Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤTTHÀNH PHỐ VĨNH LONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.76 KB, 41 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VĨNH LONG
-----    -----

BÁO CÁO TÓM TẮT
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU
CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
THÀNH PHỐ VĨNH LONG
TỈNH VĨNH LONG

- Vĩnh Long, năm 2021 -


1

CĂN CỨ PHÁP LÝ, MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU, NHIỆM VỤ,
SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN
1. Căn cứ pháp lý
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
- Luật số 35/2018/QH14: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên
quan đến quy hoạch đã được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
khóa XIV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 20 tháng 11 năm 2018;
- Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ
về việc Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
- Nghị định 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy
định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công trong
lĩnh vực sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài


nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện
trạng sử dụng đất.
- Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;
- Công văn 4364/UBND-KTNV ngày 08 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long về việc thực hiện Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày
03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Công văn số 2713/UBND-NC ngày 15 tháng 9 năm 2020 của UBND thành
phố Vĩnh Long về việc chấp thuận chủ trương lập Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của thành phố Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long;


2

- Quyết định số 1967/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2021 của UBND
thành phố Vĩnh Long về việc phê duyệt Nhiệm vụ đặt hàng cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công sử dụng Ngân sách Nhà nước và dự toán kinh phí Lập quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long.
2. Mục đích
- Quy hoạch sử dụng đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy
hoạch sử dụng đất thành phố Vĩnh Long nhằm đáp ứng nhu cầu đất đai cho mục
tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, mục tiêu phát triển của các

ngành, lĩnh vực, phù hợp với định hướng phát triển kinh tế xã hội của thành phố
thời kỳ 2021 - 2030 đảm bảo sử dụng tiết kiệm, hợp lý, có hiệu quả và bền vững
nguồn tài nguyên đất đai, bảo vệ môi trường sinh thái;
- Kết quả sau khi được phê duyệt là cơ sở pháp lý phân bổ nhu cầu sử dụng đất
cho các phường, ngành, lĩnh vực;
- Là cơ sở để lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm thành phố Vĩnh Long, là căn
cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
- Chi tiết hóa khung diện tích các loại đất theo kết quả quy hoạch sử dụng đất
của tỉnh trên địa bàn thành phố và là cơ sở xác định khung diện tích các loại đất
phân bổ cho các phường trên địa bàn thành phố.
- Là căn cứ kiểm tra việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất, việc thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhất là đất chuyên trồng lúa và
việc khai thác đưa đất bằng chưa sử dụng vào sử dụng.
3. Yêu cầu
- Việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải phù hợp với Luật Đất đai năm
2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 01/2021/TTBTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Đánh giá thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm
2020 đã được UBND tỉnh phê duyệt.
- Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm đầu
cấp huyện phải được trình thẩm định, trình UBND tỉnh xét duyệt trong quý IV năm
2021 để công bố và triển khai thực hiện.
4. Nhiệm vụ
- Tổng hợp và dự báo nhu cầu sử dụng đất trong kỳ quy hoạch định hướng sử


3


dụng đất 10 năm;
- Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất gồm chỉ tiêu sử dụng đất do
quy hoạch tỉnh phân bổ cho thành phố và chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng
đất của thành phố và các phường;
- Xác định các khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng đến từng đơn vị
hành chính phường;
- Xác định diện tích các loại đất do quy hoạch tỉnh phân bổ cho thành phố và
chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất của thành phố đến từng đơn vị hành
chính phường;
- Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất thành phố Vĩnh Long; đối với khu vực
quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e khoản
1 Điều 57 của Luật Đất đai năm 2013 thì thể hiện chi tiết đến từng đơn vị hành
chính phường;
- Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trong kế hoạch sử
dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất.
- Hội thảo và chỉnh sửa báo cáo, bản đồ sau hội thảo.
- Xây dựng báo cáo tổng hợp, trình cấp thẩm quyền phê duyệt.
- Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Phần I
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
Theo kết quả thống kê đất đai đến 31/12/2020, tổng diện tích tự nhiên của
thành phố là 4.781,47 ha, diện tích và cơ cấu như sau:
Bảng 1: Cơ cấu các nhóm đất chính năm 2020
Loại đất

Diện tích
(ha)


Tỷ trọng
(%)

Tổng diện tích tự nhiên

4.781,47

100,00

1. Đất nơng nghiệp

2.347,32

49,09

2. Đất phi nông nghiệp

2.433,35

50,89

0,80

0,02

3. Đất chưa sử dụng

Chi tiết các loại đất thể hiện tại Bảng PL01 phần Phụ lục



4

Phần II
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC
Đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất
Trên cơ sở kết quả thống kê đất đai tại thời điểm 31/12/2020, so sánh với chỉ
tiêu sử dụng đất được xét duyệt đến năm 2020 theo Quyết định số 1714/QĐ-UBND
ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, kết quả thực hiện chi tiết như sau:
* Về diện tích tự nhiên: 4.781,47 ha
* Đất nơng nghiệp: hiện trạng đến năm 2020 là 2.347,32 ha, cao hơn chỉ tiêu
quy hoạch được duyệt 510,73 ha (chỉ tiêu quy hoạch là 1.836,59 ha). Trong đó:
- Đất trồng lúa: đến năm 2020 là 208,85 ha, cao hơn chỉ tiêu quy hoạch được
duyệt 208,85 ha (chỉ tiêu quy hoạch đến năm 2020 đất trồng lúa khơng cịn);
- Đất trồng cây hàng năm khác: đến năm 2020 là 1,42 ha, thấp hơn chỉ tiêu
quy hoạch được duyệt 142,61 ha (chỉ tiêu quy hoạch là 144,03 ha);
- Đất trồng cây lâu năm: đến năm 2020 là 2.113,93 ha, cao hơn chỉ tiêu quy
hoạch được duyệt 457,67 ha (chỉ tiêu quy hoạch là 1.656,26 ha);
- Đất nuôi trồng thủy sản: đến năm 2020 là 10,21 ha, thấp hơn chỉ tiêu quy
hoạch được duyệt 14,93 ha (chỉ tiêu quy hoạch là 25,14 ha).
* Đất phi nông nghiệp: đến năm 2020 là 2.433,35 ha, thấp hơn chỉ tiêu quy
hoạch được duyệt 511,55 ha (chỉ tiêu quy hoạch là 2.944,9 ha). Trong đó:
- Đất quốc phịng: đến năm 2020 là 52,99 ha, thấp hơn chỉ tiêu quy hoạch
được duyệt 1,01 ha (chỉ tiêu quy hoạch là 57,48 ha);
- Đất an ninh: đến năm 2020 là 5,91 ha, thấp hơn chỉ tiêu quy hoạch được
duyệt 0,22 ha (chỉ tiêu quy hoạch là 6,92 ha);
- Đất cụm công nghiệp: chỉ tiêu quy hoạch được duyệt 70,00 ha, đến năm
2020 chỉ tiêu này chưa thực hiện;
- Đất thương mại, dịch vụ: đến năm 2020 là 99,45 ha, thấp hơn chỉ tiêu quy
hoạch được duyệt 87,83 ha (chỉ tiêu quy hoạch là 187,28 ha);

- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: đến năm 2020 là 88,16 ha, thấp hơn chỉ
tiêu quy hoạch được duyệt 79,31 ha (chỉ tiêu quy hoạch là 167,47 ha);
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đến năm 2020 là 0,40 ha, thấp
hơn chỉ tiêu quy hoạch được duyệt 4,23 ha (chỉ tiêu quy hoạch là 4,63 ha);
- Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: đến năm
2020 là 756,31 ha, thấp hơn chỉ tiêu quy hoạch được duyệt 270,17 ha (chỉ tiêu quy
hoạch là 1.026,48 ha). Trong đó:


5

+ Đất giao thông: đến năm 2020 là 388,86 ha, thấp hơn chỉ tiêu quy hoạch
được duyệt 163,47 ha (chỉ tiêu quy hoạch là 552,33 ha);
+ Đất thủy lợi: đến năm 2020 là 197,26 ha, cao hơn chỉ tiêu quy hoạch được
duyệt 6,48 ha (chỉ tiêu quy hoạch là 190,78 ha);
+ Đất xây dựng cơ sở văn hóa: đến năm 2020 là 6,57 ha, thấp hơn chỉ tiêu
quy hoạch được duyệt 16,06 ha (chỉ tiêu quy hoạch là 22,63 ha);
+ Đất xây dựng cơ sở y tế: đến năm 2020 là 15,01 ha, thấp hơn chỉ tiêu quy
hoạch được duyệt 9,40 ha (chỉ tiêu quy hoạch là 24,41 ha);
+ Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo: đến năm 2020 là 53,95 ha, thấp
hơn chỉ tiêu quy hoạch được duyệt 43,78 ha (chỉ tiêu quy hoạch là 97,73 ha);
+ Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao: đến năm 2020 là 7,36 ha, thấp hơn
chỉ tiêu quy hoạch được duyệt 38,04 ha (chỉ tiêu quy hoạch là 45,40 ha);
+ Đất cơng trình năng lượng: đến năm 2020 là 6,37 ha, thấp hơn chỉ tiêu quy
hoạch được duyệt 3,67 ha (chỉ tiêu quy hoạch là 10,04 ha);
+ Đất cơng trình bưu chính viễn thơng: đến năm 2020 là 0,76 ha, cao hơn
chỉ tiêu quy hoạch được duyệt 0,23 ha (chỉ tiêu quy hoạch là 0,53 ha);
+ Đất có di tích lịch sử - văn hóa: đến năm 2020 là 5,12 ha, cao hơn chỉ tiêu
quy hoạch được duyệt 1,12 ha (chỉ tiêu quy hoạch là 4,00 ha);
+ Đất bãi thải, xử lý chất thải: theo chỉ tiêu phê duyệt đến năm 2020 là 1,44

ha. Thực tế đến năm 2020 chưa thực hiện được chỉ tiêu này;
+ Đất cơ sở tôn giáo: đến năm 2020 là 30,32 ha, cao hơn chỉ tiêu quy hoạch
được duyệt 5,15 ha (chỉ tiêu quy hoạch là 25,17 ha);
+ Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: diện tích đến năm 2020 là
38,34 ha, thấp hơn chỉ tiêu quy hoạch được duyệt 8,63 ha (chỉ tiêu quy hoạch là
46,97ha);
+ Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội: theo chỉ tiêu phê duyệt đến năm 2020
là khơng có. Thực tế đến năm 2020 thực hiện được 1,27 ha;
+ Đất chợ: đến năm 2020 là 5,12 ha, cao hơn chỉ tiêu quy hoạch được duyệt
0,07ha (chỉ tiêu quy hoạch là 5,05 ha);
- Đất sinh hoạt cộng đồng: đến năm 2020 là 1,47 ha, đúng với chỉ tiêu quy
hoạch được duyệt;
- Đất khu vui chơi, giải trí cơng cộng: đến năm 2020 là 23,52 ha, thấp hơn chỉ
tiêu quy hoạch được duyệt 7,31 ha (chỉ tiêu quy hoạch là 30,83 ha);
- Đất ở tại đô thị: đến năm 2020 là 640,10 ha, thấp hơn chỉ tiêu quy hoạch
được duyệt 3,66 ha (chỉ tiêu quy hoạch là 643,76 ha);


6

- Đất xây dựng trụ sở cơ quan: đến năm 2020 là 37,23 ha, cao hơn chỉ tiêu
quy hoạch được duyệt 2,79 ha (chỉ tiêu quy hoạch là 34,44 ha);
- Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp: đến năm 2020 là 7,33 ha, cao
hơn chỉ tiêu quy hoạch được duyệt 0,05 ha (chỉ tiêu quy hoạch là 7,38 ha);
- Đất tín ngưỡng: đến năm 2020 là 3,18 ha, thấp hơn chỉ tiêu quy hoạch được
duyệt 6,12 ha (chỉ tiêu quy hoạch là 9,30 ha);
- Đất sơng, ngịi, kênh, rạch, suối: đến năm 2020 là 716,49 ha, cao hơn chỉ
tiêu quy hoạch được duyệt 20,25 ha (chỉ tiêu quy hoạch là 696,24 ha);
- Đất có mặt nước chuyên dùng: theo chỉ tiêu được duyệt đến năm 2020 khơng
có loại đất này. Kết quả thực hiện được 0,78 ha.

