Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề 2 kiểm tra chất lượng cuối năm năm học: 2012 2013 môn: toán 6 thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.46 KB, 20 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề số 1

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2012- 2013
Mơn: Tốn 6
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Ngày thi: 07 tháng 05 năm 2013

Bài 1. (3.0 điểm). Thực hiện phép tính:
2 1

5 3

3 12
b/ :
5 25

3 4 3 11
.  .
5 7 5 7

 1 5  38
d/    :
3 4 6

a/

c/

Bài 2. (2.0 điểm). Tìm x biết:


a/

5
15
x 
8
4

b/

25 5
.  x  (2) 2 , với x là số nguyên
35 6

Bài 3. (2.0 điểm).
Một vườn cây ăn quả có 45 cây gồm ba loại cây Cam, bưởi, Chanh. Số cây Cam chiếm
7
5
tổng số cây, số cây bưởi chiếm tổng số cây cịn lại. Tính số cây mỗi loại.
15
8
Bài 4. (2.5 điểm).
Vẽ tia Ox. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
฀  400 , xOz
฀  800 .
xOy
a) trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
฀ .
b) Tính số đo yOz
฀ .

c) Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của xOz
Bài 5. (0.5 điểm).
Không quy đồng mẫu các phân số hãy tính hợp lý tổng sau:
B

5
4
3
1
13




.
2.1 1.11 11.2 2.15 15.4

4
3
1
13 
 5
(HD: bài 5: B  7. 





 2.7 7.11 11.14 14.15 15.28 
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 

 1 1  13
= B  7.             7     .
 2 7 7 11 11 14 14 15 15 28 
 2 28  4
..................................(Đề có 01 trang).....................................

DeThiMau.vn


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2011- 2012
Môn: Tốn 6
Thời gian: 90 phút (khơng thể gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề số 2

Ngày thi: 03 tháng 05 năm 2012

Bài 1. (3.0 điểm). Thực hiện phép tính:
1 3
a/ 
7 7

b/

4 3 5
 
12 8 15


2 1 5
c/  :
3 3 9

Bài 2. (2.0 điểm). Tìm x biết:
a/ 5  x  11

b/ x 

3 1

4 2

c/

2 7
1
 .x 
9 8
3

Bài 3. (2.0 điểm).
Một lớp học có 36 học sinh gồm ba loại Giỏi, Khá và Trung bình, khơng có học sinh xếp
4
3
loại Yếu và Kém. Số học sinh Khá chiếm
số học sinh cả lớp, số học sinh Trung bình chiếm
9
5
số học sinh cịn lại. Tính số học sinh Giỏi của lớp.

Bài 4. (2.5 điểm).
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho
฀  550 , xOy
฀  1100 .
xOt
฀ .
a) Tính số đo tOy
฀ .
b) Chứng tỏ tia Ot là tia phân giác của xOy
c) Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính số đo x฀'Oy
Bài 5. (0.5 điểm).
Cho C  1  3  32  33  ...  311 . Chứng tỏ rằng C chia hết cho 40
..................................(Đề có 01 trang).....................................

DeThiMau.vn


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2010- 2011
Môn: Tốn 6
Thời gian: 90 phút (khơng thể gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề số 3

Ngày thi: 05 tháng 05 năm 2012

Bài 1. (3.0 điểm). Thực hiện phép tính:
a/


4 5 7 8

 
11 13 11 13

1 2 3
b/  .
3 3 4

 1  5 5
c/    :
 2  8 2
2

Bài 2. (2.0 điểm). Tìm x biết:
a/ x 

3 4

7 7

b/

1
1
x  75% 
2
4

c/ x 


2
3
 0, 25 
3
4

Bài 3. (2.0 điểm).
1
3
số học sinh cả trường. Số học sinh khối 7 và 8 bằng 75% số học sinh cịn lại. Tính số học sinh
khối 9.
Một trường học có 516 học sinh gồm bốn khối 6,7,8 và 9 . Số học sinh Khối 6 bằng

Bài 4. (2.5 điểm).
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
฀  500 ; xOz
฀  1000 .
xOy
฀ .
a) Tính số đo yOz
฀ .
b) Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của xOz

c) Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính số đo x฀'Oz và góc yOz
Bài 5. (0.5 điểm).
Tính nhanh tổng sau:
M

4

4
4
4


 ... 
.
1.3 3.5 5.7
2011.2013

..................................(Đề có 01 trang).....................................

