Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Phương Pháp Làm Bài Thi Toeic Siêu Hiệu Quả

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 60 trang )

TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP
&
621 CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA
CHINH PHỤC MỌI ĐỀ TOEIC
/>
1


A. LISTENING
I.

PHẦN TẢ TRANH
- Phần này gồm 6 câu, bao gồm tranh tả người và tranh tả vật, bối
cảnh đa dạng: trong nhà (ở văn phòng, tại quán ăn, tại khách sạn,
siêu thị..), ngồi trời (trên đường, trên sơng, hồ...)
- Khi nghe máy đọc phần hướng dẫn, lập tức nhìn tranh để chuẩn bị
từ vựng, và hình dung bẫy (nếu có)
Lưu ý các điểm sau:
Khi khơng rõ động tác người ta đang làm gì, hãy chọn những
đáp án chung nhất
Standing: đang đứng
Sitting/ be seated: đang ngồi
Looking at/into/ down/ : nhìn vào/ nhìn xuống
Concentrating on: tập trung vào
Gathered/ assemble: tụ tập
Using: sử dụng
Operating: vận hành/ dùng..
Preparing/ prepared: chuẩn bị
Conduct/ perform: tiến hành/ thực hiện
2.
Đối với bức tranh đối tượng chủ đạo là vật( khơng có người,


hoặc có người nhưng ở xa, ko rõ..)
Loại các đáp án chứa being/ Ving (90% sai)
Chọn các đáp án có thì hiện tại đơn, hoặc hiện tại hoàn thành dạng
bị động
(is/ are V3ed or have been/has been V3ed...)
1.
-

-

Link xem bài giảng />
2


II.

PHẦN QUESTIONS AND RESPONSES:
1 CÂU HỎI 3 ĐÁP ÁN TRẢ LỜI. (7-31= 25 questions)

Phần này khơng có gì để nhìn vào, nên tập trung nghe, tay trái chặn tờ answersheet
trên bàn, tay phải giữ bút chì..tơ ngay khi có đáp án.
Có 2 loại đáp án đúng.

Đáp án trực tiếp, đáp án gián tiếp
1.

Câu hỏi Who:






Mr/ Ms..
jobs (assistant, accountant, secretary, managers, security, supplier..)
Pronouns: me, not me, everyone, anyone...
Notes: Nếu câu hỏi bắt đầu bằng Does anyone..../ Is there anyone...-->
cũng trả lời như who

2.



Câu hỏi Whose: thể hiện sự sở hữu

3.

Câu hỏi When







Yesterday, last week,...ago
Tomorrow, next....,
in 3 days/4 months....
By, after, before, until, as soon as....
Notes: what time: trả lời gần giống when nhưng cụ thể hơn
At, after, before..(5 p,m/ noon/ midnight..)


4.

Câu hỏi where




Desk, table, drawer( ngăn kéo), shelves (kệ sách), cabinet (tủ)
Room, storage room (phòng chứa đồ), warehouse( nhà kho),
basement: tầng hầm
Floor, office, home...
In, on, at, opposite, (right) across + place..




trả lời bằng đại từ sở hữu: mine , his, hers
Belong to...Sb

3


Notes: Câu where có thể trả lời bằng mục đích, hoặc đi với ai.



To + Vo
Where are you going  To buy some medicine.
With Sb

Where have you been all morning?
-> with clients

5.

Câu hỏi How



How long: Bao lâu  about/ for/ over/ during + khoảng thời gian
How long cịn có thể dùng để hỏi về độ dài
Ví dụ: How long is his story?--> 5 pages.
How far: trả lời bằng khoảng cách: 3 miles, 10 km..
Hoặc bằng khoảng thời gian : 30 minute drive (30 phút lái xe)
How much: bao nhiêu  trả lời bằng giá tiền..
How much + adj so sánh hơn  trả lời theo tính từ đó
Ví dụ: How much further do we need to go  1 more km
How often  trả lời bằng tần suất: never, sometimes, every (day,
week..)






6.

Câu hỏi why





Hỏi lý do  trả lời bằng because.., hoặc giải thích trực tiếp (ko cần
because)
Lời mời: why don’t  trả lời đồng ý hoặc từ chối, đưa ý kiến : Good,
great (ideas), sound like my plan, I think so, right..., I don’t see why
not.../ Thanks, but, Sorry....