- Đất phi nông nghiệp khác: đến năm 2020 là 0,03 ha, thấp hơn chỉ tiêu quy
hoạch được duyệt 1,19 ha (chỉ tiêu quy hoạch là 1,22 ha).
* Đất chưa sử dụng: theo chỉ tiêu phê duyệt đến năm 2020 diện tích đất chưa
sử dụng khơng cịn. Thực tế đến năm 2020 diện tích cịn lại là 0,80 ha, cao hơn chỉ
tiêu quy hoạch do được bồi mới từ đất sông rạch tại phường Tân Hòa.
(Chi tiết các loại đất thể hiện tại Bảng PL02 phần Phụ lục)

Phần III
PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
3.1. Tóm tắt các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành)
tăng bình quân 10%/năm;
- Giá trị sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp (giá so sánh) tăng bình
quân 9%/năm;
- Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp 97%;
- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tăng bình quân hàng năm 8%;
- Tổng tỷ suất sinh (mức sinh) là 1,68con/phụ nữ;
- Tỷ lệ hộ nghèo giảm bình quân 0,35%/năm;
- Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng còn dưới 8,5%;
- Tỷ lệ tham gia BHYT chiếm 95%/tổng dân số;
- Tỷ lệ trường mầm non, phổ thông đạt chuẩn quốc gia 80%;
- Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom 98,5%;
- Tỷ lệ hộ sử dụng nước máy từ hệ thống cấp nước tập trung 100%;


7

- Số phường đạt văn minh đô thị (đạt thêm): 3 phường;
- Số khóm đạt văn hóa 58/58.
3.2. Phương án quy hoạch sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh phân bổ và cấp huyện xác định, xác định bổ sung
đến từng đơn vị hành chính cấp xã cụ thể như sau:
a) Nhóm đất nơng nghiệp: Đến năm 2030 diện tích đất nơng nghiệp trên địa
bàn thành phố là 1.597,62 ha. Trong đó, phường có diện tích đất nơng nghiệp lớn
nhất là phường Tân Hịa với diện tích 392,85 ha và diện tích đất nơng nghiệp nhỏ
nhất là phường 2 (18,77 ha). Riêng Phường 1 đến năm 2030 không cịn diện tích đất
nơng nghiệp.
- Đất trồng lúa: dự kiến đến năm 2030 trên địa bàn thành phố khơng cịn diện
tích đất trồng lúa.
- Đất trồng cây hàng năm khác: dự kiến đến năm 2030 trên địa bàn thành phố
không cịn diện tích đất đất trồng cây hàng năm khác.
- Đất trồng cây lâu năm: đến năm 2030 diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa
bàn thành phố là 1.569,71 ha. Trong đó phường có diện tích đất trồng cây lâu năm
lớn nhất là phường Tân Hòa với diện tích 392,85 ha, riêng Phường 1 khơng cịn
diện tích đất trồng cây lâu năm.
- Đất nuôi trồng thủy sản: đến năm 2030 diện tích đất ni trồng thủy sản trên
địa bàn thành phố là 15 ha, chủ yếu tập trung ở phường Tân Hội.
- Đất nông nghiệp khác: đến năm 2030 diện tích đất nơng nghiệp khác địa bàn
thành phố là 12,91 ha, chủ yếu tập trung ở phường Tân Hội.
b) Nhóm đất phi nơng nghiệp: Đến năm 2030 diện tích đất phi nơng nghiệp
trên địa bàn thành phố là 3.183,85 ha. Trong đó phường có diện tích đất phi nơng
nghiệp lớn nhất là phường Tân Ngãi với diện tích 626,34 ha, diện tích đất phi nơng
nghiệp nhỏ nhất là Phường 1 với diện tích 91,84 ha.
Trong đó một số loại đất có diện tích lớn trong nhóm đất phi nông nghiệp như:
- Đất cụm công nghiệp: đến năm 2030 diện tích đất cụm cơng nghiệp trên địa
bàn thành phố là 50 ha là cụm Công nghiệp tại phường Tân Hội;
- Đất thương mại, dịch vụ: đến năm 2030 diện tích đất thương mại, dịch vụ
trên địa bàn thành phố là 200,91 ha, Trong đó, phường có diện tích đất phát triển hạ
tầng lớn nhất là phường Tân Ngãi với diện tích 71,39 ha và phường có diện tích đất
phát triển hạ tầng nhỏ nhất là Phường 1 (0,98 ha);

- Đất phát triển hạ tầng: đến năm 2030 diện tích đất phát triển hạ tầng trên địa
bàn thành phố là 1.090,13 ha. Trong đó, phường có diện tích đất phát triển hạ tầng


