Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Thay vu tuan anh live 04 ôn tập khúc xạ ánh sáng thấu kính de bai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.24 KB, 2 trang )

TÀI LIỆU KHĨA 2K5
KHÚC XẠ ÁNH SÁNG – THẤU KÍNH
KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
n
sin i
= n 21 = 2  n1 sin i = n 2 sin r
sin r
n1
 n 2  n1 
n 
sin i gh = 2 
+ Điều kiện đê có phản xạ tồn phần: 

n1 
i  i gh 

+ Định luật khúc xạ:

VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1. Lăng kính có góc ở đỉnh là 60°, chiết suất 1,5, ở trong khơng kill. Chiếú góc tới một mặt bên của lăng
kính một chùm sáng song song.
A. Khơng có tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai.
B. Góc ló lớn hơn 30°.
C. Góc ló nhỏ hơn 30°.
D. Góc ló nhỏ hơn 25°.
Câu 2. Cho tia sáng truyền tới lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác vng cân
như hình vẽ. Tia ló truyền đi sát mặt BC. Góc lệch tạo thởi lăng kính có giá trị nào
sau đây:
A. 00
B. 22,50
C. 450


D. 900

B

n

C

A

Câu 3. Cho tia sáng truyền từ khơng khí tới lăng kính, có tiết diện thẳng là tam giác
vng cân như hình vẽ. Tia ló truyền đi sát mặt BC. Chiết suất n của lăng kính có
giá trị gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 1,4
B. 1,5
C. 1,7
D. 1,8

B

n

A

C

Câu 4. Lăng kính có chiết suất n và góc chiết quang A = 300. Một chùm tia sáng hẹp đơn sắc được chiếu vng
góc đến mặt trước của lăng kính. Nếu chùm tia ló sát mặt sau của lăng kính thì n gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 1,4
B. 1,5

C. 1,7
D. 1,8
Câu 5. Một khối bán trụ có chiết suất n = 1,41  2 đặt trong
khơng khí. Trong một mặt phẳng của tiết diện vng góc, có
hai tia song song tới gặp mặt phẳng của bán trụ với góc tới i =
45° ở A và O như hình vẽ. Tính góc lệch ứng với tia tới SA
saukhi ánh sáng khúc xạ ra khơng khí?
A. 900
B. 600
C. 30°.
D. 150

S

S

450

O
A

n

1 | Nhận thêm tài liệu + bài giảng tại: />

CHUN ĐỀ 2. THẤU KÍNH MỎNG
1. Vị trí, tính chất, độ phóng đại của ảnh và chiều cao ảnh:
1 1 1
d/f
df

dd /
/
f

 d + d / = f  d = d / − f ;d = d − f ;f = d + d /

d = f −
+ 

k
/ /
/
k = A B = − d
d / = f − fk


d

AB
d + d / = + L
/
+ Khoảng cách từ vật đến ảnh: L = d = d  
/
d + d = −L
df
+ Vật thật cho ảnh trên màn: L = d + d / = d +
d−f
2
2
+  d − Ld + Lf = 0   = L − 4Lf  0  L  4f



L − L2 − 4Lf
d1 =
2
 d 2 − d1 = L2 − 4Lf
* L  4f  
2

L + L − 4Lf
d 2 =

2
* L min = 4f  d1 = d 2 = 2f

d/

d

L

VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1. Một thấu kính phân kì có độ tụ −5 dp. Nếu vật sáng phăng đặt vng góc vói trục chính và cách thấu
kính 30 cm thỉ ảnh cách vật một khoảng là L vói số phóng dại ảnh là k. Chọn phương án đúng.
A. L = 20 cm.
B. k = −0,4.
C. L = 40cm
D. k = 0,4.
Câu 2. Đăt vật sáng nhỏ AB vng góc trọc chính cua thấu kính có tiêu cạ 16 cm, cho ảnh cao bằng nửa vật
Khoảng cách giũa vật vả ảnh là

A. 72 cm.
B. 80 cm.
C. − 30 cm
D. 90 cm
Câu 3. Vật AB là đoạn thẳng sáng nhỏ đặt vng góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh ảo cao bằng 5
lần vật và cvachs vật 60cm. Đầu A của vật nằm tại trục chính của thấu kính. Tiêu cực của thấu kính gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 32cm
B. 80cm
C. 17cm
D. 21cm
Câu 4. Vật AB là đoạn thẳng sáng nhỏ vng góc với trục chính của một thấu kính phân kì cho ảnh cao bằng
0,5 lần vật và cách vật 60cm. Đầu A của vật nằm tại trục chính của thấu kính. Tiêu cự của thấu kính gần giá trị
nào nhất sau đây:
A. −72cm
B. – 80cm
C. – 130cm
D. – 90cm
Câu 5. Một thấu kính hội tụ tiêu cực f. Đặt thấu kính này giữa vật AB và màn (song song với vật) sao cho ảnh
cảu AB hiện rõ nết trên màn và gấp hai lần vật. Để ảnh rõ nét của vật trên màn gấp ba lần vật, phải tăng khoảng
cách vật và màn thêm 10cm. Tiêu cực của thấu kính bằng?
A. 12cm
B. 20cm
C. 17cm
D. 15cm
Câu 7. Vật sáng AB được đặt song song với màn và cách màn một khoảng cố định L. Một thấu kính hội tụ có
tiêu cực f có trục chính qua điểm A và vng góc với màn, được di chuyển giữa vật và màn. Người ta nhận thấy
chỉ có 1 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn. Chọn hệ thức đúng
A. L = 4f
B. L = 2f

C. L = 3f
D. L = L.f/2
Câu 8. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Vật sáng AB được đặt trước thấu kính và có ảnh A’B’. Cho
biết khoảng cách vật và ảnh là 125cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là:
A. 25cm hoặc 100cm
B. 40cm hoặc 85 cm hoặc 100cm
C. 20cm hoặc 105 cm
D. 25cm hoặc 100cm hoặc 17,5cm
Câu 9. Một thấu kính hội tụ có tiêu cực f = 20cm. Vật sáng AB được đặt trước thấu kính và có ảnh A’B’. Cho
biết khoảng cách vật và ảnh là 45cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 25cm
B. 40cm
C. 17cm
D. 30cm
2 | Nhận thêm tài liệu + bài giảng tại: />


×