Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ÔN tập SINH 9 Giữa kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.73 KB, 11 trang )

1

ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
Câu 1: Theo Menđen, tính trạng khơng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 gọi là gì?
A. Tính trạng tương phản.
B. Tính trạng trung gian.
C. Tính trạng lặn.
D. Tính trạng trội.
Câu 2: Hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết được gọi
là gì?
A. Biến dị có tính quy luật trong sinh sản.
B. Biến dị khơng có tính quy luật trong sinh sản.
C. Biến dị tương ứng với môi trường.
D. Biến dị .
Câu 3: Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu Di truyền học của Menđen là gì?
A. Thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan có hoa lưỡng tính.
B. Dùng tốn thống kê để tính tốn kết quả thu được.
C. Phương pháp phân tích các thế hệ lai.
D. Theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng.
Câu 4: Ví dụ nào sau đây là đúng với cặp tính trạng tương phản?
A. Hạt vàng và hạt trơn.
B. Hoa kép và hoa đơn.
C. Quả đỏ và quả tròn.
D. Thân cao và thân xanh lục.
Câu 5: Theo Menđen, các tổ hợp nào sau đây đều biểu hiện kiểu hình trội?
A. AA và aa
B. Aa và aa
C. AA và Aa
D. AA, Aa, aa

Câu 6: Muốn ngay F1 đồng loạt chỉ xuất hiện 1 tính trạng, kiểu gen của P sẽ là


những kiểu gen nào?
A. AA x AA hoặc aa x aa hoặc AA x aa.
B. AA x aa hoặc AA x Aa hoặc aa x aa.
C. AA x AA hoặc AA x Aa hoặc aa x aa.
D. AA x AA hoặc AA x Aa hoặc AA x aa hoặc aa x aa.
Câu 7: Thế nào là thể dị hợp?
A. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống hoặc khác nhau.
B. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng khác nhau.
C. Kiểu gen chứa các cặp gen gồm 2 gen không tương ứng khác nhau.
D.Các cặp gen trong tế bào cơ thể đều khác nhau.
Câu 8: Ở lúa tính trạng thân cao (A) là trội hồn tồn so với tính trạng thân thấp (a).
Nếu đời F1 có tỉ lệ kiểu hình 50% thân cao : 50% thân thấp thì 2 cơ thể đem lai ở P
có kiểu gen như thế nào?
A. P: AA x aa
B. P: Aa x Aa
C. P: AA x aa hoặc P: Aa x aa
D. P: Aa x aa
Câu 9: Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phải có:
A. Tỉ lệ phân li mỗi cặp tính trạng là 3 trội: 1 lặn


2
B. Tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
C. Xuất hiện 4 kiểu hình khác nhau
D. Xuất hiện 2 kiểu hình mới
Câu 10: Biến dị tổ hợp là gì ?
A. Xuất hiện tổ hợp mới giống các tính trạng của bố.
B. Xuất hiện tổ hợp mới giống các tính trạng của mẹ.
C. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện các kiểu hình khác P.
D. Do ảnh hưởng các yếu tố bên trong cơ thể.

Câu 11: Kiểu gen nào dưới đây tạo được hai loại giao tử?
A. AaBB
B. AABB
C. AaBb
D. aabb
Câu 12: Sinh học hiện đại gọi nhân tố di truyền của Menden gì?
A. ADN
B. Nhiễm sắc thể
C. ARN
D. gen
Câu 13: Kiểu gen dị hợp 2 cặp gen là:
A. Aabb
B. aaBb
C. AABb
D. AaBb
Câu 14: Phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích 2 cặp tính trạng là:
A. P: AaBb �aabb
B. P: AABb �aabb
C. P: AaBb �AAbb
D. P: AaBb �aaBB
Câu 15: NST mang gen và tự nhân đơi vì nó chứa:
A. Protêin
B. ADN
C. Prơtêin và ADN
D. Chứa gen
Câu 16: Bộ NST đơn bội chỉ chứa:
A. Một NST
B. Một NST của mỗi cặp tương đồng
C. Hai NST
D. Hai NST của mỗi cặp tương đồng

Câu 17: Nguyên phân xảy ra ở các loại tế bào nào?
A. Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục.
B. Tế bào sinh dục sơ khai (tế bào mầm), tế bào sinh dưỡng.
C. Tế bào sinh dục.
D. Tế bào sinh dưỡng
Câu 18: Ý nghĩa của nguyên phân là gì?
A. Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế bào và sự lớn lên của cơ thể.
B. Nguyên phân duy trì sự ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng qua các thế hệ tế bào.
C. Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế bào.
D. Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế bào và sự lớn lên của cơ thể, đồng
thời duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng qua các thế hệ tế bào.