7.

Câu hỏi What

Phải dựa vào danh từ hoặc động từ mà nó đi kèm
What does Sb do (for a living) trả lời bằng nghề nghiệp..
What.....wear/put on  trả lời bằng trang phục,quần áo
What.....eat : trả lời bằng tên đồ ăn, tên nhà hàng...
What....think of..?  nêu ý kiến (thường là 1 adj: good/ great/ wellplanned...)
What about= why don’t..: lời gợi ý  đồng ý hoặc từ chối...
4


8.

Câu hỏi Yes/ No hoặc câu hỏi đuôi



Trả lời bằng yes (sure, Ok, exactly, certainly, that’s right, I heard that,
I think so, 100%..) hoặc No (Not realy, not..until, Actually...)


9.

Câu hỏi lựa chọn A or B

 Thường chọn 1 trong 2
A/ B, please
I think A/B is good/ fine
I’ll go with a/an A/ B
 Chọn bất kỳ
Either
Any...
Whichever....


10.

Chọn cả 2
Both...
Ko chọn cái nào
None/ neither..

Câu statement(thông báo, tường thuật..):  câu trả lời thường

đưa ra ý kiến, nhận xét, hoặc giải thích...
Should, d’better , I think...
Notes: Câu trả lời gián tiếp
 Thường yêu cầu suy luận, dựa vào văn cảnh
Ví dụ
1. Do I need to print all the reports at the meeting or just email
them?

 Everyone there has a laptop
2. Has the shipment arrived yet?
 The storm caused the delay.
3. We should call experts to solve problems
 It will cost a lot of money.
5




4. Should we hire more staff?
We’ve run out of budget.

Lưu ý 1 số điểm chung của Part 2 như sau:
5. Wh-questions ko trả lời bằng Yes/ No
6. Câu hỏi chứa tên người khác/ ngồi (I, you), câu trả lời dùng
ngơi thứ 3 (She, He..)
7. Câu hỏi về đồ vật khác (photocopier/ stapler, hotel..)  trả lời
bằng it (số ít), they (số nhiều).
8. Đáp án chung chung thường là đáp án đúng
+ I don’t know/ Not that I know of
+ I haven’t heard anything about it
+ We haven’t decided yet
+...written on the memo/ emails...
9. Đáp án chứa câu hỏi lại, hoặc chứa cảm xúc, ý kiến thường là
đáp án đúng
+ Actually: thật ra là
+ Oh good/ Ok..
+ Really?
/>

III.

Phần nghe đoạn hội thoại
Hội thoại có 2 hoặc 3 người tham gia, mỗi đoạn trả lời 3 câu.
Lưu ý:
1.
Đọc trước câu hỏi (tranh thủ khi người ta đọc hướng dẫn Part
1,2..hoặc khi họ đọc lại câu hỏi của đoạn trước.), lưu ý
keywords trong câu hỏi: man/ woman/ các động từ, danh từ
chính...
2.
Trả lời liên tiếp 3 câu vào answersheet, không bỏ trống câu nào,
để tránh tô lệch đáp án.
3.
Sử dụng vốn từ đồng nghĩa để suy luận
6






Nếu 2 đáp án có từ tương tự nhau, thường từ nghe được lại ko đúng
mà chọn từ đồng nghĩa
1 số từ đồng nghĩa hay dùng
10.Speak/ call/ contact/ notify/ be in touch: liên lạc/ thông báo với
ai
11.Online/ website
12.Programs/ software: chương trình, phần mềm
13.Postpone/ delay/ put off/ reschedule..: trì hỗn

14.Human resources department = personnel division: phòng nhân
sự
15.Staff/ empoyees: nhân viên
16.Complimentary/ free/ no charge: miễn phí
17.Charge/ rate/ cost/ price: giá tiền
18.Additional/ extra..: thêm...
19.Move/ relocate/ transfer: di chuyển...
20.Teacher/ instructor/ educator:giáo viên/ người hướng dẫn
21.Instructions/ guidance: hướng dẫn
22.Reach Sb at = call Sb/ telephone Sb..: gọi cho ai
4.
Một số câu hỏi có sự liên kết chặt chẽ
What/who/where
 Menu, table, food, meal waiter/ servants restaurant
 Book, reserve, room, key, fitness gyms, simming pools
receptionist  hotel/ resort
 Check up/ health/ medicine doctor/ patients clinic/ hospital
 Boarding/ tickets/ flight/ meal/ seatbelt/ overhead bin,
destination, departure  flight attendant,airline employees,
passenger/ traveller airplanes/ airport
 Buy, purchase, return, refund, receipt, dammage, delay 
customers/ suppliers  store, counter..
 Hire/ interview/ transfer/ contracts/ plans/ proposals/ clients/
meeting/ conference  managers/ assistants/ receptionists/
client  office
7