8

lớn nhất là phường Tân Hịa với diện tích 199,64 ha và phường có diện tích đất phát
triển hạ tầng nhỏ nhất là Phường 1 (33,65 ha);
- Đất ở tại đơ thị: đến năm 2030 diện tích đất ở tại đơ thị trên địa bàn thành
phố là 826,93 ha.
c) Nhóm đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: đến năm 2030 trên địa bàn
thành phố khơng cịn đất chưa sử dụng do trong kỳ quy hoạch dự kiến đưa 0,8 ha
đất chưa sử dụng ở phường Tân Hòa vào sử dụng.
(Chi tiết phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến cấp xã tại Bảng PL03 phần Phụ lục)
3.3. So sánh chỉ tiêu sử dụng đất năm 2030 và năm 2020
* Về diện tích tự nhiên: 4.781,47 ha
* Đất nơng nghiệp: đến năm 2030 là 1.597,62 ha, giảm 749,7 ha so với hiện
trạng năm 2020 (diện tích hiện trạng là 2.347,32 ha). Trong đó:
- Đất trồng lúa: đến năm 2030 là khơng cịn, giảm 208,85 ha so với hiện trạng
năm 2020;
- Đất trồng cây hàng năm khác: đến năm 2030 là khơng cịn, giảm 1,42 ha so
với hiện trạng năm 2020;
- Đất trồng cây lâu năm: đến năm 2030 là 1.569,71 ha, giảm 544,22 ha so với
hiện trạng năm 2020 (diện tích hiện trạng là 2.113,93 ha);
- Đất ni trồng thủy sản: đến năm 2030 là 15,00 ha, tăng 4,79 ha so với hiện
trạng năm 2020 (diện tích hiện trạng là 10,21 ha);
- Đất nông nghiệp khác: đến năm 2030 là 12,91 ha, không thay đổi so với hiện
trạng năm.
* Đất phi nông nghiệp: đến năm 2030 là 3.183,85 ha, tăng 750,50 ha so với
hiện trạng năm 2020 (diện tích hiện trạng là 2.433,35 ha). Trong đó:

- Đất quốc phịng: đến năm 2030 là 52,91 ha, giảm 0,08 ha so với hiện trạng
năm 2020 (diện tích hiện trạng là 52,99 ha), diện tích giảm do thực hiện cơng trình
Đường từ Quốc lộ 53 - Khu Cơng nghiệp Hịa Phú (Đường tỉnh 909B) - Đường Phú
Lộc Bầu Gốc - Quốc lộ 1 (tuyến chính) qua Phường 3;
- Đất an ninh: đến năm 2030 là 13,05 ha, tăng 7,14 ha so với hiện trạng năm
2020 (diện tích hiện trạng là 5,91 ha);
- Đất cụm công nghiệp: đến năm 2030 là 50,00 ha, tăng 100% so với hiện
trạng năm 2020 (hiện trạng năm 2020 khơng có loại đất cụm cơng nghiệp);
- Đất thương mại, dịch vụ: đến năm 2030 là 200,91 ha, tăng 101,46 ha so với
hiện trạng năm 2020 (diện tích hiện trạng là 99,45 ha);


9

- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: đến năm 2030 là 171,63 ha, tăng 83,47
ha so với hiện trạng năm 2020 (diện tích hiện trạng là 88,16 ha);
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đến năm 2030 là khơng cịn,
giảm 0,40 ha so với hiện trạng năm 2020;
- Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: đến năm
2030 là 1.090,13 ha, tăng 333,82 ha so với hiện trạng năm 2020 (diện tích hiện
trạng là 756,31 ha). Trong đó:
+ Đất giao thông: đến năm 2030 là 570,19 ha, tăng 181,33 ha so với hiện
trạng năm 2020 (diện tích hiện trạng là 388,86 ha);
+ Đất thủy lợi: đến năm 2030 là 217,95 ha, tăng 20,69 ha so với hiện trạng
năm 2020 (diện tích hiện trạng là 197,26 ha);
+ Đất xây dựng cơ sở văn hóa: đến năm 2030 là 22,63 ha, tăng 16,06 ha so
với hiện trạng năm 2020 (diện tích hiện trạng là 6,57 ha);
+ Đất xây dựng cơ sở y tế: đến năm 2030 là 24,41 ha, tăng 9,40 ha so với
hiện trạng năm 2020 (diện tích hiện trạng là 15,01 ha);
+ Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo: đến năm 2030 là 97,73 ha, tăng

43,78 ha so với hiện trạng năm 2020 (diện tích hiện trạng là 53,95 ha);
+ Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao: đến năm 2030 là 45,95 ha, tăng 38,59
ha so với hiện trạng năm 2020 (diện tích hiện trạng là 7,36 ha);
+ Đất cơng trình năng lượng: đến năm 2030 là 10,04 ha, tăng 3,67 ha so với
hiện trạng năm 2020 (diện tích hiện trạng là 6,37 ha);
+ Đất cơng trình bưu chính, viễn thơng: đến năm 2030 là 0,61 ha, tăng giảm
0,15 ha so với hiện trạng năm 2020 (diện tích hiện trạng là 0,76 ha) để thực hiện
cơng trình Bãi đậu xe phường 1;
+ Đất có di tích lịch sử - văn hóa: đến năm 2030 là 4,73 ha, giảm 0,39 ha so
với hiện trạng năm 2020 (diện tích hiện trạng là 5,12 ha), diện tích giảm do thực
hiện các dự án như cầu Thiềng Đức 2, kè sông Long Hồ, kè chống sạt lở bờ sông
Tiền,…
+ Đất bãi thải, xử lý chất thải: đến năm 2030 là 1,44 ha, tăng 100% so với
năm 2020.
+ Đất cơ sở tôn giáo: đến năm 2030 là 32,15 ha, tăng 1,83 ha so với hiện
trạng năm 2020 (diện tích hiện trạng là 30,32 ha);
+ Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: đến năm 2030 là
56,42 ha, tăng 18,08 ha so với hiện trạng năm 2020 (diện tích hiện trạng là 38,34
ha);