3
Câu 19: Ở lúa nước 2n = 24 một tế bào đang ở kì sau của ngun phân có số lượng
nhiễm sắc thể là bao nhiêu?
A) 24
B) 48
C) 12
D) 96
Câu 20: Phát biểu nào dưới đây nói về hoạt động của các nhiễm sắc thể trong giảm
phân I là đúng?
A) Các nhiễm sắc thể tự nhân đơi ở kì trung gian.
B) Các nhiễm sắc thể kép tương đồng tiếp hợp nhau dọc theo chiều dài của
chúng ở kì đầu.
C) 2n nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi
phân bào.
D) Mỗi tế bào con có bộ 2n nhiễm sắc thể đơn.
Câu 21: Lồi chuột có bộ NST 2n = 40. Có 12 tinh bào bậc 1 của chuột giảm phân
bình thường. Số tinh trùng và số NST có trong các tinh trùng là bao nhiêu?

A. 46 tinh trùng và 758 NST
B. 48 tinh trùng và 756 NST
C. 48 tinh trùng và 960 NST
D. 46 tinh trùng và 860 NST
Câu 22: Giảm phân tạo ra kết quả như thế nào?
A. Tế bào sinh dưỡng có bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. Giao tử có bộ nhiễm sắc thể n.
C. Tinh trùng có bộ nhiễm sắc thể n.
D. Trứng có bộ nhiễm sắc thể n
Câu 23: Điểm khác biệt trong quá trình hình thành giao tử đực so với quá trình hình
thành giao tử cái là gì?
A. Một lần nhân đôi nhiễm sắc thể và 2 lần phân chia.
B. Giao tử mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội n.
C. Tạo 1 giao tử lớn và 3 thể cực thứ 2.
D. Tạo 4 giao tử có kích thước bằng nhau.
Câu 24: NST giới tính khác NST thường ở điểm nào?
A. NST thường chỉ có ở tế bào sinh dưỡng, NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục
(giao tử).
B. NST thường gồm nhiều cặp, mang gen quy định các tính trạng thường. NST giới
tính chỉ gồm một cặp, mang gen quy định các tính trạng liên quan và khơng liên quan
đến giới tính
C. NST thường mang gen quy định các tính trạng thường, NST giới tính chỉ mang gen
quy định giới tính
D. NST thường tồn tại thành từng cặp tương đồng, cịn NST giới tính khơng tồn tại
thành từng cặp tương đồng
Câu 25: Ở gà, có 2n = 78. Một con gà mái đẻ được 18 trứng, trong đó có 15 trứng
được thụ tinh. Vậy các trứng khơng được thụ tinh có bộ NST là bao nhiêu?
A. 39 NST
B. 78 NST
C. 156 NST

D. 117 NST
Câu 26: Vì sao trên mỗi NST phải chứa nhiều gen?
A. Số lượng gen thường lớn hơn nhiều so với số lượng NST


4
B. Số lượng NST trong bộ đơn bội thường lớn hơn so với số lượng gen
C. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài thường lớn hơn số lượng NST
D. Số gen liên kết của mỗi loài thường nhiều hơn số NST trong bộ đơn bội
Câu 27: Số nhóm gen liên kết của loài ruồi giấm là bao nhiêu?
A. 8
B. 6
C. 2
D. 4
Câu 28: Mỗi chu kì xoắn của ADN cao 34Ao gồm 10 cặp nuclêôtit. Vậy chiều dài của
mỗi cặp nuclêơtit tương ứng sẽ là:
A. 340Ao
B. 3,4 Ao
C. 17Ao
D. 1,7Ao
Câu 29: Chiều dài của một phân tử ADN là 6.800.000Ao. ADN đó có tổng số
nuclêơtit là bao nhiêu?
A. 2.000.000
B. 1.700.000
C. 3.400.000
D. 4.000.000
Câu 30: Số nuclêơtit trong 1 chu kì xoắn của phân tử ADN là bao nhiêu?
A. 10.
B. 20.
C. 40