DeThiMau.vn


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2009 - 2010
Mơn: Tốn 6
Thời gian: 90 phút (khơng thể gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề số 4

Ngày thi: 06 tháng 05 năm 2010

Bài 1. (2.5 điểm). Thực hiện phép tính:
a/

5 1


6 6

1 5 4
b/  .
3 4 15

c/ 4.  5    2  .25
2

3

d/

2 1 7
 :
7 5 15

Bài 2. (2.0 điểm). Tìm x biết:
a/ x  13  7

b/ x 

11 19

30 30

c/

5
2 1

.x  
2
3 4

Bài 3. (2.5 điểm).
Một lớp học có 40 học sinh gồm bốn loại: Giỏi, Khá, Trung bình và Yếu . Số học sinh
1
1
Giỏi chiếm
số học sinh cả lớp. số học sinh Yếu chiếm
số học sinh cả lớp, số học sinh
5
20
3
Trung bình bằng số học sinh cịn lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
5
Bài 4. (2.5 điểm).
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
฀  200 ; xOz
฀  1000 .
xOy
฀ .
a) Tính số đo yOz
b) Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Chứng tỏ tia Ox là tia phân giác của x฀'Oy .
Bài 5. (0.5 điểm).
Tìm tất cả các phân số có mẫu là 20, lớn hơn

3
5
và nhỏ hơn

13
13

..................................(Đề có 01 trang).....................................

DeThiMau.vn


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2008 - 2009
Mơn: Tốn 6
Thời gian: 90 phút (khơng thể gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề số 5

Ngày thi: 06 tháng 05 năm 2010

Bài 1. (3.0 điểm). Thực hiện phép tính:
a/ 4  10  5

b/ 2.(8)  5.3

1 1 1
d/    .
5 3 4

Bài 2. (2.5 điểm). Tìm x biết:
a/ x  17  3


b/ 2x  15  13

1 3
c/ 7.x  
5 20

Bài 3. (2.0 điểm).
Một lớp học có 35 học sinh gồm ba loại: Giỏi, Khá, và Trung bình. Số học sinh Trung
3
3
bình chiếm
số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá chiếm số học sinh cịn lại. Tính số học
7
5
sinh Giỏi của lớp.
Bài 4. (2.0 điểm).
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB và OC sao cho


AOC
 700 ; AOB
 350 .
฀ .
a) Tính số đo BOC

b) Chứng tỏ tia OB là tia phân giác của AOC
.
฀'OB .
b) Vẽ tia OA’ là tia đối của tia OA. Tính A
Bài 5. (0.5 điểm).

Chứng tỏ rằng nếu P là số nguyên tố lơn hơn 3 và 2p + 1 cũng là số nguyên tố thì 4p + 1
là hợp số
..................................(Đề có 01 trang).....................................

DeThiMau.vn


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2007 - 2008
Mơn: Tốn 6
Thời gian: 90 phút (khơng thể gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề số 6

Ngày thi: 02 tháng 05 năm 2008

Bài 1: (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng:
1) Số đối của
A/

23
là;
71

23
71

B/


23
71

C/

71
23

D/ 

23
71

2) Kết quả của phép tính là ( -5).(-10) là:
A/ 50

B / 50

3) Giá của x trong biểu thức:

D / 15

C/ 2

D/3

x 6

7 21


B /  42

A/ 2

C /  15

4) Cho đoạn thẳng AB = 6 6cm. Một điểm C nằm giữa A và B sao cho BC = 2cm. Khi đó đoạn
thẳng AC có độ dài là
B / 4 cm

A/ 8cm

C / 3 cm

D / 2 cm

Bài 2. (3.5 điểm).
1)Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a)  5  13 :  6   117  3

b)

