Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

DAP AN BUOI 4 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.5 KB, 7 trang )

VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – SV – HUONG DAN DAP AN – BUOI 4 – 2 – 2021
24. Bài tập ngắn 3.5 & 25. Bài tập ngắn 3.6
BTN 3.5, Cơng ty Major
Bảo hiểm trả trước
15.120
Tiền
Chi phí bảo hiểm
Bảo hiểm trả trước
15.120 x 6m/(3 x 12)

2.520

15.120

Ngày 1/7/2020
Phát sinh

2.520

31/12/2020
Điều chỉnh

BTN 3.6, Công ty Orlow
Tiền
15.120
Doanh thu chưa thực hiện
Doanh thu chưa thực hiện
Doanh thu dịch vụ

Bảo hiểm trả trước (Tài sản)
(1/7/20) 15.120 2.520 (31/12/20)


(1/1/21) 12.600

2.520

Nợ phải trả trong 30m

26. Bài tập 2.15: Note: “Ghi sổ kép” – ghi nợ, ghi có với số tiền bằng nhau
Lỗi sai

(a) BCĐ thử
………

(1) Không đảm bảo “Ghi sổ kép”, ghi Nợ và không ghi Có
(2) Đảm bảo “Ghi sổ kép”. Ghi sai quan hệ đối ứng tài khoản, định khoản sai
(3) Đảm bảo “Ghi sổ kép”. Ghi sai quan hệ đối ứng tài khoản, định khoản sai
(4) Không đảm bảo “Ghi sổ kép”. Ghi Nợ 1 lần, ghi Có 2 lần
(5) Đảm bảo “Ghi sổ kép”. Ghi sai cả hai bên tài khoản với cùng 1 số tiền
(6) Không đảm bảo “Ghi sổ kép”, ghi Nợ 652 và ghi Có 625, chênh lệch 27

27. Bài tập 3.7 kỳ kế toán = quý (3 tháng điều chỉnh/lần)
1.
Chi phí khấu hao (400 x 3)
Khấu hao lũy kế - Thiết bị
2.
Doanh thu cho thuê chưa thực hiện 10,200/3
Doanh thu cho thuê
3.
Chi phí lãi
Lãi phải trả
4.

Chi phí vật tư 2,800 – 750
Vật tư
5.
Chi phí bảo hiểm 300 x 3
Bảo hiểm trả trước

Không cân bằng
Cân bằng
Cân bằng
Không cân bằng
Cân bằng
Không cân bằng

1,200

Nếu BCĐ thử không cân bằng , thì
(b) Chênh lệch
(c) Cột lớn hơn
525
Nợ
0
0
0
0
415

0
0
27 (652 – 625)
Nợ


1,200

3,400

3,400

500
2,050
900

500
2,050
900

28. Bài tập 3.12
Giao dịch tháng 7 (thu, chi bằng tiền)
10

Vật tư

650
Tiền

650

Mua vật tư trả tiền
14

Tiền


2,200
Doanh thu dịch vụ

2,200

Thực hiện dịch vụ thu tiền
15

Chi phí lương và tiền cơng

1,200

Tiền

,12000

Trả tiền lương
20

2.520

Doanh thu chưa thực hiện (Nợ phải trả)
(31/12/20) 2.520 15.120 (1/7/20)
12.600 (1/1/21)

Tài sản trong 30m

Jul.


15.120

Tiền

1,000
Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện

1,000

Khách hàng ứng tiền trước
Bút toán điều chỉnh

1


VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – SV – HUONG DAN DAP AN – BUOI 4 – 2 – 2021
31a

Chi phí vật tư

900

Vật tư

900

Phân bổ vật tư đã sử dụng vào chi phí
31b

Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện


1,150

Doanh thu dịch vụ

1,150

Thực hiện dịch vụ cho khách hàng ứng tiền trước
31c

Phải thu khách hàng

500

Doanh thu dịch vụ

500

Ghi nhận Doanh thu dồn tích
31d

Chi phí lương và tiền cơng

1,200

Lương và tiền cơng phải trả

1,200

Ghi nhận lương dồn tích


29. Vấn đề 3.1
DATE

DIỄN GIẢI

T/C

NỢ



20Xx

Bút tốn điều chỉnh
Dec.

