Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG KHOA KINH TẾ NGOẠI THƯƠNG BỘ MÔN MARKETING ĐỂ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HỌC: NGUYÊN LỶ MARKETING

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.71 KB, 21 trang )

Bookbooming

TKƯỜNCi ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
KHOA KINH TẾ NGOẠI THUONG

l ỉ ộ MƠN niAUKETIiVG
ĐỂ THÍ TRẮC NGHIỆM
MƠN H Ọ C: NGUN LỶ M A RK ETIN G
X. M arkcting bao £ổm những hoạt dộng n ia?
a. Bán hàng, quảng cáo, quan hệ với cúng chúng
b. Đánh g ũ nhu cẩu v ì phát triển sin phím
c. Định g ií và p hin phối
d. Chi cổ a và c
e. T ít c i các cơng viíc trên

2. Quan điếm b in hàng được vộn (lụng mạnh m ỉ dối vái các loại h ìn g :
a. Hàng hố sừdụng hàng ngày
b. Hàng mua cổ lựa'chọn hay hàng lỉu bén
c. Hàng hoá theo nhu cẩu đặc biêt
d. Hàng hoá theo nhu cỉu thụ dộng

3. Trong nhóm các donnh ngliiộp dưới đây, nhóm nào l ì nhóm cuối cùng'quan tim dán
m arketing?
a. Các cống ty sỉn xuất hàng liéu dùng lau bén
b. Các cống ty s in xuất thiết bị công nghiệp
c. Các cững ty cung cấp các djch vụ chuytn nghiệp như y lẻ", giáo dục...
d. Các hãng dịch vụ người tiíu dùng
e. Các hăng sin xuất hàng tiíu dùng dửng gối
4. Hang sàn xuất lang tlonnli số bán hàng b ìn g cách cường khuyến mai đói vổi các
kliách hàng hiện lại. Như vạý hang đang lliực hiện:
a:"Đa dạng hoá


b. Thám nhạp thị trường
c. Phát triển thị trưịng
d. Phái triển sin phím
5. Cõng ty sàn x u ít bánh ngọ! mờ Ihỉm đây chuyín sân xuất snnck. N hư vẠy càng ty
(hực hiện:
a. Da dạng hoí
b. Tham nhập thị trường
c. Phát triến thị irưỉmg
d. Phit triín sàn phím
6. Chiến lược m arketing CỦD m ộl còng ty bao gồm:
a. Thị trưimg mục tiíu
b. H í thống markeling mix
c. Nghiên cdú thị truỉmg
d. Chi có a và b
e. T ít cả các yếu tố trín
7. Hàng nam các van bàn luật đuọe ban liònli Kh6ng plini vl lý do nỉto dưới đây:
a. Bào vệ công ty trước các cổng ty khác
b. Bào v í quyén lợi người tiíu dùng

CuuDuongThanCong.com

Đại học Ngoại thương />

vJgN
Bookboomíng

c. Bỉn vệ người tiíu dùng khỏi thiệt thịi Irước các diéu luật không công b ỉ r s
d. Bảo vệ lợi ích cùa x ỉ hội
8. Bước khố khan Iiliất tro n g quá (rinh n g h iỉn cứu Uiị trường là:
•»

APr
lí Auií~ iiiií
- --Y
b. Xác dịnh nhu cầu thơng tin
c. X ỉc djnh vín đ i nghiín cứu v ì d i ra mục tiỉu nghiên cứu
d. Chuẩn bị dụng cụ d i liến hành thỉm dò.
e. Phan tích kết q u ỉ thu dược
9. Ưu đ iỉm của d ữ liệu th ứ cấp là
a. Có sỉn vđj chi phí thấp
L
.Vi *----.ì-_
c. Hồn tồn dáng tin cậy
d. Chi có a và b
e. Tất c ỉ các ưu điếm trên
10. Dữ liệu sa cấp có Ih ì Ihu thập đưực bằng cách nào tro n g các cách n iu r a sau day:
a. Quan s á t .
b. Thực nghiệm
c. Thâm dị
d. Chỉ có a và b
e. Tất c ỉ các cách trên.
11. Các lliông tin liồn cliỉnh, chínli xác, vứi chi phí cao nliất thường được th u th ập liíinp
phương pháp đ iíu tra:
a. Quan sát
b. Bầng thư
c. Qua diện thoại
d. Phỏng vấn cá nhân
12. S íp xếp các loại nhu cáu theo lý thuyết Maslow:
a. Sinh lý
b. An tồn
c. Xã họi

d. Được tơn trọng
e. Tự khàng dịnh minh
13. Suy cho cùng, nhu cáu cùn (ổ chức x u ít phát từ nhu cáu cùa ngưỉri Ilẽu dùng. Nliit
c iu này đưực gọi là:
a. Tiỉrii ẩn
b. Đầy dù
c. Thứ c íp
d. Hợp lý
e. T iiứcực
14. T rong các biện p háp m nrkcting sau Oỉiy, hiện pháp nào đưực áp dụng đối với ngtrìri
m ua liàng để bản lại;
a. Hợp' tác đé quàng cáo
b. Giá dặc biệt
c. Ưu tiin chõ dổi hoặc Irà lại hàng
d. Chì Có Á và c .
e. T ít cả các yếu tố trtn

CuuDuongThanCong.com

Đại học Ngoại thương />

Bookbooming

15. T ro n g c i c 'n íố san, y íii tố nho It (lược đìing clỉ pliân đoạn tliị trư ờ n g hàng liỉti

dùng?
a. Địa lj
b. Xã hội
c. Tảm lý
d. H ành vi người tiỉu dùng

16. Đ iềm x u ất p h á t tốt n h ã ì dễ phân (loạn thị trưím g lliưừtig là:
a. Đ ịa lý
b. X ã hội
c. Tâm iý
d. H ành vi ngưòi tiêu dùng
17. C hiến tược (hâm nh ập tồn bộ thị Irưỉrng vói m ộ t m ức glá thố n g n liấ t l i chiến lưực
n ia r k c tin g .............................
13. C hiến lược m a rk e lin g p h in b iỊ(:
a. Tập trung vào m ột số đoạn thị trưdng và tạp trung vào từng đoạn thị trưỉrng
b. Có thổ tang doanh số bán nliiíu hơn so với c h iỉn lựoc khang phân biệt.
c. Có th ỉ làm tang chi phí hơn so với m arketing khơng phân biệt
d. Chi có b và c
e. Chưa có cau trá liri đ ỉy đù
19. C hiến lược M ark etin g tậ p trum ;
a. Có độ rủi ro lớn hon mức thơng thường
b. Địi hịi .chi phí cao hơn binh ihưimg
c. Theo đuổi thị trường nhò trong một thị phẩn lớn
d. Cũu a v i c
e. Chưa có câu trà IM dúng
20. Đế x íc dịnli thị Irưỉm g m ục liêu cẩn pliài tiến liùnli tlico 3 bước, cơng viéc n ào dưói
đũy k hống p h ãi là m ột tro n g các bưửc đó:
a. Định vị thị tniờng
b. Phan đoạn thị trường
c. Phân loại sàn phiỉm
d. X ác định thị trường mục titu
21. Y ếu tố nào không phâi là căn cứ d ể p h a n đoạn Itiị trư ờ ng h àn g liêu dùng?
a. Đ ịa lý
b. X ã hội
c. Tâm iý
d. H ành vi mua cùa khách hàng