Thường trong bài thi, sẽ có đáp án gây nhiễu, đặc biệt là những
câu hỏi thông tin cụ thể: thời gian, nơi chốn, số lượng...

23.Nếu câu hỏi ở thì hiện tại/ tương lai thường đáp án phía sau
mới đúng/
24.Câu hỏi chứa thông tin quá khứ (hoặc những từ : originally/
first/ want/ intend...--> thường đáp án phía trước)
6.
Khi gặp bài chứa biểu đồ, vẫn làm bình thường cho đến khi gặp
câu: Look at the graphics...mới nhìn lên đối chiếu ở biểu đồ.
Nếu đáp án trong câu hỏi chứa thông tin ở cột bên phải thì cần
nhìn cột bên trái để đối chiếu và ngược lại
Trường hợp là bản đồ , phải nhớ các từ chỉ phương hướng, địa
điểm: on the left/ right/ next to/ near/ opposite/ between...
5.

IV.

PHẦN SHORT TALKS:
1 người nói
Phần này cũng trả lời 3 câu khi nghe 1 bài.
Thực hiện ngun tắc như trên, tơ kín 3 đáp án trước khi kết thúc bản
thông báo, quảng cáo, không trừ lại đáp án nào vì ko có thời gian quay
lại sửa đáp án
Một số tình huống phổ biến:

1.

Tại office:

 Thơng báo về việc thay đổi nhân sự:
25.Job openings/ vacancy
26.Hire/ recruit

27.Advertise
28.Apply/ application
29.Relocate/ transfer
30.Promotion
31.Retire
32.Resignation
 Thông báo về kế hoạch, đề án
8


33.Project
34.Plan
35.Assign
36.Deadline
37.Contact
 Thông báo về sửa chữa, nâng cấp
38.Renovate, upgrade
39.Repair/ repaint/ recarpet
40.Parking lot share a ride
41.Prepare
42.Clean
43.Fix/ assemble, install
 Thông báo về việc di chuyển, thay đổi phịng ban...
44.Move, relocate
45.Public transports
46.Parking
47.Space
 Thơng báo về việc order đồ dùng
48.Run out of
49.Shortage

50.Supplies
51.Stationary
52.Budget
53.Delay
 Thông báo về việc tiết kiệm
54.Enery/ electricity
55.Water
56.Paper
57.Recycle

9


2.

Tại siêu thị: supermarket
 Thơng báo về chương trình khuyến mãi
58.Promotion
59.Discount
60.Free sample
61.Trial
62.Membership
63.Return/ refund
64.Deadline
 Thơng báo về việc sắp đóng cửa
65.Time
66.Check-out
67.Closing
68.Cashier
69.Counter

 Thông báo về đứa bé bị lạc
70.Wander
71.Missing
72.Lost
73.Parents
74.Description

3.

Tại sân bay, nhà ga

 Thơng báo về lịch trình
75.Departure/ boarding time
76.Destination
77.Postpone/ delay/put off...
78.Tickets
 Thông báo thủ tục an ninh, check –in
79.Gate
80.Security
81.Luggage
 Thông báo về hành lý thất lạc
10


82.Luggage
83.Suitcase
84.Box
85.Flight, train number
86.Address
87.Contact number


4.

Trên radio/ TV

 Thông báo về thời tiết
88.Temperature
89.Rain/ storm, snow, sunny...
90.Activites
91.Advice
 Giới thiệu 1 nhân vật trong talk show
92.Names/ Jobs
93.Famous for/ recognized for/ familiar with/ talented for
94.Experience
95.Answer questions...
 Bản tin giao thông
96.Road/ street
97.Traffic jam
98.Work/ construction  use another/differnt routes/ spend more
time../ use public transportation
5.
Gới thiệu chương trình tham quan
 Factory/ manufacturing plants: nhà máy, xưởng sản xuất 
wear safety gadgets/gear: dụng cụ an toàn
Keep sanitation: giữ vệ sinh/ don’t make noise/ don’t
touch....
 Museum: viên bảo tàng  don’t touch, go in groups, not use
cameras/ not take photos..