31(1)

Chi phí vật tư

900

Vật tư

900
Phân bổ vật tư đã use vào chi phí

31(2)


Chi phí tiện ích

250

Phải trả người bán

250
Ghi nhận chi phí dồn tích

31(3)

Chi phí bảo hiểm

150

Bảo hiểm trả trước

150

Phân bổ bảo hiểm đã hết hạn (3,600/24)
31(4)

Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện

1,600

Doanh thu dịch vụ

1,600


Phân bổ doanh thu chưa thực hiện 2,000 - 400
31(5)

Chi phí lương và tiền công

1,104

Lương và tiền công phải trả (920/5) x 3days x 2 employees

1,104

Ghi nhận tiền lương dồn tích (Mon, Tue, Wed) 3 days
31(6)

Chi phí khấu hao

190

Khấu hao lũy kế - Nội thất văn phịng

190

Trích khấu hao TSCĐ
31(7)

Phải thu khách hàng

1,700

Doanh thu dịch vụ

Điều chỉnh

1,700

Ghi nhận doanh thu dồn tích
Báo cáo kết quả hoạt động

Doanh thu

Chi phí

Lợi nhuận

Báo cáo tình hình tài chính

Tài sản

Nợ phải trả

Vốn CSH

Trường hợp
Page ../chương 1

Loại điều chỉnh
(Phân bổ
hay Dồn tích
Phân bổ chi phí

Tài sản giảm,

(1)
+ 900
- 900
Vốn CSH giảm
Kết quả
900
- 900
- 900
- 900
Vậy, nếu thiếu bút toán điều chỉnh (1): trên
 Báo cáo KQHĐ: Chi phí THẤP HƠN thực tế 900  lợi nhuận CAO HƠN thực tế 900
 Báo cáo THTC: Tài sản CAO HƠN thực tế 900 ; Vốn chủ sở hữu CAO HƠN thực tế 900 (do lợi nhuận CAO HƠN thực tế 900)
Nợ phải trả tăng, Vốn
Chi phí dồn tích
( 2 )
+ 250
+ 250
CSH giảm
Kết quả
250
- 250
250
- 250
Vậy, nếu thiếu bút toán điều chỉnh (2): trên
 Báo cáo KQHĐ:  Chi phí THẤP HƠN thực tế 250  lợi nhuận CAO HƠN thực tế 250
 Báo cáo THTC: Nợ phải trả THẤP HƠN thực tế 250 ; Vốn chủ sở hữu CAO HƠN thực tế 250 (do lợi nhuận CAO HƠN thực tế 250)

2



VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – SV – HUONG DAN DAP AN – BUOI 4 – 2 – 2021

Tài sản giảm,
Phân bổ chi phí
(3 )
+ 150
- 150
Vốn CSH giảm
Kết quả
150
- 150
- 150
- 150
Vậy, nếu thiếu bút toán điều chỉnh (3): trên
 Báo cáo KQHĐ: Chi phí THẤP HƠN thực tế 150  lợi nhuận CAO HƠN thực tế 150
 Báo cáo THTC: Tài sản CAO HƠN thực tế 150 ; Vốn chủ sở hữu CAO HƠN thực tế 150 (do lợi nhuận CAO HƠN thực tế 150)
Nợ phải trả giảm,
Phân bổ doanh thu
(4 )
+1,600
- 1,600
Vốn CSH tăng
Kết quả
1,600
1,600
- 1,600
1,600
Vậy, nếu thiếu bút toán điều chỉnh (4): trên
 Báo cáo KQHĐ: Doanh thu THẤP HƠN thực tế 1,600  lợi nhuận THẤP HƠN thực tế 1,600
 Báo cáo THTC: Nợ phải trả CAO HƠN thực tế 1,600 ; Vốn chủ sở hữu THẤP HƠN thực tế 1,600 (do lợi nhuận THẤP HƠN thực tế

