DUNG DỊCH
Dạng 1: Dự đoán chiều hướng sản phẩm và viết phương trình phản ứng trong dung
dịch chất điẹn ly.
Yêu cầu học sinh vận dụng tính chất hóa học cơ bản của các chất và điều kiện phản ứng
trao đổi ion trong dung dịch để dự đoán và viết phương trình phản ứng xảy ra trong dung
dịch chất điện li.
- Tập trung vào việc xem xét một pư xảy ra khi nào, nếu xảy ra thì sản phẩm là gì,
cách dự đoán sản pư.
- Khi xem xột một pư cú xảy ra hay không thì chúng ta phải xét pư đó ở nhiều chiều
hướng và phải xác định được sự ưu tiên của chiều hướng nào trước
( Hướng pư oxi hoá - khử (1), pư axit bazơ (2), pư trao đổi ion thông thường (3),
hướng có pứ thuỷ phân (4)).
Điều kiện để các ion ion kết hợp với nhau khi tạo thành chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc
điện li yếu.
Điều kiện của phản ứng oxi hóa khử: Có hai cặp: oxi hóa 1/khử 1 và oxi hóa 2/khử 2
Chất oxi hóa 1 + chất khử 2 → chất khử 1 + chất oxi hóa 2
Phản ứng xảy ra khi : Tính oxi hóa: Chất oxi hóa 1> chất oxi hóa 2
Tính khử: Chất khử 2 > chất khử 1
Ví dụ:
Câu 1. Cho H
2
S, Na
2
S tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối trung hoà .Cho dung
dịch muối trung hoà này lần lượt vào các dung dịch sau : MgCl
2
, AlCl
3
, CuCl
2
, FeCl
2
,
FeCl
3
.
Viết các phương trình phản ứng dưới dạng ion
Câu 2. nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng minh họa khi cho:
a. Dung dịch KHSO
4
, NH
4
Cl vào dung dịch hỗn hợp NaAlO
2
, Na
2
CO
3
đến dư.
b. Khi cho vụn Zn vào dung dịch hỗn hợp chứa NaNO
3
và NaOH, đun nóng.
c. Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp chứa NaNO
3
và HCl, đun nóng.
d. Cho Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch HCl.
Câu 3.
Có
5
khí
A,
B,
C,
D,
E.
Khí
A
được
điều
chế
bằng
cách
nung
KMnO
4
ở
nhiệt
độ
cao;
khí
B
được
điều
chế
bằng cách
cho
FeC
l
2
t
ác
dụng
với
dung
dịch
hỗn
hợp
KMnO
4
và
H
2
SO
4
l
oãng
;
khí
C
được
điều
chế
bằng
cách
đốt
sắt sunfua
trong
oxi;
khí
D
được
điều
chế
bằng
cách
cho
sắt
pir
it
vào
dung
dịch
HCl
trong
điều
kiện
thích
hợp,
khí
E được
điều
chế
bằng
cách
cho
natri
nitrua
vào
nước.
Cho
các
khí
A,
B,
C,
D,
E
l
ần
lượt
tác
dụng
với
nhau,
trường hợp
nào
có
phản
ứng
xảy
ra?
Viết
phương
tr
ì
nh
hoá
học
biểu
diễn
các
phản
ứng.
(ghi
rõ
điều
kiện
nếu
có).
Câu 4
1. Chỉ dùng thêm phương pháp đun nóng, hãy nêu cách phân biệt các dung dịch mất nhãn
chứa từng chất sau: NaHSO
4
, KHCO
3
, Mg(HCO
3
)
2
, Na
2
SO
3
, Ba(HCO
3
)
2
.
2. Cho sơ đồ các phương trình phản ứng:
(1) (X) + HCl → (X
1
) + (X
2
) + H
2
O (5) (X
2
) + Ba(OH)
2
→ (X
7
)
(2) (X
1
) + NaOH → ↓(X
3
) + (X
4
) (6) (X
7
) +NaOH → ↓(X
8
) + (X
9
) + …
(3) (X
1
) + Cl
2
→ (X
5
) (7) (X
8
) + HCl → (X
2
) +…
(4) (X
3
) + H
2
O + O
2
→ ↓(X
6
) (8) (X
5
) + (X
9
) + H
2
O → (X
4
)
+ …
Hoàn thành các phương trình phản ứng và cho biết các chất X, X
1
,…, X
9
.
C âu 5
.
1.
