Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

de thi thu dai hoc mon toan 2014 so 04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (655.96 KB, 1 trang )







I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1. Cho hàm số
 
 
3
22
x
y m 1 x m 4 x 6
3
     
, có đồ thị là
 
m
C
.
a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
 
m
C
khi
m 2.

b. Tìm tất cả các giá trị của
m
, để hàm số có hai điểm cực trị


12
x ,x
thỏa mãn
 
22
12
x 2 m 1 x 3m 24.   

Câu 2. Giải phương trình
1 2cos2x cos4x
cotx .
4s inx



Câu 3. Giải hệ phương trình
   
 
22
22
x 1 y y 2 y 1 x x 1 x y
x x x y 3 2x x y 1.

        


      




Câu 4. Tính tích phân
 
3
2
6
dx
I
1 2sinx sin x





.
Câu 5. Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’có mặt phẳng (A’BC) tạo với mặt phẳng (A’B’C’) một góc 60
0
, khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (A’BC) bằng
3a
2
.Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB và A’C theo a.
Câu 6. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
44
6
y
xy4
x

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

22
1 1 3-2xy
P.
1 2x 1 2y
5 x y
  



II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn.
Câu 7a. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B, có AD=AB=
1
BC
2
. Điểm
A( 2;3)
, điểm
1
E ;3
3




là giao
điểm của hai đường chéo AC và BD, điểm D nằm trên đường thẳng d:
3x y 4 0  
. Tìm tọa độ đỉnh B,C,D của
hình thang ABCD.

Câu 8a. Trong không gian hệ toạ độ Oxyz cho đường thẳng
x 2 y 1 z 1
d:
1 2 1
  


và mặt cầu
(S) :
     
2 2 2
x 1 y 2 z 1 25     
.Viết phương trình đường thẳng

đi qua M(-1;-1;-2) cắt đường thẳng d và cắt
mặt cầu (S) tại hai điểm A, B sao cho AB=8.
Câu 9a. Tìm tất cả các số tự nhiên n,
 
n2
thỏa mãn
 
1 2 3 n
n n n n
1
C 2C 3C nC 512.
n
    

B. Theo chương trình Nâng cao.
Câu 7b. Cho tam giác ABC cân tại C có phương trình cạnh AB là

x 2y 0
. Điểm
I(4;2)
là trung điểm của AB,
điểm
9
M 4;
2



thuộc cạnh BC, diện tích tam giác ABC bằng 10. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác biết tung độ của
điểm B lớn hơn hoặc bằng 3.
Câu 8b. Trong không gian hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A(1;1;0) và B(2;1;-1) .Viết phương trình mặt phẳng chứa
trục Oy và đi qua điểm C thuộc đường thẳng
x 1 y 1 z 3
d:
2 1 1
  


sao cho diện tích tam giác ABC nhỏ nhất.
Câu 9b. Giải phương trình
   
2
25 1 5
5
1
2log x 1 log x 1 .log .
2x 1 1


  





Hết

19h30 thứ 7 – trên K2Pi.NeT

×