1,600)
Nợ phải trả tăng, Vốn
Chi phí dồn tích
( 5)
+ 1,104
+ 1,104
CSH giảm
Kết quả
1,104
- 1,104
1,104
- 1,104
Vậy, nếu thiếu bút toán điều chỉnh (5): trên
 Báo cáo KQHĐ:  Chi phí THẤP HƠN thực tế 1,104  lợi nhuận CAO HƠN thực tế 1,104
 Báo cáo THTC: Nợ phải trả THẤP HƠN thực tế 1,104 ; Vốn chủ sở hữu CAO HƠN thực tế 1,104 (do lợi nhuận CAO HƠN thực tế
1,104)
Tài sản giảm,
Phân bổ chi phí
(6)
+ 190
- 190
Vốn CSH giảm
Kết quả
190
- 190
- 190
- 190
Vậy, nếu thiếu bút toán điều chỉnh (6): trên
 Báo cáo KQHĐ: Chi phí THẤP HƠN thực tế 190  lợi nhuận CAO HƠN thực tế 190
 Báo cáo THTC: Tài sản CAO HƠN thực tế 190 ; Vốn chủ sở hữu CAO HƠN thực tế 190 (do lợi nhuận CAO HƠN thực tế 190)

Tài sản tăng,
Doanh thu dồn tích
(7)
1,700
1,700
Vốn CSH tăng
Kết quả
1,700
1,700
1,700
1,700
Vậy, nếu thiếu bút toán điều chỉnh (7): trên
 Báo cáo KQHĐ: Doanh thu THẤP HƠN thực tế 1,700  lợi nhuận THẤP HƠN thực tế 1,700
 Báo cáo THTC: Tài sản THẤP HƠN thực tế 1,700 ; Vốn chủ sở hữu THẤP HƠN thực tế 1,700 (do lợi nhuận THẤP HƠN thực tế 1,700)

3,300

(a) +…+ (f)

Tiền
Diễn giải

Ngày
May

31

Vật tư
Diễn giải


31
31

May

31
31

Ngày
May

31

T/c

Số hiệu:
Nợ

Đ/c




900

Thiết bị
Diễn giải

31


Ngày

Số hiệu:
Nợ



Ngày
May

T/c

+ 706

T/c

T/c

Số hiệu:
Nợ



Số dư
4,500
4,750

250

T/c


Số dư
1,900
1,000

Số dư
11,400

Đ/c
Vốn cổ phần – phổ thơng
Diễn giải

Số dư
4,500





Số hiệu:
Nợ





- 246

Số dư
18,700


May

31
31

Chi phí lương và tiền cơng
Diễn giải
Đ/c

May



1,104
Chi phí vật tư
Diễn giải

31

Đ/c

31

Chi phí bảo hiểm
Diễn giải
Đ/c

Ngày


Số hiệu:
Nợ



Ngày
May

T/c

T/c

T/c

Số dư
6,400
7,504

Số hiệu:
Nợ
900



Số dư
900

Số hiệu:
Nợ
150




Số dư
150

Phải thu khách hàng
Diễn giải

Ngày
May

31
31

460 TS = 706 - 246

May

Đ/c

May

May

Đ/c

31

Khấu hao lũy kế - thiết bị

Diễn giải
Đ/c

31
31

Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện
Diễn giải

May

3

T/c

Số hiệu:
Nợ

T/c

Số hiệu:
Nợ

T/c

Số hiệu:
Nợ

Đ/c
Đ/c


150

Số dư
3,600
3,450


190

Số dư
190



Số dư
2,000
400



Số dư
9,500
11,100
12,800

1,600
1,700
Chi phí th
Diễn giải


31

T/c

Số hiệu:
Nợ



Số dư
900



Số dư
250


1,104

Số dư
1,104



Chi phí tiện ích
Diễn giải

31


Đ/c

31

Lương và tiền cơng phải trả
Diễn giải
Đ/c

Ngày





Ngày
May

Số hiệu:
Nợ

1,600
Doanh thu dịch vụ
Diễn giải

Ngày
May

T/c


Đ/c

31
31

Số dư
6,000
7,700



Ngày
May





31

Ngày

Số hiệu:
Nợ
1,700

Bảo hiểm trả trước
Diễn giải

31


Ngày

T/c


Ngày

31

Ngày

+ 706

Sổ Cái

Số hiệu:
Nợ



Phải trả người bán
Diễn giải

460

(3,300 – 2,594)