11



READING : PHẦN ĐỌC
PART V
30 câu điền từ vào chỗ trống, gồm 2 loại
99.Câu hỏi ngữ pháp
100.
Câu hỏi từ vựng
1.
Câu hỏi ngữ pháp
Phần từ loại: hạn chế dịch nghĩa, nhìn phía trước và phía sau 1 hoặc
2 chữ. Các cấu trúc thường gặp như sau
Link bài giảng: /> A, an, the, some, any, many, most, all, his, her, my, their, our,
‘s.........+ N (Lưu ý N đếm đc phải có mạo từ hoặc có s)
 A, an, some, any...(như trên)..+ adj- tính từ(Ving= adj chủ động)/
V3ed (= adj bị động).......N (đã có N phía sau)
Nhiều adj có thể cùng bổ nghĩa cho danh từ (Adj adj N)
 Be (am, is, are, was, were, be, been + adj (ưu tiên tính từ gốc đuôi ful,
less, tive, sive, able, ible, ous...)
Be + Ving (nếu có N phía sau)
Be + V3ed (nếu có giới từ to, by, with, for..)
 Trước và sau giới từ (for, in, on, of, at, by..) thường là N
 Adv (thường đuôi ly) xuất hiện khi câu đã đủ
Adv S V O
S adv V O
S V O adv
Be + adv adj/Ving/V3ed
Will, can, would + adv + Vo
Have/ has/ had + adv + V3ed
To + adv + Vo

Lưu ý : 1 số từ loại có đi đặc biệt
Hard (adj/ adv): chăm chỉ
Hardly: gần như không
Late (adj, adv): trễ
Lately: gần đây
B.
V.

12







Đi al, tive...cũng có thể là danh từ
Representative (n): người đại diện
Proposal: (n): đề án...
Phần động từ
Link bài giảng: />B1: Tìm S của V cần chia
B2: Tìm xem có V chính chưa

Nếu chưa có V chính, cần tìm V chia theo S và chia thì (loại
Ving, V3, to V)

Nếu cần V phụ thì ngược lại (Ving: chủ động, V3ed: bị động, to
V: chỉ mục đích..)
B3: Xét cấu trúc
101.

Sau giới từ + Ving
102.
Ving/ V3ed = adj + N
103.
Ask, recommend, suggest, demand, order, request, vital,
necessary, important..that S + Vo
104.
To + Vo (in order to/ so as to..+ Vo)
105.
Trừ look forward to/ commit to/ get used to/ confess to..+
Ving/ Due to, thanks to, owning to, according to + N
Phần liên từ
Link bài giảng: />Khi 4 đáp án là liên từ, giới từ

B1: Xét xem liên từ, giới từ đó có đi kèm với từ khác hay không?
- Either....or
- Whether.S..V or
I dont know whether you understand or not.
- Neither...nor: không A, cũng ko phải B
- Not only...but (also)
- Hardly....when: ngay khi...thì
- No sooner...than
13


-

Enough....to
From....to
So...that

Such...that...
Although/ despite/ in spite of........still: dù....vẫn

B2: Nếu 4 đáp án có 2 hoặc 3 đáp án cùng nghĩa, xét cấu trúc đi kèm phía sau là N
hay mệnh đề.
Vì:
Since= for= as= now that= seeing that= because + clause ( S Vc)
Because of = due to= thanks to= owning to..+ vì ( + N)
Mặc dù:
Although= even though= even if + clause
Despite= in spite of = regardless of ..+ N

B3: Xét nghĩa những từ khóa liên quan trong bài:

14


TỔNG HỢP LIÊN TỪ HAY DÙNG
1. AS …AS: bằng, như
Be as adj as
V as adv as
2. as long as: miễn là = Provided that/ providing + clause
3. as much as : 1 lượng nhiều bằng..
Ex: to print only as much as is needed so as to avoid wasting paper.
= in chỉ một lượng nhiều bằng mức cần thiết để tránh phí giấy.
4. as soon as: ngay khi
5. as if = as though: cứ như thể là ( lùi thì: giả định cho hiện tại dùng quá
khứ, cho quá khứ dùng quá khứ hoàn thành)
6. As far as / so far as: theo như
( As far as I see/ know: theo như tôi thấy/ tôi biết...)

