Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

Kiểm tra cuối kì 2 (cuối năm) môn lịch sử địa lí 6 sách kết nối tri thức với cuộc sống (3 bộ sách, gồm nhiều đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.75 KB, 47 trang )

BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 (CUỐI NĂM) MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6,
SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG (CÓ THỂ DÙNG CHO CẢ 3
BỘ SÁCH)
ĐỀ 1:
I. MA TRẬN ĐỀ
Tên
chủ đề
(nội
dung,
chương
)
Chủ
đề 1.
Nhà
nước
Văn
Lang –
Âu Lạc

Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề
2.
Chính
sách
cai trị
của các
triều
đại


phong
kiến
phươn
g Bắc
và sự
chuyển
biến

Nhận biết
TNKQ

TL

Thơng hiểu
TNK
Q

TL

Biết
được
phạm vi
lãnh thổ
của nước
Văn
Lang-Âu
Lạc,
kinh đơ
nhà nước
VL

2
0,5
5%

Vận dụng
Vận dụng
Vận dụng cao
TNK
Q

TL

TNK
Q

Cộng

TL

2
0,5
5%
- Hiểu
được
chính
sách
cai trị
thâm
độc
nhất

của
các
triều
đại
phong
kiến
phươn
1


của xã
hội Âu
lạc

g Bắc
với
nước
ta

Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề
3.
Các
cuộc
khởi
nghĩa
tiêu

biểu
giành
độc lập
trước
thế kỉ
X

1
0,25
0,25%

Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề
4.
Bước
ngoặt
lịch sử
đầu thế
kỉ X

Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề Biết

Kể

được
tên
một
số vị
anh
hùng

cơng
trong
đấu
tranh
giành
độc
lập
1
1,0
10%

2
0,25
2,5%

Chiến
thắng
gắn
liền
với sự
ra đời
nhà
nước

Vạn
Xn.

1
0,25
0,25%

1
1,25
12,5
%
Hiểu ý
nghĩa
của
chiến
thắng
Bạch
Đằng

1/3
1,0
10%

2

Nét
độc
đáo
trong
cách

đánh
giặc
của
Ngơ
Quyền
..
1/3
1,0
10%

Đánh
giá
cơng
lao
của
Ngơ
Quyền
với
lịch sử
dân
tộc
1/3
1
0,5
2,5
5%
25%


5.

Vương
quốc
Chămpa từ
thế kỉ
II đến
thê kỉ
X,
vương
quốc
Phù
Nam
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
%
Chươn
g 4.
Khí
hậu và
biến
đổi khí
hậu

được
thành
tựu văn
hóa của
Chămpa, Phù
Nam


2
0,5
5%

Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
Chươn
g 5.
Nước
trên

Nêu
được các
bộ phận
của hệ

2
0,5
5%
Nêu
đặc
điểm
đới
nóng

Nhận
xét sự

phân
bố
lượng
mưa
trên
Trái
Đất

1/2
1,0
10%

1 câu
0,25đ
2,5%
- Phân
biệt ba
dạng
vận
3

Trình
bày
được
một số
biện
pháp
phịng
tránh
thiên

tai
và ứng
phó
với
biến
đổi
khí
hậu
1/2
câu
0,5 đ
5%
- Khái
qt
ảnh
hưởng

2 câu
1,75đ
iểm
17,5
%


Trái
Đất

thống
sơng.


động:
sóng,
thủy
triều,
dịng
biển

Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %

1 câu
0,25đ
2,5%

1/2câu
1,5 đ
15%

Chươn
g 6.
Đất và
sinh
vật
trên
Trái
Đất
Số câu
Số

điểm
Tỉ lệ %
Chươn
g 7.
Con
người

thiên
nhiên

- Biết
được
thành
phần
chính
của đất

Số câu

của
dịng
biển
đối
với
các
vùng
ven bờ
nơi
chúng
chảy

qua
1/2
câu
0,5 đ
5%

1 câu
0,25đ
2.5%

2 câu
2,25đ
iểm
22,5
%

1câu
0,25đ
iểm
2,5%

- Biết
được sự
phân bố
các loại
tài
nguyên
thiên
nhiên.
- Biết

được tác
động của
thiên
nhiên tới
sản xuất
2

- Nhận
xét sự
phân
bố các
loại tài
nguyê
n thiên
nhiên.

1
4

3


Số
0,5
điểm
5%
Tỉ lệ %
Tỉng
sc
Tổng sđ

Tỉ lệ %

0,25
2.5%
9,5
4,0
40 %

2,1/3,1/2
3,0
30 %

PHỊNG GD&ĐT ................
TRƯỜNG THCS ................

2,1/3,1/2
2,0
20%

0,75
7,5%
1/3,1/2
1,0
10 %

16
10
100
%


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ
II
NĂM HỌC 2021-2022.
MƠN: Lịch sử và Địa lí 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian
giao đề)
Mã đề 01
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
Ghi vào bài kiểm tra một chữ cái in hoa (A, B, C hoặc D) đứng trước đáp án đúng
trong mỗi câu sau
Câu 1. Theo em, trong các chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc, chính sách
nào là thâm hiểm nhất?
A. Chính sách đồng hóa.
B. Chính sách bóc lột với nhiều loại thuế nặng nề và cống nạp.
C. Chính sách đàn áp dã man các cuộc nổi dậy của nhân dân ta.
D. Chính sách cấm nhân dân ta sử dụng đồ sắt.
Câu 2. Phạm vi lãnh thổ của nhà nước Văn Lang, Âu Lạc thuộc khu vực nào của
Việt Nam hiện nay?
A. Nam Trung Bộ.
B. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
Câu 3. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào?
A. Khởi nghĩa Bà Triệu.
B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan.
C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ.
D. Khởi nghĩa của Lý Bí.
Câu 4. Hiện nay ở nước ta có cơng trình văn hóa Chăm nào được UNESCO cơng
nhận là Di sản văn hoá thế giới?
A. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam).