22. NhiỂu n h à m a rk c tin g cho rịny yếu tố tõì n h ấ t đ ể tiến liành p h in đ o ạn thị trư ờ nglà:
a. Đ ịa lý
b .x ầ h ộ i
c. T am iý
d. Hành vi m ua cùa khách hàng
23. CIŨÍI1 lưực M ark ctin g kíiơng p h a n b iệt khơng có đ ạc điếm n ào s a u đây:
a. Phân doạn thị trường
b. Thâm n h Ịp v iọ toàn bộ thị trường
c. áp dụng mức giá thống n h ít
d. T iết kiệm dược các chi phí m arketing

3

CuuDuongThanCong.com

Đại học Ngoại thương

/>

Bookbooming

24. M arkellng phùn biệl
*. Diín ra khi một hẫng quyết dịnh lioạl dộng trong một. số doạn Ihi trường và thiêí k í các
chitn lược cho từng đoạn thị trưỉmg
b. Làm lãng doanh so' và lirợng hàng bán ra nhiỉu hơn 50 với chiến lược không phân biệt
I. LỈI1I ĩỉiiị chi phí hsrẵ 3v vái ĩĩtHHvỉì.^ phir* b:Ị:
d. Chỉ có a và b
e. Chỉ có b vi c
f. T ít c i các lựa chọn (rin
25. M arketing tập trung

a. Mang tính rủi ro hon mức độ (hững [hường
b. Địi hỏi chi phí lớn hơn mức độ thơng ibuong
c. meo õi mội liiị piiđii lỉìiù iiuug mội iìiị vi»ẵii ỉd. Câu a và c
f. Tít cả các lựa chọn Ưên
26. Nhan hiệu có bị phân nao nhận biết mà không dục được kliổng
a. 06.
b. Khỗng
27. Nếu gán nhân hiệu riỉn g cho từng sàn phẩm cổ ưu diỉm gl:
a. Chi phí cho giới thiệu sản phẩm s ỉ ihíp hem
b. Tung ra sẲn phím mới d ỉ dàng hạn
c. Dinh tiếng công ty khổng gắn lién với mức độ chíp nhán sin phim
đ. T ít c ỉ cíc ytu lố ư tn đéu đúng
e. Tấc cả các đạc điếm (rén díu sai
23. Bao bl tốt cỗ tliể bảo v ị s ỉn p h im , qu ỉiiy cáo sản phẩm , giới thiệu s in phẩm , giảm
chi phí ph&n phủi s in phẩm, giảm tổng chi phí s ỉn xuất
a. Đtỉng
b.Sai
29. iPhán lớn các ý lường v i sàn p h ím mới dược khai thác từ các nguổn:
a. Bin trong công ty
b. Đối thủ canh tranh
c. Khách hàng
d. Hệ thống phân phối
e. Các nguổn cung ứng
30. Giai đoạn nào sàn pliẩm dược c h íp nhặn nlianh chóng Irỉn thị (rường với mức lai
lâng nhanh:
a. Giói thiệu sản phẩm
b. Tỉng tniịng
c. Bĩo hồ
d. Suy thối

e. Phát triín sin phím
31ắ Trong giul doạn bủo liồ, cống ty cố gáng Ung mức tiiu dùng đốl với s ỉn phÀm Kién
có bàng cách thay dối:
a. Sản phím
b. Nhu ciíu (hi Intỉmg
c. Marketing mix
d. Vj llií cạnh Iranh

CuuDuongThanCong.com

/>Đại học Ngoại thương


Bookbooming

e. Thị trúỉmg
32. Trong giai đoạn chín nii-bỉo liồ, lụi nlm ạn...............cịn lưựng hàng bán ra Ihì
a. Tăng lỉn / chậm lại hoặc giàm xuống
b. Giảm xuống / giữ nguyín không đổi
c. Tầng lẻn / giữ nguyên không thay đôi
d. Giàm xuống / chậm lại hoỉc giỉm xuống
33. Số lượng dổi thù cạnh (ranh xu í( hiịn n h iỉu nhất trong giai đoạn:
a. Phát triển sản phàm
b. Chín muổi - bão hồ
c. Phít triến
d. Suy thối
e. Tung sản phẩm ra th ị!rường
34. Yếu. tố chủ yếu quyỗ*t định sự lựa cliụn mua sám là:
a. Sàn phàm
b. Địa điếm bán hàng

c. GÍá
d. Khuyến mãi
35. N iu cẩu co gisn, muốn lủng duanli Ihu (lii:
a. Giàm lượng sàn phàm bán ra
b. Giảm giá
c. Giữ nguyên mức giá
d. Tang giá
36. Khi cạnh (ranh qu y ít liệt, nhu Cíiu ngưỉri tlíu dùng (liay đổi, nang lực sàn xuất dư
thừa công iy địnli giá thưỉmg (heo mục lléu:
a. Tổn tại
b. Tối da lọi nhuận trước míít
c. Tang thị phẩn
d. Dẫn dílu sàn thị Irường vé chít lượng
37. Nếu tin g giá, lưựng cáu giâm nhưng tổng doanli (hu vin tang lén. Như vây.
a. Cẩu khỏng co giãn
b. Cẩu cổ giãn
e. Đuỉmg cẩu đi lín
d. Đường cầu nằm ngang
38. Định giá Iheo ưức đốn mức giá cùa đối tliủ cạnli tranh để giành hụp đổng chứ không
can cứ vào mức cẩu (rin trị trưùng:
a. Định giá theo giá thành sàn xuất
b. Định giá theo giá trị sản pháin
c. Định g ii đấu thỉu
e. Định giá theo tỉm lý
39. Điíu kiện nào khống pliài điểu kiện đ ỉ định giá pliản biệt
a. Chi phí phỉn chia thị tìvỉmg nhỏ hơn doanh thi bổ sung do djnh giá phân biít
b. Các đoạn thị truừng có nhu cáu (ương dưcmg nhau
c. Các dối (hũ khúng có khà nang bán giá Ihíp hon ờ các khúc thj trường mà cOng ly định giá
cao


CuuDuongThanCong.com

Đại học Ngoại thương

/>

Bookbooming

d. Ngưòi mua à khúc thi Irưòng dịnh giá thấp khủng cố klià nâng bán lại ờ mức thị truimg dịrin
giá cao
40. T ro n g linh huống nào thì doanh nghiệp nòn chủ dộng hạ giá:
a. Lượng hàng bán ra vượt lớn
b. Lợi nhuận cao
c. Thị p h in lổn
d. N ỉn g lực s in xuất dư thừa

