1
1
2
2
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I CƯƠNG
I CƯƠNG
G
G
ồ
ồ
m
m
c
c
á
á
c
c
ch
ch
ấ
ấ
t
t
c
c
ó
ó
ph
ph
ổ
ổ
kh
kh
á
á
ng
ng
khu
khu
ẩ
ẩ
n
n
v
v
à
à
cơ
cơ
ch
ch
ế
ế
t
t
á
á
c
c
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
gi
gi
ố
ố
ng
ng
nhau
nhau
.
.
C
C
ấ
ấ
u
u
tr
tr
ú
ú
c
c
g
g
ồ
ồ
m
m
3
3
nh
nh
ó
ó
m
m
ch
ch
ủ
ủ
y
y
ế
ế
u
u
sau
sau
:
:
Nh
Nh
ó
ó
m
m
Macrolid
Macrolid
th
th
ự
ự
c
c
s
s
ự
ự
Nh
Nh
ó
ó
m
m
Synergistin
Synergistin
ho
ho
ặ
ặ
c
c
Streptogramin
Streptogramin
Nh
Nh
ó
ó
m
m
Lincosamid
Lincosamid
ĐỊNH NGHĨA
3
3
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I CƯƠNG
I CƯƠNG
Lincomycin
Lincomycin
Clindamycin
Clindamycin
Pristinamycin
Pristinamycin
Virginamycin
Virginamycin
Spiramycin
Spiramycin
Josamycin
Josamycin
Tylosin
Tylosin
(
(
th
th
ú
ú
y)
y)
Erythromycin
Erythromycin
Oleandromycin
Oleandromycin
Troleandomycin
Troleandomycin
Roxithromycin
Roxithromycin
Clarithromycin
Clarithromycin
Flurithromycin
Flurithromycin
Dirithromycin
Dirithromycin
AZITHROMYCIN
AZITHROMYCIN
(15
(15
nguyên
nguyên
t
t
ử
ử
)
)
Vòng
Vòng
lacton
lacton
16
16
nguyên
nguyên
t
t
ử
ử
Vòng
Vòng
lacton
lacton
14
14
nguyên
nguyên
t
t
ử
ử
LICOSAMID
LICOSAMID
SYNERGISTIN
SYNERGISTIN
MACROLID
MACROLID
ĐỊNH NGHĨA
4
4
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I CƯƠNG
I CƯƠNG
Ph
Ph
ổ
ổ
h
h
ẹ
ẹ
p
p
.
.
C
C
ầ
ầ
u
u
khu
khu
ẩ
ẩ
n
n
gram
gram
dương
dương
:
:
Staphylococcus,
Staphylococcus,
Streptococcus,
Streptococcus,
Pneumococcus
Pneumococcus
.
.
Tr
Tr
ự
ự
c
c
khu
khu
ẩ
ẩ
n
n
gram
gram
dương
dương
:
:
Bacillus
Bacillus
anthracis
anthracis
.
.
.
.
C
C
ầ
ầ
u
u
khu
khu
ẩ
ẩ
n
n
gram
gram
âm
âm
:
:
Neisseria
Neisseria
(
(
menigococcus
menigococcus
, gonococcus
, gonococcus
)
)
.
.
Tr
Tr
ự
ự
c
c
khu
khu
ẩ
ẩ
n
n
gram
gram
âm
âm
:
:
Haemophilus
Haemophilus
nh
nh
ạ
ạ
y
y
c
c
ả
ả
m
m
v
v
ớ
ớ
i
i
Lincosamid
Lincosamid
v
v
à
à
Synergistin
Synergistin
.
.
Vi
Vi
khu
khu
ẩ
ẩ
n
n
y
y
ế
ế
m
m
kh
kh
í
í
:
:
Clostridium
Clostridium
perfringens
perfringens
,
,
Bacteriodes
Bacteriodes
fragilis
fragilis
.
.
