Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

10 đề thi thử TNTHPTQG 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (689.05 KB, 34 trang )

Teacher : Vàng Đẹp Trai

Call me babe : 0925111782

Facebook : The Eli Vinlyl

ĐỀ THI THỬ TNTHPTQG – SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN – LẦN 1 – NĂM 2022
Câu 1. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 2. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Na2CO3 sinh ra khí CO2?
A. HCl.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. BaCl2.
Câu 3. Etanol có ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp thực phẩm, y tế, …Công thức của etanol là
A. C3H5(OH)3.
B. CH3OH.
C. C6H5OH.
D. C2H5OH.
Câu 4. Tên gọi của este HCOOCH3 là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl fomat.
D. etyl fomat.
Câu 5. Chất nào sau đây là đồng phân của este CH3COOCH3?
A. HCOOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOH.


D. CH3CH2CH2OH.
Câu 6. Este X có cơng thức phân tử C3H6O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm
ancol metylic và chất Y. Công thức của Y là
A. CH3COOH.
B. CH3COONa.
C. HCOONa.
D. C2H5OH.
Câu 7. Thủy phân tristearin (C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có cơng thức là
A. HCOONa.
B. CH3COONa.
C. C17H33COONa.
D. C17H35COONa.
Câu 8. Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Fructơzơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 9. Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng và đ ược t ạo thành trong cây xanh nh ờ quá
trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Y là
A. tinh bột.
B. saccarozơ.
C. fructơzơ.
D. glucozơ.
Câu 10. Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là
A. 6.
B. 12.
C. 22.
D. 10.
Câu 11. Công thức của glyxin là
A. H2N-CH2-COOH.

B. H2N-CH(CH3)COOH.
C. (CH3)2CH-CH(NH2)COOH.
D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 12. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Alanin.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Axit glutamic.
Câu 13. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 14. Poli(vinyl clorua) được tổng hợp từ chất nào sau đây?
A. CH2=CH-Cl.
C. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CN.
D. CH2=CH-CH3.
Câu 15. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. tơ nitron.
B. tơ visco.
D. Poli(vinyl clorua).
C. Xenlulozơ.
Câu 16. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ba.
B. Na.
C. Ag.
D. Mg.
Câu 17. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Al.

B. W.
C. Na.
D. Fe.
Câu 18. Trong các lon kim loại sau đây, ion nào có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Cu2+.
B. Mg2+.
C. Al3+.
D. Zn2+.
Câu 19. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Mg(NO3)2.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2SO4.
Câu 20. Trường hợp nào dưới đây kim loại khơng bị ăn mịn?
A. Cho Mg vào dung dịch CuSO4.
B. Cho Cu vào dung dịch ZnSO4.
C. Đốt Mg trong không khí.
D. Cho Zn vào dung dịch CuSO4.
Câu 21. Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH d ư, thu đ ược 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2
mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.
B. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2.
C. Phân tử X có 5 liên kết π.
D. Công thức phân tử của X là C52H102O6.
“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên” Trang 1


Teacher : Vàng Đẹp Trai

Call me babe : 0925111782


Facebook : The Eli Vinlyl

Câu 22. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ tằm.
B. tơ visco.
C. tơ nitron.
D. tơ nilon-6.
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) CH3NH2 là amin bậc I.
(b) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 trong NaOH thấy xuất hiện màu tím.
(c) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
(d) H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH là một đipeptit.
(e) Ở điều kiện thường H2NCH2COOH là chất rắn, dễ tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 24. Cho phương trình hóa học của phản ứng sau: Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. lon Cu2+ có tính oxi hố mạnh hơn ion Ag+.
B. Ag có tính khử mạnh hơn Cu.
C. lon Ag+ bị khử thành Ag.
D. Cu bị khử thành Cu2+.
Câu 25. Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch X chứa NaOH 1M và Na 2CO3 0,5M cho tới khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 14,925 gam chất tan. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 0,84.
C. 2,52.
D. 1,68.

Câu 26. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hi ệu su ất 81%. H ấp th ụ tồn b ộ khí CO 2 sinh ra vào dung
dịch Ba(OH)2 thu được 29,55 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, đun nóng ph ần dung dịch cho t ới khi ph ản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 19,7 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là
A. 55.
B. 25.
C. 70.
D. 35.
Câu 27. Cho 0,1 mol (CH3)2NH và 0,2 mol NH2CH2COOH tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M. Giá tr ị c ủa V

A. 100.
B. 200.
C. 150.
D. 300.
Câu 28. Dẫn V lít khí CO qua ống sứ đựng lượng dư bột CuO nung nóng. Sau khi hản ứng hoàn toàn th ấy kh ối
lượng chất rắn giản 2,0 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 0,56.
C. 1,68.
D. 2,80.
Câu 29. Cho các chất thơm sau: C6H5COOCH3, o-HO-C6H4-COOCH3, o-CH3COO-C6H4-COOH, o-HO-C6H4-OOCH, oCH3COO-C6H4-OOC-CH3. Có bao nhiêu chất tác dụng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch CuSO4 thu được khí H2 ở anot.
(b) Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
(c) Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 xảy ra ăn mịn điện hóa học.
(d) Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa.
Số phát biểu đúng là

A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(a) Xenlulozơ điaxetat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
(b) Muối đinatri glutamat là thành phần chính của mì chính (bột ngọt).
(c) Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung cấp lượng.
(d) Tơ visco, tơ axetat đều là loại tơ bán tổng hợp.
(e) Dung dịch 37-40% fomanđehit trong nước gọi là fomalin (còn gọi là formon).
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 32. Tiến hành hai thí nghiệm:
Thí nghiệm 1: Cho 1 ml dung dịch anilin vào ống nghiêm 1 rồi nhúng giấy quỳ tím vào dung d ịch.
Thí nghiệm 2: Cho 1 ml dung dịch anilin vào ống nghiệm 2 rồi thêm vài gi ọt n ước brom.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở thí nghiệm 1, nếu thay anilin bằng benzylamin thì quỳ tím sẽ chuyển màu xanh.
(b) Ở thí nghiệm 2, nếu thay nước brom bằng dung dịch HCl thì hiện tượng xảy ra vẫn t ương t ự.
(c) Kết thúc thí nghiệm 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu vàng.
“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên” Trang 2


Teacher : Vàng Đẹp Trai

Call me babe : 0925111782

Facebook : The Eli Vinlyl


(d) Ở thí nghiệm 2 xảy ra phản ứng thế brom vào nhân thơm của anilin.
(e) Nguyên tử H của vịng benzen trong anilin khó bị thay thế hơn nguyên t ử H trong benzen.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 33. Khi nung butan với xúc tác thích hợp đ ến phản ứng hồn tồn thu đ ược h ỗn h ợp X g ồm CH 4, C3H6, C2H4,
C2H6, C4H8, H2 và C4H6. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X thu được 8,96 lít CO 2 và 9,0 gam H2O. Mặt khác, khi cho
hỗn hợp X vào bình chứa dung dịch Br2 dư thì có 19,2 gam Br2 phản ứng. Thành phần phần trăm số mol của
C4H6 trong X gần nhất với
A. 8,0%.
B. 9,5%.
C. 9,0%.
D. 8,5%
Câu 34. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đ ốt cháy hoàn toàn m gam X thu đ ược 2,15 mol
CO2 và 2,09 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,12 mol NaOH trong dung dịch, thu đ ược glixerol
và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá tr ị c ủa a là
A. 33,17.
B. 30,94.
C. 35,32.
D. 29,18.
Câu 35. Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X c ần dùng 1,99
mol O2, thu được CO2, N2 và H2O. Biết trong X oxi chiếm 22,378% về kh ối l ượng. Kh ối l ượng ứng v ới 0,15 mol
X là
A. 16,1.
B. 28,6.
C. 32,2.
D. 14,3.

Câu 36. Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào 800 ml dung d ịch AgNO 3 0,15 M. Sau một thời gian thu được 10,32
gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 4,875 gam Zn vào dung d ịch Y đ ến khi các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn thu
được 9,375 gam chất rắn Z. Giá trị của m gần nhất với
A. 5,8.
B. 5,2.
C. 5,4.
D. 5,6.
Câu 37. Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn ch ức), Y (hai ch ức), Z (ba ch ức), đ ều đ ược t ạo thành t ừ axit
cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu đ ược H 2O và 1,5 mol CO2. Xà phịng hóa hồn tồn m gam
T bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng s ố nguyên t ử cacbon trong phân
tử) và 49,98 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác d ụng hết v ới kim lo ại K thu đ ược 0,3 mol H 2. Đốt cháy toàn bộ F,
thu được H2O, K2CO3 và 0,3 mol CO2. Thành phần phần trăm khối lượng của Y trong T gần nhất với
A. 22%.
B. 17%.
C. 12%.
D. 7%.
Câu 38. Chất X có cơng thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2
mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng
(dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đ ồng phân cấu tạo của nhau. Cho
các phát biểu sau:
(a) Chất Y có cơng thức phân tử C4H4O4Na2.
(b) Chất Z làm mất màu nước brom.
(c) Chất T khơng có đồng phân hình học.
(d) Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(e) Từ Z điều chế trực tiếp được CH3COOH.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.

Câu 39. Hòa tan 12,9 gam hỗn hợp X gồm Ba, Mg, BaO, MgO, BaCO 3 và MgCO3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa
đủ, thu được dung dịch Y và 1,344 lít hỗn hợp khí Z có t ỉ kh ối h ơi đ ối v ới H 2 là 11,5. Cho dung dịch Y tác dụng
với dung dịch Na2SO4 vừa đủ, thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cô c ạn dung dịch T r ồi ti ến hành đi ện
phân nóng chảy, thu được 2,9568 lít khí ở anot. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá tr ị gần nh ất c ủa m là
A. 13.
B. 17.
C. 15.
D. 14.
Câu 40. Cho 14,82 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO 3)2, Al, Zn (số mol Al bằng số mol Zn) tan hoàn toàn trong dung
dịch chứa 0,58 mol KHSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung d ịch Y ch ỉ ch ứa 89,86 gam
muối sunfat trung hịa và 3,36 lít khí X gồm 2 khí khơng màu, trong đó có m ột khí hóa nâu ngồi khơng khí.
Biết tỉ khối hơi của Z so với He là 1,9. Khối lượng của Zn trong hỗn hợp X là
A. 1,950 gam.
B. 9,750 gam.
C. 4,875 gam.
D. 1,300 gam.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên” Trang 3


Teacher : Vàng Đẹp Trai

Call me babe : 0925111782

Facebook : The Eli Vinlyl

ĐỀ THI THỬ TNTHPTQG – THPT HƯƠNG SƠN – HÀ TĨNH – LẦN 1 – NĂM 2022
Câu 41: FeO tác dụng với H2SO4 loãng dư, sinh ra chất nào sau đây?
A. FeSO4.
B. Fe2(SO4)3.