41. Người m ua p h àn úng n h ư t h í nào k h i cồng ty U ng giá bán:
a. M ạt hàng cổ giá trị dặc biẹt
b. M ạt hàng dang có nhu cáu lớn, khống m ua ngay s ỉ bết
c. NẼười b in đang pliài chi thêm cho chì ph í vận chuyển
d. Tất c i các diéu n íu Irín
42. Đ ảc điểm nào khống đúng dối với n g à n h U n lè:
a. Bán lè l i cung cấp hàng dến tận tay người titii dùng
b. Bán lè đang trờ thình một ngành kinh doanh lân
c. Người bán bn và người sản xuất khơng n ín trực liếp bán lè
d. Bán lè có thế thực hiện qua ihư, diện thoại, fax, b in hàng lự dộng, hoâc nhân viên bán hàng
43. TỔ chức bán hàng nào kết hụp các nguyên lắc giảm giá, kho liàng, lự chọn:
a. Trung lâm Ihương mại
b. Cửa hàng hạ giá
c. Siéu thị

d. B ích hố
44. K h ác với người b in lè, người b án buồn (hường:
a. ít chú ỷ hon đến ván d i khuyến m ỉi, (lịa diếm, trung bày v ì thái dộ phục vụ
b. Thực hiện các thưcmg vụ lớn hon
t . Chấp nhận nhiéu quy đjnh quản lý cùa nhà nước han
d. Các d iiu trên
c. Tất c i các diéu trín d íu chưa ili&i chính xác
45. M ỗ hình (hóng tin AIDA là:
a. Chú ý - Thơng Ún - Ham muốn - Hành dộng
b. Chú ỷ - Quan tim r Ham muôn - Hoạt động
c. Thức lỉnh - Quan tím - Ham muốn - H ìn h dộng
d. Chú ý - Quan tim - H»m muôn - Hành động
e. Thức tinh - Thông tin - Ham muốn - H ành động
46. T ro n g giai đoạn tung h àng lioá ra th ị trưỉợig:
a. B in hàng trực tiíp dược chủ trọng hon so vói qng c ịo
b. Quáng cáo v ì tuyên Iruyén l i các biện phắp có hiệu q u i đ i dâng đảo cống chúng biết dí'n
s in phẩm cùa cơng ty.
c. Khơng n in khun m íi tiíu Ihụ
d. Khơng có hoạt đong luyổn truyén
47. Dạng hoạt động nào khống phủi là cỏng cụ xúc tiến đại chúng:
a. Quảng cáo
b. Tổ c|iức dội ngQ nhân vitn bán hàng trực liếp
c. Khuyến mSi tiĩu Ihụ
d. Tuyên iruyén
Đé Uii NguyCn lỹ Markelinj> - 2003

CuuDuongThanCong.com

Đại học Ngoại thương


/>

Bookbooming

43. Điéu nào khửng phải lù mục (làu cũn quỉng cío
a. Thơng tin vé sản J>hẩm mới
b. Giới [hiệu cơng dụng mói cùa sản phim
c. Giải thích ngun tác hoạt dộng cùa sin phẩm
d. Điiu chinh các ấn tượng sai lẩm v i sin phẩm
e. Tạo ra sự ua thfch nhản hiệu sin phẩm
49. Phương pháp tốt n liit đổ đ ín h giá hiỊii q tun truyền trẻri báo chí lì lìm báo cáo
ví:
a..Mức dộ khích hàng biết d£n sỉn phẩm
b. Mức độ tiếp xilc
c. Mức dộ biít đín1 am hiểu/ thái dộ cùa người tiêu dùng
d. Tác dộng đến doanh sổ U n ra và lợi nhuịn
50. Hình thức bán hàng snng (ạo n h ít 14:
a. Bán cíc hàng h hữu hlnli
b. Bán các hàng hố vơ hình
c. Bán hàng cá nhin
d. Nhận dơn đặc hàng
e. Cừ các chuyín gia di bán hàng
51. Tại bưức nào cùa q u í (rình bán hing cá n hỉn, nhân viên bán liỉmg cố gáng (Im hiếu
càng nlúìu càng lốt v ỉ cơng ty và nhân viịn mua hịng anh ta đnng tiíp cân.
a. Tiíp cận
b. Chuẩn bị d i tiếp cận khách hàng
c. Tìm kiếm v ì phan loại khách hàrig
d. Giói thiệu vì trình diín sản phẩm
52. Tại bước n ìo của q u i trình bán hàng cá nhốn, nliân viên bán hòng cố g ing lim giảm
sựkliỏng hài lịng trong ngirừi mua.

a. Giói Ihiíu v ì trình diín sin phẩm
b. Chuẩn bị tiếp cận
c. K ít thúc thương vụ
d. Các hoạt dộng sau bán
e. Bước dó chúi dược liệt k í ờ trên
53. Biện pháp nào khỏng coi lì khuyến khích, động vlỉn lực lượng bân hãng?
a. TỔ chức họp mật nhan viin bin hàng, trao đổi kinh nghifp
b. Thi bán ú n g
c. Tăng thưdmg theo sô' lượng hàng tiiu (hụ
d. Sử dụng dịnh mức bán hàng linh hoạt
P h in 2
Câu 2 : Trong n ín kinli té' thị trường, doanh nghiệp kliơng cấn phài thích úng vúi yếu tố
nào ?
d. Câu a và câu b
a. Khách hàng
e. Cỉu c v ì u d
b. Cơng nghệ
f. Khơng có yếu to' nào
c. Cạnh tranh
Câu 3 : Khoa học M nrketing ra dừi vào d iu th í kỷ 20, đ iu tltn là ờ :
a. Mỹ

c. Pháp
Đổ thi Nguyén lý Markcíỉng - 2003

CuuDuongThanCong.com

Đại học Ngoại thương

7


/>

Bookbooming

b. Anh

d. Đức.

C âu 4 : ý tườiig cội nguồn củ a M ark clin g l i ;
a. Ước muốn

c. Nhu CẨU

b. Lượng c íu

d. Trao dổi

Câu 5 : Mức thu nhập quốc d in lính Iheo d íu người, chinh sách lún tí... là nhung ycu lơ
th u ộ c mồi trư ờ n g :
a.. Kinh tế

c. P h ấ p lu Ịt

b. V in hoá x í hội

d. Chính trị

C âu 6 : Yếu lử' n ào tro n g các yếu tố sau khửng p liil là th ìn h p liín c ù a M a rk etin g -M ix ?
a. Nhân sự

c. Giá c i
b. Hin pnãm

d. X úc úén vk hũ u v «jiùi ÙUUIU1

C âu 7 : Yéu tố nào tro n g các yếu lố sáu kliông thuộc M ark elin g -M ix ?
a. Xúc tiến v ì hỗ trợ kinh doanh

d. sỉri xuất

b. Giá cà

e. Không cá yếu tố nào

c. Phân phôi
C âu 8 : Klii gọi l ì thị trư ờ ng người bán h a y lh | trường ngưỉri m ua là (a đ a d ự a I r ín cơ sở
p h á n loại lhị trường Ihco :
a. Quan hệ cung cẩu

c. Đổi tượng luu (bong

b. Phạm vi luu thông

d,- Vị trí của hàng hố trong t í i sản xuất

C âu 9 : D ung lượng của thị trư ờ n g được tinh bàng cồng thức :

a. DLTT = s x - (XK + NK)

c. DL1T = (NK+XK) + SX


b. DLTT = XK - NK + s x

d. DLTT - s x + N K - XK

C âu 10 : P h ân đ oạn thị trư b n g tiẻu dù n g kliững (lựa vào yếu 16' nào tro n g các y ế u 16' sau
7
&. Thu nhập

c. Ngành s ỉn x ú ít

b. Quy mơ gia đinh

d. C ỉ 3 yếu ttf nêu trín

C âu 1 1 : Việc k ỉ'h o ạ c h h o i h o ạ t động M ark etin g quốc tẻ'đ e m lạ ilợ i íc lin à o :
a. Khống bị b ít ngờ trước những biến dộng của thị trường
b. Xác dịnh rõ cắc m ục tiiu và xây dụng các chi Ú4u hành dộng
c. Tạo sự phổi hợp đồng bộ có liiộu q u ỉ
d. Câu I, câu b v ì c iu c
C àu 12 : T h ứ tự ưu liin th ứ n liố t Irong việc x ic định m ục U ỉu cho các trọ n g d iìtn kinh
d o an h l ì :
a. Doanh số

c. Thị phin

b. Lợi nhuận

d. Tuỳ dặc diẨm cùa lùng trọng d iim kinh doanh


C ảu 13 : D oanh sô' b á t d ỉ u la n g chậm d á n ờ. CUỐI giai đoạỉi nào tro n g vòng dời s ả n p h ẩ m
7
a. Tăng trưdmg

c. Chín mudi

b. B ỉo hồ

d. Suy Ihối

C iu 14 : T ro n g các b lỉn p liáp đ i p h á t Ir lín sản pliổm mới, các d o a n h n g hiệp hay áp
(lụng biện pháp nào nliál ?
Đi thỉ NiỉuyCn lý Miưkcting - 2003