10

+ Đất chợ: đến năm 2030 là 4,61 ha, giảm 0,51 ha so với hiện trạng năm
2020 (diện tích hiện trạng là 5,12 ha), diện tích giảm do chuyển sang đất thương
mại dịch vụ để thực hiện Đấu giá thửa đất trụ sở Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật
tỉnh Vĩnh Long (thửa đất 47, tờ bản đồ số 5), Phường 1;
- Đất sinh hoạt cộng đồng: đến năm 2030 là 0,97 ha, giảm 0,51 ha so với hiện
trạng năm 2020 (diện tích hiện trạng là 1,47 ha);
- Đất khu vui chơi, giải trí cơng cộng: đến năm 2030 là 45,72 ha, tăng 22,20 ha

so với hiện trạng năm 2020 (diện tích hiện trạng là 23,52 ha);
- Đất ở tại đơ thị: đến năm 2030 là 826,93 ha, tăng 186,83 ha so với hiện trạng
năm 2020 (diện tích hiện trạng là 640,10 ha);
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan: đến năm 2030 là 37,66 ha, tăng 0,43 ha so với
hiện trạng năm 2020 (diện tích hiện trạng là 37,23 ha);
- Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp: đến năm 2030 là 7,45 ha, tăng
0,12ha so với hiện trạng năm 2020 (diện tích hiện trạng là 7,33 ha);
- Đất tín ngưỡng: đến năm 2030 là 3,66 ha, tăng 0,48 ha so với hiện trạng năm
2020 (diện tích hiện trạng là 3,18 ha);
- Đất sơng, ngịi, kênh, rạch, suối: đến năm 2030 là 682,05 ha, giảm 34,44 ha
so với hiện trạng năm 2020 (diện tích hiện trạng là 716,49 ha);
- Đất có mặt nước chuyên dùng: đến năm 2030 là 0,78 ha, không thay đổi so
với năm 2020.
- Đất phi nơng nghiệp khác: đến năm 2030 là khơng cịn, giảm 0,03 ha so với
hiện trạng năm 2020.
* Nhóm đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: đến năm 2030 trên địa bàn thành
phố khơng cịn đất chưa sử dụng do trong kỳ quy hoạch dự kiến đưa 0,80 ha đất
chưa sử dụng ở phường Tân Hòa vào sử dụng.
(Chi tiết so sánh chỉ tiêu quy hoạch và hiện trạng tại Bảng PL04 Phần phụ lục)
3.4. Chỉ tiêu sử dụng đất theo khu chức năng đến năm 2030
Dự kiến đến năm 2030 trên địa bàn thành phố có các khu chức năng, được thể
hiện chi tiết trong bảng sau:
Bảng 2: Diện tích các khu chức năng trên địa bàn thành phố đến năm 2030
Diện tích (ha)
TT
1

Tên khu chức năng
Đất đơ thị


Tổng
4.781,47

Đất nông
nghiệp
1.597,62

Đất phi
nông
nghiệp
3.183,85


11
Diện tích (ha)
TT

Tên khu chức năng

2

4

Khu du lịch
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
Khu đô thị (trong đó có khu đơ thị mới)

5
6


3

Đất nơng
nghiệp

Tổng
57,00

22,80

Đất phi
nơng
nghiệp
34,20

50,00

50,00

447,23

447,23

Khu đơ thị thương mại - dịch vụ

22,93

22,93


Khu thương mại - dịch vụ

23,22

23,22

3.5. Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030
3.5.1. Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi
nông nghiệp
Trong kỳ quy hoạch 2021 - 2030, dự kiến chuyển mục đích sử dụng từ đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp là 749,70 ha, chi tiết cho từng chỉ tiêu
phân đến từng đơn vị hành chính cấp xã như sau:
Bảng 3: Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Đất nơng nghiệp chuyển sang đất phi nơng nghiệp
Trong đó:
STT

Đơn vị hành chính

Thành phố Vĩnh Long

Tổng
(ha)

Đất trồng
Đất
Đất trồng Đất nuôi Đất nông
Tỷ lệ
lúa (Đất trồng cây

trồng
nghiệp
(%) chuyên trồng hàng năm cây lâu
năm
thủy sản khác
lúa nước)
khác
(ha)
(ha)
(ha)
(ha)
(ha)

749,70 100,00

40,86

0,26

701,22

7,36

1

Phường 1

1,72

0,23


1,72

2

Phường 2

19,85

2,65

18,43

1,42

3

Phường 3

68,47

9,13

68,03

0,44

4

Phường 4


13,78

1,84

0,02

13,59

0,17

5

Phường 5

35,52

4,74

0,26

0,01

33,4

1,85

6

Phường 8


53,82

7,18

1,15

51,83

0,84

7

Phường 9

119,45

15,93

20,47

0,12

98,03

0,83

8

Phường Tân Hòa


103,14

13,76

1,46

0,02

101,19

0,47

9

Phường Tân Hội

82,48

11

0,05

82,43

10

Phường Tân Ngãi

125,96


16,8

4,45

11

Phường Trường An

125,51

16,74

13,07

0,04

121,26

0,25

111,31

1,09


12

3.5.2. Chỉ tiêu chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nơng nghiệp
Tổng diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

trong giai đoạn 2021 - 2030 là 181,30 ha, chủ yếu là đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm với diện tích 167,99 ha, chiếm 92,66% chi tiết cho từng chỉ tiêu
phân đến từng đơn vị hành chính cấp xã như sau:
Bảng 4: Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nơng nghiệp
Trong đó:
STT

Đơn vị hành chính

Thành phố Vĩnh Long

Đất trồng lúa Đất trồng lúa Đất trồng CHN
chuyển sang chuyển sang
khác chuyển
đất trồng cây đất nuôi trồng sang đất nuôi
lâu năm
thuỷ sản
trồng thuỷ sản
(ha)
(ha)
(ha)

Tổng
(ha)

Tỷ lệ
(%)


181,30

100,00

167,99

1

Phường 1

2

Phường 2

3

Phường 3

0,12

0,07

4

Phường 4

0,03

0,02


5

Phường 5

1,68

0,93

1,58

6

Phường 8

17,75

9,79

17,41

7

Phường 9

0,19

0,1

8


Phường Tân Hòa

47,62

26,26

9

Phường Tân Hội

12,16

6,71

10

Phường Tân Ngãi

79,17

43,67

79,08

11

Phường Trường An

22,58


12,45

22,4

47,52

3.5.3. Chỉ tiêu đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
Tổng diện tích đất phi nơng nghiệp khơng phải là đất ở chuyển sang đất ở
trong giai đoạn 2021 - 2030 là 6,95 ha, chi tiết như sau:
Bảng 5: Diện tích đất phi nơng nghiệp khơng phải là đất ở
chuyển sang đất ở phân theo đơn vị hành chính cấp xã
STT