C. SO2.
D. H2.
Câu 42: Loại polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO 2 và H2O?
A. Tơ tằm.
B. Polietilen.
C. Nilon-6,6.
D. PVC.
Câu 43: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là
A. Valin.
B. Alanin.
C. Glyxin.
D. Lysin.
Câu 44: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Mg với khí oxi là
A. Mg(NO3)2.
B. Mg(OH)2.
C. MgO.
D. MgCl2.
Câu 45: Chất nào sau đây gọi là đường nho?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 46: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.
D. Ba.
Câu 47: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. AlCl3
B. NaHCO3

C. Na2CO3
D. NaHSO4
Câu 48: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ tằm.
B. Tơ nilon-6.
C. Tơ nitron.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 49: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Al.
B. W.
C. Cr.
D. Hg.
Câu 50: Kim loại có tính khử yếu nhất?
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. Cu.
Câu 51: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
Câu 52: Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại trạng thái rắn?
A. Alanin
B. Trimetylamin.
C. Triolein.
D. Anilin.
Câu 53: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được chất nào sau đây?
A. HCOOH.
B. CH3COOH.

C. CH3CH2OH.
D. CH3OH.
Câu 54: Cá có mùi tanh do có chứa một số amin như trimetylamin,… Đ ể kh ử mùi tanh c ủa cá nên r ửa cá v ới ch ất
nào sau đây?
A. Đường.
B. Vôi tôi.
C. Muối ăn.
D. Giấm ăn.
Câu 55: Công thức phân tử của axetilen là
A. C2H4.
B. C3H6.
C. C2H2.
D. C3H4.
Câu 56: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hồn?
A. Mg.
B. Al.
C. Ca.
D. K.
Câu 57: Kali nitrat là chất dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ. Công thức của kali nitrat là
A. K3PO4.
B. K2CO3.
C. KNO2.
D. KNO3.
Câu 58: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Al.
B. K.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 59: Để đề phòng sự lây lan của virut Corona, các t ổ ch ức y t ế h ướng dẫn ng ười dân nên đeo kh ẩu trang n ơi
đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phòng ho ặc các dung d ịch sát khu ẩn có pha thành ph ần ch ất X. Ch ất X

được điều chế từ phản ứng lên men chất Y, từ chất Y bằng các phản ứng hiđro hóa tạo ra chất Z. Các ch ất Y và
Z lần lượt là
A. Etanol và sobitol.
B. Glucozơ và sobitol.
C. Etanol và glucozơ.
D. Glucozơ và etilen.
Câu 60: Thủy phân 1,2 mol chất béo có cơng thức (C 17H33COO)2C3H5(OOCC17H35) trong dung dịch NaOH dư đun
nóng, thu được a mol muối natri stearat. Giá trị của a là
A. 1,2.
B. 3,6.
C. 4,8.
D. 2,4.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây sai?
“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên” Trang 4


Teacher : Vàng Đẹp Trai

Call me babe : 0925111782

Facebook : The Eli Vinlyl

A. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.
B. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp.
C. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 thành Ag.
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
Câu 62: Hòa tan 13,4 gam hỗn hợp MgO và Al trong dung dịch H 2SO4 lỗng, dư thu được 6,72 lít (đktc) H 2 và dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 45,7.
B. 58,2.

C. 67,3.
D. 26,7.
Câu 63: Cho 8,1 gam Al tác dụng với Cl2 dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,70.
B. 20,05.
C. 40,05.
D. 13,35.
Câu 64: Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO 3)2, dung dịch H2SO4 (đặc, nguội). M là kim
loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Zn.
C. Al.
D. Ag.
Câu 65: Cho kim loại Mg dư vào 200 ml dung dịch AgNO 3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu m gam Ag.
Giá trị m là
A. 0,65.
B. 3,24.
C. 2,16.
D. 1,30.
Câu 66: Cho các phát biểu sau
(1) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit ln là phản ứng thuận nghịch
(2) Phản ứng este hóa luôn là phản ứng thuận nghịch
(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit luôn là phản ứng thuận nghịch
(4) Phản ứng xà phịng hóa este là phản ứng một chiều.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 67: Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là

A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 68: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 64,8.
B. 32,4.
C. 59,4.
D. 54,0.
Câu 69: Cho X, Y, Z và T là các chất khác nhau trong s ố 4 ch ất: Glyxin, anilin, axit glutamic, metylamin và các tính
chất của các dung dịch được ghi trong bảng sau
Chất X, Y, Z và T lần lượt là:
A. Glyxin, anilin, axit glutamic, metylamin.
B. Metylamin, anilin, glyxin, axit glutamic.
C. Anilin, glyxin, metylamin, axit glutamic.
D. Axit glutamic, metylamin, anilin, glyxin.
Câu 70: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8% về khối lượng) vào H 2O thu được
200 ml dung dịch Y và 1,792 lít H 2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch h ỗn h ợp gồm HCl
0,4M và HNO3 0,6M, thu được 400 ml dung dịch Z có pH = 13. Cô c ạn Z thu đ ược m gam r ắn. Các ph ản ứng x ảy
ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 18,32.
B. 12,82.
C. 13,68.
D. 19,46.
Câu 71: Cho các phát biểu sau
(a) Điện phân dung dịch CaCl2, thu được Ca ở catot.
(b) Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế.
(c) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủa và khí.
(d) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 xảy ra ăn mịn điện hóa.

Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 72: Một loại phân bón tổng hợp trên bao bì ghi t ỷ lệ NPK là 10-20-15. Các con s ố này chính là đ ộ dinh d ưỡng
của đạm, lân, kali tương ứng. Giả sử nhà máy sản xuất loại phân bón này bằng cách tr ộn 3 lo ại hoá ch ất
Ca(NO3)2, KH2PO4 và KNO3. Phần trăm khối lượng của K2HPO4 có trong phân bón đó là (Biết tạp chất khác
khơng chứa N, P, K)
A. 37,90.
B. 38,46.
C. 38,31.
D. 55,50.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên” Trang 5


Teacher : Vàng Đẹp Trai

Call me babe : 0925111782

Facebook : The Eli Vinlyl

Câu 73: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và etylamin. Đ ốt cháy hoàn toàn m gam X c ần dùng 67,2 gam
O2, thu được CO2, N2 và 36 gam H2O. Mặt khác, m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch ch ứa 0,5 mol NaOH.
Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y ch ứa x gam mu ối. Giá trị c ủa x là
A. 69,50.
B. 65,85.
C. 84,10.
D. 76,80.

Câu 74: Cho các phản ứng:
(a) FeCO3 + H2SO4 đặc → khí X + khí Y + …
(b) NaHCO3 + KHSO4 → khí X + …
(c) Cu + HNO3 đặc → khí Z + …
(d) FeS + H2SO4 lỗng → khí G + …
(e) NH4NO2 → khí H + …
(g) AgNO3 → khí Z + khí I + …
Trong các khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 75: Chia 113,4 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe 3O4, Fe2O3 và Al2O3 làm hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng
vừa đủ với dung dịch H 2SO4 lỗng, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu đ ược 149,7 gam mu ối khan. Cho ph ần 2
tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp Y g ồm x mol HCl và y mol H 2SO4 lỗng, cơ cạn dung dịch sau phản ứng
thu được 140,325 gam muối khan. Giá trị của y là
A. 1,575
B. 1,5
C. 0,75
D. 0,7875
Câu 76: Chất X (CxHyO4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa ch ức, ch ất Y (CmHnO 2N2) là muối amoni của một
amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có t ỉ lệ mol t ương ứng là 3 : 5) tác d ụng h ết v ới l ượng d ư dung d ịch
NaOH đun nóng, thu được 4,928 lít (đktc) hỗn h ợp khí g ồm hai ch ất h ữu c ơ là đ ồng đ ẳng liên ti ếp (có t ỉ kh ối
so với hiđro bằng 17,41) và 19,14 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 54,64%.
B. 49,53%.
C. 50,47%.
D. 45,36%.
Câu 77: X là este hai chức, Y là este đơn chức (đều mạch h ở). Đ ốt x mol X ho ặc y mol Y đ ều thu đ ược s ố mol CO 2
lớn hơn số mol H2O là 0,08 mol. Cho 14,88 gam hỗn hợp E g ồm X (x mol); Y (y mol) tác d ụng v ừa đ ủ v ới dung

dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn hợp T ch ứa hai mu ối của hai axit no và h ỗn h ợp Z ch ứa hai ancol đ ơn
chức có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho Z tác dụng h ết v ới Na d ư, thu đ ược 0,08 mol H 2. Mặt khác,
14,88 gam E làm mất màu vừa hết 0,12 mol Br 2. Biết E không tham gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm kh ối
lượng muối có phân tử khối lớn hơn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 57,5%.
B. 47,5%.
C. 41,5%.
D. 48,5%.
Câu 78: Hịa tan hồn tồn 43,56 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgCO 3, Al(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,24 mol HNO3
và 1,3 mol H2SO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đ ược dung dịch Y ch ỉ ch ứa các mu ối trung hòa và
hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2, N2O và H2 (trong đó số mol của H 2 là 0,12 mol). Tỉ khối của Z so với He bằng 7,25.
Dung dịch Y phản ứng tối đa với 115,2 gam NaOH thu đ ược 48,72 gam k ết t ủa. Ph ần trăm kh ối l ượng c ủa N 2O
trong hỗn hợp khí Z là
A. 27,86%
B. 40,68%
C. 40,42%
D. 30,34%
Câu 79: Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat t ừ axit axetic, etanol và H 2SO4 (xúc tác) theo sơ đồ
hình vẽ bên.

Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành các bước sau:
Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch Na 2CO3 đến khi quỳ tím chuyển màu xanh.
Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới.
“Chỉ cần học trị thực sự ready ! Cịn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên” Trang 6


Teacher : Vàng Đẹp Trai

Call me babe : 0925111782


Facebook : The Eli Vinlyl

Bước 3: Thêm CaCl2 khan vào, sau đó tiếp tục bỏ đi rắn phía dưới thì thu được etyl axetat.
Cho các phát biểu sau:
(1) Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo mơi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi.
(2) CaCl2 được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat.
(3) Dung dịch Na2CO3 được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y.
(4) Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H2SO4 98%.
(5) Có thể thay thế CaCl2 khan bằng dung dịch H2SO4 đặc.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 80: Hỗn hợp E chứa 1 axit cacboxylic X, 1 ancol no Y và 1 este Z (X, Y, Z đ ều đ ơn ch ức, m ạch h ở). Đun nóng
10,26 gam E với 700ml dung dịch NaOH 0,1M v ừa đ ủ thu đ ược 6,44 gam 1 mu ối và h ỗn h ợp 2 ancol cùng dãy
đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy toàn bộ lượng ancol trên cần dùng 0,285 mol O 2. Phần trăm Khối lượng
của Y có trong E là
A. 35,15%.
B. 25,03%.
C. 46,78%.
D. 40,50%.