PHỔ KHÁNG KHUẨN
5
5
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I CƯƠNG
I CƯƠNG
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
–
–
Macrolid
Macrolid
k
k
ế
ế
t
t
h
h
ợ
ợ
p
p
v
v
ớ
ớ
i
i
ti
ti
ể
ể
u
u
đơn
đơn
v
v
ị
ị
50S
50S
trên
trên
ribosom
ribosom
c
c
ủ
ủ
a
a
vi
vi
khu
khu
ẩ
ẩ
n
n
,
,
ngăn
ngăn
c
c
ả
ả
n
n
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
t
t
ổ
ổ
ng
ng
h
h
ợ
ợ
p
p
protein
protein
–
–
N
N
ồ
ồ
ng
ng
đ
đ
ộ
ộ
tr
tr
ị
ị
li
li
ệ
ệ
u
u
c
c
ó
ó
t
t
á
á
c
c
d
d
ụ
ụ
ng
ng
k
k
ì
ì
m
m
khu
khu
ẩ
ẩ
n
n
N
N
ồ
ồ
ng
ng
đ
đ
ộ
ộ
cao
cao
c
c
ó
ó
t
t
á
á
c
c
d
d
ụ
ụ
ng
ng
di
di
ệ
ệ
t
t
khu
khu
ẩ
ẩ
n
n
.
.
–
–
T
T
á
á
c
c
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
trên
trên
Gr
Gr
(+) >
(+) >
Gr
Gr
(
(
-
-
) .
) .
–
–
Macrolids
Macrolids
không
không
k
k
ế
ế
t
t
h
h
ợ
ợ
p
p
v
v
ớ
ớ
i
i
c
c
á
á
c
c
ribosom
ribosom
c
c
ủ
ủ
a
a
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
v
v
ậ
ậ
t
t
c
c
ó
ó
v
v
ú
ú
.
.
6
6
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I CƯƠNG
I CƯƠNG
SỰ ĐỀ KHÁNG
Đ
Đ
ề
ề
kh
kh
á
á
ng
ng
t
t
ự
ự
nhiên
nhiên
:
:
tr
tr
ự
ự
c
c
khu
khu
ẩ
ẩ
n
n
Gr
Gr
(
(
-
-
), do
), do
thu
thu
ố
ố
c
c
không
không
th
th
ấ
ấ
m
m
qua
qua
c
c
á
á
c
c
porin
porin
trên
trên
th
th
à
à
nh
nh
t
t
ế
ế
b
b
à
à
o
o
vi
vi
khu
khu
ẩ
ẩ
n
n
.
.
Đ
Đ
ề
ề
kh
kh
á
á
ng
ng
thu
thu
nh
nh
ậ
ậ
n
n
đư
đư
ợ
ợ
c
c
:
:
Streptococcus,
Streptococcus,
Staphylococcus
Staphylococcus
v
v
à
à
c
c
ả
ả
Pneumococcus
Pneumococcus
đã
đã
c
c
ó
ó
s
s
ự
ự
đ
đ
ề
ề
kh
kh
á
á
ng
ng
v
v
ớ
ớ
i
i
macrolid
macrolid
,
,
th
th
ể
ể
hi
hi
ệ
ệ
n
n
b
b
ằ
ằ
ng
ng
c
c
á
á
c
c
c
c
á
á
ch
ch
sau
sau
:
:
–
–
Gi
Gi
ả
ả
m
m
t
t
í
í
nh
nh
th
th
ấ
ấ
m
m
c
c
ủ
ủ
a
a
th
th
à
à
nh
nh
vi
vi
khu
khu
ẩ
ẩ
n
n
đ
đ
ố
ố
i
i
v
v
ớ
ớ
i
i
thu
thu
ố
ố
c
c
–
–
Thay
Thay
đ
đ
ổ
ổ
i
i
v
v
ị
ị
tr
tr
í
í
g
g
ắ
ắ
n
n
k
k
ế
ế
t
t
đ
đ
ố
ố
i
i
v
v
ớ
ớ
i
i
thu
thu
ố
ố
c
c
(receptor)
(receptor)
–
–
Vi
Vi
khu
khu
ẩ
ẩ
n
n
đư
đư
ờ
ờ
ng
ng
ru
ru
ộ
ộ
t
t
(
(
Enterbacteriaceae
Enterbacteriaceae
)
)
ti
ti
ế
ế
t
t
ra
ra
esterase
esterase
th
th
ủ
ủ
y
y
gi
gi
ả
ả
i
i
c
c
ấ
ấ
u
u
tr
tr
ú
ú
c
c
c
c
ủ
ủ
a
a
c
c
á
á
c
c
macrolids
macrolids
.