CuuDuongThanCong.com

Đại học Ngoại thương

8

/>

Bookbooming

n. Cái (iín sàn phím dang biín

c. rtíl clitrớc nguyỏn mỉu

b. liẩt điirức có Cili liến


(I. .'ỉáng cltỂnìn pliỉm mới

Càtr iS : Tílm lý "SÙIHỊ liiii Iiltilii liiệu’1có ilưực lỉknliừ:
II. a i Ế
1ì hrợiig cao
b. Giá CÌI lhífp
C rtti

16 : Bi

c. Nlián hiệu đẹp
d. 1’liltn phối (ỐI

d à n i lià o m ứ c % li/i n ltu ạ it llic o (lự U iín , nj>irừi In ilịn lt g iá clựn l i ê n :

a. PhSn lích chi phf

c. Sự co (J3n của c iu dối vối giá

b. Mức giá thj truờng
d. T im lý khácli hàng
CAu 17 : M uốn ihrực col là giá >|utfe l í (lil lịlii cà pliùi lliồ m an yOu c íu :
0. Giá cùn hợp đổng llurơng IUị! thõng Ihuỉmg
b. Được thoỉ thuận tlianh toán bỉlng dáng tién tự (lo chuyển cldi
c. Ilợp cldng khOng irmng tính cliíft ngỉlu nhitn
(I. C4u n và cíu b
c.

Câu c và cẲ d


Câu 13 : C liin l) sácli phiìn pliúì hợp lý plià i (linn.m lln diỂu It lịn :

a. Đúng lùng liố

d. Câu a vùcAu b

b. Đúng nơi, (lúng lúc

e. Cílu c v i cíUi d

c. Clii plif hợp lý
Cítu 19 : ICỈnli pliAu |>li!ệil nàn (lirực (lonnli HỊỊliiệp sừ (lụng nliiíu nliỉTt khi pliAn pliúi SỊI1
phẩm lư liệu lic-u dìing
a. Nhà sàn xt —> Nguiri liêu dùng
b. Nhà sàn XI -* Ngtrtri bíin bn -» Ngưừi liíu dìing
c. NỈ1Ì\ sSii xíl -» NginVi bilti lè —> Người lìíu dùug
(I. Nhi\ sàn xíl -> Ngúi bán huOn -» Nguời hán lỉ -» Ngưỉri liêu tlùng
Cím 20 : M ục dícli ciia chiến liĩực clíiy 1:1 xúc liốn vồ hỗ trợ klnli donnli đối V(íi
ii. Ngtrừi liOu (lìing
b. I Iàii|Ị ho;í

V. Độuigíì nhtn viên bán li&ngcủacOng ly

.Ciiii 21 : Chti Iiỉiiị; clii phí = ,w ; lựi iilmẠii ilợ líiili = 5 % fĩ«:í Irán. Giii liiin (lựa llico clti
|)lif sẽ IÍI:
n. 39,9
b. 40

c. 42.5

<1. <15

Ciin 22 : Clio lịiii hán = 17, clti plit cố ilịnli = J8.000, clii plii biến dổi IrỄn 1 Uơli vị sàn
pliiỉm = 11. Sàn lưựnglioù VỐI1 cũn (loanh nghiệp.ỉũ là ;■
ii. 3.200

c. 1.650

b. 3.000

(I. 1.000

Cíiu 2-1: Kinli (tnnnh llicu qnnn dicin m nrkcllng (lùi liùi pliàl xnítt pluU t ì r :
a.

O ic sà n p h ím tia sà n XIIrít

b. Nlui d u cùa ngitừi liéti (lùng

c. ' n ỉ m nllitg củ a (loanli n g h i íp

cl. ý chí cim (lổanh ngliiíp

(;:ÌII 24 : Y ÍII lff Iiìiu Inm p c:íc JfCII1» sau ihSy Iliuộc loại kliOng Itiếm soái (lưực ?

a. Cạnh (ranlt

d. Cà 3 yếu to' níu IréH

b. PliSn pliửi


c. Khơng có yíu tố nào
Dí íỉtl.NptiyỄt! lý M»rkc(ing - 2003

CuuDuongThanCong.com

Đại học Ngoại thương

/>

Bookbooming

c. Situ pliíím
C âu 25 : Doanh n g h iỉp cán pliải

định điổu gl trước tiin trong kinh doanh ?

a. Các quyết dịnh liin quan đ ín việc mua slm
b. Các quyếl dịnh Iiin quan clin lliị Irường
c. Cấc quì djnJ) liín quan d ín sàn phẩm
d. Các quyết dịnli liin quan dồn giá cA
e. Các quyết dịnh liẽn quan dến lợi nhuận
Cảu 26 : Giai đoạn 1 tro n g vơng đời sản phẩm quốc l í lliường dược b át đáu tương úng
VỚI giai đoạn nào tro n g q u á trìn h vận dộng của sàn phắin (rèn thị trường nội (1ja ?
a.

Cuối giai đoạn phát triển d Ciai doạn suy Ihoii

b. Cụ Ói giai doạn thím nhập


e. Uiai ooạn náo cung ŨUV'-

c. Cuối giai đoạn chín muđi
Câu 27 : Cơng ty n in giâm giá m ặt hàng nào d i đ ạ t mục đích tang (loanh sỏ' n iu :
a. Mặt hàng giim giá 10% lựọng cẩu tầng 20%
b. Mặt hàng giảm giá 8% lượng ciu tằng 8%
c. Mạt hàng giám giá 5% lượng cáu tang 3%
Cáu 28 : Khi cung vượt cáu lliì hình tlià n lĩ:
a. Thị trường ngi bán

c. c i hai thị trường

b. Thị tnrímg.ngi mua
Câu 29 : K inli phân phối nào mò tà đúng nhát t i u nói : “Nli/i snn xuất đến gồ cửa l)đn
h àng’’ ?
a. Sản xuít -> B in lẻ -»■ Tiêu đỉlng
b. Sin x u ít —> Tĩêu dùng
c. Sản xuất -> Bán buôn -» Bán Ịè - * Titu (lung
<1. Sản XIIít —►B in bn —> Tiêu dũni>
e.