As far as Sb/St is concerned: về mặt....
7. As well as: cũng như là + N/ adj/ pronouns
8. FOR= SINCE=AS= NOW THAT= SEEING THAT = BECAUSE+
clause: vì
9. Because of = due to= thanks to= owning to + N: vì

10.AND: và, dùng tương ứng: N and N, V and V...
, and= , so= ; therefore: vì vậy, do đó....
11.NOR: dùng phủ định, kèm vế phủ định phía trước
Neither....nor
Not..........nor
12. BUT: dùng để diễn tả sự đối lập
15


But.....not
,yet =, but=; however: nhưng, tuy nhiên
13. OR: đưa thêm một lựa chọn khác.
V or V, N or N
, or = if not
You should keep silent, or the teacher will give you bad marks.
14.YET
Not....yet
Yet= but (The computer is old yet fast)
Be yet to do St/ have yet to do something: chưa từng làm gì (dự đốn/ dự
định sẽ làm...)
15. SO: vì vậy, chỉ kết quả
S V O, so S V O
(,and = , so =; therefore)
16. NOT ONLY … BUT ALSO: khơng những .....mà cịn.

(but bắt buộc, also có thể lược bỏ)
17. WHETHER … OR: liệu rằng...có ko
Lưu ý sau whether là mệnh đề
I don’t know whether you understand or not.
18. SUCH… THAT / SO … THAT: quá đến nỗi mà
So adj/ adv that
16


Such (a/an..)adj N that
19. SCARECELY/ HARDLY … WHEN / NO SOONER … THAN: ngay
khi
Khi đứng đầu câu, mệnh đề phải đảo ngữ.
20. RATHER … THAN : hơn là, thay vì
Ví dụ:

She’d rather play the drums than sing.

21. AFTER / BEFORE + clause: sau khi/ trước khi.....
22. When = once = as : 1 khi, khi mà + clause
23. Although= even though= though = despite the fact that + clause
Despite = inspite of = regardless of + N: mặc dù/ cho dù/ bất kể....
Though (adv): đứng đầu, đứng cuối câu
24. AS: dùng để diễn tả hai hành động cùng xảy ra – khi; hoặc diễn tả
ngun nhân – bởi vì
Ví dụ:
I saw him hand in hand with a beautiful girl as I was walking
downtown. (= when)
As this is the first time you are here, let me take you around (=
because)

25. BECAUSE / SINCE: dùng để diễn tả nguyên nhân, lý do – bởi vì
Ví dụ:

I didn’t go to school today because it rained so heavily.

* Lưu ý: because / since dùng với mệnh đề, ngồi ra có thể dùng because of /
due to + phrase để diễn đạt ý tương đương.
17


Ví dụ: I didn’t go to school today because of the heavy rain.
26. EVEN IF: dùng để diễn tả điều kiện giả định mạnh –kể cả khi
Ví dụ:

“Even if the sky is falling down, you’ll be my only” (Jay Sean).

27. IF : nếu
If 1: có thật ở hiện tại
If S V (hiện tại đơn), S will/can...Vo
( Should S Vo, please V).
If 2:
If S + V (quá khứ đơn/ dùng were thay cho các dạng tobe), S would....
If 3
If S had + V3ed, S would have V3ed
= Had S V3ed, S would have V3ed
Unless = trừ khi (câu điều kiện loại 1)
28. SO THAT / IN ORDER THAT : để (+ clause)
To / in order to/ so as to + Vo: để..
With a view to + Ving: với mục đích..
29. UNTIL: cho đến khi

Not....until
Last/ continue until: kéo dài/ tiếp tục cho đến khi....
30. IN CASE / IN THE EVENT THAT: trong trường hợp, phòng khi +
clause
In case of + N
18