.
7
7
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I CƯƠNG
I CƯƠNG
SỰ ĐỀ KHÁNG
C
C
ó
ó
s
s
ự
ự
đ
đ
ề
ề
kh
kh
á
á
ng
ng
ch
ch
é
é
o
o
x
x
ả
ả
y
y
ra
ra
gi
gi
ữ
ữ
a
a
c
c
á
á
c
c
kh
kh
á
á
ng
ng
sinh
sinh
trong
trong
c
c
ù
ù
ng
ng
nh
nh
ó
ó
m
m
,
,
nh
nh
ấ
ấ
t
t
l
l
à
à
c
c
á
á
c
c
macrolids
macrolids
c
c
ổ
ổ
đi
đi
ể
ể
n
n
.
.
C
C
á
á
c
c
kh
kh
á
á
ng
ng
sinh
sinh
b
b
á
á
n
n
t
t
ổ
ổ
ng
ng
h
h
ợ
ợ
p
p
như
như clarithromycin,
azithromycin
azithromycin
c
c
ó
ó
th
th
ể
ể
d
d
ù
ù
ng
ng
đ
đ
ể
ể
đi
đi
ề
ề
u
u
tr
tr
ị
ị
c
c
á
á
c
c
vi
vi
khu
khu
ẩ
ẩ
n
n
đã
đã
kh
kh
á
á
ng
ng
v
v
ớ
ớ
i
i
c
c
á
á
c
c
macrolid
macrolid
c
c
ổ
ổ
đi
đi
ể
ể
n
n
.
.
8
8
Định tính
Phản ứng màu:
-VớiH
2
SO
4
đđ → màu nâu đỏ.
-Ddchế phẩm trong aceton + acid hydrocloric →
màu cam → màu biến đổitùycấutrúc.
-Phản ứng vớiHCl: phânbiệt nhanh giữavài
macrolid với nhau.
Phổ IR.
Sắckýlớpmỏng.
Sắckýlỏng.
KIỂM ĐỊNH
NH
NH
Ó
Ó
M MACROLID
M MACROLID
9
9
Ki
Ki
ể
ể
m
m
tinh
tinh
khi
khi
ế
ế
t
t
Ki
Ki
ể
ể
m
m
tra
tra
s
s
ự
ự
hi
hi
ệ
ệ
n
n
di
di
ệ
ệ
n
n
c
c
ủ
ủ
a
a
c
c
á
á
c
c
t
t
ạ
ạ
p
p
ch
ch
ấ
ấ
t
t
b
b
ằ
ằ
ng
ng
SKLM, HPLC
SKLM, HPLC
X
X
á
á
c
c
đ
đ
ị
ị
nh
nh
h
h
à
à
m
m
lư
lư
ợ
ợ
ng
ng
nư
nư
ớ
ớ
c
c
,
,
h
h
à
à
m
m
lư
lư
ợ
ợ
ng
ng
c
c
ắ
ắ
n
n
dung
dung
môi
môi
Năng
Năng
su
su
ấ
ấ
t
t
quay
quay
c
c
ự
ự
c
c
.
.