Sản xuất —*• Đại lý —*■Mơi giới —> Bán lẻ -* Ti4u dùng

C âu JU : Các nước có vai trồ quyết định dốl với nguán cung tr i n thị trường l ì :
a. Các nước sỉn xuất chù yẾu

c. C iu a và câu b

b. Các nước x u ít khàu chủ y íu
C ảu 31 : Sau khi da hoà vốn, nếu muốn giảm giá d i dẩy niiỊiili việc bán hảng thi mién

giảm giá tối ưu (M) phàl l ì :
B. v S M í P

c .v íM < P

b. V < M < P

d .v < M S P

Cáu 32 : Danh m ục sàn phám rộng và m ục tiéu bán hàng rộng n in dược xác định cho
chiến lược M arketing-M ix nào ?
a. ũ iiín lược p h in biệt

c. Chiến lược tập trung

b. Chiín lược khơng p hin b it.

d. Khơng có chiến lược nào

Câu 33 : Hiện nay các duanli n g tiiịp Việt Num lliường chọn biện pliáp nào dể th ảm nhập
thị trường nưóc ngồi ?
a. Xuất khẩu irực tiếp

d. Bdn giấy phép sừ dụng sáng c h í pliAl minh

Dđ (tu N iịuytn ỉ ỷ Murkcliii); - 2003

CuuDuongThanCong.com

Đại học Ngoại thương


10

/>

Bookbooming

b. Liin doanh
e. C4u a v ì câB d .
c. Đẩu tư tổ chtỉc sàn xuất
Cùu 34 : Một nhan hiệu tốt khỏng dược phép lì một nhan hiệu :
a. D ỉ dọc

d. D ỉ gây nhám lỉn

b. Có kèm biíu tượng
e. D ỉ nhớ
c. c i thế du* ra thị trưòmg quốc tế
Câu 35 : N iu tổng chi phf khơng dđl v ì giá bán tang Ihl điỉm hồ n trín đó thị s ỉ di
chuyển theo hưóng đi xuống:
a. Đúng
b. Sai
Câu 36 : Nếu giá b in tang v ì tổng chi phf khơng đổ! thì doanh số hoà vốn s ỉ tang :
a. Đúng
b. Sai
Câu 37 : Nếu giá bán tang vả tổng chi ph( không đổ! thi sàn lượng h o ì vốn s ỉ giảm :
a. Đúng

b. Sai


Cảu 38 : Quan điỉm Markeíing hiện đại xây dụng mại hàng chủ lực r í i tim kiếm tliị
trường tiỉu thụ tliícli hợp :
a. Đúng

b. Sai

Củu 39 : K hách hàng không mua sàn phẩm m ì mua sựthoà min
a. Đúng
b. Sai
Cảu 40 : Nhu cẩu, ước muốn, số eáu tliực ra là những khái niệm đổng n h ấ t:
a. Đúng
b. Sai
Cảu 41 : Tiéu tliụ sàn phẩm (bán hảng) khống phải là chức nSng quan trọng n h ít cùa
m ark etin g :
a. Đáng

b. Sai

Câu 42 : Thị trường khống phỉ! l ì no! giải quyết những k ít quà sản xuất mà phải là rnri
xuất phát cùa sàn x u ấ t:
a. Đúng
b. Sai
Câu 43 : Bán hàng tiêu dùng nỉn sù dụng kénh phản phối trực tiếp s ỉ hiệu quâ hơn
a. Đứng
b. Sai
Câu 44 : T h | trường là noi có nhu c iu cẩn được đáp úng :
a. Đúng
b. Sai
Cảu 45 : Giai đoạn nào trong vòng đời sàn phẩm có giá thành sản phẩm đạt mức thấp
n h ấ t?

a. Thim nhập

c. Chín muổi và bão hồ

b. Tâng trưởng
d. Suy tàn
C iu 46 : X u ít khẩu cùa các nưức khũi xưúng tliưỉmg đạt cực đại à pha nào trong vòng
đỉri sàn p h ỉm quốc tế ?
a. Đdi mới irong nước
b. Đổi mới ngoài nước

d. B ít chưức lchỉp nơi
e. Ngược chiểu

c. Chín muổi
Cảu 48 : Dàn chất cùa chi pht cố định lì :
a. Tdng chi phí chung khỗng thay đổi trong một thịi gian nhất dịnh
Đé (hỉ Nguyên lỷ M irkcting - 2003

CuuDuongThanCong.com

/>Đại học Ngoại thương

11


Bookbooming

b. Phí khiu hao nhà xưởng trín 1 dơn vj sản phẩm khơng thay đổi
c. Phí khấu hao máy móc Irín 1 đơn vị sán phim khơng thay đdi

d. Lưọng s in phím lim ra khơng ihay đổi ưong một thịi gian n h ít định
C âu 50 : Phân phối hăng hoá nliằm đ àm b io chuyển quydn sở Iiữu hàng h o i lừ người
22"

Aấv\ •
a. Người ù iu dùng

c. Ngưòi uỳ Ihác nhập khẩu

b. Ngưòi dại lý xuất khẩu

d. Ta't c ỉ các dđì lượng Irên

C âu 5 1 : H oạt động phân phối hàng Uố là nhàm mục đích
a. x&y dựng mốì quan hệ với các khách hàng
b. Làm cho hàng hoá được phân phổi dũng nơi chơn
c. Phán phơi'hàng hố dứng thèri gian
d.. Phân phơi hàng hố dạt chi phí tối thiẽu
e. Tất cả các yếu 10' trín
Củu 52 : Đè giàm tối da chi phí lưu chuyến trong phân phủi cẩn :
a. Tang cưòng trinh dộ lực lượng bán hàng
b. Tâng hiệu q u ỉ cùa các trung gian
c. Xác dính mức tổn kho hợp lý
d. Xơy dụng hệ Ihcíng kênh phân phối ngắn
C ảu 53 : Chiến lược kéo là sự cố gắng xúc tiến kinh doanh cùa doanlt nghiệp dối với :
a. Cấc trung gián trong kênh phân phối
b. Người tiêu dùng
c. Nhan viin bán hàng cùa doanh nghiệp
d. Đới thù cạnh [ranh
C âu 54 : T rong các yếu tố sau đày, yếu tố nào không phải là phương tiện qu àn g cồo ?

a. Internet

c. Phiíu g iim giá

b. Cấc ấn bản phẩm

d. Bao bl sản phẩm

Cáu 55 : Yếu (ố nào dưới dày kliông Iliuộc cư sờ khua học cùa quàng cáo ?
a. Nghiên cứu sán phim

c. Nghiên cứu người tiêu dùng

b. Nghiên cứu thị trường

d. N ghiín cứu mục liêu quảng cáo

Câu 56 : Bán hàng cá nhân (bán h ảng llieo địa chì) có nglũa là :
a. Bán hàng qua e-mail và gừi hàng tới địa chi của người mua
b. Nhân vitn của doanh nghiệp trực tiếp bín hàng cho người tiíu dùng
c. Mọt cá nhân sẽ phụ [rách vidc bán hàng cùa cả-siỉu thị lự chọn
d. Truy cạp vào các địa chi trên Internet d i quàng cáo và bán hàng
C ảu 57 : Yếu tỏ' nào dưứi đ&y là phương tién quàng cáo ?
a. Phiếu Ihưịng

c. Hạí nghị khách hàng

b. Trun hình

d. Phiếu giảm giấ


Câu 58 : Khi xảy dựng mỏ binh B CG thì ngutri (a dựa vào nliững can c ứ nào ?
a. Mức- (ăng lợi nhuận - Thị phần tương đối
b. Thị phẩn tuyệt đối - Số lượng sản phàm
c. Mức (ăng trucmg thị trường - Tổng doanh Ihu
d. Tliị phẩn iương đổi - Mức lăng trướng chị Irưịng
Đổ thì Nguydn lý Miirkcling - 2003

CuuDuongThanCong.com

/>Đại học Ngoại thương


Bookbooming

c.
Tổng sỉn lượng-M ức tìniỉ lliị phin
Củu 59 : Tlico mơ hlnh BCG, một s ỉn phẩm "bị sữa” Uiưùng tương ứng vái ginl doạn
nào trong
a.
b.
c.

vòng dời sàn pliim ?
N ghitn cứu
Th»m nhập
'I'»ns trựửng

d. Bĩo hol
e. Suy (ìn


Cảu 60 : Q uan diếni marketing hướng t ớ i:
a. Doanh thu Mũ da

d. Nhu cỉu khách hàng

b. Lợi nhuận tối da

e. Doanh thu v ì lọi nhuận

c.