3 3 2
 
4 10 5

2) Tìm x biết:
a) 3x - 7 = 5

b/ x 


1
1
2

Bài 3. (1.5 điểm).
Hai người thợ cùng làm chung một công việc. Nếu làm riêng người thứ nhất phải mất 4
giờ, người thứ hai phải mất 3 giờ để hoàn thành cơng việc. Hỏi nếu hai người làm chung thì sau
mấy giờ hồn thành cơng việc.
Bài 4. (3.0 điểm).
Trên đường thẳng xx’ lấy một điểm O. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ xx’ vẽ hai tia
฀  600 ; xOz
฀  1200 .
Oy, Oz sao cho xOy
1) Tính góc yOz.
2) Chứng tỏ Oz là tia phân giác của góc x’Oy.
..................................(Đề có 01 trang).....................................

DeThiMau.vn


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề số 7

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2005 - 2006
Mơn: Tốn 6
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Ngày thi: 04 tháng 05 năm 2006


CâuI : (1,5 điểm).
1. Điền số nguyên thích hợp vào (...).
a.

10 ... ... 7
  
11 11 11 11

b.

1 1 1 1



... ... ... ...

b.

7
9
kg hay kg
8
10

2. Đại lượng nào lớn hơn:
a.

7
3
m hay m

10
4

3. Chọ các kết quả đúng trong các phương án A, B, C, D. Tổng:
A. -1

B. 1

C.

3 1

là:
4 4

1
2

D. 

1
2

CâuII : (2,5 điểm).
1/ Thực hiện phép tính:
a.

1 1 1
 .3
3 3 3


b.

4 40 4 13
.  .
3 9 3 9

2/ Tìm một số biết
a.

2
của nó bằng 7,2
3

b. 1

3
của nó bằng -5
7

CâuIII : (1,5 điểm). Tìm x biết:
a.

5
9
x  0,125 
7
8

b. x 


7 1 5
 
12 3 6

CâuIV : (2,0 điểm).
Cuối năm học 2004 - 2005, lớp 6A được nhà trường thưởng 60 quyển vở và 36 cái bút bi.
Cô giáo chủ nhiệm chia vở và bút bi thành các phần thưởng đều nhau gồm cả hai loại. Hỏi: a/ Có
mấy cách chia phần thưởng.
b/ Cách chia nào nào được nhiều phần thưởng nhất? Mỗi phần thưởng có mấy quyển vở
,có mấy bút bi?.
CâuV : (2,5 điểm). Cho hai điểm M và N bất kì. Lấy điểm A sao cho M là trung điểm của đoạn
thẳng AN, lấy điểm B sao cho N là trung điểm của đoạn thẳng MB.
a/ Tại sao AB = 3MN.
b/ Gọi trung điểm của MN là I. Tìm trung điểm của đoạn thẳng AB

DeThiMau.vn


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2003 - 2004
Mơn: Tốn 6
Thời gian: 90 phút (khơng thể gian giao đề)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề số 8

Ngày thi: 04 tháng 05 năm 2006

CâuI : (1,0 điểm).

1. Điền vào chỗ(...) để được một kết luận đúng.
A/ Phân số

17
viết dưới dạng hỗn số là........
8

C/ Phân số 

83
viết dưới dạng hỗn số là........
11

B/ Phân số

25
viết dưới dạng hỗn số là........
4

D/ Phân số 

16
viết dưới dạng hỗn số là........
9

CâuII : (2, 0 điểm).
a/

c/


4 13 4 40
.  .
9 3 3 10

b/

8 9 15 12
  
10 12 18 14

5 5 5 2 5 14
.  .  .
7 11 7 11 7 11

CâuIII : (2, 0 điểm).
Tìm x biết:
1
4
 3
a/   2  x 
2
9
 10

35
 202 333 

b/ 
 .x 
36

 909 444 

CâuIV : (2, 0 điểm).
1
số
3
học sinh Khá còn lại là học sinh Trung bình và Yếu. Hỏi lớp 6 đó có bao nhiêu học sinh Trung
bình và Yếu.
Một lớp học có 45 học sinh, 60% số học sinh xếp loại Khá. Số học sinh Giỏi bằng

CâuV : (2,5 điểm).
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB và OC sao cho


AOB
 500 ; AOC
 1500 . Vẽ các tia OM, ON theo thứ tự là các tia phân giác của các


AOB;
AOC

a) Tính số đo MON
.

b) Tia OB có phải là tia phân giác của MON
khơng? Vì sao?.
..................................(Đề có 01 trang).....................................