Kim
Kim
lo
lo
ạ
ạ
i
i
n
n
ặ
ặ
ng
ng
,
,
ch
ch
í
í
nhi
nhi
ệ
ệ
t
t
t
t
ố
ố
KIỂM ĐỊNH
NH
NH
Ó
Ó
M MACROLID
M MACROLID
10
10
Đ
Đ
ị
ị
nh
nh
lư
lư
ợ
ợ
ng
ng
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
so
so
m
m
à
à
u
u
sau
sau
khi
khi
t
t
ạ
ạ
o
o
m
m
à
à
u
u
v
v
ớ
ớ
i
i
bromocresol
bromocresol
ho
ho
ặ
ặ
c
c
xanh
xanh
bromothymol
bromothymol
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
ph
ph
ổ
ổ
h
h
ấ
ấ
p
p
th
th
ụ
ụ
UV
UV
tr
tr
ự
ự
c
c
ti
ti
ế
ế
p
p
ho
ho
ặ
ặ
c
c
sau
sau
khi
khi
dehydrat
dehydrat
h
h
ó
ó
a
a
S
S
ắ
ắ
c
c
ký
ký
kh
kh
í
í
ho
ho
ặ
ặ
c
c
s
s
ắ
ắ
c
c
ký
ký
l
l
ỏ
ỏ
ng
ng
hi
hi
ệ
ệ
u
u
năng
năng
cao
cao
(
(
đ
đ
ố
ố
i
i
chi
chi
ế
ế
u
u
v
v
ớ
ớ
i
i
ch
ch
ấ
ấ
t
t
chu
chu
ẩ
ẩ
n
n
).
).
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
vi
vi
sinh
sinh
v
v
ậ
ậ
t
t
KIỂM ĐỊNH
NH
NH
Ó
Ó
M MACROLID
M MACROLID
11
11
DƯỢC ĐỘNG HỌC
H
H
ấ
ấ
p
p
thu
thu
:
:
-
-
H
H
ấ
ấ
p
p
thu
thu
t
t
ố
ố
t
t
qua
qua
đư
đư
ờ
ờ
ng
ng
tiêu
tiêu
h
h
ó
ó
a
a
,
,
-
-
M
M
ấ
ấ
t
t
t
t
á
á
c
c
d
d
ụ
ụ
ng
ng
trong
trong
môi
môi
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
acid.
acid.
-
-
S
S
ự
ự
h
h
ấ
ấ
p
p
thu
thu
b
b
ị
ị
ả
ả
nh
nh
hư
hư
ở
ở
ng
ng
b
b
ở
ở
i
i
th
th
ứ
ứ
c
c
ăn
ăn
,
,
ngo
ngo
ạ
ạ
i
i
tr
tr
ừ
ừ
c
c
á
á
c
c
macrolid
macrolid
m
m
ớ
ớ
i
i
.
.
NHÓM MACROLID
12
12
Phân
Phân
ph
ph
ố
ố
i
i
-
-
Phân
Phân
ph
ph
ố
ố
i
i
r
r
ộ
ộ
ng
ng
rãi
rãi
ở
ở
c
c
á
á
c
c
cơ
cơ
quan
quan
:
:
gan
gan
,
,
th
th
ậ
ậ
n
n
,
,
tuy
tuy
ế
ế
n
n
ti
ti
ề
ề
n
n
li
li
ệ
ệ
t
t
.
.
-
-
Không
Không
qua
qua
h
h
à
à
ng
ng
r
r
à
à
o
o
m
m
á
á
u
u
não
não
v
v
à
à
d
d
ị
ị
ch
ch
não
não
t
t
ủ
ủ
y
y
.
.
-
-
N
N
ồ
ồ
ng
ng
đ
đ
ộ
ộ
thu
thu
ố
ố
c
c
t
t
ậ
ậ
p
p
trung
trung
cao
cao
t
t
ạ
ạ
i
i
ph
ph
ổ
ổ
i
i
v
v
à
à
tai
tai
m
m
ũ
ũ
i
i
h
h
ọ
ọ
ng
ng
.