ĐỀ THI THỬ TNTHPTQG – THPT YÊN LẠC– VĨNH PHÚC – LẦN 1 – NĂM 2022
Câu 41: Trong bảng tuần hồn, ngun tố oxi thuộc nhóm VIA. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử oxi là
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 42: Ngâm lá kẽm dư trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm

A. tăng 0,1 gam.
B. tăng 0,01 gam.
C. giảm 0,1 gam.
D. không thay đổi.
Câu 43: Cho m gam K và 5,6 gam Fe vào nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra 4,48 lít H 2 (đktc). Giá trị m là
A. 3,9.
B. 7,8.
C. 11,7.
D. 15,6.
Câu 44: Polime nào sau đây không được tạo ra từ phản ứng trùng hợp?
A. PS.
B. Nilon-6,6.
C. PE.
D. PVC.
Câu 45: Amin nào sau đây thuộc amin bậc một?
A. CH3-CH(NH2)-CH3.
B. C2H5-NH-CH3.
C. (CH3)3N.
D. (CH3)2N-C2H5.
Câu 46: Cho 22,25 gam alanin phản ứng với dung dịch NaOH dư thấy có m gam NaOH phản ứng. Tính m?
A. 12.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
Câu 47: Dãy kim loại nào sau đây chỉ có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng ch ảy?
A. Na, Cu, Al.
B. Na, Ca, Zn.
C. Na, Ca, Al.
D. Fe, Ca, Al.
Câu 48: Số liên kết π và σ trong CH≡C-CH2-CH=O là

A. 2, 7.
B. 3, 7.
C. 3, 8.
D. 2, 8.
Câu 49: Kim loại nào sau đây khó nóng chảy nhất?
A. Mg.
B. W.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 50: Cho anđehit axetic phản ứng với H2, Ni đun nóng thu được chất hữu cơ X. X là chất nào sau đây?
A. Metanol.
B. Etanal.
C. Metanal.
D. Etanol.
Câu 51: Từ 150 kg metyl metacrylat có thể điều chế bao nhiêu kg thủy t ỉnh hữu c ơ với hiệu su ất 90% ?
A. 150n.
B. 135.
C. 150.
D. 135n.
Câu 52: Đun nóng chất hữu cơ X trong nước khoảng 65°C, thu được dung dịch d ạng keo nh ớt, sau đó đ ể ngu ội,
nhỏ vài giọt dung dịch iot vào thấy xuất hiện màu xanh tím. Chất X là
A. tinh bột.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. glucozơ.
Câu 53: Cho 16,25 gam kim loại M chỉ có hóa tr ị 2 ph ản ứng với dung d ịch HCl d ư t ạo thành 5,6 lít H 2 ở đktc. Kim
loại M là
A. Ni.
B. Fe.
C. Mg.

D. Zn.
Câu 54: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của glucozơ?
A. Tác dụng với dung dịch Br2.
B. Cộng H2 (Ni, t°).
C. Tác dụng với Cu(OH)2 tạo Cu2O.
D. Tráng gương.
Câu 55: Khi chúng ta xem bóng đá, cứ thấy cầu thủ bị đau là bác sĩ l ại ch ạy vào sân r ồi nhanh chóng x ịt vào ch ỗ b ị
đau một chất nào đó mà có khói bốc ra mù mịt, ch ỉ một lát sau đa s ố các cầu th ủ lại thi đ ấu đ ược bình th ường.
Bình xịt đó chứa chất nào mà có tác dụng kì diệu như vậy?
A. Etyl clorua.
B. Metan.
C. Ancol etylic.
D. Axit axetic.
“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên” Trang 7


Teacher : Vàng Đẹp Trai

Call me babe : 0925111782

Facebook : The Eli Vinlyl

Câu 56: Dung dịch nào sau đây có môi trường bazơ?
A. Nước nguyên chất (pH = 7).
B. Giấm ăn (pH = 3).
C. Nước sođa (pH = 9).
D. Nước cam ép (pH = 4).
Câu 57: Este nào sau đây là đồng phân của axit axetic?
A. etyl axetat.
B. etyl fomat.

C. metyl axetat.
D. metyl fomat.
Câu 58: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng, Y là kim loại phản ứng được với dung dịch
Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là
A. Mg, Ag.
B. Fe, Cu.
C. Cu, Fe.
D. Ag, Mg.
Câu 59: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào đáy tàu những tấm kim loại nào sau dây?
A. Zn.
B. Cu.
C. Ni.
D. Ag.
Câu 60: Xà phịng hóa etyl fomat bằng NaOH thu được
A. HCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và C2H5OH. D. HCOONa và C2H5OH.
Câu 61: Một dung dịch chứa Mg2+, Ba2+, NH4+ và anion Xn-. Anion Xn- có thể là
A. SO42-.
B. CO32-.
C. NO3-.
D. OH-.
Câu 62: Tên gọi của C15H31COOH và (C17H33COO)3C3H5 là
A. axit panmitic và triolein.
B. axit panmitic và axit oleic.
C. axit panmitic và tristearin.
D. axit stearic và tripanmitin.
Câu 63: Cho các kim loại sau: Cu, Fe, Ag, Al, Mg, Pb, Zn. Có bao nhiêu kim loại phản ứng được với dung dịch
Fe(NO3)2?
A. 2.

B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 64: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Fructozơ.
Câu 65: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men tinh b ột v ới hi ệu su ất tồn b ộ q
trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO 2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu đ ược
247,5 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so v ới kh ối l ượng n ước vôi trong ban đ ầu là 99,0
gam. Giá trị của m là
A. 200,475.
B. 222,75.
C. 303,75.
D. 273,375.
Câu 66: Cho sơ đồ phản ứng sau (hệ số trong phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol phản ứng)
(1) Axit glutamic + CH3OH (xúc tác HCl) → E + H2O
(2) E + C2H5OH (xúc tác HCl) → T + H2O.
Công thức phân tử của T là
A. C8H15O4NCl.
B. C9H18O4NCl.
C. C8H15O4N.
D. C8H16O4NCl.
Câu 67: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic. Đốt cháy a gam X ph ản ứng v ới oxi d ư t ạo ra 22,0 gam CO 2 và
11,7 gam H2O. Cho a gam X đun nóng với H 2SO4 đặc tạo ra b gam etyl axetat (hiệu suất phản ứng đạt 60%). Giá
trị của a, b lần lượt là
A. 12,90 và 8,80.
B. 12,90 và 5,28.
C. 7,74 và 5,28.

D. 7,74 và 8,80.
Câu 68: Cho m gam este đơn chức X phản ứng với t ối đa 0,16 mol NaOH, thu đ ược (1,25m + 2,04) gam mu ối. N ếu
đốt cháy x mol X cần dùng 0,57 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của x là
A. 0,06.
B. 0,12.
C. 0,03.
D. 0,09.
Câu 69: Thủy phân hoàn toàn một trilixerit X trong dung d ịch NaOH d ư, đun nóng, sinh ra glixerol và h ỗn h ợp hai
muối gồm natri oleat và natri stearat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X c ần v ừa đ ủ 0,644 mol O 2, sinh ra 0,456 mol
CO2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử X chứa 1 liên kết đôi C=C.
B. Giá trị của m là 7,088 gam.
C. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon.
D. X tác dụng với hiđro dư (Ni, t°) được triolein.
Câu 70: Sục từ từ CO2 vào V lít dung dịch Ca(OH)2 0,5M, kết quả thí nghiệm biểu diễn trên đồ thị sau:

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên” Trang 8


Teacher : Vàng Đẹp Trai

Call me babe : 0925111782

Facebook : The Eli Vinlyl

Giá trị của V là
A. 0,10.
B. 0,05.
C. 0,20.
D. 0,80.

Câu 71: Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X g ồm Na 2CO3 1,5M và KHCO3 1,0M, sinh ra V lít
khí (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là
A. 19,7 và 4,48.
B. 39,4 và 1,12.
C. 19,7 và 2,24.
D. 39,4 và 3,36.
Câu 72: Cho 29,0 gam hỗn hợp Mg, Al và Fe phản ứng v ới dung dịch H 2SO4 loãng vừa đủ thu được 86,6 gam muối
và V lít hiđro ở đktc. Tính giá trị của V?
A. 15,68.
B. 11,2.
C. 8,96.
D. 13,44.
Câu 73: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
+ Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 – 2 giọt dung dịch CuSO4 5%, thêm 2 ml dung dịch NaOH 30%.
+ Bước 2: Lắc nhẹ, gạn bỏ bớt một phần dung dịch để giữ kết tủa.
+ Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều. H ọc sinh (X)
đưa ra các ý kiến về thí nghiệm trên như sau :
(1) Sau bước 3 thấy kết tủa tan dần, thu được dung dịch màu tím.
(2) Ở bước 3, nếu đun nóng thì kết tủa sẽ tan nhanh hơn.
(3) Phản ứng ở bước 3 cần thực hiện trong môi trường kiềm.
(4) Nhỏ trực tiếp dung dịch CuSO4 vào lòng trắng trứng ta vẫn thu được hiện tượng như ở bước 3.
Số ý kiến đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 74: Cho các phản ứng: K2Cr2O7 + 14HBr → 3Br2 + 2KBr + 2CrBr3 + 7H2O và Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2. Khẳng
định nào sau đây là đúng cho các phản ứng trên?
A. Tính khử: Br- > Cr3+.
B. Tính khử: Cr3+ > I-.

C. Tính oxi hố: I2 > Br2.
D. Tính oxi hố: I2 > Cr2O72Câu 75: Cho Fe, Ni, Zn lần lượt phản ứng với dung dịch HCl theo ph ương trình: M + 2HCl → MCl 2 + H2. Để nghiên
cứu sự phụ thuộc H2 tạo thành theo khối lượng kim loại và nhiệt độ người ta bố trí thí nghi ệm đ ể đo th ể tích
H2 thốt ra. Kết quả nghiên cứu được thể hiện trong 2 đồ thị sau:

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên” Trang 9


Teacher : Vàng Đẹp Trai

Call me babe : 0925111782

Facebook : The Eli Vinlyl

Dựa vào kết quả trên một học sinh đã đưa ra các kết luận sau:
(1) Với kim loại Ni, lượng H2 ở thí nghiệm 1 ứng với 0,3 gam gần bằng lượng H2 ở thí nghiệm 2 ứng với 30°C.
(2) Ở thí nghiệm 2, nếu nhiệt độ là 5°C thi kim loại Zn sẽ tạo ra nhiều hơn 110 cm 3.
(3) Lượng H2 bay ra trong thí nghiệm 1 tỉ lệ thuận với lượng kim loại còn trong thí nghi ệm 2 t ỉ l ệ nghịch với
nhiệt độ.
(4) Với cùng một khối lượng kim loại thì thể tích H2 thốt ra ứng với kim loại Fe sẽ là lớn nhất.
Số kết luận đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 76: Thể tích dung dịch HNO3 1,0M lỗng ít nhất cần để hoà tan hết một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol
Cu (biết NO là sản phẩm khử duy nhất) là bao nhiêu lít?
A. 1,0 lit.
B. 0,6 lit.
C. 0,8 lít.