Đơn vị hành chính
Thành phố Vĩnh Long

Đất phi nơng nghiệp khơng phải là
đất ở chuyển sang đất ở
Diện tích
Tỷ lệ
(ha)
(%)
6,95
100,00

1

Phường 4

0,09


1,30

2

Phường 8

0,48

6,91

3

Phường 9

2,99

43,02


13

STT

Đơn vị hành chính

Đất phi nơng nghiệp khơng phải là
đất ở chuyển sang đất ở
Diện tích
Tỷ lệ

(ha)
(%)
0,45
6,47

4

Phường Tân Hịa

5

Phường Tân Hội

0,06

0,86

6

Phường Trường An

2,88

41,44

3.6. Danh mục các dự án, cơng trình trong quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030
Trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thành phố Vĩnh Long có 222
cơng trình, dự án có nhu cầu sử dụng đất, với tổng diện tích là 311,33 ha, thuộc các
dạng cơng trình:

- Các cơng trình/dự án vì mục đích quốc phịng, an ninh: có 06 cơng trình, với
diện tích 7,80 ha.
- Các cơng trình/dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư
mà phải thu hồi đất: có 12 cơng trình với diện tích 113,12 ha.
- Các cơng trình/dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
(theo khoản 3 điều 62 Luật Đất đai 2013): Có 57 cơng trình, dự án với diện tích
133,51ha.
- Các cơng trình/dự án của các tổ chức, cơng ty, doanh nghiệp chuyển mục
đích sử dụng đất: Có 147 cơng trình, dự án với diện tích 56,90 ha.
Ngồi ra, nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: tổng
diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 477,55 ha.
(Xem chi tiết tại: Phụ lục 1 - Danh mục cơng trình, dự án
thực hiện trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Vĩnh Long)


14

Phần IV
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ VĨNH LONG
Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Vĩnh Long đã được phê duyệt
tại Quyết định số 113/QĐ-UBND, ngày 14 tháng 01 năm 2021. Trong đó:
4.1. Danh mục các dự án, cơng trình trong năm kế hoạch
Trong năm 2021, trên địa bàn thành phố có 80 cơng trình, dự án có nhu cầu sử
dụng đất, với tổng diện tích 77,69 ha (kể cả diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
của hộ gia đình cá nhân), trong đó có 26 cơng trình, dự án năm 2020 chuyển sang
với diện tích 31,70 ha, thuộc các dạng cơng trình:
+ Các cơng trình, dự án mục đích Quốc phịng An ninh (theo Điều 61 Luật
Đất đai 2013): có 04 cơng trình với diện tích 0,37 ha.
+ Các cơng trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận (theo khoản 1,

2 Điều 62 Luật Đất đai 2013): có 03 cơng trình với diện tích 2,40 ha.
+ Các dự án, cơng trình thơng quan Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
mà phải thu hồi đất (theo khoản 3 điều 62 Luật Đất đai 2013): có 16 cơng trình, dự
án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất, với tổng diện tích
26,23ha.
+ Các cơng trình, dự án của các tổ chức, cơng ty, doanh nghiệp chuyển mục
đích sử dụng đất (chuyển mục đích đất trồng lúa): Có tổng diện tích 1,43 ha, với
01 cơng trình, dự án.
+ Các cơng trình, dự án của các tổ chức, cơng ty, doanh nghiệp chuyển mục
đích sử dụng đất: Có tổng diện tích 26,42 ha, với 56 cơng trình, dự án.
+ Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: tổng
diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 20,84 ha.
4.2. Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nơng nghiệp sang đất phi
nông nghiệp trong năm 2021 của thành phố Vĩnh Long là 36,92 ha, chi tiết các loại
đất nông nghiệp chuyển sang các loại đất nông nghiệp như sau:


15

Bảng 6: Diện tích đất nơng nghiệp chuyển sang đất phi nơng nghiệp
phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Đất nơng nghiệp chuyển sang đất phi nơng nghiệp (ha)
Trong đó:
STT

Đơn vị hành chính

Tồn thành phố


Đất trồng
Đất
Đất
lúa (Đất
trồng
trồng
chun cây hàng
cây lâu
trồng lúa
năm
năm
nước)
khác
36,92 100,00
2,87
- 34,05

Tổng
(ha)

Đất
nuôi
trồng
thủy
sản

Tỷ lệ
(%)

Đất

nông
nghiệp
khác
-

-

1

Phường 1

0,50

1,35

-

-

0,50

-

-

2

Phường 2

1,21


3,28

0,10

-

1,11

-

-

3

Phường 3

4,80

13,00

0,96

-

3,84

-

-


4

Phường 4

1,17

3,17

0,10

-

1,07

-

-

5

Phường 5

2,31

6,26

0,23

-


2,08

-

-

6

Phường 8

2,29

6,20

0,29

-

2,00

-

-

7

Phường 9

2,27


6,15

0,10

-

2,17

-

-

8

Phường Trường An

5,45

14,76

0,65

-

4,80

-

-


9

Phường Tân Ngãi

4,22

11,43

0,10

-

4,12

-

-

10 Phường Tân Hòa

8,33

22,56

0,24

-

8,09


-

-

11 Phường Tân Hội

4,37

11,84

0,10

-

4,27

-

-

4.2.2. Chỉ tiêu chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nơng nghiệp
Tổng diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
trong năm 2021 của thành phố Vĩnh Long là 4,06 ha (trong đó: 100% là đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm). Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp chi tiết như sau:
Bảng 7: Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nơng nghiệp
Trong đó:

