Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề 1 kiểm tra học kỳ II môn: công nghệ 7 thời gian: 45 phút

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.86 KB, 2 trang )

Trường THCS
Lớp: . . . . . . . . .
Họ và Tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn: Công nghệ 7
Thời gian: 45 phút

(Học sinh làm bài trên đề thi)

Điểm

Lời phê của giáo viên
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: (1,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Xác định những nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta:
A. Khai thác tối đa tiềm năng mặt nước và giống nuôi.
B. Kết hợp có hiệu quả mô hình Vườn – Ao – Chuồng ( VAC ); Ruộng–Vườn –Ao – Chuồng
(RVAC).
C. Mởõ rộng diện tích chăn nuôi và nhập khẩu một số loại giống cá nuôi có giá trị kinh tế chăn nuôi
đại trà.
D. Cung cấp nhiều thực phẩm tươi, sạch cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
E. Ứng dụng rộng rãi những tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.
F. Khuyến khích các thành phần kinh tế (nông hộ, trang trại . . . ) tham gia nuôi thủy sản.
2. Xác định những đặc điểm chính của môi trường nước nuôi thủy sản.
A. Có khả năng hòa tan các chất vô cơ và hữu cơ.
B. Có nhiều sinh vật sống, làm nguồn thức ăn cho vật nuôi thủy sản.


C. Có khả năng điều hòa chế độ nhiệt của nước.
D. Có các muối và chất khí hòa tan.
E. Thành phần ôxi thấp và cacbonic cao hơn trên cạn.
Câu 2: (1 điểm) Dựa vào một số tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh rồi điền vào chỗ trống hoàn
chỉnh các câu sau:
Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải co ù. . . . . . . . . . . thích hợp ( ấm về mùa đông, thoáng mát về mùa hè ) .
. . . . . . . . . . . . trong chuồng thích hợp ( khoaûng 60 – 75%) . . . . . . . . . . . . .. tốt nhưng phải không có gió lùa.
Độ chiếu sáng phải phù hợp với từng loại vật nuôi. Lượng . . . . . . . . . . . trong chuồng (như khí amoniac, khí
hro sunphua) ít nhất.
Câu 3: (2,5 điểm) Điền các nội dung (bằng chữ a, b, c. . . ) ở cột B vào các yếu tố tương ứng ở cột A.
Cột A
Cột B
1. Yếu tố vật lí:
a. Nhiệt độ.
b. Thực vật thủy sinh.
c. Các chất khí hòa tan trong nước.
2. Yếu tố hóa học:
d. Độ PH.
e. Động vật phù du.
f. Độ trong.
3. Yếu tố sinh học:
g. Màu nước.
h. Sự chuyển động của nước.
i. Các muối hòa tan trong nước.
k. Động vật đáy.
B. PHẦN TỰ LUẬN:
(5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Nuôi thủy sản có những vai trò gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội ?
Câu 2: (2 điểm) Những nguyên nhân nào gây bệnh cho vật nuôi? Bệnh truyền nhiễm là gì? Cho ví dụ
bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi?

Câu 3: (1 điểm) Vắc xin là gì? Đối với vật nuôi đang ủ bệnh có nên tiêm vacxin không ? Vì sao ?
.............................................................................................................................................................................
DeThiMau.vn


.............................................................................................................................................................................

DeThiMau.vn



×