DeThiMau.vn



ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2002 - 2003
Mơn: Tốn 6
Thời gian: 90 phút (khơng thể gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề số 9

Ngày thi: 03 tháng 05 năm 2003

Bài 1. (3.0 điểm). Thực hiện phép tính:
a/

7 8 7 3 12
.  . 
19 11 19 11 19
d/

555 303 111


777 505 555

b/

e/

8 9 15 12

  
10 12 18 14

5 7 5 9 5 3
c/ .  .  .
9 13 9 13 9 13

5 4
9
 
15 20 36

Bài 2. (2.0 điểm). Tìm x biết:
a/

404
 505 222 
b/ 

x 
909
 707 333 

4
3 1
x 
5
4 5

Bài 3. (2.5 điểm).

Hưởng ứng tết trồng cây, học sinh hai lớp 6A và 6B đều tham gia trồng cây và mỗi em
trồng được 3 cây. Biết rằng 60% số cây trồng được của lớp 6A là 81 cây và 75% số cây trồng
được của 6B là 90 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây và mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 4. (2.5 điểm).
Cho trước tia Ox. Hãy vẽ hai tia Oy và Oz nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox sao
฀  300 ; xOz
฀  1200 .
cho xOy
฀ .
a) Tính số đo yOz
฀ , tia phân giác On của xOz


b) Vẽ tia phân giác Om của xOy
. Tính số đo MON
?
Bài 5. (0.5 điểm).
Tìm ba phân số biết rằng các phân số đó lớn hơn

1
1
đồng thời nhỏ hơn
3
2

..................................(Đề có 01 trang).....................................

DeThiMau.vn



ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2013 - 2014
Mơn: Tốn 6 (Tự luyện)
Thời gian: 90 phút (khơng thể gian giao đề)

PHÒNG GD& ĐT
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Đề số 10

Ngày thi: 00 tháng 00 năm 2014

Bài 1. (2.0 điểm).
Thực hiện phép tính:
a/ 8.(-75) + 150 + (-25).8

b/

5.7.13
26  5.13

7 1 5  1
c/     : 2
 8 4 12  2

b/

2
1 1
x 
3

2 10

 3
 1 2
c/   3x  . 
 10
 3 5

Bài 2. (2.5điểm). Tìm x biết:
a/ 15 - 2x = -17
Bài 3. (2.0 điểm).
Một lớp học có 39 học sinh gồm ba loại: Giỏi, Khá, và Trung bình. Số học sinh Trung
6
4
bình chiếm
số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá chiếm
số học sinh cịn lại. Tính số học
13
7
sinh Giỏi của lớp.
Bài 4. (3.0 điểm).
฀  1100. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oz sao cho
Cho xOy
฀  280 . Gọi Ot là tia phân giác của yOz

xOz
a/ Hỏi trong ba tia: Ox; Ot; Oz. Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại.
฀ .
b/ Tính số đo yOz
฀ .

c/ Tính số đo xOt
Bài 5. (0.5 điểm).
Tính giá trị của biểu thức:
4 4 4 4 4 4
4 4
A  .  .  .  ...  .
3 7 7 11 11 15
95 99

..................................(Đề có 01 trang).....................................

DeThiMau.vn


PHÒNG GD& ĐT
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Đề số 11

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2013 - 2014
Mơn: Tốn 6 (Tự luyện)
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Ngày thi: 00 tháng 00 năm 2014

Bài 1. (2.0 điểm).
Tính giá trị của biểu thức:
 3 1 5  2
a.     :
 8 4 12  3


b. 0,25 : (10,3 - 9,8) -

3
4

Bài 2. (3.0điểm).
1/ Tìm x biết:
a.