Hồn thiín sần xt

Câu 61 : Đièni khác nhau
a.
b.
c.
d.

CƯ bàn

giữa niarkeling hiện đại vứi markcting truyền (liống l i

Markeúng hiín đại bướiig lới sản xuất, cịn markeũng Irun thống rhl khơng
Marketing liifn dại
(ứi chị Inrồrng, còn marlcetirig iruyển [hòng Ihl khống
MarẺeting lũfn dại chil Irọng khâu IÌ4U (hụ. cồn mirkéiing Inin chổng thi khơng
Marketing hiện dại clid Irọng tới qng cáo, cịn mariceting Irun ỉhống Ihl khống


Câu 62 : N íu giảm j;iá 10% vủ lirụng b in (ưunig ứng lang tỉr 120 lén 126 dơn vị sàn phim
Ihl hệ số co d ỉn của cáu Ihco gĩá l ì buo nhlíu ?
a. 5 %

d. 0,5

b. 15%
c. 0,5%

e.2,0

Câu 63 : T h i'n à o là chlíh lược kéo (tu in hồn) v ì chiến lưực đẩy (áp lực) ?
a. Kéo : lôi kéo kliách hàng ; Đẩy : đẩy sản phẩm ni thị trưimg
b. Kéo : lối kếo công nghệ ; Đáy : thúc dẩy khách hàng mua sản phím
c. Kéo : lồi kéo khách hàng ; Đẩy : Ihdc dẩy khích hàng múa sin phím
d. K é o : lơi kéo cơng n^bỊ • Đáy dấy sàn phẩm ra thị trưimg
e. Không câu Iri lòi nào đúng
Cảu 64 : M arketing-M ix gổm những thành p iiỉn nào ?
a. sán phím, tuyỉn Iruyín. quỉng cáo, giá cả
b. sản phím, giá cỉ, phin phối, xúc tiín
c. sản phẩm, bạn hàng, giá c i, tuyỉn truyén
đ. săn phim, quàng cáo, cạnh tranh phin phối
e<- sin phẩm, gid cá, luyỉn truyén, xúc tiến
C âu 65 : N ghlỉn cứu STVOT là nghỉỀn cứu :
a. Mốị Irưừng béiHrong, mơi Iruờng bín ngồi
b. C ơ mạy và hiếm hoạ
<£ Khách hàng và các dũi [hủ cạn!i tf;wrli
d. Điểm mạnh và diim yếu
e. Câu b vì câu c
Củu 66 : Troiig llnli liìnli lilín nay, donnli nghiệp phãi (hích ứng vđi :


DỂ thỉ N gưyin lý M urkcting - 2003

CuuDuongThanCong.com

Đại học Ngoại thương />
13


Bookbooming

a. Khách hàng

d. Cạnh tranh

b. Cơng nghệ

C.-CÍU c và c&u d

c. Câu a vi ciu b
Cảu 67 : Doanh ngliiệp lựa chọn phương thức ph in phối l ì dựa (rên những c a sở nào 'í
a. Cân cứ vao liêm ÌI/U c u i jc a rễh nghiệp v ì phííi hạn Marketing-Mix
b. Cân cứ vào tính chất sin phẩm vì diíu kiên thị trưịng.cụ th ỉ
c. Cân cú vào liỉm lực doanh nghiệp v ì điéu kiện thị trường cụ thể
d. Cân cứ vào lính chất sỉn phẩm v& phổi họp Marketing-Mix
e. Trtn diy chưa có câu tri lời đáy đù
CAu 68 : Đlìu l ì điém giống giữa hội cliự Uiưưng mại và triín ^ lm thương mại quốc ti' ?
a.

Đíu dược lõ cnúc tiịiũi k} í f ’ỆiihSTíỉ dị: d i^ rr* d in h


. b. Đíu gán vói việc bán hàng tại chỗ
c. Đíu nhằm giới lliitu sỉn phẩm và doanh nghiệp vứi khách hồng
d. Câu a và câu b
e. Câu a, câu b v ì câu c
Cău 69 : Đâu là dạc điỉm cửa chiến lược pliân phổi diọn lọc ?
a. Tại mỗrkhd vực thị trưỉrog chi lựa chọn i người Irung gian độc quyển bán hàng
b.
c.
d.
e.

CuuDuongThanCong.com

Qii lựa chọn các trung gian có nỉng lực nhất vào hoạt dộng phân phối
Thưỉmg sử dụng đổ cạnh tranh trổn thị Iruỉmg lớn
Thường áp dụng với hằng tiéu dùng ihiíl yếu, giá lliíp
Cả 4 d |c (liểm ntu trẽn

/>Đại học Ngoại thương


Bookbooming

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯỜNG
KHOẠ KỈNH ĩ ể NGOẠI THUƠNC
ỉ ĩỌ neOrv |» U R K B T W (J
Đ Ể T H I M Ồ N N G U Y Ê N LÝ M ARKET1NG
Kỳ 1, niỉm học 2003-2004
N gưừỉ so ạ n d c (hi: T h .s . N guyễn V ãn T lio:i:t


C :ìu I .

Phan d oạn thị trườna ià m ột chiến lược n5P/kcting quan trọng. H ãy chọn mỌỉ (i'ếị
trường cụ t h i vá giiii Oĩicli eriíếh tược plmn ỉlơạn ilrị irưừirg rrơy TThư tlvé TTrị, g-rrri
thích cắ c chiên lư ợ c'm ark ciin g sẽ dược xay dựng khác nhau như lltế nìio dị |j!'ểfi
hợp với lừ ng đo ạn t|iị Irưừng. (sừ d ụ n g ví du cu thể, tránh mO là cl'ẳim a chung)

Câu 2.
M ộ t ngưiri bạn nói rẫne:
"T ổ i k h ơ n g Ihể hiểu tại sa o người-ta q u an tam đến m arketing n h ư vạy. Thực t h í thì
dó cGng ciù là tập hợp những kiến thức người ta cán học (J4 t á n hùng ìiố c!'ằt.)
k h ách hàng".