31. while: trong lúc + clause = during + N
While (trong khi đó—sự đối lập) = whereas + clause
32: otherwise: khác
Unless............otherwise: trừ khi.........khác đi
Otherwise = if not: nếu khơng thì
33. no matter + how, where, why, what....: dù.....thế nào
34. however: tuy nhiên + clause (=, but=, yet)= nevertheless + clause
However = how + ever: dù....cỡ nào
However + adj S be
However + adv S V
35. In fact, : thực tế là
36. EITHER … OR: dùng để diễn tả sự lựa chọn
Either A or B
37. NEITHER … NOR: dùng để diễn tả phủ định kép
Neither A nor B
Neither đứng đầu mệnh đề, phải đảo ngữ
Neither do I: tôi cũng không
38. BOTH … AND: cả cái này lẫn cả cái kia.
39. except to/ for + N
Except that + clause
Both A and B
Both + Ns

19


PHẦN ĐẠI TỪ/ ĐẠI TỪ QUAN HỆ
Link bài giảng:
/>CÁC LOẠI ĐẠI TỪ
SUBJECT
PRONOUN
S

OBJECT
PRONOUN
S

I
YOU

ME
YOU

WE
THEY
SHE
HE
IT
Làm
chủ
ngữ
............V


US
THEM
HER
HIM
IT
Làm
tân
ngữ
V........
Sau giới từ

POSSESSIV
E
ADJECTIVE
S
MY
YOUR
OUR
THEIR
HER
HIS
ITS
=+N
: của...

POSSESSIV REFLEXIVE
E
PRONOUNS
PRONOUNS
MINE

YOURS

MYSELF
YOURSELF
YOURSELVES
OURS
OURSELVES
THEIRS
THEMSELVES
HERS
HERSELF
HIS
HIMSELF
ITSELF
Đại từ sở Đại từ phản thân
hữu= tính từ
- Làm tân
sở hữu + N
ngữ’
(ko nhắc lại
(S là chính người
N)
đó..)
Nhấn mạnh
By myself
Hoặc khi câu đầu
đủ.

20



ĐẠI TỪ QUAN HỆ
1. Who: thay cho người làm chủ ngữ
N (người) who + V
2. Whom: thay cho người, làm tân ngữ, có thể đi kèm
giới từ
S V O whom S V
3. Whose: chỉ sự sở hữu (người/ vật)
N whose N
4. Which: thay cho vật làm chủ ngữ, làm tân ngữ (có thể
đi kèm giới từ), thay cho nguyên mệnh đề phía trước
5. That: thay được cho who, which nhưng không đi với
dấu phẩy và giới từ, ưu tiên dùng cho N trừu tượng
hoặc cấp so sánh.
6. What = the thing which (khơng có N phía trước)
7. When: thay cho thời gian
8. Where: thay cho nơi chốn (+ clause)
9. How thay cho cách thức, phương pháp
Notes:
My + N
My own + N (nhấn mạnh sự sở hữu)
On my behalf : thay mặt cho tôi
On behalf of N: thay mặt cho
On my own = by myself
Of my own/ his own: của tôi, của anh ấy
A friend of mine = one of my friends.
21


Whoever= anyone who  who/whoever + V chính

(anyone có thể cộng V phụ--Ving)
2.

Loại câu Voca: 4 đáp án hoàn toàn khác nghĩa
 Xét N chính hoặc V chính trong câu, tìm từ liên quan nhất đến chỗ
trống
Ví dụ
Editors: biên tập viên  revisions: sự chỉnh sửa
Return  receipt  refund
Check  inspector
Clean, review, read, check  thoroughly: lỹ lưỡng
 Học theo cụm từ, ko học đơn lẻ
VI: Hoàn thành bài văn:
Phần này gồm 4 đoạn văn ngắn, mỗi đoạn cần điền 4 chỗ (3 từ và 1
câu)





Với các phần điền câu: làm như part 5 (nhưng trước khi làm phải đọc
câu đầu xem văn cảnh đang nói đến cái gì...)
Thường là 1 câu từ loại, 1 câu động từ, 1 câu liên từ hoặc từ vựng khác
Câu từ vựng phải liên hệ chặt chẽ với văn cảnh
Phần điền câu phải đọc câu trước và sau nó, nắm cấu trúc 1 bài viết để
điền câu phù hợp
Ví dụ: Vị trí cần điền ở đầu thường nói về mục đích/ lý dó viết, kết bài
thường nêu thông tin liên hệ, xin lỗi, cảm ơn...