2
1 1
x 
3
2 10

b.

x  3 7

4
2

2/ Ba đội lao động có tất cả 200 người. Số người đội I chiếm 40% tổng số. Số người đội
II bằng 81,25% đội I. Tính số người đội III.
Bài 3. (1.5 điểm).
Tìm hai cách viết phân số

10
dưới dạng thương của hai phân số có tử và mẫu là hai số nguyên
21


dương có một chữ số.
Bài 4. (2.5 điểm).
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB và OC sao cho


AOB
 300 ; AOC
 750 .
฀ .
a/ Tính số đo BOC

b/ Gọi tia OD là tia đối của tia OB. Tính số đo của góc kề bù với BOC
Bài 5. (0.5 điểm).
Cho A 

1 1 1
1
 2 2  ... 
2
2 3 4
1002

HD:Giữ nguyên phân số
A

CMRA<

3
.

4

1
còn các phân số sau thay bằng các phân số lớn hơn, ta có:
22

1
1
1
1
1


 ... 
 B.
2
2 2.3 3.4
99.100 4

Dễ dàng tính được B =

1 1 1 1
1
1
1 1
1 1 1
3
    ...  
 
 .

. Vậy A   
2 3 3 4
99 100 2 100
4 2 100 4

..................................(Đề có 01 trang).....................................

DeThiMau.vn


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2013 - 2014
Mơn: Tốn 6 (Tự luyện)
Thời gian: 90 phút (khơng thể gian giao đề)

PHÒNG GD& ĐT
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Đề số 12

Ngày thi: 00 tháng 00 năm 2014

Bài 1. (2.0 điểm). Tính giá trị của biểu thức:
9 
2
  1,15   : 0,1
5
20 
b. 
.
1

1
2 3
3
6

 3
a. 1,8 : 1  
 4

Bài 2. (2.0điểm).
Tìm x biết:
1
 1
 1
a.  3  2x  .1  7
3
 2
 3

1
1
1
 1
b.  2  3  .x  4  3
2
6
7
 3

Bài 3. (3.0 điểm).

1/ Chu vi một sân hình chữ nhật là 52,5m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính
diện tích của sân đó.
2/Viết phân số

1
dưới dạng tổng của ba phân số có tử bằng 1và mẫu khác nhau.
3

Bài 4. (2.5 điểm).
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
฀  350 ; xOz
฀  700 .
xOy
a/ Tia nào trong ba tia Ox, Oy, Oz nằm giữa hai tia còn lại?
b/ Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz hay khơng? Vì sao?
Bài 5. (0.5 điểm).
Tính hợp lý tổng sau:
A

1
1
1
1


 ... 
.
3.5 5.7 7.9
13.15


..................................(Đề có 01 trang).....................................

DeThiMau.vn


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2013 - 2014
Mơn: Tốn 6 (Tự luyện)
Thời gian: 90 phút (khơng thể gian giao đề)

PHÒNG GD& ĐT
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Đề số 13

Ngày thi: 00 tháng 00 năm 2014

Bài 1. (3.0 điểm). Tính giá trị của biểu thức:
1/

7 11

6 6

5 2 7  3
.  .
12 7 12 4

2/

3/


1  3  5  81   21 
.  . 
 .

3  4  9  7   15 

3/

4 2 6  3
.  .
11 5 11 10

Bài 2. (2.5điểm).
Tìm x biết:
3 7
1/ x. 
4 8

2/

x  2 15

6
2

3/ 2x  3  5

Bài 3. (2.5 điểm).
Bốn thửa ruộng nhà Bác An, bác Ba, bác Đạt và bác Lan thu hoạch được tất cả 1,2 tấn

1
thóc, số thóc thu hoạch được của nhà bác An, bác Ba, bác Đạt lần lượt bằng ; 0,3 và 15% tổng
3
số thóc thu hoạch được ở cả bốn thửa. Tính khối lượng thóc nhà Bác Lan thu hoạch được.
Bài 4. (2.0 điểm).
฀  1200 . Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho xOz
฀  240 . Gọi Ot là tia
Cho xOy
฀ ?.
phân giác của góc yOz. Tính xOt
Bài 5. (1.0 điểm).
Thay các chữ bởi các chữ số thích hợp:
ab4 : 4ab  0, 75 .