D. 80
Câu 31: Một phân tử ADN có 10 chu kì xoắn, thì tổng số nuclêơtit của phân tử là:
A. 20
B. 100
C. 200
D. 400
Câu 32: Nếu trên một mạch đơn của phân tử ADN có trật tự là - A – T – G – X – Athì trật tự của đoạn mạch bổ sung tại vị trí đó là:
A. – T – A – X – G – T –
B. – T – A – X – A – T –
C. – A - T – G – X – A –
D. – A – X – G – T – A –
Câu 33: Có một phân tử ADN tự nhân đơi 3 lần thì số phân tử ADN con được tạo ra
sau khi kết thúc quá trình tự nhân đôi là:
A. 6 phân tử ADN
B. 8 phân tử ADN
C. 5 phân tử ADN
D. 12 phân tử ADN
Câu 34: Các loại đơn phân của ARN gồm:
A. A,T,G,X
B. A,T,U,X
C. A,U,G,X
D. A,T,U,G,X
Câu 35: Một đoạn mạch ARN có cấu trúc như sau:
– A–U –X– X– G–A– U– X–


5
Đoạn mạch nào dưới đây là mạch khuôn của đoạn gen đã tổng hợp ARN nói trên?
A. – A – T – X – X – G – A – T – X –
B. – T – A – G – G – X - T – A – G –

C. – A – T – X – X – G – T – A – X –
D. – T – A – G – G – X – A – T – G –
Câu 36: Đơn phân cấu tạo nên prơtêin là gì?
A. Axit nuclêic
B. Nuclêơtit
C. Axit amin
D. Axit photphoric
Câu 37: Prơtêin có chức năng gì?
A. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền của sinh vật
B. Là thành phần cấu tạo của tế bào và trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.
C. Là thành phần cấu tạo của tế bào, xúc tác và điều hòa các quá trình trao đổi chất,
bảo vệ cơ thể, vận động và cung cấp năng lượng.
D. Là thành phần cấu tạo của tế bào và cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống
của cơ thể, hòa tan các chất cần thiết cho cơ thể.
Câu 38: Sự hình thành chuỗi axít amin dựa trên khn mẫu nào?
A. tARN.
B. rARN.
C. mARN.
D. Ribơxơm.
Câu 39: Sự tạo thành chuỗi axít amin diễn ra theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung;
B. Nguyên tắc khn mẫu;
C. Ngun tắc bán bảo tồn;
D. Ngun tắc bổ sung và ngun tắc khn mẫu.
Câu 40: Nếu có 4 ribơxơm trượt qua hết 4 phân tử mARN thì có bao nhiêu phân tử
prơtêin được hình thành?
A. 4 phân tử prôtêin
B. 8 phân tử prôtêin
C. 12 phân tử prôtêin
D. 16 phân tử prôtêin

Câu 41: Đặc điểm nào của cây Đậu Hà Lan tạo điều kiện thuận lợi cho việc nghiên
cứu các quy luật di truyền của Men đen?
A. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Sinh sản nhanh và phát triển mạnh.
C. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn khơng nghiêm ngặt.
D. Có hoa đơn tính, giao phấn nghiêm ngặt
Câu 42: Số lượng NST trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài phản ánh:
A. Mức độ tiến hố của lồi.
B. Mối quan hệ họ hàng giữa các
lồi.
C. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi lồi.
D. Số lượng gen của mỗi loài.
Câu 43: Các gen phân li độc lập, kiểu gen AaBb có thể tạo ra được những loại giao tử
nào?
A. AB, aB, ab
B. Ab, aB, ab
C. AB, Ab, Ab D. AB, Ab, aB, ab
Câu 44. Ví dụ nào dưới đây minh họa cho phép lai phân tích?
A. BB x Bb
B. Bb x bb
C. Bb x Bb
D. BB x BB
Câu 45: Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là:


6
A. Chỉ có cấu trúc một mạch
B. Đại phân tử
C. Được tạo từ 4 loại đơn phân
D. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