Hãy siìii llìícli vứi người bnn này ỷ kiến cùa bạn vổ ý nshĩa cùa inarkciins

Nguón: Đổ thi Nguyỉn lý Maikciiìiiỉ iiãiii i 994, UNSYV

C ũi! 3.
PltủII d o ụ i thị irườiig sá n g (BO được coi lìl inộl irong những Ỉ10ỊỊI động uiarkằ.-ii:iịỊ
quan lrọ i:g nhất dẫn dến (hành cổn g cù a c á c tđ chức. Hiiy phân lích nỉi?ềii (lịr.ii NVii.

sử d ụ n g c á c ví dụ dỏ' niinli hoạ.
T rìn h bày ưu điổin và nhược dií-tn cùa ch iến lirợc Iiiarkcting ch ọ n lọ t. Trình bày'
phư ơng pliáp c ác lị chứ c nCn liến hành

  • ITIỤC liCu và ^ay.dựng các chiến Jược inarkcting phù liựp tlc' có Iliồ Ihaii’ễ nliâp i!ìị
    ư ơ ùiig iiuu.il cú n g niiiti.
    Đ í llii N guyín lỷ M urkclinỉ • 2003


    CuuDuongThanCong.com

    Đại học Ngoại thương

    />

    Bookbooming

    C â u 4.

    Chiến lược xúc liến hỗ irợ kinh doanh thường dược coi lì thành phẩn quan trọng
    nhất trong Marketing hỗn hợp.
    Hãy trinh bày những thành phẩn của chiến lược xúc tiến hỗ và hỗ trợ linh dđành,
    vi dánli giá tâm quan lĩọug của ũ hững chír.h sích r.ìy

    gây dựne lịne trune

    thành của khách hằng.

    Cảu 5.
    Trìrih bày các mục tiÊu chù yếu cùa chính sách giá.
    Phan tích ưu điểm và nhược điểm cùa các phưcmg pháp định giá, sử dụỄg các ví dụ
    để minh hoạ.

    C â u 6.

    Chiên lược nghien cúu thị trường được coi là một trong nhang hoạt dệ*fj khó khăn
    nha't dối với một tổ chức, nhung lại cồ vai trò quan trọng dỉn đến sự Ihành công
    trong tưong lai.


    Hăy mô tả các phương pháp nghiên cứu thị ưường.
    N ếu m uốn tung m ộ t sản p h ẩm iriới ra thị trường, căn tiế n h à n h n g ịíê n cứu thị
    trường nhu th ê'náo?

    Nguổn: Đẻ thi Nguyên lý Marketing nìm ^995, UNSW

    C à u 7.
    G ià <ájflh FẳFig bạn chịu Jrá ch nhiộxn M arketing 02 sản phẩm -tiêu dùng khác-nhau,

    có giai đoạn khác nhau trong dòng dời sản phẩm. Sàn phẩm A là sảrt phẩm cũ, ở
    trong giai, đoạn bão hồ (chín muđi). Sản phẩm B là sản phẩm mới ở trong giai
    đoạn giới thiệu sản phim (thâm nhâp thị truồng).
    a. T hị truờng mục tiỉu cùa sản phẩm À sẽ khác sản phẩm B như tỊiế
    thích?

    b. Đối với sàn phẩm n&o việc phan đoạn Ihị trường s í cẩn thiết hơn?
    Đ i (hi Nguyỉn lý Markeiing - 2003

    CuuDuongThanCong.com

    />Đại học Ngoại thương

    nàO í

    Giải


    Bookbooming

    c. Đối với sàn phàm nào viẹc dịnh vi sàn phẩm (lioịỊc lạo nét khúc biíi) cđn lliiối

    hơn. Giải thích?

    Cflu 8.
    Trình b ìy nliững lợi ích kinh lê' các Irung gian bím buồn và bán lẻ dem lại khi
    Marketing mại hàng hoa quả iươi? Giải thích v ì cho VD minh hoạ phù liợp.

    Câu 9.
    Sàn phẩm mới đảm bào lợi nhuận trong lương lai. Vì vạy, một Cong ly nin có kí'
    hoạch đưa ra Iiỉn tục các sàn pliám mói hàng nam. Hãy phân tích nhạn dinh trỀn
    thơng qua.trà.lời.02 câu hòi sau
    a. Những rủi ro khi c ố gắng đưa ra sản phấm mới dỉu dặn hàng nỉm ?
    b. Làm Ihế nào để dầm bảo Ihành công khi đưa ra sản phẩm mới?

    Câu 10.
    Giả.định rằng bạn dang c ố gắng hoạch định chính sách giá cho m ột khách sạn loại
    sang trọng ở H à nội, trong c ác.d iíu kitn sau dậy: nhu cầu đối với phồng khách sạn
    ở H à nội là không co giãn, m ỗi khách hàng khi đến thinh phơ' đểu cẩn một phịng;
    luy nhiên trên thực tế họ vẫn so sánh các mức giá của các khách sạn cạnh tranh với
    nhau. Giả định rằng hẩu h ít các chi phí hoạt dộng và xúc liến cùa các khách sạn li
    cồ' định. H5y Irả lời 02 câú hỏi sau:
    a. Các mục liêu dịnh giá khác nhau có dẫn dến việc dinh các mức giá khác nhau
    khơng. Giẩi thích và trình bày ít-nhất hai mục liêu khác nhau.
    b. Việc dịnh giá trên chi phí có phù hợp trong lình hình này khơng.

    Câu 11.
    Rất ít hàng hố và địch vụ có thể tổn tại được nếu khOng có hoạt động xúc liến và
    hỏ trợ kinh doanh. Tuy nhien, hoạt động xúc tiín và hỗ Irợ kinh doanh dối với các
    hàng hoá, các ngành khác nhau rấi khác nhau. Sừ dưng các ví dụ sau:
    i) dịch vụ iruyển hình cáp (cable TV)
    ii) d ịch vụ d iẹn ih o ạ i ra nước ngồi

    Đé llii N gun lý Markeiing - 2003

    CuuDuongThanCong.com

    Đại học Ngoại thương

    3

    />

    Bookbooming

    a. Trinh bày những-m un IQ KJLiaui;ui- U(i-iễ .u

    A .~ J

    .Ế„ ằ

    .

    .

    kinh doanh khác nhau

    b. Trình bày clii liếl sự khác biệt giữa hai chiến lược xúc tiến vỉt hỗ trí/kinh doanh
    (Irti với hai dịch vụ IIày
    Nguổn: Đd Ihi Nguyốn lý M arkeỉing nSm 1996, UNSVV

    Cfui 12.
    Sừ (lụng lỷ Iluiycì vẻ=\ ví dụ minh lioạ (tổ gii\i lliích sự phối liạp bốn cliínli Siícli

    mnrkcting hỏn liựp dè dụt chrợc các mục liíiu marketing.

    Cíìti 13.
    Sừ ilụng lý lluiyốt và ví (lụ minh hoạ dể giải thích mối quan hộ giữa bóíi chính sách

    cùa innrkciing hỗn họp với phan dốãn thị trường
    C âu 14.
    Sir dụng lý iliuyối và ví dụ minh hoạ để phan lích tác động của vịiỊg dơi sàn phẩm
    clốti bốn chính sách cùa marketing hỗn hợp. Có thể. có chiến lược m iíkcúng phù
    hợp với từng giai đoạn trong vịng đời sản phẩm hay khOng, hay bơn cành vịng địi
    sàn phầm cịn có những yếu tơ' khác? Giải thích

    Cảu 15.
    Sử đụng lý thuyết và ví dụ minh hoạ oổ phân tích m ối quẩn hộ tương tiíc giữa các
    thành phán của marketing hõn hợp, giải thích sự phụ thuộc ỉẫn nhau gỉUa các chính
    sách này?