Hoàn
thành
các
phương
trình
phản
ứng
sau
:
a)
dung
dịch
BaCl
2
+
dung
dịch
NaHSO
4
(tỉ
lệ
mol
1:1).
b)
dung
dịch
Ba(HCO
3
)
2
+
dung
dịch
KHSO
4
(tỉ
lệ
mol
1:1).
c)
dung
dịch
Ca(H
2
PO
4
)
2
+
dung
dịch
KOH
(tỉ
lệ
mol
1:1).
d)
dung
dịch
Ca(OH)
2
+
dung
dịch
NaHCO
3
(tỉ
lệ
mol
1:1).
2.
Cho
V
ml
dung
dịch
NH
3
1
M
vào
150
ml
dung
dịch
CuSO
4
0,3
M
thu
được
1,96
gam
kết
tủa.
Tính
V?
Câu 6: Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl
2
và khí O
2
. (6). Dung dịch KMnO
4
và khí SO
2
.
(2). Khí H
2
S
và khí SO
2
. (7). Hg và S.
(3). Khí H
2
S và dung dịch Pb(NO
3
)
2
. (8). Khí CO
2
và dung dịch NaClO.
(4). Khí Cl
2
và dung dịch NaOH. (9). CuS và dung dịch HCl.
(5). Khí NH
3
và dung dịch AlCl
3
. (10). Dung dịch AgNO
3
và dung dịch Fe(NO
3
)
2
.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8 B. 7 C. 9 D. 10
Dng 2: Nhn bit cỏc cht:
Cõu 1 - Chỉ dùng thêm một thuốc thử, hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch bị mất
nhãn sau: NH
4
HSO
4
, Ba(OH)
2
, BaCl
2
, HCl, KCl, H
2
SO
4
. Viết các phơng trình phản ứng xảy
ra.
Cõu 2.
Ch
dựng
mt
thuc
th
duy
nht,
hóy
nờu
cỏch
nhn
ra
5
dung
dch
khụng
mu
ng
trong
cỏc
l
riờng
b
i
t
sau: NaC
l
,
NH
4
C
l
,
A
l
C
l
3
,
Na
2
S,
C
6
H
5
ONa.
Cõu 3.
Cho
cỏc
dung
dch
riờng
bit
mt
nhón
sau:
Na
2
SO
4
,
AlCl
3
,
FeSO
4
,
NaHSO
4
,
FeCl
3
.
Ch
dựng
dung
dch
K
2
S
nhn
bit
cỏc
dung
dch
trờn
ngay
ln
th
u
tiờn.
Vit
cỏc
phng
trỡnh
hoỏ
hc
minh
ho.
Cõu 4: Trỡnh by phng phỏp phõn bit 3 dung dch sau b mt nhón: dung dch NaHS04 0.1
M (dd A), dung dch H2S04 0.1 M (dd B) v dung dich hn hp H2S04 0.1 M v HCl 0.1 M
(dd C). Ch c dựng qu tớm v dung dch NaOH 0.1 M. Tớnh s mol cỏc cht trong cỏc
dung dch.
Cõu 5 1. Ch dựng thờm phenolphtalein. Hóy phõn bit cỏc dung dch ng riờng bit sau:
NaCl, NaHSO
4
, CaCl
2
, AlCl
3
, FeCl
3
, Na
2
CO
3
. (Vit phn ng xy ra dng ion)
Cõu 6:Ch dựng cht ch th phenolphtalein, hóy phõn bit cỏc dung dch NaHSO
4
, Na
2
CO
3
,
AlCl
3
, Fe(NO
3
)
3
, NaCl, Ca(NO
3
)
2
. Cỏc phn ng minh ha vit di dng ion thu gn.
Dng 3: nh lut bo ton in tớch:Trong dung dch tng in tớch õm bng tng in
tớch dng
M rng: Trong dung dch tng mol in tớch dng bng tng mol in tớch õm.
Khi lng cỏc cht tan trong dung dch bng tng khi lng cỏc ion.
Khi cụ cn dung dch thỡ khi lng cht rn thu c gm cỏc cht cú liờn kt ion
Chỳ ý: Khi cụ cn dng dch nu trong dung dch cú ion HCO
3
-
thỡ
2
3 3 2 2
2HCO CO H O CO
+ +
Vớ d:
Cõu 1: Trong mt cc nc cha 0,01 mol NaCl, 0,02 mol Ca(HCO
3
)
2
, 0,01 mol MgCl
2
, 0,01
molMg(HCO
3
)
2
. un cho sụi hi lõu thỡ s mol cỏc ion thay i ntn?