HD: Ta có 10ab  4  0, 75. 400  ab .
Nên 10ab  4  300  0, 75ab  9, 25ab  296
 ab  296 : 9, 25 .
Do đó ab  32 . Hay a = 3; b = 2
Thử lại: 324 : 432 = 0,75.
..................................(Đề có 01 trang).....................................

DeThiMau.vn


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2013 - 2014

Mơn: Tốn 6 (Tự luyện)
Thời gian: 90 phút (khơng thể gian giao đề)

PHÒNG GD& ĐT
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Đề số 14

Ngày thi: 00 tháng 00 năm 2014

Bài 1: (1,5 điểm)
a) Phỏt biểu qui tắc chia một phõn số cho một phõn số?
Áp dụng: Thực hiện phộp chia

3 1
:
8 4

b) Vẽ đường trũn tõm O cú bỏn kớnh R = 2cm.
Bài 2: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)

2 6 1
 .
3 9 2
8 3
9 5

3 8
5 9


b) 1 .  .

Bài 3: (2,0 điểm) Tỡm x biết :
a) x -

3
5
=
4
12

1
4

2
3

b) 4  : x = 5

4
9

Bài 4: (2,0 điểm)
Số học sinh của lớp 6A là 45 em, trong đó số học sinh nữ chiếm

5
.
9

a) Tớnh số học sinh nữ của lớp 6A ?

b) Số học sinh nam của lớp 6A bằng

4
19

của tổng số học sinh hai lớp 6A và 6B.

Hỏi lớp 6B cú bao nhiờu học sinh?
Bài 5: (2,5 điểm)
Cho xOy = 500, vẽ yOz kề bự với xOy .
a)Tớnh yOz ?
b)Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xz có chứa tia Oy, vẽ tia Ot sao
cho xOt = 1150. Tớnh yOt ?
..................................(Đề có 01 trang).....................................

DeThiMau.vn


PHÒNG GD& ĐT
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Đề số 15

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2013 - 2014
Mơn: Tốn 6 (Tự luyện)
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Ngày thi: 00 tháng 00 năm 2014

Cõu 1: (2đ)
Viết cỏch giải và tớnh:

a) 0,05 + 5 –

1
20

b)

6 7
3 2
 3 
15 8
5 16

Cõu 2 : (2đ)
Tỡm x, biết : a)

x :3

1
1
1
15 2

1
b) ( 1  0, 2 ).x = 1.
5

Cõu 3: (3đ)
1
5

số học sinh cả lớp, số học sinh khỏ bằng
5
2
số học sinh giỏi, số học sinh trung bỡnh bằng 50% số học sinh khỏ, cũn lại là học sinh yếu.
Lớp 6A cú 40 học sinh. Số học sinh giỏi bằng

a) Tớnh số học sinh cỏc loại giỏi, khỏ, trung bỡnh, yếu.
b) Tớnh tỉ số (%) học sinh yếu so với cả lớp.
Cõu 4 : (3đ)
Cho hai tia Ox và Oy đối nhau, trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ là tia Ox, vẽ các tia Om,

฀  60
 30 , xOn
On sao cho: xOm
฀ ?
a) Tính số đo yOn


b) Tia Om cú phải là tia phõn giỏc của xOn
khụng ? Vỡ sao?
฀ ?
฀ . Tính số đo zOm
c) Kẻ tia phõn giỏc Oz của yOn

..................................(Đề có 01 trang).....................................