Câu 46: Theo dõi thí nghiệm của Menđen, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng,
trơn và hạt xanh, nhăn với nhau thu được F1 đều hạt vàng, trơn. Khi cho F1 tự thụ phấn
thì F2 có tỉ lệ kiểu hình là:
A. 9 vàng, nhăn: 3 vàng, trơn: 3 xanh, nhăn: 1 xanh, trơn.
B. 9 vàng, trơn: 3 xanh, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn.
C. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
D. 9 vàng, nhăn: 3 xanh, nhăn: 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.
Câu47: Kết quả quá trình phát sinh giao tử cái ở động vật: mỗi noãn bào bậc 1 qua
giảm phân cho ra:
A. 1 thể cực
B. 3 thể cực và 1 trứng
C. 4 tinh trùng
D. 4 thể cực
Câu 48: Trong chọn giống người ta ứng dụng di truyền liên kết để lựa chọn nhóm tính
trạng di truyền cùng nhau là:
A. Nhóm tính trạng tốt.
B. Nhóm tính trạng xấu
C. Nhóm tính trạng trội.
Câu 49: Bộ NST 2n = 48 là của lồi:
A. Đậu Hà Lan
B.Người

D. Nhóm tính trạng lặn
C. Tinh tinh

D. Ruồi giấm

Câu 50: Đơn phân của ADN gồm những loại nucleotit nào?
A. A, T, U, X
B. A, U, G, X

C. U, T, G, X
D. A, T, G,
X
Câu 51: m ARN có vai trị gì trong mối quan hệ giữa gen và protein?
A. Truyền đạt thông tin về cấu trúc của protein sắp được tổng hợp từ nhân ra tế bào
chất.
B. Gắn axit amin vào để tổng hợp protein.
C. Chứa thơng tin mã hố các axit amin.
D. Cấu trúc nên ribôxôm tham gia vào tổng hợp prôtein.
Câu 52: Sơ đồ mối quan hệ giữa gen và tính trạng nào dưới đây là đúng?
A. Gen → mARN → tính trạng.
B. Gen → ARN → protein → tính trạng.
C. ADN → ARN → protein → tính trạng.
D. Gen → mARN → protein → tính trạng.
Câu 53: Mỗi lồi sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi:
A. Số lượng, hình dạng, cấu trúc NST.
B. Số lượng, hình thái NST.
C. Số lượng, cấu trúc NST.
D. Số lượng không đổi.
Câu 54: Kiểu gen dị hợp hai cặp gen là:
A. AABb
B. Aabb
C. AaBb
D. aaBb
Câu 55: Ở 1 số loài rùa, nếu trứng được ủ ở nhiệt độ dưới bao nhiêu độ sẽ nở thành
con đực?
A.32oC
B. 28oC
C. 16oC
D. 40oC

Câu 56: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đơi của ADN là:
A. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đơi, hoàn toàn giống nhau và giống
với ADN mẹ ban đầu.
B. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đơi, có một ADN giống với ADN mẹ
cịn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.
C. Trong 2 ADN mới, mỗi ADN con gồm có một mạch cũ và mạch cịn lại được tổng
hợp mới.


7
D. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN trên hai hướng ngược chiều nhau.
Câu 57: ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào?
A. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
B. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
C. 2 nguyên tắc: ngun tắc khn mẫu và ngun tắc bán bảo tồn
D. 3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo
toàn
Câu 58: Tương quan về số lượng axít amin và nuclêơtít của mARN khi ở trong
ribơxơm là:
A. 1 nuclêơtít ứng với 2 axít amin.
B. 1 nuclêơtít ứng với 3 axít amin.
C. 2 nuclêơtít ứng vối 1 axít amin.
D. 3 nuclêơtít ứng với 1 axít amin.
Câu 59: Sản phẩm của quá trình nguyên phân là loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào có bộ NST n
B. Tế bào có bộ NST 2n.
.
C. Tinh trùng có bộ NST n.
D. Trứng có bộ NST n.
Câu 60: Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa

cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh thu được F 1. Cho cây F1 tự thụ phấn thì tỉ
lệ kiểu hình ở cây F2 sẽ như thế nào?
A. 3 hạt vàng: 1 hạt xanh.
B. 2 hạt vàng: 1 hạt xanh.
C. 1 hạt vàng: 1 hạt xanh.
D. 1 hạt vàng: 3 hạt xanh.
Câu 61: Có 1 phân tử ADN tự nhân đơi 8 lần thì số phân tử ADN con được tạo ra sau
quá trình nhân đơi là bao nhiêu?
A.128
B.134
C.256
D.320
.
Câu 62: Kết quả về mặt di truyền của liên kết gen là:
A. Làm tăng biến dị tổ hợp.
B. Làm phong phú, đa dạng ở sinh vật.
C. Làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
D. Làm tăng xuất hiện kiểu gen nhưng hạn chế kiểu hình.
Câu 63: Mỗi chu kì xoắn của ADN cao 34Å gồm 10 cặp nuclêôtit. Vậy chiều dài của
mỗi nuclêôtit tương ứng với bao nhiêu Å?
A. 34 Å
B. 3,4 Å
C. 1,7 Å
D. 17 Å
Câu 64: Sự tự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân?
A. Kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau và kì cuối
Câu 65 :Có 6 ribơxơm trượt qua 1 phân tử ARN thơng tin thì có bao nhiêu phân tử