.
-
-
Thu
Thu
ố
ố
c
c
đư
đư
ợ
ợ
c
c
t
t
á
á
i
i
h
h
ấ
ấ
p
p
thu
thu
theo
theo
chu
chu
tr
tr
ì
ì
nh
nh
gan
gan
ru
ru
ộ
ộ
t
t
.
.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
NH
NH
Ó
Ó
M MACROLID
M MACROLID
13
13
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
h
h
ó
ó
a
a
:
:
ch
ch
ủ
ủ
y
y
ế
ế
u
u
ở
ở
gan
gan
dư
dư
ớ
ớ
i
i
d
d
ạ
ạ
ng
ng
demethyl
demethyl
h
h
ó
ó
a
a
m
m
ấ
ấ
t
t
t
t
á
á
c
c
d
d
ụ
ụ
ng
ng
.
.
Th
Th
ả
ả
i
i
tr
tr
ừ
ừ
:
:
ch
ch
ủ
ủ
y
y
ế
ế
u
u
qua
qua
m
m
ậ
ậ
t
t
,
,
m
m
ộ
ộ
t
t
ph
ph
ầ
ầ
n
n
nh
nh
ỏ
ỏ
qua
qua
đư
đư
ờ
ờ
ng
ng
ti
ti
ể
ể
u
u
.
.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
NHÓM MACROLID
14
14
NHÓM MACROLID
TÁC DỤNG PHỤ VÀ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
T
T
á
á
c
c
d
d
ụ
ụ
ng
ng
ph
ph
ụ
ụ
:
:
bu
bu
ồ
ồ
n
n
nôn
nôn
,
,
nôn
nôn
,
,
đau
đau
b
b
ụ
ụ
ng
ng
.
.
Viêm
Viêm
gan
gan
ứ
ứ
m
m
ậ
ậ
t
t
(erythromycin
(erythromycin
ho
ho
ặ
ặ
c
c
troleandomycin
troleandomycin
).
).
Ch
Ch
ố
ố
ng
ng
ch
ch
ỉ
ỉ
đ
đ
ị
ị
nh
nh
:
:
suy
suy
gan
gan
n
n
ặ
ặ
ng
ng
,
,
c
c
ó
ó
ti
ti
ề
ề
n
n
s
s
ử
ử
d
d
ị
ị
ứ
ứ
ng
ng
v
v
ớ
ớ
i
i
macrolid
macrolid
.
.
15
15
NHÓM MACROLID
T
T
á
á
c
c
d
d
ụ
ụ
ng
ng
–
–
công
công
d
d
ụ
ụ
ng
ng
Erythromycin
Erythromycin
l
l
à
à
thu
thu
ố
ố
c
c
đư
đư
ợ
ợ
c
c
l
l
ự
ự
a
a
ch
ch
ọ
ọ
n
n
đ
đ
ể
ể
tr
tr
ị
ị
:
:
–
–
Viêm
Viêm
ph
ph
ổ
ổ
i
i
,
,
viêm
viêm
đư
đư
ờ
ờ
ng
ng
ti
ti
ể
ể
u
u
ho
ho
ặ
ặ
c
c
viêm
viêm
v
v
ù
ù
ng
ng
ch
ch
ậ
ậ
u
u
–
–
C
C
á
á
c
c
nhi
nhi
ễ
ễ
m
m
tr
tr
ù
ù
ng
ng
t
t
ạ
ạ
i
i
ch
ch
ỗ
ỗ
còn
còn
nh
nh
ạ
ạ
y
y
c
c
ả
ả
m
m
v
v
ớ
ớ
i
i
thu
thu
ố
ố
c
c
:
:
ch
ch
ố
ố
c
c
l
l
ở
ở
,
,
v
v
ế
ế
t
t
thương
thương
,
,
ph
ph
ỏ
ỏ
ng
ng
, eczema
, eczema
nhi
nhi
ễ
ễ
m
m
tr
tr
ù
ù
ng
ng
,
,
Acne
Acne
vulgaris
vulgaris
v
v
à
à
Sycosis
Sycosis
vulgaris
vulgaris
Streptococcus
Streptococcus
v
v
à
à
Staphylococcus
Staphylococcus
d
d
ễ
ễ
đ
đ
ề
ề
kh
kh
á
á
ng
ng
.