D. 1,2 lit.
Câu 77: Đốt cháy hồn toàn 0,1 mol hỗn hợp X chứa trimetylamin và hexametylenđiamin c ần dùng 0,715 mol O 2,
sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Mặt khác cho 24,54 gam X trên tác dụng với dung d ịch HCl loãng d ư, thu
được m gam muối. Giá trị của m là.
A. 39,14 gam
B. 33,30 gam
C. 31,84 gam
D. 39,87 gam
Câu 78: X, Y là 2 axit cacboxylic đều hai chức (trong đó X no, Y có 1 liên k ết C=C); Z là este thu ần ch ức t ạo b ởi X, Y
và ancol no T. Đốt cháy 21,58 hỗn hợp E chứa X, Y, Z (s ố mol c ủa Y g ấp 2 l ần s ố mol Z) c ần dùng v ừa đ ủ 0,275
mol O2. Mặt khác đun nóng 21,58 gam E với 440ml dd NaOH 1M (v ừa đ ủ) thu đ ược m ột ancol T duy nh ất và
hỗn hợp F gồm a gam muối A và b gam muối B (M A < MB). Dẫn tồn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng
bình đựng Na tăng 1,76 gam và thấy có 0,672 lít (đktc) khí thốt ra. T ỉ lệ a : b gần nh ất v ới
A. 3,9.
B. 3,7.
C. 3,6.
D. 3,8.
Câu 79: Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung d ịch CuSO 4, sau một thời gian, thu được dung
dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. cho toàn bộ Z vào dung dịch H 2SO4 (loãng, dư), sau khi các phản ứng kết thúc thì
khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu đ ược ch ỉ ch ứa m ột mu ối duy nh ất. Ph ần trăm kh ối
lượng của Fe trong X là?
A. 48,15%
B. 51,85%
C. 58,52%
D. 41,48%
2+
Câu 80: Trong các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có th ể kh ử Fe trong dung dịch thành Fe: Zn, Na, Cu, Al,
Fe, Ca, Mg?
A. 4.
B. 3.

C. 2.
D. 6.

ĐỀ THI THỬ TNTHPTQG – THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG – HÀ TĨNH – NĂM 2022
Câu 41. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất được ứng dụng làm nhiệt kế là:
A. Li.
B. Cs.
C. Hg.
D. Ag.
Câu 42. Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào q trình quang h ợp c ủa cây xanh t ạo tinh b ột. Ch ất
X là:
A. H2.
B. N2.
C. O2.
D. CO2.
Câu 43: Chất nào sau đây tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?
A. MgCO3.
B. NaHCO3.
C. CaCO3.
D. Fe(OH)3.
“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên” Trang 10


Teacher : Vàng Đẹp Trai

Call me babe : 0925111782

Facebook : The Eli Vinlyl

Câu 44. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của cặp monome nào sau đây?

A. Etylen glicol và hexametylenđiamin.
B. Axit ađipic và etylen glicol.
C. Axit ađipic và glixerol. D. Axit ađipic và hexametylenđiamin.
Câu 45. Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3COONH4.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOC6H5.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắt là kim loại có tính khử mạnh.
B. Kim loại Fe tác dụng với Cl2 tạo ra muối FeCl2.
C. Kim loại Cu tan được trong dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Sắt phản ứng mạnh với dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 47. Số nguyên tử cacbon trong một phân tử alanin là:
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 48. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Ba.
B. Mg.
C. Fe.
D. Na.
Câu 49. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K.
B. Sr.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 50. Este X được tạo bởi ancol metylic và axit fomic. Công thức của X là:
A. HCOOC2H5.

B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 51. Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. CH3 – CH(NH2) – CH3.
B. H2N – CH2 – NH2.
C. CH3 – CH2 – NH – C2H5. D. (CH3)3N.
Câu 52. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. Kim loại Cu.
B. Kim loại Ba.
C. Kin loại Ag.
D. Kim loại Zn.
Câu 53. Chất nào sau đây tác dụng với H2 tạo thành sobitol là:
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.
Câu 54. Chất nào sau đây tan hết trong kiềm dư?
A. Al.
B. CaCO3.
C. MgO.
D. Fe.
Câu 55. Ion kim loại nào sau đây dễ bị khử nhất?
A. Na+.
B. Ag+.
C. Cu2+.
D. Mg2+.
Câu 56. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Poli (vinyl clorua).
B. Tơ visco.

C. Xenlulozơ.
D. Polietilen.
Câu 57. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Alanin.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Anilin.
Câu 58. Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. Propilen.
B. Benzen.
C. Etilen.
D. Axetilen.
Câu 59. Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước cứng?
A. CaCl2, MgSO4.
B. NaHCO3, KHCO3.
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. D. NaNO3, KHCO3.
Câu 60. Chất nào sau đây là đissaccarit?
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nitron thuộc loại tơ bán tổng hợp.
B. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp axetilen.
C. Trùng hợp acrilonitrin thu đưọc tơ olon.
D. Tơ nilon-6,6 rất bền trong môi trường kiềm.
Câu 62. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl,
HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo ra muối Fe (II) là:
A. 4.
B. 3.

C. 5.
D. 6.
Câu 63. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và vinyl fomat trong dung d ịch NaOH, thu đ ược s ản ph ẩm
gồm:
A. 2 muối và 2 ancol.
B. 1 muối và 1 ancol.
“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên” Trang 11


Teacher : Vàng Đẹp Trai

Call me babe : 0925111782

Facebook : The Eli Vinlyl

C. 1 muối, 1 ancol và 1 anđêhit.
D. 2 muối, 1 ancol và 1 anđêhit.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 65. Cho bột Cu dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, thu đ ược chất
rắn X và dung dịch Y. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Chất rắn X gồm Fe và Ag, dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2.
B. Chất rắn X gồm Cu và Ag, dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. Chất rắn X gồm Cu và Ag, dung dịch Y gồm Cu(NO3)2.
D. Chất rắn X gồm Ag, dung dịch Y gồm Cu(NO3)2.
Câu 66. Cho hỗn hợp K và Ba vào dung dịch ch ứa HCl 1,5M và H 2SO4 0,9M. Sau khi kết thúc phản ứng, thấy thốt
ra 5,04 lít khí H2 (đktc), đồng thời thu được 20,97 gam kết tủa và dung d ịch X có kh ối l ượng tăng 3,21 gam so

với dung dịch ban đầu. Cô cạn dung dịch X thu đ ược m gam ch ất r ắn khan. Giá tr ị c ủa m g ần nh ất v ới giá tr ị
nào dưới đây?
A. 19,6 gam.
B. 17,5 gam.
C. 19,5 gam.
D. 17,6 gam.
Câu 67. Cho 18,6 gam hợp chất hữu cơ X có cơng thức là C 3H12O3N2 phản ứng hoàn toàn với 500 ml dung dịch
NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá tr ị c ủa m là:
A. 23,9.
B. 15,9.
C. 21,9.
D. 19,9.
Câu 68. Cho m gam Zn vào dung dịch chứa 0,03 mol FeCl 3, 0,075 mol Fe(NO3)3 và 0,075 mol CuCl2. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,74 gam chất rắn. Giá trị của m (gam) là:
A. 15,6
B. 13,65
C. 12,6
D. 11,7
Câu 69. Cho các phát biểu sau:
(1) Có thể dùng thùng nhơm để chuyên chở axit HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội.
(2) Hỗn hợp Na, Al có tỉ lệ mol 1 : 2 tan hoàn toàn trong nước dư.
(3) Dùng Na2CO3 (hoặc Na3PO4) để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước cứng.
(4) Phèn chua được ứng dụng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhu ộm v ải,
chất diệt trùng nước sinh hoạt.
(5) Để chống ăn mòn kim loại, người ta phủ ngoài mặt những đồ vật bằng kim loại những chất bền vững đ ối
với môi trường như bôi dầu mỡ, sơn, mạ, tráng men,…
Số phát biểu đúng là:
A. 4.
B. 2.
C. 5.

D. 3.
Câu 70. Cho 16,5 gam hỗn hợp Al và Fe (trong đó số mol Al gấp đơi s ố mol Fe) vào 500 ml dung d ịch AgNO 3 2M.
Khuấy kĩ cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 97,20 gam.
B. 129,60 gam.
C. 105,60 gam.
D. 113, 60 gam.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(1) Polipropilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(2) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(3) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(4) Ở điều kiện thích hợp, thủy phân hồn tồn anbumin của lòng trắng trứng thu đ ược α – amino axit.
(5) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(6) Tơ visco và tơ axetat đều là tơ bán tổng hợp.
(7) Phân tử peptit Gly – Val – Glu có 4 nguyên tử oxi.
(8) Tất cả các amino axit đều có tính lưỡng tính.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 72. Hấp thụ hết 6,72 lít (đktc) CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na 2CO3 thu được 300 ml dung
dịch X. Lấy 150 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung d ịch HCl 0,75M thu đ ược 4,032 lít khí (đktc). M ặt
khác, 150 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của y là:
A. 0,15.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,05.
“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên” Trang 12



Teacher : Vàng Đẹp Trai

Call me babe : 0925111782

Facebook : The Eli Vinlyl

Câu 73. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hi ệu suất c ủa c ả quá trình là 70%. L ượng CO 2 sinh ra được
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M
vào X, thu được m gam kết tủa, để lượng kết tủa thu đ ược là l ớn nh ất thì c ần t ối thi ểu 100 ml dung d ịch
NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 80,0.
B. 75,6.
C. 84.
D. 90.
Câu 74. Cho 34,25 gam Ba vào 300 ml dung dịch CuSO 4 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch có kh ối l ượng
giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là:
A. 48,5 gam.
B. 24,5 gam.
C. 24,0 gam.
D. 49,0 gam.
Câu 75. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ 3 giọt dung dịch anilin vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, lắc đ ều, sau đó đ ể n.
Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm, sau đó nhấc giấy quỳ ra.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều sau đó để yên.
Bước 4: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch NaOH đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó đ ể yên.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 1, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy ống nghiệm
(b) Kết thúc bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh do anilin có tính baz ơ
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt

(d) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm có anilin tạo thành
(e) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm chứa hai muối.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 76. Cho hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở, trong đó một este đ ơn ch ức và ba este hai ch ức là đ ồng phân c ủa
nhau. Đốt cháy hết 12,6 gam X cần 15,456 lít khí O 2 (đktc), thu được 26,4 gam CO 2. Đun nóng 12,6 gam X với
300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau ph ản ứng thu đ ược m gam ch ất r ắn Y và ph ần h ơi ch ỉ ch ứa
1 ancol đơn chức Z. Cho hết lượng Z này tác d ụng với Na d ư thì kh ối l ượng bình ch ứa Na tăng 6,3 gam. Tr ộn m
gam Y với CaO rồi nung nóng (khơng có m ặt oxi), thu đ ược 2,016 lít khí (đktc) m ột hidrocacbon duy nh ất. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của este đơn chức trong X bằng:
A. 4,00 gam.
B. 2,96 gam.
C. 3,52 gam.
D. 4,08 gam.
Câu 77. Hỗn hợp E gồm ba axit đơn chức, mạch hở X, Y, Z và trieste T. Đ ốt cháy hoàn toàn 44,72 gam E c ần dùng
vừa đủ 4,02 mol O2. Toàn bộ lượng E trên phản ứng tối da với 0,18 mol Br 2 trong dung dịch. Mặt khác, cho
23,26 gam E trên tác dụng vừa đủ với dung dịch ch ứa 0,08 mol NaOH, thu đ ược glixerol và dung d ịch F ch ỉ
chứa m gam hỗn hợp ba muối của X, Y, Z. Giá trị của m là:
A. 48,75.
B. 23,74.
C. 47,48.
D. 25,01.
Câu 78. Hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức, mạch hở và 2 amin no, m ạch h ở, trong đó có m ột amin đ ơn ch ức
và một amin hai chức (hai amin có số mol bằng nhau). Đ ốt cháy hoàn toàn 11,04 gam X c ần dùng 0,6 mol oxi,
thu được CO2, H2O và 0,06 mol N2. Mặt khác, 22,08 gam X tác dụng với HCl dư, thu được a gam muối. Giá tr ị của
a là:
A. 16,04.

B. 12,29.
C. 12,03.
D. 8,02.
Câu 79. Tiến hành các thí nghiệm sau:
– Thí nghiệm 1: Hấp thụ V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,3 mol Ca(OH)2 và 0,45 mol KOH thu được m
gam kết tủa.
– Thí nghiệm 2: Hấp thụ V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,75 mol Ca(OH)2 thu được 4m gam kết tủa.
– Thí nghiệm 3: Hấp thụ V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 750 ml dung dịch chứa Ca(OH)2 0,15M và
NaOH 1M thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 22,50
B. 7,50.
C. 11,25.
D. 30,0.
Câu 80. Cho hịa tan hồn tồn 15,12 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe 3O4 và Fe2O3 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 : 1 vào
630 ml dung dịch HCl 1M thu đ ược dung dịch Y và a mol khí H 2. Cho tiếp lượng dư dung dịch AgNO 3 vào dung
dịch Y thì thu được 93,645 gam chất rắn và b mol NO. Bi ết khí NO là s ản ph ẩm kh ử duy nh ất c ủa N+5, các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị a – b là:
A. 0,015.
B. 0,010.
C. 0,020.
D. 0,030.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên” Trang 13


Teacher : Vàng Đẹp Trai

Call me babe : 0925111782

Facebook : The Eli Vinlyl


ĐỀ THI THỬ TNTHPTQG – SỞ GD&ĐT NINH BÌNH – LẦN 1 – NĂM 2022
Câu 41: Số nguyên tử cacbon trong phân tử alanin là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 42: Trong phân tử Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu C là:
A. Gly.
B. Val.
C. Lys.
D. Ala.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.
B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.
C. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phịng đ ộc.
D. Khí SO2 là tác nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 44: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với HCl, v ừa tác dụng đ ược v ới dung dịch AgNO 3?
A. Fe, Ni, Sn.
B. Al, Fe, CuO.
C. Zn, Cu, Mg.
D. Hg, Na, Ca.
Câu 45: Saccarozơ là một loại đisasaccarit có nhiều trong cây mía, hoa th ốt n ốt, c ủ c ải đ ường. Công th ức phân t ử
của saccarozơ là:
A. (C6H10O5)n.
B. C12H22O11.
C. C2H4O2.
D. C6H12O6.
Câu 46: Etyl propionat có mùi thơm quả dứa, được dùng làm chất tạo hương trong công nghi ệp. Etyl propionat
được điều chế từ axit và ancol nào sau đây?

A. C2H5COOH, C2H5OH.
B. CH3COOH, C2H5OH.
C. C2H5COOH, CH3OH.
D. CH3COOH, CH3OH.
Câu 47: Loại polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong mạch polime?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Protein.
C. Tơ olon.
D. Tơ lapsan.
Câu 48: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Alanin.
B. Gly-Ala.
C. Metylamin.
D. Etyl fomat.
Câu 49: Cho luồng khí CO (dư) đi qua hỗn hợp các oxit Al 2O3, CuO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao đến phản ứng
hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn gồm:
A. Al, Cu, MgO.
B. Al2O3, Cu, MgO.
C. Al2O3, Cu, Mg.
D. Al, Cu, Mg.
Câu 50: Nước cứng là nước chứa nhiều ion:
A. Cu2+, Fe3+.
B. Na+, K+.
C. Ca2+, Mg2+.
D. Al3+, Fe3+.
Câu 51: Số đồng phân este có cơng thức phân tử C3H6O2 là:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.

Câu 52: Để điều chế kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ người ta dùng phương pháp:
A. thủy luyện.
B. điện phân nóng chảy.
C. nhiệt luyện.
D. điện phân dung dịch.
Câu 53: Trong y học, glucozơ là “biệt dược” có tên gọi là:
A. Đường mía.
B. Đường máu.
C. Huyết tương.
D. Huyết thanh ngọt.
Câu 54: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. Anilin.
B. Lysin.
C. Axit glutamic.
D. Metylamin.
Câu 55: Ở nhiệt độ thường kim loại Na phản ứng với nước, thu được các sản phẩm là:
A. NaOH và O2.
B. Na2O và O2.
C. NaOH và H2.
D. Na2O và H2.
Câu 56: Chất béo là thức ăn quan trọng của con ng ười, là ngu ồn cung c ấp dinh d ưỡng và năng l ượng đáng k ể cho
cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xu ất:
A. xà phòng và glixerol.
B. glucozơ và glixerol.
C. xà phòng và ancol etylic.
D. glucozơ và ancol etylic.
Câu 57: Cho dãy chuyển hóa sau: X + CO2 + H2O → Y; Y + NaOH → X. Công thức của X là:
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. Na2O.

D. NaOH.
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, hai chức, mạch hở) thu được CO 2, H2O và 1,12 lít khí N2. Cho m gam
X tác dụng hết vưới dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là:
A. 0,2 mol.
B. 0,1 mol.
C. 0,3 mol.
D. 0,4 mol.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên” Trang 14


Teacher : Vàng Đẹp Trai

Call me babe : 0925111782

Facebook : The Eli Vinlyl

Câu 60: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl 2 0,1M. Kết thúc các
phản ứng, thu được 0,448 lít khí và m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 0,64.
B. 1,96.
C. 1,28.
D. 0,98.
Câu 61: Hịa tan hồn tồn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung d ịch H 2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí. Phần
trăm khối lượng của Al trong X là:
A. 39,13%.

B. 20,24%.
C. 76,91%.
D. 58,70%.
Câu 62: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCl 3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đ ược hỗn hợp
kim loại Fe và X dư. X là kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Fe.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 63: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở cả dạng mạch hở và mạch vòng.
(b) Trong phân tử saccarozơ, hai gốc monosaccarit liên kết với nhau qua nguyên t ử oxi.
(c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(d) Dung dịch saccarozơ, glucozơ đều phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 64: Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thường, alanin là chất rắn.
(c) Ở điều kiện thích hợp, tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2.
(d) Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ.
Số phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 65: Cho các dung dịch: CH3COOH, C3H5(OH)3, glucozơ, anbumin (có trong lịng trắng trứng). Số dung dịch phản

ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 66: Cho các nhận định sau:
(a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp Fe2O3 và CuO nung nóng thu được Fe và Cu.
(b) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
(c) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.
(d) Crom là kim loại cứng nhất trong các kim loại.
Số nhận định đúng là:
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 67: Cho 8,9 gam alanin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Sau ph ản ứng x ảy ra hồn tồn, cơ c ạn
dung dịch, khối lượng chất rắn khan thu được là:
A. 15,1 gam.
B. 16,9 gam.
C. 11,1 gam.
D. 22,2 gam
Câu 68: Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ là:
A. C6H5COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C6H5ONa.
C. CH3COONa và C6H5OH. D. CH3COOH và C6H5ONa.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no m ạch h ở đ ồng đ ẳng k ế ti ếp trong oxi
dư thu được 16,8 lít CO2, 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2O. Khối lượng của amin có khối lượng mol phân t ử nh ỏ
hơn là:
A. 1,8 gam.
B. 1,35 gam.
C. 2,16 gam.

D. 2,76 gam.
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Tetrametylen-1,4-điamin là amin bậc hai.
(b) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: valin, metylamin, axit glutamic.
(c) Hiđro hóa hồn tồn triolein (xúc tác Ni, đun nóng) thu được tripanmitin.
(d) Dung dịch lịng trắng trứng bị đơng tụ khi đun nóng.
(e) Xenlulozơ trinitrat được dùng là thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên” Trang 15


Teacher : Vàng Đẹp Trai

Call me babe : 0925111782

Facebook : The Eli Vinlyl

Câu 71: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) X (dư) + Ba(OH)2 → Y↓ + Z + H2O.
(2) X + Ba(OH)2 (dư) → Y↓ + T + H2O.
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất X là NaHCO3. Cho các nhận định sau:
(a) Y là BaCO3.
(b) Z là NaOH, T là Na2CO3.
(c) T có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
(d) X + Z → T + H2O.
Số nhận định đúng là:

A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 72: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường đ ộ
dịng điện khơng đổi I = 2A. Khối lượng dung dịch giảm p (gam) theo thời gian đi ện phân t (giây) đ ược bi ểu
diễn như hình vẽ:

Biết hiệu suất quá trình điện phân là 100%. Giá trị của m là:
A. 6,555.
B. 8,74.
C. 7,144.
D. 9,325.
Câu 73: Hỗn hợp X gồm etyl fomat, etyl axetat và đietyl oxalat. Đun nóng 23,5 gam X v ới dung d ịch NaOH d ư, sau
khi phản ứng hoàn toàn, thu được 21,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nguyên t ố oxi trong X là:
A. 27,23%.
B. 40,85%.
C. 35,62%.
D. 20,55%.
Câu 74: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) 2CH4 (1500°C/làm lạnh nhanh) → X1 + 3H2.
(b) X1 + H2 (Pd/PbCO3,t°) → X2.
(c) 3X2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3X3 + 2MnO2 + 2KOH.
(d) X4 + CH3OH → X5 + H2O.
(e) 2X4 + X3 → X6 + H2O.
Cho biết X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. X5 là monome đ ể điều ch ế th ủy tinh h ữu c ơ.
Phân tử khối của X6 là:
A. 198.
B. 184.
C. 146.