protein được hình thành?
A. 6 phân tử protein
B. 7 phân tử protein
C. 8 phân tử protein
D. 9 phân tử protein
Câu 66: Con cái mang cặp NST giới tính XX, cịn con đực mang cặp NST giới tính
XY có ở lồi nào?
A. Ếch nhái
B. Động vật có vú
C. Bị sát
D.
Bướm
Câu 67: Ngơ có 2n = 20. Một tế bào của ngơ đang ở kì sau của giảm phân II.Tế bào
đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau?
A.40
B.30
C.10
D.20
Câu 68: Theo Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do:
A. Một nhân tố di truyền quy định.
B. Một cặp nhân tố di truyền quy định.
C. Hai nhân tố di truyền khác loại quy định.
D. Hai cặp nhân tố di truyền quy định.


8
Câu 69: Ở người gen quy định bệnh máu khó đơng nằm trên:
A.NST thường và NST giới tính X.
B. NST giới tính Y và NST
thường.

C. NST thường
D. NST giới tính X
Câu 70: Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của:
A. Phân tử prôtêin B. Ribôxôm
C. Phân tử ADN
D. Phân tử ARN mẹ
Câu 71: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trị chủ yếu xác định tính đặc thù của
prơtêin?
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 2 C. Cấu trúc bậc 3 D. Cấu trúc bậc 4
Câu 72: Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau:
-A-T-G - X-T-A- G -T- X–
Đoạn mạch đơn bổ sung với nó có trình tự là:
A. - U - T - G - X - T - U - G - T - X –
B. - T - A - G - X - A - T - G - A - X –
C. - T - A - X - G - A - T - X - A - G –
D. - A - X - T - A - G - X - T - G - T –
Câu 73: Dựa vào phân tích kết quả thí nghiệm, Menđen cho rằng màu sắc và hình
dạng hạt đậu Hà Lan di truyền độc lập vì:
A. Tỉ lệ kiểu hình ở F2 bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
B. Tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng đều 3 trội: 1 lặn.
C. F2 có 4 kiểu hình.
D. F2 xuất hiện các biến dị tổ hợp.
Câu 74: Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của
tế bào. NST bắt đầu tháo xoắn. Qúa trình này là ở kì nào của nguyên phân?
A. Kì đầu
B. Kì giữa
C. Kì sau
D. Kì cuối
Câu 75: Tại sao ADN con được tạo ra qua cơ chế tự nhân đơi lại giống hệt ADN mẹ

ban đầu?
A.Vì ADN con được tạo ra theo ngun tắc khn mẫu.
B.Vì ADN con được tạo ra theo nguyên tắc bổ sung.
C.Vì ADN con được tạo ra từ 1 mạch đơn ADN mẹ.
D.Vì ADN con được tạo ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
Câu 76: Ở một lồi động vật (2n=40). Có 5 tế bào sinh dục chín thực hiện q trình
giảm phân. Số nhiễm sắc thể có trong tất cả các tế bào con sau giảm phân là:
A. 300.
B. 200.
C. 100.
D. 400.
Câu 77: Tại sao ở những lồi giao phối (động vật có vú và người) tỉ lệ đực/cái xấp xỉ
1:1?
A. Vì hai loại giao tử mang NST X và NST Y có số lượng tương đương.
B. Vì số con cái và con đực trong lồi bằng nhau
C. Vì số giao tử đực bằng số giao tử cái.
D. Câu B và C đúng.
Câu 78: Sự tổng hợp ARN xảy ra trong nguyên phân, vào giai đoạn:
A. Kì trước
B. Kì trung gian
C. Kì sau
D. Kì giữa
Câu 79: Khi cho giao phối ruồi giấm thuần chủng có thân xám, cánh dài với ruồi
giấm thuần chủng thân đen, cánh ngắn thì ở F1 thu được ruồi có kiểu hình:
A. Đều có thân xám, cánh dài.
B. Đều có thân đen, cánh ngắn.
C. Thân xám, cánh dài và thân đen, cánh ngắn.
D. Thân xám, cánh ngắn và thân đen, cánh dài.
Câu 80: Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau :



9
Mạch 1 : – A – X – T – X – G–
Mạch 2: – T – G – A – G – X –
Giả sử mạch 2 là mạch khuôn mẫu tổng hợp ARN. Đoạn mạch ARN nào dưới đây là
phù hợp?
A. – A – X – T – X – G–
B. – T – G – A – G – X –
C. – A – X – U – X – G–
D. – U – G – A – G – X–

Câu 81: Bộ NST lưỡng bội của lồi tinh tinh là:
A.2n=8
B.2n=48
C.2n=78
D.2n=18
Câu 82: Trong chu kì phân chia của tế bào, NST tự nhân đôi tại:
A.Kỳ trung gian
B.Kỳ trước
C.Kỳ giữa
D.Kỳ
sau
Câu 83: Có 5 tế bào của ruồi giấm nguyên phân 2 lần, số tế bào con được tạo
thêm là:
A. 9
B. 15
C. 20
D. 29
Câu 84: Trong cơ thể của gà mái, có 8 nỗn bào bậc 1 tiến hành giảm phân. Số
nhiễm sắc thể có trong các trứng là:

A. 302
B. 402
C. 312
D. 624
Câu 85: Một tế bào của ruồi giấm nguyên phân 4 lần mất 28 phút. vậy mỗi chu
kỳ nguyên phân mất:
A.7 phút
B.8 phút
C.9 phút
D.10
phút
Câu 86: Phương pháp nghiên cứu độc đáo của Menden là:
A. Phương pháp phân tích.
B. Phép lai phân tích.
C. Định luật phân tính.
D. Phương pháp phân tích các
thế hệ lai.
Câu 87: Khi cho lai P: Aa x aa, kết quả lai ở F1 là:
A. 100% AA
B. 100% Aa
C. 100% aa
D.50% Aa và
50% aa
Câu 88: Khi cho cà chua quả đỏ không thuần chủng lai phân tích với cà chua
quả vàng, thu được kết quả:
A.Tồn quả vàng
B. Toàn quả đỏ
C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng D. 3 quả
đỏ : 1 quả vàng
Câu 89: Số loại giao tử được tạo ra từ kiểu gen AaBb là:

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 90: Phép lai P: AABB x aabb, kiểu gen ở F1 là:
A. AABB
B. AaBB
C. AaBb
D.
AABb
Câu 91: Ở người, số nhóm gen liên kết là:
A. 23
B. 24
C. 46
D. 48
Câu 92: Phân tử ADN có tính đặc thù là do:
A. Thành phần của 4 loại nucleotit
B. Thành phần, số lượng của 4 loại nucleotit.
C. Trình tự sắp xếp của 4 loại nucleotit.
D. Thành phần, số lương, trình tự sắp xếp của 4 loại nucleotit.
Câu 93: Các nguyên tố cấu tạo nên phân tử ADN là:


10

A. C , H
B. C , H , O, N, P
C. C, H , O , N
D.
C,H,O

Câu 94: Một phân tử ADN có A = 240 = 10% tổng số nucleotit. Chiều dài của
phân tử ADN là:
A. 4080 Ăngtrong B. 4800 Ăngtrong
C. 4008 Ăngtrong
D. 4000
Ăngtrong
Câu 95: Phân tử ADN có số nucleotit loại A = 400 , loại G = 1000. Số liên kết
hidro là:
A. 1800
B. 2800
C. 3800
D. 4800
Câu 96: Một phân tử ADN có tích số giữa nucleotit loại A với loại bổ sung với
nó bằng 4% tổng số nucleotit. Tỉ lệ % nucleotit loại A = T là:
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
Câu 97: Bộ NST lưỡng bội của lồi cải bắp là:
A.2n=8
B.2n=48
C.2n=78
D.2n=18
Câu 98: Trong chu kì ngun phân của tế bào, NST tách nhau ra ở tâm động
tại:
A.Kỳ trung gian
B.Kỳ giữa
C.Kỳ sau
D.Kỳ cuối
Câu 99: Có 5 tế bào của ruồi giấm nguyên phân 3 lần, số tế bào con được tạo