VII: PHẦN ĐỌC HIỂU

Link bài giảng: />

Part 7 trong đề thi format mới gồm 54 (147-200) CÂU HỎI
22




Part 7 có 2 bài (176-185) gồm 2 đoạn văn và 3 bài 3 đoạn văn (186200)
 Một số khó khăn gặp phải khi làm P7:
 Không căn được thời gian làm bài, nên thường làm ko kịp
giờ.
 Không biết tìm thơng tin ở đâu, nên phải đọc cả bài
 Không biết đối chiếu thông tin phần 2,3 đoạn văn.
 Phần câu hỏi từ vựng, thường không hiểu nghĩa.
Notes: General tips:Mẹo chung cho P7
1.
Đọc câu hỏi thật nhanh, bỏ qua những từ không cần thiết: most
likely, be supposed to...chỉ pick up keywords của câu hỏi.
2.
Nắm rõ câu hỏi thuộc loại nào, đáp án thường nằm ở đâu.
2.1 Câu tìm vị trí phù hợp (which position)
2.2
Câu ý chính: Main ideas
2.3
Câu chi tiết: detail questions
2.4
Câu từ vựng
2.5
Câu suy luận

2.6
Câu phủ định
3.
Căn thời gian hồn thành part 7 trong vịng 40 phút, câu dễ làm
trong vịng 30s, câu khó 45s.Nếu gặp câu nào không làm được,
lập tức chọn nhanh đáp án, chuyển qua câu khác..quay lại xem
khi đã hồn tất và cịn thời gian.
4.
Lưu ý những dấu hiệu đặc biệt: in đậm, in nghiêng, ngoặc đơn,
ngoặc kép, bảng, những câu mệnh lệnh(Please..)....vì sẽ có đáp
án.
5.
Chú ý đối chiếu thơng tin tối thiểu 1 lần đối với bài 2,3 đoạn
văn.
6.
Ghi chú từ đồng nghĩa là rất cần thiết trong lúc luyện tập
Càng nhiều vốn từ đồng nghĩa, càng làm bài nhanh.
Free= complimentary= no charge= waive....
23


Attached= enclosed= included= sent with= accompany.....
CÁC BƯỚC LÀM BÀI CỤ THỂ
B1. Nhìn qua bài viết
- Nếu thấy emails nhìn nhanh tên người gửi (From/ Signature  I,
we), người nhận (To, Dear...--> you) , ngày tháng, tựa đề
- Advertisement: Title
- Nếu bài viết có chứa các vị trí trơng
(1), (2), (3), (4)
Nhìn nhanh đến câu hỏi sắp xếp câu.

In which positions marked ((1), (2), (3), (4)), does the following
sentence best belong?  đọc câu hỏi đó, trong q trình tìm đáp án
câu khác, có thể điền vị trí ngay.
B2: Lướt qua câu hỏi, xác định loại câu hỏi và thứ tự trả lời.
1.

Main idea questions

Cách nhận biết:






Where would the notice likely be seen?/Where does the writer work?
What is the purpose of the memo?
What are the writers discussing?
Why was the letter/ email/memo writen/ sent to..?
Who is......intended?/ who would......interest/ Who may be interested in...?
THÔNG TIN THƯỜNG NẰM Ở ĐÂU?
- Subject/ Title
- 2 first sentences
- Last sentence (30%)
- To

2.

Detail questions: Câu chi tiết
Cách nhận biết

24


- Names
- Time
- Place
 Bám sát keywords (N, V) của câu hỏi, chú ý tìm từ đồng nghĩa
với keywords
Attached= enclosed
 Gặp câu chứa tên riêng, thời gian, place lập tức scan tìm
thơng tin đó (chỉ dịch thơng tin ở xung quanh chỗ tìm thấy).
3.
Voca questions:
The word “......” in paragraph ...., line 3 is closest in meaning to?
 Scan đến đúng từ đó
 Chú ý từ, cụm từ chính đi kèm từ cần phân tích.
 Nhìn 4 đáp án xem từ nào lắp lên trên phù hợp.
Meet = see
Meet..........needs/ expectation/ requiments/ demand


= fullfil

Cover = wrap
Company will cover all the business trip expenses.
Cover = pay for
Own a string of restaurants
String= .............
A.
B.


Rope
Series
Array = series= range= list
----------

25


×