D. 170.
Câu 75: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y có t ỉ lệ mol t ương ứng là 3 : 2 : 1. Đ ốt cháy hoàn
toàn m gam X thu được CO 2 và 35,64 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đ ủ với 120 ml dung d ịch NaOH
1M, đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp chỉ chứa 2 muối. Khối lượng của Y trong m gam h ỗn h ợp X là:
A. 32,46.
B. 12,87.
C. 8,61.
D. 12,48.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra sự oxi hoá n ước.
(b) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mịn điện hóa.
(c) Kim loại dẫn điện tốt nhất là Au.
(d) Khi cho thêm CaCl2 vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toàn phần.
(e) Cho CO dư qua hỗn hợp Fe2O3 và MgO nung nóng, thu được Fe và Mg.
(f) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 77: Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4 và KNO3.
Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y gồm (CO2, NO, NO2, H2) có tỷ khối hơi so với H2 là 14,6 và dung
“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên” Trang 16


Teacher : Vàng Đẹp Trai

Call me babe : 0925111782

Facebook : The Eli Vinlyl


dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam. Cho BaCl 2 dư vào Z thấy xuất hiện 140,965
gam kết tủa trắng. Mặt khác cho NaOH dư vào Z thì thấy có 1,085 mol NaOH phản ứng đ ồng th ời xu ất hi ện
42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí thốt ra. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, các th ể tích khí đo ở ĐKTC . Cho
các nhận định sau:
(a) Giá trị của m là 88,285 gam.
(b) Số mol của KNO3 trong dung dịch ban đầu là 0,225 mol.
(c) Phần trăm khối lượng FeCO3, trong X là 18,638%.
(d) Số mol của Fe3O4 trong X là 0,05 mol.
(e) Số mol Mg có trong X là 0,15 mol.
Số nhận định đúng là:
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở, trong mỗi phân t ử este có s ố liên k ết π khơng q 5 và ch ỉ ch ứa
một loại nhóm chức. Đốt cháy hoản toản 31,88 gam X, thu đ ược 62,48 gam CO 2 và 18,36 gam H2O. Đun 31,88
gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm các mu ối (đ ều có m ạch cacbon không phân
nhánh) và hỗn hợp Z gồm các ancol đều no, đơn ch ức có t ỉ kh ối so v ới He b ằng 11,675. Ph ần trăm kh ối l ượng
của muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong Y là:
A. 55,1%.
B. 54,1%.
C. 45,9%.
D. 46,6%.
Câu 79: Hỗn hợp X gồm ba este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 8,08 gam X trong O 2, thu được H2O và 0,36 mol CO2.
Mặt khác, cho 8,08 gam X phản ứng vừa đ ủ với dung d ịch NaOH, thu đ ược 2,98 gam h ỗn h ợp Y g ồm hai ancol
đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 9,54 gam hỗn hợp ba muối. Đun nóng tồn b ộ Y v ới H 2SO4 đặc, thu được
tối đa 2,26 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este có phân t ử khối nhỏ nhất trong X là:
A. 58,12%.
B. 23,04%.

C. 37,13%.
D. 38,74%.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất X (C mH2m+3O5N3, có số nguyên tử C lớn hơn 6) và chất Y (C nH2n+3O2N, là muối của axit
cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đ ủ 1,3 mol O 2, thu được N2. CO2 và 1,3 mol H2O.
Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết v ới dung dịch NaOH, cô c ạn dung d ịch sau ph ản ứng thu đ ược m ột ch ất
khí làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai mu ối khan có cùng s ố nguyên t ử C trong phân t ử (trong đó có
một muối của α-aminoaxit). Giá trị của a là:
A. 33,5.
B. 35,3.
C. 35,8.
D. 38,5.

ĐỀ THI THỬ TNTHPTQG – SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC – LẦN 1 – ĐỀ 1 – NĂM 2022
Câu 41: Chất béo là trieste của glixerol với:
A. axit béo.
B. cacbohiđrat.
C. amin.
D. axit axetic.
Câu 42: Những tính chất vật lý chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên ch ủ yếu bởi:
A. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
B. khối lượng riêng của kim loại.
C. tính chất của kim loại.
D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
Câu 43: Chất nào sau đây đông tụ khi đun nóng?
A. Tinh bột.
B. Ancol etylic.
C. Glucozơ.
D. Anbumin.
Câu 44: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit?
A. N2.

B. H2.
C. SO2, NOx.
D. CO2.
Câu 45: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3.
B. NaNO3.
C. Na2CO3.
D. MgCl2.
Câu 46: Hòa tan hết m gam Mg bằng dung dịch HNO 3 lỗng, thu được 4,48 lít NO (sản phẩm khử duy nh ất, đktc).
Giá trị của m là:
A. 2,4.
B. 7,2.
C. 9,6.
D. 4,8.
Câu 47: Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. CaCl2.
B. Na2CO3.
C. Fe2O3.
D. C2H5OH.
Câu 48: Xà phịng hóa hồn tồn 7,4 gam etyl fomat b ằng dung d ịch NaOH v ừa đ ủ, thu đ ược m gam ancol. Giá tr ị
của m là:
A. 4,6.
B. 6,8.
C. 8,2.
D. 3,2.
“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên” Trang 17


Teacher : Vàng Đẹp Trai


Call me babe : 0925111782

Facebook : The Eli Vinlyl

Câu 49: Chất nào sau đây khơng có phản ứng tráng bạc?
A. Glucozơ.
B. Metyl fomat.
C. Tinh bột.
D. Anđehit axetic.
Câu 50: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.
Câu 51: Axit nitric thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A. Cu.
B. NaOH.
C. Na2CO3.
D. Fe(OH)3.
Câu 52: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2.
C. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl.
D. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2.
Câu 53: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ag.
B. Mg.
C. Al.
D. K.
Câu 54: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

A. NaOH.
B. NaCl.
C. HCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 55: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Xenlulozơ.
B. Polietilen.
C. Amilozơ.
D. Amilopectin.
Câu 56: Chất X có cơng thức Fe2O3. Tên gọi của X là:
A. sắt (III) hiđroxit.
B. sắt (III) oxit.
C. sắt (II) oxit.
D. sắt (II) hiđroxit.
Câu 57: Cho 45 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 100% thu đ ược bao nhiêu gam C2H5OH?
A. 18,4.
B. 36,8.
C. 23,0.
D. 46,0.
Câu 58: Tên gọi nào sau đây là của este HCOOCH3?
A. Metyl fomat.
B. Metyl axetat.
C. Etyl fomat.
D. Etyl axetat.
Câu 59: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng pahnr ứng trùng ngưng?
A. Polietilen.
B. Poli (etylen terephtalat).
C. Poli (vinyl clorua).
D. Poliacrilonitrin.
Câu 60: Axit fomic không tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?

A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. AgNO3 trong NH3.
D. NaCl.
Câu 61: Cho Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: H2SO4 loãng, CuSO4, HCl, HNO3 loãng (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt (II) là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 62: Cho 5,4 gam bột Al tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu đ ược V
lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48.
B. 8,96.
C. 3,36.
D. 6,72.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Phân tử Gly-Ala-Ala có 3 nguyên tử oxi.
B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
D. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
Câu 64: Khi cho chất nào sau đây vào nước không thu được dung dịch bazơ?
A. Na.
B. CaO.
C. Ba.
D. KCl.
Câu 65: Cho các sơ đồ phản ứng:
(1) X (C6H11O4N) + NaOH → Y + Z + H2O.
(2) Y + HCl → HOOC-CH(NH3Cl)-CH2-CH2-COOH + NaCl.
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Y là axit glutamic.
B. X có 2 cấu tạo thỏa mãn.
C. Phân tử X có hai loại chức.
D. Z là ancol etylic.
Câu 66: Thực hiện thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%.
Bước 2: Nhỏ tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaOH 30%.
“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên” Trang 18


Teacher : Vàng Đẹp Trai

Call me babe : 0925111782

Facebook : The Eli Vinlyl

Bước 3: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2% rồi lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên vài phút.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 1 có thể thay 1 ml dung dịch lòng trắng trứng bằng 1 ml dầu ăn.
(b) Ở bước 3 có xảy ra phản ứng màu biure.
(c) Ở bước 2 có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằng 1 ml dung dịch KOH 30%.
(d) Sau bước 3 thu được dung dịch đồng nhất có màu xanh lam.
(e) Sau bước 3 thu được dung dịch đồng nhất có màu tím đặc trưng.
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 67: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol alanin và 0,15 mol glyxin tác d ụng v ới 300 ml dung d ịch NaOH 1M, sau ph ản
ứng thu được dung dịch X. Cho X phản ứng vừa đ ủ với dung d ịch HCl, thu đ ược dung d ịch ch ứa m gam mu ối.

Giá trị của m là:
A. 46,825.
B. 44,425.
C. 45,075.
D. 57,625.
Câu 68: Cho khí CO đi qua m gam oxit Fe 2O3 nung nóng, thu được 6,69 gam hỗn hợp X (gồm 4 chất r ắn). Hòa tan X
vào HNO3 dư, thu được 2,24 lít (đktc) khí Y gồm NO và NO 2 (khơng có sản phẩm khử khác). Tỉ khối của Y đối
với H2 bằng 21,8. Giá trị của m là:
A. 8,0.
B. 10,2.
C. 9,6.
D. 7,73.
Câu 69: Cho hỗn hợp E gồm 2 ancol đơn ch ức X, Y là đ ồng đ ẳng k ế ti ếp (MX < MY) ph ản ứng v ới CuO nung nóng,
thu được 5,4 gam H2O và hỗn hợp hơi Z (gồm 2 anđehit tương ứng và 2 ancol d ư). Đ ốt cháy hồn tồn Z thu
được 11,2 lít CO2 (đktc) và 10,5 gam H2O. Mặt khác cho toàn bộ lượng Z trên tác dụng v ới l ượng d ư dung d ịch
AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc các phản ứng thu được 1,1 mol Ag. Hiệu suất tạo anđehit của X là:
A. 83,33%.
B. 50,45%.
C. 93,75%.
D. 41,15%.
Câu 70: Este X hai chức mạch hở có cơng thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun
nóng, thu được ancol Y và 2 chất hữu cơ Z và T (MZ < MY < MT). Y tác d ụng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường,
tạo dung dịch màu xanh lam. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Z có phản ứng tráng gương.
(b) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất X.
(c) Chất T làm mất màu nước brom.
(d) Chất Y là propan-1,2-điol.
(e) Nung chất T với NaOH và CaO ở nhiệt độ cao, thu được khí etilen.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.