DeThiMau.vn


PHÒNG GD& ĐT

TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Đề số 16

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2013 - 2014
Mơn: Tốn 6 (Tự luyện)
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Ngày thi: 00 tháng 00 năm 2014

Cõu 1 :
a) Tia phõn giỏc của một gúc là gỡ?
b) Tam giỏc ABC là gỡ?
Cõu 2 :
Thực hiện phộp tớnh (bằng cỏch hợp lớ cú thể)
a) 17.201 – 7.201 – 2009

b)

2 3 1 11
 1 
3 4 3 4

Cõu 3 :
Tỡm x, biết :

a) 36 – x = 44

b)

5

7
 x   0, 75  3
6
4

Cõu 4 :
5
diện tích của một khu vườn là 250m2. Trên khu vườn đó người ta trồng các loại cây
8
cam, chuối và bưởi. Diện tích trồng cam chiếm 40% diện tích khu vườn. Diện tích trồng chuối
5
bằng diện tớch trồng cam. Phần diện tớch cũn lại là trồng bưởi. Hóy tớnh:
8
Biết

a) Diện tớch trồng mỗi loại cõy ;
b) Tỉ số diện tích trồng cam và diện tích trồng bưởi ;
c) Tỉ số phần trăm của diện tích trồng cam và diện tích trồng chuối.
Cõu 5 :
Cho gúc bẹt AOB. Trờn cựng một nữa mặt phẳng cú bờ AB, vẽ cỏc tia OC, OD sao cho


฀ .
AOC
 60 , BOD
 90 . Gọi Ox là tia phõn giỏc của COB
a) Tính số đo của góc xOB và góc xOD ?
b) Tia OD cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOC khụng? Vỡ sao?

..................................(Đề có 01 trang).....................................


DeThiMau.vn


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2013 - 2014
Mơn: Tốn 6 (Tự luyện)
Thời gian: 90 phút (khơng thể gian giao đề)

PHÒNG GD& ĐT
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Đề số 17

Ngày thi: 00 tháng 00 năm 2014

Cõu 1. (1,0 điểm )
a) Phỏt biểu quy tắc nhõn hai số nguyờn õm..
b) Thực hiện phộp tớnh : (– 4) . (–25)
Cõu 2. (1.0 điểm)
a) Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân)
5 dm ;

15 cm.

b) Viết số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ:
1h 12ph

;

2h 15ph.


Cõu 3. ( 2,0 điểm) Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau:
a)

2 1 3
+ :
3 2 4

;

4  2
4
b) 6  1  3 
5  3
5

;

b)

Cõu 4. (2,0 điểm) Tỡm x, biết:
a) x +

4 2

5 3

3
1
1

x+ x 
4
5
6

Cõu 5. ( 2,0 điểm) .
Một mónh vườn hỡnh chữ nhật cú chiều rộng là 20 m và chiều dài bằng 1,5 lần chiều
rộng .
a) Tớnh diện tớch mónh vườn.
b) Người ta lấy một phần đất vườn để trồng cây ăn quả, biết rằng

2
diện tích trồng cây ăn quả
5

là 180m2 . Tính diện tích trồng cây ăn quả.
c) Phần diện tớch cũn lại người ta trồng hoa. Hỏi diện tích trồng hoa chiếm bao nhiêu phần trăm
diện tích mónh vườn.
Cõu 6. ( 2,0 điểm) Trờn cựng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho

฀ = 1350 , xOz
฀ = 450 .
xOy
a) Tia Oz cú giữa hai tia Ox và Oy khụng ? Vỡ sao ?
b) Tính số đo góc zOy

DeThiMau.vn


PHÒNG GD& ĐT

TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Đề số 18

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2013 - 2014
Mơn: Tốn 6 (Tự luyện)
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Ngày thi: 00 tháng 00 năm 2014

Bài 1 (2 điểm): Tớnh giỏ trị của biểu thức sau một cỏch hợp lý:
A=

108 107 108 104
15 27 15 19 15 13
.
.
.
.

.


