa 42 loại kiểu gen.
II. Ở lồi này, các cây mang kiểu hình trội về cả 3 tính trạng có tối đa 20 loại kiểu gen.
III. Ở lồi này, các thể ba có tối đa 33 loại kiểu gen.
IV. Ở loài này, các cây mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng có tối đa 10 loại kiểu gen.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 35. Một loài thực vật, t nh trạng màu sắc hoa do 2 cặp alen (A, a; B, b) tương t c kiểu cộng gộp
qu đ nh. Bi t rằng khi c mặt của 2 alen trội A và B th cho hoa đỏ, c c kiểu gen còn lại cho hoa
trắng. Alen D qu đ nh quả trịn trội hồn tồn so với alen d qu đ nh quả dài. Cho c hoa đỏ, quả
tròn (P) tự thụ ph n thu được F1-1, trong đ c 14,0625 c hoa đỏ, quả dài. hi cho c P trên giao
ph n với c c c kh c th thu được F1-2 c 4 loại kiểu h nh ph n li theo tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1. Theo l thu t,
c tối đa bao nhiêu phép lai trong quần thể để thu được k t quả đời con F1-2?
A. 4.
B. 5.
C. 8.
D. 6.
Câu 36. Ở ruồi gi m, mỗi gen qu đ nh một t nh trạng, t nh trạng trội là trội hoàn toàn. Xét phép lai
Ab DH E e Ab DH E
(P):
X X ×
X Y , thu được F1. Tỉ lệ kiểu h nh đực mang t t cả c c t nh trạng trội ở F1
aB dh
aB dh
chi m 8,25 . Theo l thu t, c bao nhiêu ph t biểu sau đ đúng
I. N u xả ra ho n v gen th F1 c tối đa 400 loại kiểu gen.
II. hoảng c ch giữa gen D và gen H là 36cM.

III. F1 có 24,75 số c thể c kiểu h nh trội về t t cả c c t nh trạng.
IV. F1 c 12,75 tỉ lệ kiểu h nh lặn về c c cặp t nh trạng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 37. Một lồi thú, cho c thể c i lơng xoăn, đen giao phối với c thể đực lông thẳng, trắng (P), thu
được F1 gồm 100 c thể lông xoăn, đen. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li
theo tỉ lệ 50 c thể c i lông xoăn, đen : 20 c thể đực lông xoăn, đen : 20 c thể đực lông thẳng,
trắng : 5 c thể đực lông xoăn, trắng : 5 c thể đực lông thẳng, đen. Cho bi t mỗi gen qu đ nh 1
t nh trạng. Theo l thu t, c bao nhiêu ph t biểu sau đ đúng
I. C c gen qu đ nh c c t nh trạng đang xét đều nằm trên NST giới t nh.
II. Trong qu tr nh ph t sinh giao tử đực và giao tử c i ở F1 đã xả ra ho n v gen với tần số 20 .
III. N u cho c thể đực F1 giao phối với c thể c i lông thẳng, trắng th thu được đời con c số c
thể c i lông xoăn, đen chi m 50 .
IV. N u cho c thể c i F1 giao phối với c thể đực lông thẳng, trắng th thu được đời con c số c
thể đực lông xoăn, trắng chi m 5 .
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 38. Ở một loài thực vật, alen A qu đ nh th n cao trội hoàn toàn so với alen a qu đ nh th n th p;
alen B qu đ nh hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b qu đ nh hoa trắng; alen D qu đ nh quả trịn trội
hồn tồn so với alen d qu đ nh quả dài. Ti n hành tự thụ ph n c th n cao, hoa đỏ, quả tròn (P),
thu được F1 gồm 602 th n cao, hoa đỏ, quả dài; 202 thân cao, hoa trắng, quả dài; 401 thân cao, hoa
trắng, quả tròn; 1202 th n cao, hoa đỏ, quả tròn; 601 thân th p, hoa đỏ, quả tròn; 201 thân th p, hoa
trắng, quả tròn. Theo l thu t, c bao nhiêu ph t biểu sau đ đúng
I. Ba cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau chi phối các cặp tính trạng.
II. Hiện tượng liên k t hoàn toàn xả ra đối với 2 cặp gen chi phối 2 cặp tính trạng cùng nằm trên 1
cặp NST tương đồng.

III. Trong quần thể c tối đa 9 kiểu gen d hợp tử qu đ nh kiểu h nh mang 3 t nh trạng trội.
IV. Ở cây P, alen chi phối kiểu hình thân cao cùng nằm trên 1 NST với alen qu đ nh quả dài.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Trang 4/5


Câu 39. Một loài thực vật giao ph n, gen B qu đ nh hạt trịn trội hồn tồn so với gen b qu đ nh hạt
dài; gen D qu đ nh hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen d qu đ nh hạt trắng. Hai cặp gen ph n li độc lập.
Một quần thể loài nà đang ở trạng th i c n bằng di tru ền gồm 14,25 hạt tròn, đỏ; 4,75 hạt tròn,
trắng; 60,75 hạt dài, đỏ; 20,25 hạt dài, trắng. Theo l thu t, c bao nhiêu k t luận sau đ đúng?
I. Tần số alen D và d lần lượt là 0,50 và 0,50.
II. Xét riêng t nh trạng h nh dạng hạt th tỉ lệ hạt tròn mang kiểu gen d hợp tử là 0,18.
III. Trong số hạt tròn, đỏ, tỉ lệ hạt thuần chủng chiểm tỉ lệ 1/57.
IV. iểu gen bbDd chi m tỉ lệ lớn nh t trong quần thể.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 40. Cho sơ đồ phả hệ sau đ mô tả sự di truyền hệ nh m m u ABO và 1 bệnh M ở người do 2
lôcut thuộc 2 cặp NST kh c nhau qu đ nh. Bi t rằng, bệnh M trong phả hệ là do 1 trong 2 alen có
quan hệ trội lặn hồn tồn của 1 gen qu đ nh; gen qu đ nh nh m m u c 3 alen IA, IB, IO; trong đ
alen IA qu đ nh nhóm máu A, alen IB qu đ nh nh m m u B đều trội hồn tồn so với alen IO quy
đ nh nhóm máu O. Bi t rằng quần thể nà đang ở trạng thái cân bằng di truyền về tính trạng nhóm
máu với 4% số người có nhóm máu O và 21% số người có nhóm máu B.

Theo l thu t, c bao nhiêu ph t biểu sau đ là đúng
I. C 5 người chưa x c đ nh được kiểu gen bệnh M.

II. Có tối đa 10 người mang kiểu gen đồng hợp tử về nhóm máu.
III. Xác su t để người III-14 mang kiểu gen d hợp tử về nhóm máu là 7/11.
IV. Khả năng cặp vợ chồng III-13 và III-14 sinh một đứa con mang kiểu gen d hợp tử về cả 2 tính
trạng là 21/44.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
---------------------Họ và tên th sinh:

Ế --------------------. Số b o danh:

...

Trang 5/5



×