B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ khi thủy phân đều thu được một loại monosaccarit.
(b) Dung dịch metylamin làm quỳ tím đổi sang màu xanh.
(c) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(d) Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(e) Dầu thực vật và mỡ bơi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 72: Hỗn hợp E gồm este đa chức X (mạch hở) và este đ ơn ch ức Y. Th ủy phân hoàn toàn m gam E b ằng l ượng
vừa đủ dung dịch NaOH 12,8%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu đ ược h ỗn h ợp rắn khan T g ồm ba mu ối N,
P, Q (MN < MP < MQ < 120) và 185,36 gam chất lỏng Z. Đốt cháy hoàn toàn T c ần v ừa đ ủ 2,18 mol O 2, thu được
0,32 mol Na2CO3, 1,88 mol CO2 và 0,72 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với
A. 53.
B. 64.
C. 35.
D. 46.
Câu 73: Hỗn hợp X gồm hai este có cùng cơng thức phân tử C 8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với
0,25 mol X cần tối đa 0,35 mol NaOH trong dung dịch, thu đ ược m gam h ỗn h ợp hai mu ối. Giá tr ị c ủa m là
A. 17,0.
B. 30,0.
C. 13,0.
D. 20,5.
Câu 74: Cho 33 gam hỗn hợp X gồm R, RS, RCO 3 tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Z
và hỗn hợp khí Y gồm SO 2, CO2. Hỗn hợp khí Y làm mất màu tối đa 480ml dung dịch KMnO 4 0,5M. Mặt khác,

nếu cho hỗn hợp khí Y tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư thì dung dịch thu được sau phản ứng có khối lượng
“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên” Trang 19


Teacher : Vàng Đẹp Trai

Call me babe : 0925111782

Facebook : The Eli Vinlyl

giảm 42 gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Cho NaOH dư vào Z, lấy kết tủa đem nung đến kh ối l ượng
không đổi thu được 32 gam oxit. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Ph ần trăm kh ối l ượng c ủa h ợp ch ất RS
trong hỗn hợp X là:
A. 52,73%.
B. 13,33%.
C. 33,94%.
D. 15,36%.
Câu 75: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch (NH4)2SO4.
(b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
(d) Cho dung dịch NaHSO4 vào đung dịch Ba(HCO3)2.
(e) Cho (NH4)2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, có bao nhiêu thí nghiệm vừa thu đ ược kết t ủa, vừa có khí thốt ra?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 76: Este X có cơng thức phân tử là C4H6O2. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được 2 chất đều có khả
năng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:

A. HCOOC(CH3)=CH2.
B. HCOOCH=CHCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 77: Hợp chất hữu cơ X no có công thức là C7HyO6Nt (y < 17) . Cho X tác dụng với NaOH thu được ancol etylic,
amin Z và hỗn hợp T gồm 2 muối, trong đó có một muối của axit cacboxylic khơng có phản ứng tráng b ạc và
một muối của alpha amino axit. Cho các phát biểu sau:
(1) X có 14 nguyên tử H
(2) Z tạo khói trắng khi để cạnh HCl đặc
(3) alpha amino axit cấu tạo nên X có tên bán hệ thống là 2-aminoaxetic
(4) X có 2 đồng phân cấu tạo
(5) Axit cacboxylic cấu tạo nên X là thành phần chủ yếu của giấm ăn
Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 78: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, trong đó số mol X l ớn h ơn s ố mol Y. Đ ốt cháy hoàn toàn
0,09 mol E cần dùng vừa đủ 0,67 mol O 2, thu được N2, CO2 và 0,54 mol H2O. Khối lượng của X trong 7,28 gam
hỗn hợp E là
A. 3,52 gam.
B. 5,28 gam.
C. 4,40 gam.
D. 3,60 gam.
Câu 79: Thủy phân hoàn toàn 42,38 gam hỗn hợp X gồm hai triglixerit m ạch h ở trong dung d ịch KOH 28% (v ừa
đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu đ ược phần hơi Y n ặng 26,2 gam và ph ần r ắn Z. Đ ốt cháy hoàn toàn Z
thu được K2CO3 và 152,63 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol X tác dụng tối đa với dung dịch ch ứa
x mol Br2. Giá trị của x là:
A. 0,21.
B. 0,32.

C. 0,24.
D. 0,18.
Câu 80: Cho sơ đồ chuyển hóa Al + X → AlCl 3; AlCl3 + Y → Al(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa
học). Hai chất X, Y lần lượt là:
A. HCl, NaCl.
B. HCl, Al(OH)3.
C. NaCl, Cu(OH)2.
D. Cl2, NaOH.

ĐỀ THI THỬ TNTHPTQG – SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC – LẦN 1 – ĐỀ 2 – NĂM 2022
Câu 41: Dung dịch nào sau đây có mơi trường axit?
A. NaOH.
B. KOH.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
Câu 42: Tơ nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng hợp?
A. Tơ nitron.
B. Tơ visco.
C. Tơ tằm.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 43: Chất nào sau đây là axit béo?
A. HCOOH.
B. C15H31COOH.
C. CH3COOH.
D. (COOH)2.
Câu 44: Thủy phân tất cả các triglixerit đều thu được sản phẩm hữu cơ X. Công thức của X là
A. C17H35COOH.
B. C6H5OH.
C. C2H4(OH)2.
D. C3H5(OH)3.

Câu 45: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung d ịch NaOH, thu đ ược s ản ph ẩm
gồm
“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên” Trang 20


Teacher : Vàng Đẹp Trai

Call me babe : 0925111782

Facebook : The Eli Vinlyl

A. 2 muối và 2 ancol.
B. 1 muối và 1 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol.
D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 46: Dung dịch chất X hòa tan Cu(OH) 2 thu được dung dịch màu xanh lam. Mặt khác, X bị thủy phân khi đun
nóng trong mơi trường axit. Chất X là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. amilozơ.
Câu 47: Hấp thụ hồn tồn 1,12 lít (đktc) khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m

A. 3,94.
B. 5,00.
C. 19,70.
D. 10,00.
Câu 48: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Etanol.
B. Axetilen.

C. Metanal.
D. Propilen.
Câu 49: Trường hợp nào sau đây chỉ xảy ra ăn mịn hóa học?
A. Nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
D. Để gang, thép trong khơng khí ẩm.
Câu 50: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là
A. 17,92.
B. 11,20.
C. 8,96.
D. 22,4.
Câu 51: Kim loại M tác dụng được với axit HCl và oxit của nó b ị kh ử b ởi CO ở nhi ệt đ ộ cao. M là kim lo ại nào sau
đây
A. Fe.
B. Ag.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 52: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2 sinh ra kết tủa?
A. Ca(OH)2.
B. HCl.
C. KNO3.
D. NaCl.
Câu 53: Fe2O3 khơng phản ứng với hóa chất nào sau đây?
A. Khí H2 (nung nóng).
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH.
D. Khí CO (nung nóng).
Câu 54: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Zn.

B. Fe.
C. Ca.
D. Cu.
Câu 55: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Valin.
B. Metanamin.
C. Glyxin.
D. Benzenamin.
Câu 56: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vơi, xi măng,… Thành phần chính của đá vôi là CaCO 3. Tên gọi
của CaCO3 là
A. canxi cacbonat.
B. canxi oxit.
C. canxi cacbua.
D. canxi sunfat.
Câu 57: Kim loại nào sau đây cứng nhất
A. Al.
B. Cr.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 58: Khí X tan rất tốt trong nước, thu được dung dịch làm phenolphtalein chuyển màu hồng. Khí X là
A. lưu huỳnh đioxit.
B. hidro clorua.
C. nitơ.
D. amoniac.
Câu 59: Cho các chất sau: etilen, buta-1,3-đien, benzen và etyl axetat. Có bao nhiêu chất tham gia ph ản ứng trùng
hợp tạo thành polime?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.

Câu 60: Tổng số nguyên tử trong phân tử metan là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 61: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhi ều v ụ cháy là do nhi ễm đ ộc khí X. Khi vào c ơ th ể, khí
X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. CO2.
B. N2.
C. He.
D. CO.
Câu 62: Chất nào sau đây là thành phần chính của bột tre, gỗ… dùng để sản xuất giấy?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 63: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 2,7.
C. 3,0.
D. 7,4.
Câu 64: Loại hợp chất nào sau đây chứa nguyên tố N?
A. Cacbohidrat.
B. Anđehit.
C. Amin.
D. Ancol.
Câu 65: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(1) X (t°) → Y + CO2
“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên” Trang 21



Teacher : Vàng Đẹp Trai

Call me babe : 0925111782

Facebook : The Eli Vinlyl

(2) Y + H2O → Z
(3) T + Z → R + X + H2O
(4) 2T + Z → Q + X + 2H2O
(5) Q + HCl → NaCl + T
Các chất Q, R thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaHCO3, Ca(OH)2.
B. Na2CO3, NaOH.
C. Ca(OH)2, NaHCO3.
D. NaOH, Na2CO3.
Câu 66: Este X đa chức, no, mạch hở có cơng thức phân tử dạng CnH8On. Xà phịng hố hoàn toàn X bởi dung dịch
NaOH dư thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối E và F (ME < MF) của 2 axit cacboxylic hơn kém nhau 1 nguyên t ử
Cacbon và hỗn hợp ancol Z gồm hai chất G và T (MG < MT) cũng hơn kém nhau 1 nguyên t ử cacbon trong phân
tử.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai cơng thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Các chất trong Y đều có khả năng tráng bạc.
(c) Từ etilen có thể tạo ra T bằng một phản ứng .
(d) Đốt cháy hoàn toàn F thu được hỗn hợp Na2CO3, CO2, H2O.
(e) Từ G điều chế axit axetic là phương pháp hiện đại
Trong số phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu đúng
A. 1.
B. 2.
C. 4.