    C âu-lố.
    Giải thích mO'i quan hè giữa phan doạn thị trường và định vị sản phẩm. Việc định vị
    sản phẩm có địi hỏi nhất thiết phải phan doạn thị trường không. Sử dung lý thuyết
    và ví dụ thực t í đẻ minh hoạ

    C ảu 17.
    Đé thi Nguyên lỹ Markeũng - 2003

    CuuDuongThanCong.com

    />Đại học Ngoại
    thương


    4


    Bookbooming

    Đối tượng lác dộng cúa.mội Ihổng diCp quàng cáo có Irùng vứi thị trường mực liíu

    khOng. Giải thích và cung cấp ví dụ minh hoạ
    Câu 18
    Giả dinh bạn chịu [rách nhiệm phát triển kế lioạdh markeiing cho một loạt sản
    phẩm bá(jh ngọt mới. Bạn có một ngủn sách markẹting hạn chế và kliOng lliì tiến
    hành quẩng cáo rộng rỉi dược. Do đó bạn lựa chọn chiéh lược dày. V itc phát triổn
    chiến lược đẩy phụ thuộc các mục liêu xúc tie'n và mục tiêu markeling như thế nào.

    Câu 19.
    Hãy đánh giá ba chiến lược phân pliổíđối với sàn phẩm máy tính xách (ay (laptop)
    cho doanh hghiỊp và cá nhân.
    Lựa chọn A, bán hàng trục tiếp và phân phối đến khách hàng doanh ngliiỊp và cá
    nhan tiểm năng
    Lựa chọn B, phân phối chọn lọc Ihững qua một số nhà bán lẻ dộc lạp
    Lựa chọn

    c, phan phối tập trung thông qua một nhà bán lẻ độc lạp

    Hãy đánh giá các lựa chộn này ..(hơng qua phan tích uu điếm, nhược diêm từng lựa
    chọn.

    C4u 20.
    Hãy phân tích tác động cùa thị trường mục tiêu đến chiến lược xúc liến và rĩỗ trợ
    kinh.doanh cho các sản phẩm sau:

    aậ Điên Ihoại di dộng
    bề Vợt lennis
    c. M áy tính x íc h ta)
    d. Đổ gõ v ỉn phịng

    C âu 21.
    Dịch vụ rất khó dánl] giá trước khi mua vl đặc diêm vơ hinh cùa nó. Kết quà li.
    nguùi liêu dùng pliii dánh giá trưức khi mua dựa irén các yếu lố hữu hình của liSng
    cung cấp địch vụ . Nếu một trường đại học muốn liiu húi các sinh vien quốc lố, các
    Đi Ihi Nguyín lỷ Markeling - 2003

    CuuDuongThanCong.com

    />Đại học Ngoại thương

    5


    Bookbooming

    thư viện, phòng lab, dội ngũ giáo s ư ...
    Bạn có thể gợi ý các giải pháp để thể hiện các yếu tố hữu hình cho các dịịn vụ.
    Việc cung cáp Ỹ kiến, kinh nghiệm của cựu sinh viên ' é Erườrig học có tác dụng
    trong trường hợp này khơng?

    C àu 22.
    M ột cơng ty có nên dừng bán hàng cho m ột khách hàng không dem lại lợi nhuận
    không? Tại sao và tại sao không? Nếu khồng, công ty nên thực hiện các chiến lược
    sì để khách hàng này dem lại lợi nhuận.


    Cả.u 23.
    Có cơng ty nào chi cụng cấp m ột loại sản phẩm 'không? H ãy phan tích uu điổm và
    nhược điểm (hoặc SWOT) cùa chiến lược này (khi sử dụng chiến lưgc này).

    Cảu 24.
    Chính sách phan phối được sử dụng như th ế nào dể đạt được các m ục sau: nhận biết
    vể nhãn hiệu, giá cả ổn định, tiêu thụ nhữhg sản phẩm phụ. Dùng ví dụ cụ thể để
    minh hoạ

    C âu 25.
    Hoạt động khuyến mại được dùng như th ế nào với các đoạn thị trườn,1’ khác chau.
    Hoạt động khuyến mại nào được sử đụng dtfỉ với các khách hàng tru\ig thành với
    nhăn hiộu cùa đối thù cạnh tranh?
    Hoạt dộng khuyến mại nào duucTsừ dụng đối vrô khách hàng tiểm nắng chửa bao
    giờ;dùng sản phẩm nhung họ biết đến sự tốn tại và tác dụng, lại len cua sàn phẩm?
    Nêu một số hoạt dộng khuyến mại có thể sù dụng, dùng ví dụ minh hoạ.

    C ảu 26.
    Phan tích sự phù hợp của chính sách giá tham nhập trong ưường hợp sỉu :

    Đé thi Nguyên lý Markecing - 2003

    CuuDuongThanCong.com

    />Đại học Ngoại
    thương


    Bookboomíng


    Sàn phàm lù camcra dùng cho máy lính cá Iihan. Già dịnh ràng sàn pliấra này tạp
    trung nhiéu hơn vào những ngưùi mngưừi đã sử dụng máy tính lau nam, inột phán vl sân pliẩm này cung c.íp thím tíc
    dụng mới cho máy tính cá nhan. Già dịnl) ràng sự khác bici vé nhãn liiẹu Irong
    ngành Iiày là rtfi Iha'|).

    Câu 27.
    Tlieo quai) diíin nhà sản XI, liCu tó phù hợp khi luOit sừ dụng phan phơi dộc
    quyổn Ihồng qua các cửa hàng bán lè dộc quyỂn (spccialty rclailcr)? Các nhà bún lị
    dộc (Ịun liCn clii bán những hàng liố iliỊc liict Jt:ty 11O11 bìln cù liliữim liiliiỊ; -liuií
    mim-dnrừrtg-*uy&i (tonveniciicc guud:c) v:\ liiUig ịiUi lidn /slioppũig £.u;.Kk)

    Cảu 28.
    Hãy nêu hai sàn phàm dang Irong giai đoạn suy thoái. Trong mỗi trường hợp, chi ra
    sự suy thoái này là lạm lliỉrị hay lflu dài. Trìnli bàý những dồ nghị để kliOi phục lại
    nhu cẩu đối với những sản phẩm này?

    C4u 29.
    Hãy mổ là các lua du lịch Irọn gói (lourism packagc) phù hợp với những đoạn tliị
    Irường gổm các gia đinh ờ cúc giai đoạn khác nhau cùa vịng dơi gia dinh. Hãv eiài
    thích tại sao các tua du lịch đó phù hợp với lừng đoạn thị truờng.

    Câu 30.
    Đối vói mõi sân phàm sau day, liộn nhà sàn xuấi I1ỔI1 sử dụng chính sách giá hút
    ngọn hay Ihlni nhập? Giải thícli tại sao.
    a. Hàng quẩn áo thỉri trang cao crfp do hãng Yvcs Sl Laurcni sàn xuất
    b. Sàn phẩm sơn luímg nhà, bển gáp hai lẩn các nhãn hiệu khác
    c. Mọi loại thuốc giữ dược sắc dẹp cho phụ nữ

    Câu 31ể


    CuuDuongThanCong.com

    Chúc các bạn ôn thi tốt />và đạt kết quả cao!



  • ×