Ngày
May

2,594

T/c

T/c

Số hiệu:
Nợ
250
Số hiệu:
Nợ


VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – SV – HUONG DAN DAP AN – BUOI 4 – 2 – 2021
Ngày
May

31

Chi phí khấu hao
Diễn giải
Đ/c

T/c

Số hiệu:
Nợ

190



Bảng cân đối thử đã điều chỉnh Ngày x/x/x

Tiền
Phải thu khách hàng
Vật tư
Bảo hiểm trả trước
Thiết bị
Khấu hao lũy kế - Thiết bị
Phải trả người bán
Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện
Lương và tiền công phải trả
Vốn cổ phần – phổ thông
Doanh thu dịch vụ
Chi phí lương và tiền cơng
Chi phí th
Chi phí vật tư
Chi phí tiện ích
Chi phí bảo hiểm
Chi phí khấu hao
Tổng

$4,500
7,700
1,000
3,450
11,400


$190
4,750
400
1,104
18,700
12,800

7,504
900
900
250
150
190
$37,944

Số dư
190
Báo cáo lợi nhuận giữ lại Tháng x
Báo cáo tình hình hoạt động Tháng x
Doanh thu dịch vụ
$12,800 Lợi nhuận giữ lại 1/5
$0
Cộng : Lợi nhuận thuần
Chi phí
2,906
Chi phí lương và t/cơng
Lợi nhuận giữ lại 31/5
$7,504
$2,906

Chi phí th
900
Chi phí vật tư
900
Chi phí tiện ích
250
Chi phí bảo hiểm
150
Chi phí khấu hao
190
Tổng chi phí
9,894
Lợi nhuận thuần
$2,906
Báo cáo tình hình tài chính 31/5/xx
Tài sản

Thiết bị
Khấu hao lũy kế - Thiết bị

$37,944

Vốn CSH và Nợ phải trả

$11,400
190

Vốn CSH
11,210


Vốn CP– phổ thông

$18,700

Vật tư

1,000

Lợi nhuận giữ lại

Bảo hiểm trả trước

3,450

2,906

Phải thu khách hàng

7,700

Phải trả người bán

Tiền

4,500

Doanh thu Dv chưa T/h

4,750


Lương và TC phải trả
Tổng

$27,860

$21,606

Nợ phải trả
400
1,104

6,254

Tổng

$27,860

30. Vấn đề 3.2
DATE

DIỄN GIẢI

T/C

NỢ



20Xx


Bút tốn điều chỉnh
May

31(1)

Chi phí bảo hiểm

200

Bảo hiểm trả trước

200

Phân bổ bảo hiểm đã hết hạn (2,400/12)
31(2)

Chi phí vật tư

1,330

Vật tư 2,080 – 750

1,330

Phân bổ vật tư đã use vào chi phí
31(3)

Chi phí khấu hao

425


Khấu hao lũy kế - Nhà 3,600/12

300

Khấu hao lũy kế - Thiết bị 1,500/12

125

Trích khấu hao TSCĐ
31(4)

Chi phí lãi

200

Lãi phải trả

200

Lãi dồn tích (40,000 x 6%)/12
31(5)

Doanh thu cho thuê chưa thực hiện

2,200

Doanh thu cho thuê

2,200


Phân bổ doanh thu chưa thực hiện 2 x 3,300/3
31(6)