.
MỘT SỐ MACROLID TIÊU BIỂU - ERYTHROMYCIN
16
16
NHÓM MACROLID
T
T
á
á
c
c
d
d
ụ
ụ
ng
ng
ph
ph
ụ
ụ
Í
Í
t
t
đ
đ
ộ
ộ
c
c
t
t
í
í
nh
nh
.
.
R
R
ố
ố
i
i
lo
lo
ạ
ạ
n
n
tiêu
tiêu
h
h
ó
ó
a
a
bu
bu
ồ
ồ
n
n
nôn
nôn
,
,
ó
ó
i
i
m
m
ử
ử
a
a
,
,
tiêu
tiêu
ch
ch
ả
ả
y
y
v
v
à
à
viêm
viêm
mi
mi
ệ
ệ
ng
ng
c
c
ó
ó
thê
thê
x
x
ả
ả
y
y
ra
ra
đ
đ
ặ
ặ
c
c
bi
bi
ệ
ệ
t
t
khi
khi
d
d
ù
ù
ng
ng
lư
lư
ợ
ợ
ng
ng
l
l
ớ
ớ
n
n
.
.
Không
Không
c
c
ó
ó
ch
ch
ố
ố
ng
ng
ch
ch
ỉ
ỉ
đ
đ
ị
ị
nh
nh
tuy
tuy
ệ
ệ
t
t
đ
đ
ố
ố
i
i
ngo
ngo
ạ
ạ
i
i
tr
tr
ừ
ừ
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
h
h
ợ
ợ
p
p
qu
qu
á
á
m
m
ẫ
ẫ
n
n
,
,
ph
ph
á
á
t
t
ban,
ban,
s
s
ố
ố
t
t
,
,
tăng
tăng
eosinophil
eosinophil
.
.
Th
Th
ậ
ậ
n
n
tr
tr
ọ
ọ
ng
ng
trên
trên
b
b
ệ
ệ
nh
nh
nhân
nhân
suy
suy
gan
gan
.
.
MỘT SỐ MACROLID TIÊU BIỂU - ERYTHROMYCIN
17
17
NHÓM MACROLID
MỘT SỐ MACROLID TIÊU BIỂU - ROXITHROMYCIN
Dược động học
-Hấp thu nhanh bằng đường uống, ổn định
trong môi trường acid dịch vị.
-t
1/2
= 10-12 giờ→dùng thuốcmỗi 12 giờ.
- Đào thải qua phân rấtítqua thận
18
18
NHÓM MACROLID
MỘT SỐ MACROLID TIÊU BIỂU - ROXITHROMYCIN
Tác dụng - công dụng
-
-
Nhi
Nhi
ễ
ễ
m
m
tr
tr
ù
ù
ng
ng
tai
tai
-
-
m
m
ũ
ũ
i
i
-
-
h
h
ọ
ọ
ng
ng
,
,
ph
ph
ế
ế
qu
qu
ả
ả
n
n
–
–
ph
ph
ổ
ổ
i
i
,
,
da
da
,
,
sinh
sinh
d
d
ụ
ụ
c
c
.
.
