BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH
---------------------------
PHẠM HỒNG HẢI
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN
ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC PHƯỜNG
THUỘC QUẬN 10 - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 60340102
TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 08 NĂM 2016
download by :
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH
---------------------------
PHẠM HỒNG HẢI
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN
ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC PHƯỜNG
THUỘC QUẬN 10 - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 60340102
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS-TS NGUYỄN PHÚ TỤ
TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 08 NĂM 2016
download by :
CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS-TS. NGUYỄN PHÚ TỤ
Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Cơng nghệ Thành phố Hồ
Chí Minh ngày 15 tháng 8 năm 2016
Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm:
TT
Chức danh Hội đồng
Họ và tên
1
GS-TS ĐOÀN THỊ HỒNG VÂN
2
TS. NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Phản biện 1
3
TS. PHẠM THỊ HÀ
Phản biện 2
4
TS. TRẦN ANH MINH
5
TS. HOÀNG TRUNG KIÊN
Chủ tịch
Ủy viên
Ủy viên, Thư ký
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã được
sửa chữa.
Chủ tịch Hội đồng đánh giá luận văn
Đoàn Thị Hồng Vân
download by :
TRƯỜNG ĐH CƠNG NGHỆ TP. HCM
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG QLKH – ĐTSĐH
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP. HCM, ngày 01 tháng 08 năm 2016
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: PHẠM HỒNG HẢI
Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 06/02/1977
Nơi sinh: Quảng Ngãi
Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh
MSHV: 1541820031
I- Tên đề tài: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN ĐỘNG LỰC
LÀM VIỆC CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC
PHƯỜNG THUỘC QUẬN 10 – THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
II- Nhiệm vụ và nội dung:
Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của cán bộ, công chức tại
Ủy ban nhân dân các Phường thuộc Quận 10
Kiểm tra có sự khác biệt về động lực làm việc giữa cán bộ, công chức lãnh đạo và
cán bộ, công chức chuyên môn của Ủy ban nhân dân các Phường thuộc Quận 10.
Đề xuất các hàm ý quản trị nhằm nâng cao động lực làm việc cho cán bộ, công
chức tại Ủy ban nhân dân các Phường thuộc Quận 10
III- Ngày giao nhiệm vụ: 18/01/2016
IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 30/6/2016
V- Cán bộ hướng dẫn: PGS-TS: NGUYỄN PHÚ TỤ
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
PGS-TS. Nguyễn Phú Tụ
KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
PGS-TS. Nguyễn Phú Tụ
download by :
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên là Phạm Hồng Hải, tác giả luận văn tốt nghiệp cao học này. Tôi xin
cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tơi, các số liệu, kết quả nghiên cứu
nêu trong luận văn là hồn tồn trung thực và chưa từng được ai cơng bố trong bất
kỳ cơng trình khoa học nào.
Tơi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã
được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã được ghi rõ nguồn gốc.
Học viên làm luận văn
Phạm Hồng Hải
download by :
18.212
3
2.511
6.438
43.282
2.511
6.438
43.282
3.421
8.773
26.985
4
2.152
5.517
48.799
2.152
5.517
48.799
3.326
8.529
35.514
5
2.103
5.393
54.192
2.103
5.393
54.192
3.260
8.358
43.872
6
1.832
4.699
58.890
1.832
4.699
58.890
3.160
8.102
51.974
7
1.487
3.812
62.703
1.487
3.812
62.703
3.003
7.701
59.675
8
1.110
2.846
65.548
1.110
2.846
65.548
2.291
5.873
65.548
9
.979
2.510
68.058
10
.762
1.954
70.013
11
.737
1.890
71.902
12
.682
1.750
73.652
13
.665
1.705
75.357
14
.647
1.660
77.017
15
.613
1.572
78.589
16
.606
1.553
80.142
17
.583
1.494
81.636
18
.543
1.393
83.029
19
.519
1.330
84.360
20
.465
1.192
85.552
21
.450
1.155
86.707
22
.436
1.117
87.824
23
.431
1.104
88.928
24
.421
1.080
90.009
25
.380
.975
90.983
26
.354
.908
91.892
27
.325
.834
92.725
download by :
89
28
.322
.825
93.550
29
.305
.781
94.331
30
.272
.697
95.028
31
.265
.679
95.707
32
.259
.665
96.372
33
.240
.616
96.989
34
.232
.594
97.583
35
.217
.557
98.140
36
.213
.546
98.686
37
.190
.488
99.174
38
.166
.425
99.599
39
.156
.401
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix
a
Component
1
2
CSKT2
.796
CSKT5
.786
CSKT4
.756
CSKT1
.750
CSKT3
.721
TN3
.828
TN2
.825
TN1
.792
TN4
.754
TN5
.655
3
4
PL3
.771
PL5
.742
PL4
.736
PL1
.735
PL2
.728
DGTH3
.793
DGTH1
.790
DGTH4
.784
DGTH2
.779
DGTH5
.348
5
6
7
.654
LD2
.788
LD4
.752
LD3
.733
LD1
.725
LD5
.701
MT4
.768
MT2
.746
MT1
.737
download by :
8
90
MT5
.609
MT3
.341
.587
CH5
.737
CH2
.707
CH1
.341
.701
CH4
.696
CH3
.690
TH2
.815
TH1
.319
.743
TH3
.711
TH4
.370
.403
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.871
Adequacy.