B=
119 211 119 211
19 33 19 33 19 33

Bài 2 (2 điểm):
Tỡm x biết:
a)


( 2,8 x  32) :

2
4
 11
 90 b) ( 2 x  4,5).1 
3
7
14

Bài 3 (2 điểm):
a) Rỳt gọn:

16.18  16.7
15.33  33

b) So sỏnh:

 13

12

 19
18

Bài 4 (2 điểm):
Lớp 6A có 40 học sinh. Điểm kiểm tra Tốn gồm 4 loại: Giỏi, khá, trung bỡnh và yếu.
1
3
Trong đó số bài đạt điểm giỏi chiếm tổng số bài, số bài đạt điểm khá chiếm

số bài đạt điểm
2
5
1
giỏi. Loại yếu chiếm số bài cũn lại.
5
a) Tớnh số bài kiểm tra mỗi loại của lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm trung bỡnh, yếu so với học sinh cả lớp
Bài 5 (2 điểm):
Vẽ 2 gúc kề bự xOy và yOk ; biết gúc xOy = 140o. Gọi Ot là tia phõn giỏc của gúc xOy.
Tớnh gúc kOt ?.

..................................(Đề có 01 trang).....................................

DeThiMau.vn


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2013 - 2014
Mơn: Tốn 6 (Tự luyện)
Thời gian: 90 phút (khơng thể gian giao đề)

PHÒNG GD& ĐT
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Đề số 19

Bài 1 :

Ngày thi: 00 tháng 00 năm 2014


Thực hiện cỏc phộp tớnh :
a)

2 1

3 5

b)

7  15 11
.
.
11 16 7

c)

7 5 2 8
.  :
9 8 9 5

d) 25 - (- 5) + 9

Bài 2 :
Tỡm x, biết :
a) x.

 12
 24
13


b) 25%x + x = 2

1
2

Bài 3 :
Lớp 6A có 45 học sinh. Trong đó, số học sinh trung bỡnh chiếm

6
số học sinh cả lớp.
15

1
9

Tổng số học sinh khỏ và giỏi chiếm 1 số học sinh trung bỡnh, cũn lại là học sinh yếu kộm.
Tớnh số học sinh yếu kộm của lớp 6A?
Bài 4 :
Vẽ đường trũn (A; 3cm). Vẽ đường kính CD. Lấy điểm M nằm trên đường trũn (A; 3cm).

Vẽ  MCD. Đo và cho biết CMD
có số đo là bao nhiêu?
Bài 5 :
฀ = 600. Vẽ tia Oz là tia phõn giỏc của xOy
฀ .
Vẽ xOy

a) Tớnh xOz
?
฀ ?

b) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Tính zOt
Bài 6 :

2 7 2 5
.  .
3
15 3 27
Tớnh giỏ trị của biểu thức :
4 7 4 5
.  .
9 15 9 27
..................................(Đề có 01 trang).....................................

DeThiMau.vn


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2013 - 2014
Mơn: Tốn 6 (Tự luyện)
Thời gian: 90 phút (khơng thể gian giao đề)

PHÒNG GD& ĐT
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Đề số 20

Ngày thi: 00 tháng 00 năm 2014

Bài 1 : Thực hiện cỏc phộp tớnh :
a)  15 :


5
4

b)

3 15 15 8
.  .
5 7 7 5

Bài 2 :
Tỡm x, biết :

a) x.

3 7

2 6

b)

5 1
2
 :x 
6 4
3

Bài 3 :
Vẽ đường trũn (C; 3cm). Vẽ đường kính AB. Lấy điểm M (khác A, B) nằm trên đường

trũn (C; 3cm). Vẽ  MAB. Đo và cho biết AMB

có số đo là bao nhiêu?
Bài 4 :
Một lớp học cú 40 học sinh gồm ba loại : giỏi, khỏ và trung bỡnh. Số học sinh khỏ chiếm

2
1
số học sinh cả lớp. Số học sinh giỏi chiếm
số học sinh cũn lại. Tớnh số học sinh trung
5
3
bỡnh của lớp đó ?
Bài 5 :
฀ = 1300. Vẽ tia On là tia phõn giỏc của xOy
฀ .
Vẽ xOy

a) Tớnh nOx
?
฀ ?
b) Vẽ tia Om là tia đối của tia On. Tính yOm
Bài 6 :
Tớnh nhanh : S =

2
2
2
2
.



 ... 
5.7 7.9 9.11
93.95

..................................(Đề có 01 trang).....................................

DeThiMau.vn



×