ra là:
A. 40
B. 19
C. 20
D. 50
Câu 100: Trong cơ thể của gà mái, có 8 nỗn bào bậc 1 tiến hành giảm phân. Số
nhiễm sắc thể có trong các thể cực là:
B. 302
B. 312
C. 936
D. 624
Câu 101: Khi cho lai P: AA x aa, kết quả lai ở F1 là:
A. 100% Aa
B. 100% AA
C. 100% aa
D.50% Aa và
50% aa
Câu 102: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng (AA) lai phân tích với cà chua
quả vàng (aa) thu được kết quả:
A.Toàn quả vàng
B. Toàn quả đỏ
C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng D. 3 quả
đỏ : 1 quả vàng
Câu 103: Số loại giao tử được tạo ra từ kiểu gen Aabb là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 104: Ở Thỏ, số nhóm gen liên kết là:
A. 22

B. 24
C. 46
D. 48
Câu 105: Phân tử ADN có tính đa dạng là do:
A. Thành phần của 4 loại nucleotit
B. Thành phần, số lượng của 4 loại nucleotit.
C. Trình tự sắp xếp của 4 loại nucleotit.
D. Thành phần, số lương, trình tự sắp xếp của 4 loại nucleotit.
Câu 106: Các nguyên tố cấu tạo nên phân tử ARN là:
/>_nc_cat=107&ccb=1-5&_nc_sid=730e14&_nc_ohc=Csl3Zgbj-


11
ewAX9tUHK2&_nc_ht=scontent.fsgn13-1.fna&oh=00_AT6anfBRDvzGKBfjvuKK3jMe8PYo4QRsDxeVFoZWbuV4A&oe=620BEA46

A. C , H
B. C , H , O
C. C, H , O , N
D. C , H ,
O,N,P
Câu 107: Một phân tử ADN có A = 240 = 10% tổng số nucleotit. Chiều dài của
phân tử ADN là:
A. 0,408 micromet B. 0,48 micromet
C. 0,4008 micromet
D. 0,4
micromet
Câu 108: Phân tử ADN có số nucleotit loại A = 400 , loại G = 1000. Số liên kết
hidro là:
A. 1800
B. 2800

C. 3800
D. 4800
Câu 109: Một phân tử ADN có tích số giữa nucleotit loại G với loại bổ sung với
nó bằng 4% tổng số nucleotit. Tỉ lệ % nucleotit loại A = T là:
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
Câu 110: Một đoạn phân tử AND có trình tự sắp xếp các N trên mạch 1 như sau:
- A- G - X - X - T - G - A - G - X - T Trình tự sắp xếp các N trên mạch 2 là:
A. - T - X - G - G - A - X - T - X - X - A B. - T - X - G - G - A - X - A - X - G - A -

C. - T - X - G - X - A - X - T - X - G - A D. - T - X - G - G - A - X - T - X - G - A Câu 111: Tại kì sau của quá trình nguyên phân:
A. Nhiễm sắc thể tự tách nhau ra ở tâm động tạo thành nhiễm sắc thể đơn.
B. Nhiễm sắc thể không tách nhau ra ở tâm động.
C. Nhiễm sắc thể phân li độc lập về 2 cực của tế bào.
D. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi tạo thành nhiễm sắc thể kép..
Câu 112: Tại kì sau của quá trình giảm phân 1:
A. Nhiễm sắc thể tự tách nhau ra ở tâm động tạo thành nhiễm sắc thể đơn.
B. Nhiễm sắc thể không tách nhau ra ở tâm động mà phân li độc lập về 2 cực của tế
bào.
C. Nhiễm sắc thể không phân li độc lập về 2 cực của tế bào.
D. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi tạo thành nhiễm sắc thể kép.
Câu 113: Tại kì giữa của quá trình nguyên phân:
A. Nhiễm sắc thể tự tách nhau ra ở tâm động tạo thành nhiễm sắc thể đơn.
B. Nhiễm sắc thể không tách nhau ra ở tâm động.
C. Nhiễm sắc thể tập hợp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào tạo thành 1 hàng.
D. Nhiễm sắc thể tập hợp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào tạo thành 2 hàng.
Câu 114: Tại kì giữa của quá trình giảm phân 1:
A. Nhiễm sắc thể tự tách nhau ra ở tâm động tạo thành nhiễm sắc thể đơn.

B. Nhiễm sắc thể không tách nhau ra ở tâm động.
C. Nhiễm sắc thể tập hợp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào tạo thành 1 hàng.
D. Nhiễm sắc thể tập hợp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào tạo thành 2 hàng.
HẾT



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×