D. 3.
Câu 67: Hỗn hợp X gồm bột nhôm và bột oxit FexOy. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn h ỗn h ợp X đ ược
hỗn hợp Y. Để hịa tan hồn tồn Y cần dùng v ừa đ ủ dung dịch loãng ch ứa 0,225 mol H 2SO4, sau phản ứng thu
được 2,352 lít (đktc) khí H 2. Mặt khác, hịa tan hồn tồn X bằng dung dịch H 2SO4 đặc nóng, thu được 3,36 lít
(đktc) khí SO2, dung dịch Z chứa Al2(SO4)3, Fe2(SO4)3 và axit dư. Biết rằng nếu cho Y tác dụng với dung dịch
NaOH thì thấy có sủi bọt khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng c ủa FexOy trong h ỗn h ợp X g ần nh ất
với giá trị nào sau đây?
A. 72.
B. 28.
C. 74.
D. 26.
Câu 68: Triglixerit X được tạo bởi glixerol và ba axit béo g ồm: axit panmitic, axit oleic và axit Y. Cho 49,56 gam E
gồm X và Y (tỉ lệ mol tương ứng là 1:2) tác dụng vừa đ ủ với dung d ịch KOH, thu đ ược glixerol và 54,88 gam
muối. Mặt khác, a mol hỗn hợp E tác dụng vừa đ ủ với Br 2 trong dung dịch, thu được 63,40 gam sản phẩm hữu
cơ. Giá trị của a là
A. 0,070.
B. 0,105.
C. 0,075.
D. 0,125.
Câu 69: Hỗn hợp A gồm ankan X, anken Y, amin no hai ch ức m ạch h ở Z. T ỉ kh ối c ủa A so v ới H 2 bằng 385/29. Đốt
cháy hồn tồn 6,496 lít A thu được 9,632 lít CO2 và 0,896 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Phần trăm khối
lượng của Z trong A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 21,4%.
B. 27,3%.
C. 24,6%.
D. 31,2%.
Câu 70: Hình vẽ minh họa phương pháp điều chế isoamy axetat trong phịng thí nghiệm

Cho các phát biểu sau
(a) Hỗn hợp chất lỏng trong bình cầu gồm ancol isoamylic, axit axetic và axit sunfuric đ ặc.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên” Trang 22


Teacher : Vàng Đẹp Trai

Call me babe : 0925111782

Facebook : The Eli Vinlyl

(b) Trong phễu chiết lớp chất lỏng nặng hơn có thành phần chính là isoamyl axetat.
(c) Nhiệt kế dùng để kiểm sốt nhiệt độ trong bình cầu có nhánh.
(d) Phễu chiết dùng tách các chất lỏng không tan vào nhau ra khỏi nhau.
(e) Dầu chuối tinh khiết có thể được sử dụng làm hương liệu phụ gia cho thực phẩm.
(f) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.
(g) Nước trong ống sinh hàn được lắp cho chảy vào (1) và ra (2).
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 71: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng
(b) Xenlulozơ bị thủy phân khi đun nóng (có xúc tác axit vơ cơ)
(c) Axit glutamic được dùng sản xuất thuốc hỗ trợ thần kinh
(d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit
(e) Nước ép quả nho chín có phản ứng màu biure
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.

D. 3.
Câu 72: Hỗn hợp A chứa một axit RCOOH (X), một ancol 2 ch ức R’(OH) 2 (Y) và một este hai chức (R”COO) 2R’ (Z),
biết X, Y, Z đều no, mạch hở. Đốt cháy hồn tồn 0,09 mol A c ần 10,752 lít khí O 2 (đktc). Sau phản ứng thấy
khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Nếu cho 0,09 mol A tác dụng với dung d ịch
NaOH thì cần 4 gam NaOH nguyên chất. Mặt khác, 14,82 gam A tác d ụng v ừa đ ủ v ới dung d ịch KOH. Cô c ạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và m ột ancol duy nh ất là etylen glycol. Giá tr ị c ủa m g ần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,15.
B. 16,15.
C. 13,21.
D. 16,73.
Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3 dư.
(c) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAlO2.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3.
(e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 74: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và axit axetic có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho 0,3 mol h ỗn h ợp X ph ản
ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1,5M và NaOH 2,5M, thu đ ược x gam h ỗn h ợp mu ối. Giá tr ị c ủa x

A. 33,5.
B. 28,7.
C. 21,4.
D. 38,6.
Câu 75: X là hợp chất hữu cơ mạch hở có cơng thức phân tử C6H8O4. Cho các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol

phản ứng):
X + 2NaOH → Z + T + H2O
T + H2 → T1
2Z + H2SO4 → 2Z1 + Na2SO4
Biết Z1 và T1 có cùng số nguyên tử cacbon; Z1 là hợp chất hữu cơ đơn chức. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Tổng số nguyên tử trong T1 bằng 12.
B. Nung Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được ankan đơn giản nhất.
C. X không có đồng phân hình học.
D. T là hợp chất hữu cơ no, đơn chức.
Câu 76: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCOOC2H5, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy a gam
hỗn hợp X thu được 3,06 gam H 2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 13,2 gam X thực hiện phản ứng tráng
bạc thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 8,64.
B. 25,92.
C. 12,96.
D. 17,28.
Câu 77: Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đ ủ với dung dịch HCl 1M, thu đ ược dung d ịch X. Dung d ịch X tác
dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ giữa x và y là
“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên” Trang 23


Teacher : Vàng Đẹp Trai

Call me babe : 0925111782

Facebook : The Eli Vinlyl

A. y = 3x.
B. y = 4x.
C. 3y = 2x.

D. y = 2x.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeO. Hịa tan hồn tồn 39,36 gam X bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được
dung dịch Y. Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 56 ml dung dịch KMnO 4 1M. Khử hoàn toàn 39,36 gam X bằng
CO thu được bao nhiêu gam kim loại sắt?
A. 7,68 gam.
B. 29,12 gam.
C. 15,68 gam.
D. 8,96 gam.
Câu 79: Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol, điều kiện phản ứng thích hợp):
(1) C8H20O4N2 (X) + 2NaOH → X1 + X2 + X3 + 2H2O
(2) X1 + 2HCl → X5 + NaCl
(3) X4 + HCl → X5
(4) nX4 → Nilon-6 + nH2O
(5) X3 + NaOH (CaO, t°) → X6 + Na2CO3
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4.
B. Dung dịch X2 làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
C. X6 tác dụng với glucozơ tạo sobitol.
D. Phân tử khối của X lớn hơn so với X5.
Câu 80: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân t ử C 7H13O4N. X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng,
thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo phù h ợp c ủa X là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.

ĐỀ THI THỬ TNTHPTQG – THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI – HẢI DƯƠNG – LẦN 2 – NĂM
2022
Câu 41. Phản ứng của Al với chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm?
A. O2.

B. Fe2O3.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 42. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KOH tạo thành kali axetat?
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. C2H5COOCH3.
Câu 43. Chất nào sau đây có liên kết ba trong phân tử?
A. Axetilen.
B. Propen.
C. Metan.
D. But-1-en.
Câu 44. Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài và không phân nhánh. Công th ức c ấu t ạo thu g ọn c ủa axit
béo panmitic là:
A. C17H31COOH.
B. C17H33COOH.
C. C17H35COOH.
D. C15H31COOH.
Câu 45. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch Fe(NO3)3?
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 46. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3CHO.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. C2H5OH.
Câu 47. FeO phản ứng với chất nào sau đây mà vẫn giữ nguyên hóa trị?

A. HNO3.
B. H2SO4 đặc.
C. H2.
D. HCl.
Câu 48. Cho phản ứng sau: Fe(NO3)3 + X → Y + KNO3. Vậy X, Y lần lượt là
A. K2SO4, Fe2(SO4)3.
B. KCl, FeCl3.
C. KBr, FeBr3.
D. KOH, Fe(OH)3.
Câu 49. Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất
A. Fe.
B. Al.
C. Na.
D. Mg.
Câu 50. Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH) 2 dư. Phản ứng kết thúc thu được m gam kết t ủa. Giá trị
của m là
A. 40.
B. 30.
C. 20.
D. 25.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy ngân là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
B. Các kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước.
C. Không dùng chậu nhôm để đựng nước vôi trong.
D. Đốt cháy dây sắt trong khơng khí khơ chỉ có q trình ăn mơn hóa h ọc.
Câu 52. Polime nào sau đây được dùng làm cao su:
A. Poli (butadien-stiren). B. Polistiren.
“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên” Trang 24



Teacher : Vàng Đẹp Trai

Call me babe : 0925111782

Facebook : The Eli Vinlyl

C. Poli (etylen terephtalat).
D. Poliacrilonitrin.
Câu 53. Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trùng ngưng.
B. trùng hợp.
C. trao đổi.
D. axit – bazơ.
Câu 54. Đốt cháy hoàn toàn hai amin no, đơn chức, mạch hở cần vừa đ ủ 0,735 mol O 2, thu được 11,7 gam H2O.
Tổng khối lượng (gam) của hai amin đem đốt là:
A. 6,22.
B. 9,58.
C. 10,7.
D. 8,46.
Câu 55. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm
A. Ca.
B. Fe.
C. Al.
D. K.
Câu 56. Dung dịch Al(NO3)3 không phản ứng được với dung dịch nào?
A. Ba(OH)2.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NH3.
Câu 57. Kim loại sắt tác dụng với dung dịch axit nào sau đây giải phóng khí H2?

A. HNO3 lỗng.
B. H2SO4 đặc.
C. HNO3 đặc.
D. H2SO4 loãng.
Câu 58. Cho 5,6 gam kim loại M tác dụng với Cl2 dư, thu được 16,25 gam muối MCl3. Kim loại M là
A. Al.
B. Fe.
C. Au.
D. Cr.
Câu 59. Chất nào sau đây là tên của một cacbohidrat:
A. Glucozơ.
B. Axit axetic.
C. Etylen glycol.
D. Ancol etylic.
Câu 60. Tính lưỡng tính của H2N-CH2-COOH được chứng minh thông qua phản ứng với hai chất nào sau
A. NaOH, NH3.
B. HCl, NaOH.
C. NaCl, HCl.
D. HNO3, CH3COOH.
Câu 61. Cơng thức cấu tạo CH3-CH2-NH2 có tên gọi là
A. Propylamin.
B. Etylamin.
C. Metanamin.
D. Dimetylamin.
Câu 62. Chất X có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ, .. và nh ất là trong quá chín. Trong công
nghiệp thực phẩm, chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, n ước giải khát, đ ồ h ộp. Th ủy phân Y, thu đ ược X.
Hai chất X, Y lần lượt là
A. Glucozơ và saccarozơ. B. Saccarozơ và tinh bột.
C. Glucozơ và tinh bột.
D. Xenlulozơ và glucozơ.

Câu 63. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các polipeptit nhờ xúc tác thích hợp là
A. este.
B. β-amino axit.
C. axit cacboxylic.
D. α-amino axit.
Câu 64. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Axit glutamic.
B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Valin.
Câu 65. Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ca(OH)2 loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. KCl
B. NaHCO3.
C. NaCl.
D. KNO3.
Câu 66. Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaOH.
B. Na2O.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3.
Câu 67. Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề m ưa axit, đ ặc biệt t ại các vùng có nhi ều nhà
mấy cơng nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit
A. CH4.
B. SO2.
C. CO.
D. CO2.
Câu 68. Đun nóng nước cứng tạm thời thu được kết tủa, vì nước cứng tạm thời ch ứa muối
A. MgSO4.
B. MgCl2.
C. CaSO4.

D. Ca(HCO3)2.
Câu 69. Hình bên là thiết bị điện phân H2O (có hịa tan chất điện li) để điều chế oxi và hidro.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên” Trang 25


×