Chi phí lương và tiền cơng

750

Lương và tiền cơng phải trả

750

Ghi nhận tiền lương dồn tích
Điều chỉnh

Báo cáo kết quả hoạt động

Doanh thu

Chi phí

Lợi nhuận

Báo cáo tình hình tài chính

Tài sản

Nợ phải trả

Vốn CSH


Trường hợp
Page ../chương 1

Loại điều chỉnh
(Phân bổ
hay Dồn tích
Phân bổ chi phí

Tài sản giảm,
(1)
+ 200
- 200
Vốn CSH giảm
Kết quả
200
- 200
- 200
- 200
Vậy, nếu thiếu bút toán điều chỉnh (1): trên
 Báo cáo KQHĐ: Chi phí THẤP HƠN thực tế 200  lợi nhuận CAO HƠN thực tế 200
 Báo cáo THTC: Tài sản CAO HƠN thực tế 200 ; Vốn chủ sở hữu CAO HƠN thực tế 200 (do lợi nhuận CAO HƠN thực tế 200)
Tài sản giảm,
Phân bổ chi phí
( 2 )
+ 1,330
- 1,330

4



VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – SV – HUONG DAN DAP AN – BUOI 4 – 2 – 2021

Vốn CSH giảm
Kết quả
1,330
- 1,330
- 1,330
- 1,330
Vậy, nếu thiếu bút toán điều chỉnh (2): trên
 Báo cáo KQHĐ: Chi phí THẤP HƠN thực tế 1,330  lợi nhuận CAO HƠN thực tế 1,330
 Báo cáo THTC: Tài sản CAO HƠN thực tế 1,330 ; Vốn chủ sở hữu CAO HƠN thực tế 1,330 (do lợi nhuận CAO HƠN thực tế 1,330)
Tài sản giảm,
Phân bổ chi phí
(3 )
+ 425
- 425
Vốn CSH giảm
Kết quả
425
- 425
- 425
- 425
Vậy, nếu thiếu bút toán điều chỉnh (3): trên
 Báo cáo KQHĐ: Chi phí THẤP HƠN thực tế 425  lợi nhuận CAO HƠN thực tế 425
 Báo cáo THTC: Tài sản CAO HƠN thực tế 425 ; Vốn chủ sở hữu CAO HƠN thực tế 425 (do lợi nhuận CAO HƠN thực tế 425)
Nợ phải trả tăng, Vốn
Chi phí dồn tích
(4 )
+ 200

+ 200
CSH giảm
Kết quả
200
- 200
+200
- 200
Vậy, nếu thiếu bút toán điều chỉnh (4): trên
 Báo cáo KQHĐ: Chi phí THẤP HƠN thực tế 200  lợi nhuận CAO HƠN thực tế 200
 Báo cáo THTC: Nợ phải trả THẤP HƠN thực tế 200 ; Vốn chủ sở hữu CAO HƠN thực tế 200 (do lợi nhuận CAO HƠN thực tế 200)
Nợ phải trả giảm,
Phân bổ doanh thu
( 5)
+ 2,200
- 2,200
Vốn CSH tăng
Kết quả
2,200
2,200
-,2,200
2,200
Vậy, nếu thiếu bút toán điều chỉnh (5): trên
 Báo cáo KQHĐ:  Doanh thu THẤP HƠN thực tế 2,200  lợi nhuận THẤP HƠN thực tế 2,200
 Báo cáo THTC: Nợ phải trả CAO HƠN thực tế 2,200 ; Vốn chủ sở hữu THẤP HƠN thực tế 2,200 (do lợi nhuận THẤP HƠN thực tế
2,200)
Nợ phải trả tăng, Vốn
Chi phí dồn tích
(6)
+ 750
+ 750

CSH giảm
Kết quả
750
- 750
750
- 750
Vậy, nếu thiếu bút toán điều chỉnh (6): trên
 Báo cáo KQHĐ: Chi phí THẤP HƠN thực tế 750  lợi nhuận CAO HƠN thực tế 750
 Báo cáo THTC: Nợ phải trả THẤP HƠN thực tế 750 ; Vốn chủ sở hữu CAO HƠN thực tế 750 (do lợi nhuận CAO HƠN thực tế 750)

2,200

(a) +…+ (f)

2,905

- 705

(2,200 – 2,905)

Tiền
(31/5) 3,400

- 1,250

- 705

Vật tư
(31/5) 2,080 1,330 (31/5-2)
750


Đất
(31/5) 12,000

Thiết bị
(31/5) 14,000

Doanh thu rent chưa thực hiện
(31/5-5)2,200 3,300 (31/5)
1,100
Cổ tức
(31/5) 1,000