Câu 2. Dung dịch E chứa các ion:
2
Ca
+
,
Na
+
,
3
HCO
−
và
Cl
−
, trong đó số mol của ion
Cl
−
gấp
đôi số mol của ion
Na
+
. Cho một nửa dung dịch E phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu
được 4 gam kết tủa. Cho một nửa dung dịch E còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)
2
(dư),
thu được 5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch E thì thu được m gam chất
rắn khan. Xác định giá trị của m.
Câu 3: Dung dịch X gồm 0,1 mol H
+
, z mol Al
3+
, t mol NO
3
–
và 0,02 mol SO
4
2–
. Cho 120
ml dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)
2
0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu
được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là
A. 0,020 và 0,012. B. 0,012 và 0,096. C. 0,020 và 0,120. D. 0,120 và 0,020.
Câu 4. Một dung dịch có chứa 4 ion của 2 muối vô cơ trong có ion S0
4
2-
khi tác dụng vìư đủ
với dd Ba(OH)
2
đun nóng cho khí X, kết tủa Y và dung dịch Z. dd Z sau khi axit hóa tan
bằng HNO
3
tạo với AgNO
3
kết tủa trắng hóa đen ngoài ánh sáng. Kết tủa Y đem nung được a
g chất rắn T. Gía trị của A thay đổi tùy theo lượng Ba(OH)
2
đem dùng: nếu vừa đủ ,a cực đại,
nếu lấy dư a giảm đến cực tiểu. Khi lấy chất rắn T với giá trị cực đại a=7.204 gam thấy T chỉ
phản ứng hết với 60 ml dd Hl 1.2 M, còn lại 5.98 gam chất rắn. Hãy lập luận để xác định các
ion có trong dung dịch.
Dạng 4: Tính pH của dung dịch
1. Trộn 100 ml dung dịch CH
3
COOH 0,2M với 100 ml dung dịch NaOH 0,1M
Tính pH của dung dịch tạo thành . Cho pK CH
3
COOH = 4,75
2. Điện phân 50ml dung dịch HNO
3
( D = 1g/ ml ) có pH = 5 với điện
cực than chì trong 30 giờ , dòng điện có I = 1A .
a) Viết các bán phản ứng tại điện cực và phương trình phản ứng điện phân
b) Tính pH dung dịch sau điện phân .
c) Tính thể tích dung dịch NaOH 0,0001 M cần để trung hoà dung dịch sau
điện phân .
d) Dùng chất chỉ thị nào để xác định điểm dừng của phản ứng trung hoà ?
3. Tính pH của dung dịch A là hỗn hợp gồm HF 0,1M và NaF 0,1M. Tính pH của 1 lít dung
dịch A ở trên khi thêm vào 0,01mol HCl.
Giả sử thể tích dung dịch sau khi thêm không thay đổi và biết hằng số axit của HF là K
a
=
6,8.10
-4
.
4.
Hoà
t
an
hoàn
t
oàn
hỗn
hợp
gồm
0,02
mol
FeS
2
và
0,03
mol
FeS
t
rong
dung
dịch
H
2
SO
4
đặc
nóng
dư.
Khí
SO
2
thu
được
hấp
thụ
hoàn
t
oàn
vào
một
lượng
vừa
đủ
dung
dịch
KMnO
4
t
h
ì
dung
dịch
trở
nên
t
rong
suốt
và
có
pH
=
2. T
í
nh
t
hể
tích
dung
dịch
KMnO
4
cần
thiết
dùng
để
hấp
thụ
hết
khí
SO
2
?
Dạng 5: Cho từ từ dung dịch H
+
vào dung dịch chứa hỗn hợp CO
3
2-
và HCO
3
-
và
ngược lại
1- Có 2 dd A và B:dd A chứa 0,25mol Na
2
CO
3
và 0,5mol NaHCO
3
; dd B cứa 0,8mol
HCl.Giả sử tiến hành các thí nghiệm sau:
a) Cho rất từ từ đến hết dd A vào dd B. b) Cho rất từ từ đến hết dd B vào dd A
c) Trộn nhanh 2 dd A và dd B.
Tính thể tích khí CO
2
thoát ra trong mỗi trường hợp(xem CO
2
tan trong nước không đáng
kể).
2.
a.
Cho
rất
từ
từ
dung
dịch
A
chứa
a
mol
HCl
vào
dung
dịch
B
chứa
b
mol
Na
2
CO
3
(a
<
2b)
thu
được
dung
dịch
C và
V
(
l
)
kh
í
.
b.
Nếu
cho
dung
dịch
B
vào
dung
dịch
A
thu
được
dung
dịch
D
và
V
1
(
l
)
kh
í
.