-
-
S
S
ự
ự
gi
gi
ả
ả
m
m
li
li
ề
ề
u
u
s
s
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng
ng
l
l
à
à
m
m
h
h
ạ
ạ
n
n
ch
ch
ế
ế
nh
nh
ữ
ữ
ng
ng
bi
bi
ể
ể
u
u
hi
hi
ệ
ệ
n
n
không
không
dung
dung
n
n
ạ
ạ
p
p
ở
ở
d
d
ạ
ạ
d
d
à
à
y
y
.
.
-
-
Ch
Ch
ố
ố
ng
ng
ch
ch
ỉ
ỉ
đ
đ
ị
ị
nh
nh
trong
trong
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
h
h
ợ
ợ
p
p
suy
suy
gan
gan
.
.
19
19
NHÓM MACROLID
MỘT SỐ MACROLID TIÊU BIỂU - CLARITHROMYCIN
Chỉđịnh
-Nhiễmkhuẩn: phổi, tai, mũi, họng, răng
miệng và đường tiểu, sinh dục, các nhiễm
trùng ngoài da.
-Trị loét dạ dày do H. pylori.
-Trị các nhiễm trùng cơ hộivàkhótrịở bệnh
nhân bị AIDS (như nhiễm Mycobacterium avium nội
bào)
20
20
NHÓM MACROLID
MỘT SỐ MACROLID TIÊU BIỂU - AZITHROMYCIN
Phổ kháng khuẩn
-Phổ giống erythromycin; mở rộng hơn
trên Gr (-).
- Azithromycin tác dụng mạnh trên H.
Influenza
Dược động học
-Hấp thu giảm do thức ăn.
-Phânbố nhiều: tai, mũi, họng, răng miệng.
- Đào thải qua gan.
- T1/2 từ 12 - 14 giờ
21
21
NHÓM MACROLID
MỘT SỐ MACROLID TIÊU BIỂU - AZITHROMYCIN
Chỉđịnh
Chỉđịnh, chống chỉđịnh giống clarithromycin,
ít tác dụng phụ hơn erythromycin.
22
22
NHÓM MACROLID
MACROLID VÒNG 16 NGUYÊN TỬ - SPIRAMYCIN
Phổ kháng khuẩn
-Phổ kháng khuẩntương tự erythromycin,
- Toxoplasma gonddii,
- Staphylococcus nhạycảmvới meticillin.
Dược động học
-Phânbố rấttốt vào nướcbọt và các mô:
phổi, amidan, xương và các xoang bị nhiễm
trùng
- Không vào dịch não tủynhưng qua sữamẹ
23
23
NHÓM MACROLID
MACROLID VÒNG 16 NGUYÊN TỬ - SPIRAMYCIN
Chỉđịnh
- Nhiễm trùng tai, mũi, họng, phế quản, phổi, da,
sinh dục(đặcbiệttuyếntiềnliệt), xương.
- Có thể phốihợpvới metronidazol để điềutrị
nhiễm trùng ở khoang miệng do tác động tốttrên
chủng yếmkhí.
-Phòng ngừa viêm màng não do meningococcus ở
bệnh nhân đãtrị lành bệnh (không dùng điềutrị).
- Ngừa tái phát thấptimdạng cấp ở bệnh nhân dị
ứng với penicillin.
-Trị nhiễm Toxoplasma ở phụ nữ mang thai
24
24
NHÓM MACROLID
MACROLID VÒNG 16 NGUYÊN TỬ - SPIRAMYCIN
Tác dụng phụ
-Buồn nôn ói mửa, tiêu chảy, dịứng da.
- Dùng an toàn cho phụ nữ mang thai.
-Do thuốc qua đượcsữamẹ nên khuyên ngưng
cho con bú khi đang dùng thuốc.
25
25
NHÓM LINCOSAMID
N
CO
C
3
H
7 CH
3
1
'
4
'
NH
CH
X
6
(R)
O
O
OH
OH
SCH
3
H
1
2
3
4
5
CH
3
CH
HO
(
7
)
X
Lincomycin
(7R)
Clindamycin
CH
3
CH
Cl
(
7
)
(7S)