Vốn cổ phần – phổ thơng
41,380 (31/5)
Chi phí quảng cáo
(31/5) 600

Vay thế chấp
40,000 (31/5)
Doanh thu cho thuê
10,300 (31/5)
2,200(31/5-5)
12,500
Chi phí tiện ích
(31/5) 900

Chi phí lương và tiền cơng
(31/5) 3,300
(31/5-6)750

4,050
Chi phí vật tư
(31/5-2) 1,330

Chi phí bảo hiểm
(51/5-1) 200
Khấu hao lũy kế - Thiết bị
125 (31/5-3)

Khấu hao lũy kế - Nhà
300(31/5-3)

Chi phí khấu hao
(31/5-3) 425

Lãi phải trả
200(31/5-4)

TS – 1,955 = - 1,250 – 705
Bảo hiểm trả trước
(31/5) 2,400 200 (31/5-1)
2,200

Nhà
(31/5) 60,000

Phải trả người bán
4,700 (31/5)

Bảng cân đối thử đã điều chỉnh Ngày x/x/x

Tiền
$3,400
Vật tư
750
Bảo hiểm trả trước
2,200
Đất
12,000
Nhà
60,000
Thiết bị
14,000
Khấu hao lũy kế - Nhà
Khấu hao lũy kế - Thiết bị
Phải trả người bán
Doanh thu cho thuê chưa thực hiện
Vay thế chấp
Lương và tiền công phải trả

- 1,955

Chi phí lãi
(31/5-4) 200

Lương và tiền cơng phải trả
750(31/5-6)

$300
125
4,700

1,100
40,000
750

Báo cáo kết quả hoạt động Tháng 5
Doanh thu cho thuê
Chi phí
Chi phí quảng cáo
$600
Chi phí lương và tiền cơng
4,050
Chi phí tiện ích
900
Chi phí bảo hiểm
200
Chi phí vật tư
1,330
Chi phí khấu hao
425
Chi phí lãi
200
Lợi nhuận thuần

5

$12,500

Báo cáo lợi nhuận giữ lại, tháng 5
Lợi nhuận giữ lại 1/5/x
$0

Cộng: Lợi nhuận thuần
4,795
Trừ: Cổ tức
1,000
Lợi nhuận giữ lại 31/5/x
$3,795

7,705
$4,795
Báo cáo tình hình tài chính 31/5/xx


VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – SV – HUONG DAN DAP AN – BUOI 4 – 2 – 2021
Lãi phải trả
Vốn cổ phần – phổ thông
Cổ tức
Doanh thu cho thuê
Chi phí quảng cáo
Chi phí lương và tiền cơng
Chi phí tiện ích
Chi phí bảo hiểm
Chi phí vật tư
Chi phí khấu hao
Chi phí lãi
Tổng

1,000
600
4,050
900

200
1,330
425
200
$101,055

Chi phí

Chi phí lương và t/c
Chi phí vật tư
Chi phí thuê
Chi phí bảo hiểm
Chi phí khấu hao
Lợi nhuận thuần

$18,100
1,600
15,000

200
41,380

Đất
Nhà
Khấu hao lũy kế - Nhà
Thiết bị
Khấu hao lũy kế - Thiết bị
Bảo hiểm trả trước
Vật tư
Tiền


12,500

Tổng cộng

Bảo hiểm trả trước
Phải thu khách hàng
Tiền

59,700
13,875
2,200
750
3,400

Vốn chủ sở hữu
Vốn cổ phần – phổ thông
Lợi nhuận giữ lại
Nợ phải trả
Phải trả người bán
Doanh thu c/thuê chưa thực hiện
Vay thế chấp
Lương và tiền công phải trả
Lãi phải trả
Tổng cộng

2,500
11,200
10,400
$34,300


$41,380
3,795

$45,175

4,700
1,100
40,000
750
200

46,750
$91,925

Nợ phải trả

Phải trả người bán
Lương và tiền công p/trả

Doanh thu c/ thuê chưa thực hiện

Tổng

37,100

$11,400

$12,000


$91,925

$101,055

1,500
900

$60,000
300
14,000
125

$5,800
1,100
400

7,300

Tổng

$34,300

Báo cáo Lợi nhuận giữ lại Tháng x/x
$3,000
Cộng : lợi nhuận thuần
11,400
Lợi nhuận giữ lại 31/8/20
$14,400
Lợi nhuận giữ lại 1/9/19


