Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài giảng tiết 52: kiểm tra học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.86 KB, 3 trang )

CÔng nghệ 7
Kiểm tra học kì II.

Tiết 52.

I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Biết cách trình bày, làm bài kiểm tra đúng yêu cầu.
2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đà học hoàn thành yêu cầu của đề kiểm tra.
3. Thái độ: Học sinh làm bài nghiêm túc, đúng yêu cầu cđa ®Ị.
II. Chuẩn bị
GV: Đề kiểm tra.
HS: Kiến thức, đồ dùng học tập
III. Ma trËn.
1. B¶ng träng sè:
Néi dung

Tỉng sè tiết

LT

Trồng trọt
Thuỷ sản
Chăn nuôi
Tổng
2. Bảng tính số câu:

3
10
20
33


3
6
13
22

Nội dung
Trồng trọt (LT)
Thuỷ sản (LT)
Chăn nuôi (LT)
Trồng trọt (VD)
Thuỷ sản(VD)
Chăn nuôi(VD)
Tổng

Trọng số
6,4
12,7
27,6
2,7
17,6
33
100

Tổng
0,4
0,76  1
1,66  2
0,16
1,06  1
1,98  2

6

TØ lÖ sè tiết thực dạy
LT
VD
2,1
0,9
4,2
5,8
9,1
10,9
15,4
17,6

Số lượng câu
TN
1(0,5) tg 3'
1(0,5) tg 3'

Điểm
TL
1(4) tg 16'
1(3) tg 14'

2(2) tg 9'
4(3) tg 15'

Träng sè
LT
VD

6,4
2,7
12,7 17,6
27,6
33
46,7 53,3

2(7) tg 30'

0,5 tg 3'
4,5 tg 19'
3 tg 14'
2 tg 9'
10 tg 45'

VI. Néi dung ®Ị kiĨm tra:
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Câu I: ( 1,5 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời em cho là đúng nhất:
1. Thức ăn giàu gluxit là thức ăn có hàm lượng gluxit.
a. > 14 %
b. > 30 %
c. > 50 %
2. Nên cho cá ăn tập trung nhiều vào mùa nào sau:
a. Xuân
b. Hạ.
c. Thu
d. Đông.

DeThiMau.vn



3. Hàm lượng chất khô có nhiều nhất trong loại thức ăn nào sau:
a. Khoai lang
b. Bột cá
c. Rau muống
d. Ngô bắp
Câu II: ( 1,5 điểm ) Nối nội dung cột A và B để được nội dung đúng về sự sinh
trưởng và phát dục của vật nuôi.
A
1. Sự sinh trưởng

2. Sự phát dục

B
a. Gà trống biết gáy
b. Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa
c. Thể trọng lợn con từ 4kg tăng lên
7kg
d. Gà mái bắt đầu đẻ trứng
e. Xương ống chân Bê dài thêm 6cm
g. Buồng trứng của con cái lớn dần

Kết quả nối:..................................................................................................
II. Tự luận: ( 7 điểm )
Câu I: ( 4 điểm ) Em hãy nêu vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi nước ta.
Câu II.(3 điểm) Tạo sao cần phải bảo quản sản phẩm thuỷ sản? Nêu các phương
pháp bảo quản? Địa phương em thường chế biến sản phẩm thuỷ sản bằng cách
nào?
V. BiĨu điểm:
I. Trắc nghiệm:

Câu I: ( 1,5 điểm ) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
1 c;
2 a;
Câu II : ( 1,5 điểm ). Nối đúng mỗi ý Sgk 0,25 ®iĨm
1 – b, c, e, g
II. Tù ln: ( 7 điểm )
Câu I: ( 4 điểm ) ẹuựng moói yự 1 ủieồm.
* Vai trò của chăn nuôi: ẹuựng mỗi ý 0,5 điểm.
- Cung cÊp thùc phÈm t­¬i sèng, s¹ch cho con ng­êi.
- LÊy søc kÐo phơc vơ cho sản xuất nông nghiệp.
- Lấy phân bón cho cây trồng.
- Cung cấp nguyên liệu cho các ngành khác
* Nhiệm vụ phát triển chăn nuôi: ẹuựng moói yự 0,5 ủieồm.
- Phaựt triển chăn nuôi toàn diện:

DeThiMau.vn

3 – b;
2 – a, d


+ Đa dạng về loại vật nuôi.
+ Đa dạng về qui mô chăn nuôi (nhà nước, nông hộ, trang trại)
-Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kó thuật vào sản xuất (giống, thức ăn, chăm sóc,
thú y).
-Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý (về cơ sở vật chất, năng lực cán
bộ……).
→ Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi (sạch, nhiều
nạc……) cho nhu cầu tieõu duứng trong nửụực vaứ xuaõt khaồu
Tác dụng nêu được theo sách giáo khoa.

Câu II. ( 3 điểm ) ẹuựng moói yự 1 ủieồm.
* Mục đích:
Nhằm hạn chế hao hụt về chất và lượng của sản phẩm, đảm bảo nguyên liƯu cho chÕ
biÕn phơc vơ trong n­íc vµ xt khÈu
* Các phương pháp bảo quản:
- Ướp muối để vận chuyển
- Làm khô Phơi khô , sấy khô
- Làm lạnh:
* Lấy ví dụ được.
VI. Hng dn:
- V nh ụn li ton bộ kiến thức Cơng nghệ 7
VI. Rót kinh nghiƯm:

DeThiMau.vn



×