TT Đơn vị hành chính

Tổng
(ha)

Tỷ lệ
(%)

Đất trồng
Đất trồng lúa Đất trồng lúa
CHN khác
chuyển sang chuyển sang
chuyển sang
đất trồng cây đất nuôi trồng
đất nuôi trồng
lâu năm (ha) thủy sản (ha)
thủy sản (ha)

Toàn thành phố

4,06 100,00

4,06

-

-

1


Phường 3

0,10

2,46

0,10

-

-

2

Phường Tân Ngãi

3,96

97,54

3,96

-

-


16

* Chỉ tiêu đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

Dự kiến trong năm kế hoạch, tổng diện tích đất phi nơng nghiệp khơng phải là
đất ở chuyển sang đất ở của thành phố Vĩnh Long là 1,19 ha, chi tiết như sau:
Bảng 8: Diện tích đất phi nơng nghiệp khơng phải là đất ở chuyển sang đất ở
phân theo đơn vị hành chính cấp xã
STT

Đơn vị hành chính

Đất phi nơng nghiệp khơng phải là đất ở
chuyển sang đất ở
Diện tích (ha)
Tỷ lệ (%)

Tồn thành phố

1,19

100,00

1

Phường 4

0,19

15,97

2

Phường 9


0,80

67,23

3

Phường Trường An

0,14

11,76

4

Phường Tân Hòa

0,05

4,20

5

Phường Tân Hội

0,01

0,84

4.3. Diện tích đất thu hồi

Để triển khai thực hiện các dự án, cơng trình vì mục đích quốc phịng, an ninh,
phát triển KTXH vì lợi ích quốc gia, trong năm 2021 dự kiến phải thu hồi 25,92 ha
đất. Trong đó:
- Tổng diện tích đất nơng nghiệp cần thu hồi là 15,29 ha, chiếm 58,99% tổng
diện tích cần thu hồi tồn thành phố.
- Tổng diện tích đất phi NN cần thu hồi là 10,63 ha, chiếm 41,01% tổng diện
tích cần thu hồi tồn thành phố.
4.4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Khơng có chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong KHSDĐ năm 2021.


17

Phần V
GIẢI PHÁP TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường
5.2. Giải pháp về nguồn lực thực hiện kế hoạch sử dụng đất
5.3. Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện kế hoạch sử dụng
đất
5.4. Các giải pháp khác
a. Giải pháp về chính sách
b. Giải pháp về khoa học - công nghệ

Phần VI
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ


PHẦN PHỤ LỤC



1

Bảng PL01:
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020 thành phố Vĩnh Long
STT
1

Chỉ tiêu sử dụng đất
Đất nơng nghiệp


NNP

-

Trong đó:
1.1

Tổng
Cơ cấu
diện tích
(%)
(ha)
2.347,32
49,09

Đất trồng lúa

LUA


208,85

8,90

Trong đó: Đất chun trồng lúa nước

LUC

208,85

100,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,42

0,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.113,93


90,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-


-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,21

0,43

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-


1.9

Đất nơng nghiệp khác

NKH

12,91

0,55

2

Đất phi nơng nghiệp

PNN

2.433,35

50,89

Trong đó:

-

2.1

Đất quốc phịng

CQP


52,99

2,18

2.2

Đất an ninh

CAN

5,91

0,24

2.3

Đất khu cơng nghiệp

SKK

-

-

2.4

Đất cụm cơng nghiệp

SKN


-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

99,45

4,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

88,16

3,62

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS


-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
Trong đó:

SKX

0,40

0,02

DHT

756,31

31,08

Đất giao thơng

DGT

388,86

51,42


Đất thủy lợi

DTL

197,26

26,08

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,57

0,87

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,01

1,98

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

53,95


7,13

2.9

-


2
STT

Chỉ tiêu sử dụng đất



Tổng
Cơ cấu
diện tích
(%)
(ha)
7,36
0,97

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

Đất cơng trình năng lượng

DNL


6,37

0,84

Đất cơng trình bưu chính, viễn thơng

DBV

0,76

0,10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,12

0,68

Đất bãi thải, xử lý chất thải


DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

30,32

4,01

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

38,34

5,07

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-


Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,27

0,17

Đất chợ

DCH

5,12

0,68

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng


DSH

1,47

0,06

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cơng cộng

DKV

23,52

0,97

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị


ODT

640,10

26,31

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

37,23

1,53

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,33

0,30

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao


DNG

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3,18

0,13

2.19

Đất sơng, ngịi, kênh, rạch, suối

SON

716,49

29,44

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng


MNC

0,78

0,03

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,80

0,02


3


Bảng PL02:
Kết quả thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020
thành phố Vĩnh Long theo quy hoạch được duyệt
Đơn vị tính: ha
STT

Chỉ tiêu sử dụng đất



(1)

(2)

(3)

1

Đất nơng nghiệp

Kết quả thực hiện
Chỉ tiêu
được
So sánh
HTSDĐ
duyệt đến
năm
Tăng (+),
Tỷ lệ
2020

2020
giảm (-)
(%)
(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(7)=(5)/(4)*100

NNP

1.836,59 2.347,32

510,73

127,81

Đất trồng lúa

LUA

208,85

208,85

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC


208,85

208,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,42

-142,61

0,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.656,26 2.113,93

457,67

127,63

1.4


Đất rừng phịng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

1.7

Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng
RSN
tự nhiên
Đất ni trồng thủy sản
NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9


Đất nơng nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nơng nghiệp

PNN

Trong đó:
1.1

144,03

25,14

10,21

-14,93

40,61

11,16

12,91

1,75


115,68

2.944,90 2.433,35

-511,55

82,63

Trong đó:
2.1

Đất quốc phịng

CQP

57,48

52,99

-4,49

92,19

2.2

Đất an ninh

CAN

6,92


5,91

-1,01

85,40

2.3

Đất khu cơng nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

70,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,28

99,45


-87,83

53,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nơng nghiệp

SKC

167,47

88,16

-79,31

52,64

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khống sản SKS
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
SKX
gốm
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
DHT
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Trong đó:


4,63

0,40

-4,23

8,64

1.026,48

756,31

-270,17

73,68

2.8
2.9

-70,00

Đất giao thơng

DGT

552,33

388,86

-163,47


70,40

Đất thủy lợi

DTL

190,78

197,26

6,48

103,40

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

22,63

6,57

-16,06

29,03


4


STT

Chỉ tiêu sử dụng đất



(1)

(2)

(3)

Kết quả thực hiện
Chỉ tiêu
được
So sánh
HTSDĐ
duyệt đến
năm
Tăng (+),
Tỷ lệ
2020
2020
giảm (-)
(%)
(4)

(5)

(6)=(5)-(4)


(7)=(5)/(4)*100

Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
DGD
tạo
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT

24,41

15,01

-9,40

61,49

97,73

53,95

-43,78

55,20

45,40

7,36


-38,04

16,21

Đất cơng trình năng lượng

DNL

10,04

6,37

-3,67

63,45

Đất cơng trình bưu chính, viễn thơng

DBV

0,53

0,76

0,23

143,40

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia


DKG

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,00

5,12

1,12

128,00

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,44

Đất cơ sở tơn giáo
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

TON


25,17

30,32

5,15

120,46

NTD

46,97

38,34

-8,63

81,63

1,27

1,27

5,05

5,12

0,07

Đất chợ


-1,44

DKH
DXH
DCH

101,39

2.10 Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,47

1,47

2.12 Đất khu vui chơi, giải trí cơng cộng

DKV

30,83

23,52

2.13 Đất ở tại nơng thơn


ONT

0,00

2.14 Đất ở tại đô thị

ODT

643,76

640,10

-3,66

99,43

2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
2.16
nghiệp
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

TSC

34,44

37,23

2,79


108,10

DTS

7,38

7,33

-0,05

99,32

DNG

2.18 Đất tín ngưỡng

TIN

9,30

3,18

-6,12

34,19

2.19 Đất sơng, ngịi, kênh, rạch, suối

SON


696,24

716,49

20,25

102,91

2.20 Đất có mặt nước chun dùng

MNC

0,78

0,78

2.21 Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

-1,19

3

CSD

0,80


0,80

Đất chưa sử dụng

1,22

100,00
-7,31

76,29

0,00

2,46


5

Bảng PL03:
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
Đơn vị tính: ha
STT

Chỉ tiêu sử dụng đất



Diện tích
cấp tỉnh
phân bổ


(1)

(2)

(3)

(4)

I
1

Diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp huyện
Tổng diện
Phường Phường Phường Phường
xác định,
Phường Phường Phường Phường Phường Phường Phường
tích
xác định
Tân
Tân
Tân Trường
1
2
3
4
5
8

9
bổ sung
Hịa
Hội
Ngãi
An
(5)

(6)=(7)+…

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)


(17)

LOẠI ĐẤT
Đất nơng nghiệp

NNP 1.597,62

- 1.597,62

-

18,77 112,30

68,60 141,49 121,03

49,60 392,85 257,22 274,41 161,35

LUA

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó:
1.1

1.2

Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
Đất trồng cây hàng năm
khác

1.3


Đất trồng cây lâu năm

CLN 1.569,71

- 1.569,71

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,00

15,00

-

-


-

-

-

-

-

-

15,00

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18,77 112,30

68,60 141,49 121,03

49,60 392,85 229,31 274,41 161,35


6


STT

Chỉ tiêu sử dụng đất



Diện tích
cấp tỉnh
phân bổ

(1)

(2)

(3)

(4)

Diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp huyện
Tổng diện
Phường Phường Phường Phường
xác định,
Phường Phường Phường Phường Phường Phường Phường
tích
xác định
Tân
Tân
Tân Trường

1
2
3
4
5
8
9
bổ sung
Hịa
Hội
Ngãi
An
(5)

1.9

Đất nơng nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nơng nghiệp

PNN 3.183,85

(6)=(7)+…

12,91


12,91

- 3.183,85

(7)

(8)

-

(9)

-

(10)

-

(11)

-

(12)

-

(13)

-


(14)

-

(15)

-

(16)

12,91

(17)

-

-

91,84 133,33 263,59 174,19 252,26 216,52 414,75 354,85 263,18 626,34 393,00

-

Trong đó:
2.1

Đất quốc phịng

CQP

52,91


-

52,91

-

-

-

-

-

8,64

35,96

-

-

8,31

-

2.2

Đất an ninh


CAN

13,05

-

13,05

0,29

0,06

7,99

-

0,03

0,65

3,02

0,10

0,08

0,18

0,65


2.3

Đất khu cơng nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

2.4

Đất cụm cơng nghiệp

SKN

50,00

-

50,00

-

-

-

-

-

-

-


-

50,00

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

200,91

-

200,91

8,50

5,13

3,36

7,60

5,76


9,63

15,17

2,25

4,85

99,71

38,95

SKC

171,63

-

171,63

0,98

3,10

6,04

5,50

11,69


5,68

8,33

19,66

21,64

71,39

17,62

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

DHT 1.090,13

- 1.090,13

33,65

65,86

85,35

61,76

79,49

81,80 141,75 199,64

85,50 140,60 114,73

83,41 107,96


32,84

75,29

61,69

2.6
2.7
2.8
2.9

Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã

-

Trong đó:
Đất giao thơng

DGT

570,19


-

570,19

18,19

27,80

43,71

37,36

37,11

44,83

Đất thủy lợi

DTL

217,95

-

217,95

4,96

14,19


11,09

5,22

17,26

8,34

25,20

34,25

32,10

34,53

30,81

Đất xây dựng cơ sở văn

DVH

22,63

-

22,63

2,81


1,45

1,27

0,03

1,49

1,43

7,89

1,47

1,36

1,38

2,05


×