(1/6) 1,800
750

1,050 (31/12)

(31/12) 1,050

Chi phí thuê
(31/12)5,200

(31/8) 6,500
1,300

Doanh thu dịch vụ
1,600 (31/12)
1,025(31/12)
2,625

Doanh thu chưa thực hiện
(31/12)1,600 3,600(4/9)
(31/12)1,025 1,500(5/12)
2,475

5,200 (31/12)

Chi phí bd và sc
(31/12)1,000

Tiền
(4/9)3,600 1,800(1/6)

(5/12)1,500 6,500(31/8)
2,000(30/11)
5,200

Vệ sinh trả trước
(30/11)2,000 1,000(31/12)
1,000

Tài khoản « Tiền » = cách phản ảnh thông tin: sai
Vật tư 1,500 – 650 = 850

850

Phân bổ vật tư đã use vào chi phí
31c

Chi phí thuê 3,600 – 1,900 = 1,700

1,700

Tiền thuê trả trước 2,200 – 500 = 1,700

1,700

Ghi nhận tiền thuê đã hết hạn
31d

Chi phí khấu hao – Thiết bị 700 – 0 = 700

700


Khấu hao lũy kế - Thiết bị 700 – 0 = 700

700

Trích khấu hao Thiết bị
31e

Chi phí lương và tiền cơng 8,725 – 8,000 = 725

725

Lương và tiền công phải trả 725 – 0 = 725

725

Ghi nhận chi phí lương dồn tích
31f

Chi phí lãi 100 – 0 = 100

100

Lãi phải trả 100 – 0 = 100

100

Ghi nhận tiền lãi dồn tích
31g


Doanh thu cho thuê chưa thực hiện 1,900 – 450 = 1,450

1,450

Doanh thu cho thuê 2,860 – 1,410 = 1,450

1,450

Thực hiện dịch vụ cho khách hàng ứng tiền trước
Báo cáo kết quả hoạt động
Cho quý kết thúc 30/9/2020

Doanh thu
Doanh thu dịch vụ
Doanh thu cho thuê
Chi phí

$17,100
2,860

Báo cáo tình hình tài chính Ngày 30/9/2020

$19,960

Thiết bị
Khấu hao lũy kế - TB
Vật tư

6


Tài sản

$18,000
700

Vốn chủ sở hữu
$22,000
Lợi nhuận giữ lại
2,875
Tổng Vốn CSH
Vốn cổ phần – phổ thông

$17,300
650

$24,875


VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – SV – HUONG DAN DAP AN – BUOI 4 – 2 – 2021
CP lương và tiền công
CP thuê
CP khấu hao
CP vật tư
CP tiện ích
CP lãi
Tổng chi phí
Lợi nhuận thuần

8,725
3,600

700
850
1,510
100

Tiền thuê trả trước
Phải thu khách hàng
Tiền

15,485
$4,475

Báo cáo lợi nhuận giữ lại, Cho quý kết thúc 30/9/20
Lợi nhận giữ lại 1/7/20
$0
Cộng: Lợi nhuận thuần
4,475
4,475
Trừ: Cổ tức
1,600
Lợi nhận giữ lại 30/9/20
$2,875

Tổng tài sản

500
11,500
8,700

$38,650


Nợ phải trả
10,000
Phải trả người bán
2,500
Lương & TC phải trả
725
Lãi phải trả
100
Doanh thu cho thuê chưa t/ hiện
450
Tổng Nợ phải trả
Thương phiếu phải trả

Tổng NPT và Vốn CSH

Câu c: Nếu lãi là 12%/year  lãi hàng tháng = 10,000 x 12%/12 =
100/tháng (= chi phí lãi trong bảng trên)
Vậy cịn 11 tháng outstanding = Thương phiếu phát sinh ngày
1/9/2020

7

13,775
$38,650



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×