B
i
ết
các
phản
ứng
xảy
ra
hoàn
t
oàn,
các
V
đo
ở
điều
k
i
ện
tiêu
chuẩn.
Lập
biểu
thức
nêu
mối
quan
hệ
giữa
V
và
V
1
với
a,
b.
3. Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng minh họa trong các trường hợp sau:
(a) Hòa tan từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
, sau đó thêm HCl vào
dung dịch thu được đến dư.
(b) Thêm dung dịch K
2
CO
3
vào dung dịch Fe(NO
3
)
3
4. A là dung dịch Na
2
CO
3
0,1M; B là dung dịch hỗn hợp Na
2
CO
3
0,1M và KHCO
3
0,1M và
C là dung dịch KHCO
3
0,1M.
a. Tính thế tích khí CO
2
(đktc) thoát ra khi cho từ từ từng giọt đến hết 50 mL dung
dịch HCl 0,1M vào 100 mL dung dịch A và khi cho hết 100 mL dung dịch B vào
200 mL dung dịch HCl 0,1M.
b. Xác định số mol các chất có trong dung dịch thu được khi thêm 100 mL dung dịch
Ba(OH)
2
0,1M vào 150 mL dung dịch C.
c. Tính pH của các dung dịch A và C, biết axit cacbonic có pK
1
= 6,35 và pK
2
=
10,33.
d. Đề nghị phương pháp nhận biết các anion có trong dung dịch B.
Dng 6 : Cho t t dung dch OH
-
vo dung dch cha axit, mui thỡ phn ng xy ra
tng nc mt:
1. Phn ng trung hũa
2. Cỏc ion kt hp vi nhau to ra cht kt ta hoc bay hi
3. OH
-
lm tan hidroxit lng tớnh.
Cõu 1 Cho 4,93 gam hn hp gm Mg v Zn vo cc cha 215 ml dung dch H
2
SO
4
1M
(loóng). Sau khi phn ng hon ton thờm tip vo cc 0,6 lớt dung dch hn hp gm
Ba(OH)
2
0,05M v NaOH 0,7M. Khuy u cho phn ng hon ton, lc ly kt ta ri nung
n khi lng khụng i thỡ thu c 13,04gam cht rn.
a. Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra (i vi cỏc phn ng xy ra trong dung dch
cn vit phng trỡnh dng ion thu gn).
b. Tớnh khi lng mi kim loi trong hn hp ban u.
Cõu 2: Ho tan hon ton 1,62 gam nhụm vo 280 ml dung dch HNO
3
1M c dung dch
A v khớ NO (sn phm kh duy nht). Mt khỏc, cho 7,35 gam hai kim loi kim thuc hai
chu kỡ liờn tip vo 500 ml dung dch HCl, c dung dch B v 2,8 lớt khớ H
2
(ktc). Khi
trn dung dch A vo dung dch B thy to thnh 1,56 gam kt ta.
a) Xỏc nh tờn hai kim loi kim.
b) Tớnh nng mol/l ca dung dch HCl ó dựng.
Câu 3 Cho 3,25 gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm M và một kim loại M (hoá trị II)
hoà tan hoàn toàn vào nớc tạo thành dung dịch D và 1108,8 ml khí thoát ra đo ở 27,3
O
C và 1
atm. Chia D làm hai phần bằng nhau.
Phần 1 đem cô cạn, thu đợc 2,03 gam chất rắn A.
Phần 2 cho tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 0,35M tạo ra kết tủa B.
a/ Tìm khối lợng nguyên tử của M và M. Tính số gam mỗi kim loại trong hỗn hợp ban
đầu.
b/ Tính khối lợng kết tủa B.
Biết hiệu suất các phản ứng đạt 100%.
Cõu 4: Hũa tan ht 2,2 g hn hp kim loi A gm st v nhụm trong 150 mL dung dch
HNO
3
2M thu c dung dch B v 448 mL (ktc) khớ C gm N
2
O v N
2
cú t khi so vi
không khí bằng 1,2414. Thêm 13,6 g NaOH nguyên chất vào dung dịch B thu được kết tủa
D, lọc kết tủa D thu được dung dịch nước lọc E.
(a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A ban đầu.
(b) Nung kết tủa D đến khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
(c) Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M cần thêm vào dung dịch E để thu được 2,34 g kết
tủa.
Câu 5: Tính thể tích dung dịch Ba(OH)
2
0,01M cần thêm vào 100 mL dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M để thu được 4,275 gam kết tủa.