Approx. Chi-
4786.47
Square
Bartlett's Test of Sphericity
5
df
703
Sig.
.000
Total Variance Explained
Com
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Rotation Sums of Squared
Loadings
Loadings
pone
nt
Total
% of Variance
Cumulative
Total
%
% of
Cumulat
Variance
ive %
Total
% of
Cumul
Varian
ative
ce
%
1
9.520
25.054
25.054
9.520
25.054
25.054
3.649
9.603
2
4.622
12.162
37.216
4.622
12.162
37.216
3.459
9.104 18.707
3
2.505
6.591
43.807
2.505
6.591
43.807
3.416
8.989 27.696
4
2.151
5.662
49.468
2.151
5.662
49.468
3.324
8.748 36.444
5
2.074
5.457
54.925
2.074
5.457
54.925
3.254
8.563 45.007
6
1.809
4.761
59.687
1.809
4.761
59.687
3.069
8.076 53.083
7
1.487
3.912
63.599
1.487
3.912
63.599
3.007
7.912 60.995
8
1.109
2.918
66.517
1.109
2.918
66.517
2.098
5.521 66.517
9
.836
2.201
68.717
10
.761
2.003
70.721
11
.717
1.886
72.606
12
.669
1.760
74.366
13
.648
1.706
76.072
14
.630
1.659
77.731
15
.608
1.601
79.332
download by :
9.603
91
16
.592
1.557
80.890
17
.544
1.431
82.320
18
.531
1.396
83.717
19
.482
1.268
84.985
20
.462
1.216
86.201
21
.445
1.170
87.371
22
.433
1.139
88.511
23
.431
1.133
89.644
24
.380
1.000
90.644
25
.355
.935
91.579
26
.331
.871
92.450
27
.324
.853
93.302
28
.313
.824
94.126
29
.277
.729
94.855
30
.270
.711
95.566
31
.260
.684
96.250
32
.245
.646
96.896
33
.232
.610
97.506
34
.220
.578
98.085
35
.213
.561
98.646
36
.190
.501
99.147
37
.166
.436
99.583
38
.158
.417
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix
a
Component
1
CSK
T2
CSK
T5
CSK
T4
CSK
T1
CSK
T3
2
3
4
5
6
7
.797
.787
.757
.751
.722
TN3
.829
TN2
.825
TN1
.790
TN4
.761
TN5
.659
PL3
.774
PL5
.739
download by :
8
92
PL1
.737
PL4
.732
PL2
.731
DGT
.794
H3
DGT
.791
H1
DGT
.784
H4
DGT
.779
H2
DGT
H5
.347
.657
LD2
.789
LD4
.752
LD3
.732
LD1
.726
LD5
.699
MT4
.775
MT2
.748
MT1
.739
MT5
.614
MT3
.339
.594
CH5
.737
CH2
.714
CH1
.342
.698
CH3
.692
CH4
.688
TH2
.814
TH1
.336
TH3
.743
.693
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
. Rotation converged in 7 iterations.
download by :
93
Coefficients
Model
Unstandardized
Standar
Coefficients
dized
a
t
Sig.
Collinearity Statistics
Coeffici
ents
B
(Constant)
1
Std. Error
Beta
-1.242
.294
CSKT
.213
.057
TN
.148
PL
Tolerance
VIF
-4.231
.000
.204
3.755
.000
.654
1.530
.047
.160
3.163
.002
.752
1.329
.133
.067
.108
2.000
.047
.661
1.513
DGTH
.138
.056
.125
2.470
.014
.754
1.326
LD
.177
.070
.136
2.535
.012
.669
1.496
MT
.175
.059
.175
2.951
.004
.548
1.824
CH
.159
.061
.146
2.589
.010
.601
1.664
TH
.178
.056
.170
3.181
.002
.673
1.486
a. Dependent Variable: DLC
b
Model Summary
Model
R
R
Adjusted
Std. Error of
Square
R Square
the Estimate
Change Statistics
R Square
F Change
df1
Durbi
df2
Change
Sig. F
n-
Change
Wats
on
1
.751
a
.563
.548
.53372
.563
36.611
a. Predictors: (Constant), TH, LD, TN, DGTH, PL, CSKT, CH, MT
b. Dependent Variable: DLC
a
ANOVA
Model
Sum of
df
Squares
1
Mean
Sig.
Square
Regression
83.431
8
10.429
Residual
64.663 227
.285
Total
F
36.611
.000
b
148.094 235
a. Dependent Variable: DLC
b. Predictors: (Constant), TH, LD, TN, DGTH, PL, CSKT, CH, MT
download by :
8
227
.000 2.174