B. Chùa Một Cột (Hà nôi).
C. Cố đô Huế.(Thừa Thiên Huế)
D. Tháp Hoà Lai (Ninh Thuận).
Câu 5. Vương quốc Phù Nam được hình thành trên cơ sở của nền văn hố nào?
A. Văn hố Sa Huỳnh
C. Văn hóa Óc Eo.
B. Văn hoá Phù Nam.
D. Văn hoá tiền Óc Eo.
Câu 6. Kinh đô của nhà nước Văn Lang là
A. Phong Châu (Vĩnh Phúc)
B. Phong Châu (Phú Thọ)
C. Cẩm Khê (Hà Nội)
D. Cổ Loa (Hà Nội)
Câu 7. Lượng mưa trên Trái đất phân bố
5


A. giảm dần từ xích đạo về hai cực.
B. tăng dần từ xích đạo về hai cực.
C. đều từ xích đạo về hai cực.
D. khơng đều từ xích đạo về hai
cực
Câu 8. Hệ thống sơng gồm có:
A. sơng chính và sơng phụ.
B. chi lưu và sơng chính.
C. phụ lưu và sơng chính.
D. sơng chính, phụ lưu và chi lưu.
Câu 9. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên
A. phân bố không đều trên Trái Đất.
B. chỉ tập trung ở một số nước nhất

định.
C. phân bố đều trên Trái Đất.
D. chỉ phân bố ở các nước phát triển.
Câu 10. Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất là
A. hạt khống.
B. khơng khí.
C. nước
D. chất hữu cơ.
Câu 11. Ba hình thức vận động chính của nước biển là
A. thủy triều, dịng biển, dịng chảy.
B. thủy triều, dịng biển, sóng.
C. thủy triều, dịng biển, sóng thần.
D. thủy triều, dịng biển, hải lưu.
Câu 12. Địa phương em thuộc miền nào trong cả nước?
A. Miền Bắc.
B. Miền Trung.
C. Miền Nam.
D. Miền núi.
B. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm)
Đọc hai đoạn thông tin và thực hiện yêu cầu:
“ Nếu sai người đem cọc lớn vạt nhọn đầu bịt sắt đóng ngầm ở các cửa biển,
thuyền của bọn chúng theo nước triều lên vào trong hàng cọc thì sau đó ta dễ bề chế
ngự, khơng cho chiếc nào ra thốt”
(Đại Việt sử kí tồn thư, tập 1, Sdd, tr.203)
“Khi nước triều lên, Quyền sai người đem thuyền nhẹ ra khiêu chiến, giả thua
chạy để dụ địch đuổi theo. Hoằng Tháo quả nhiên tiến quân vào. Khi binh thuyền đã
vào trong vòng cắm cọc, nước triều rút, cọc nhô lên, Quyền bèn tiến quân ra đánh, ai
nấy đều liều chết chiến đấu. Quân Hoằng Tháo không kịp sửa thuyền mà nước triều
rút xuống rất gấp, thuyền đều mắc vào cọc mà lật úp, rối loạn tan vỡ, quân lính chết

đuối quá nửa. Quyền thừa thắng đuổi đánh, bắt được Hoằng Tháo giết đi… Lưu
cung (vua Nam Hán) chỉ cịn biết thương khóc, thu nhặt qn lính cịn sót rút về.”
(Đại Việt sử kí tồn thư, tập 1, Sdd, tr.203204)
a. Dựa vào đoạn thông tin trên, em hãy chỉ ra nét độc đáo trong cách tổ chức
đánh giặc của Ngô Quyền trong trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938
b. Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
c. Theo em, Ngơ Quyền có cơng lao gì với lịch sử dân tộc?
Câu 2 (1,0 điểm)
Hãy kể tên các vị anh hùng đã dương cao ngọn cờ đấu tranh chống Bắc thuộc
giành lại độc lập cho Tổ Quốc.( Kể ít nhất 4 vị anh hùng )
Câu 3 (2 điểm)
a. Phân biệt ba dạng vận động của nước biển và đại dương: sóng , thủy triều và
dịng biển.
6


b. Dịng biển có ảnh hưởng như thế nào đối với các vùng ven bờ nơi chúng chảy
qua?
Câu 4 (1,5 điểm) Nêu sự khác nhau giữa phụ lưu và chi lưu?
............Hết...........

HƯỚNG DẪN CHẤM
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm
Phần Lịch sử
CÂU

1

2


3

4

5

6

Đ.A

A

B

D

A

C

B

CÂU

7

8

9


10

11

12

A

D

A

D

B

A

ĐA

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Câu 1
(2,5 điểm)

Nội dung cần đạt
Điểm
a. Nét độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền trong trận
chiến trên sông Bạch Đằng năm 938

- Ngô Quyền chủ động chỉ huy quân: dùng cọc lớn vạt nhọn đầu bịt sắt đóng
ngầm ở cửa biển (xây dựng trận địa bãi cọc ngầm trên sông Bạch Đằng)
0,5

- Lợi dụng thuỷ triều, chỉ sử dụng thuyền nhỏ, nhẹ để dễ luồn lách ở bãi cọc 0,25
ra khiêu chiến, giả thua....
0,25
- Thuyền địch vào sâu trong trận địa bãi cọc, tấn công...Thuyền địch to, cồng
kềnh rất khó khăn khi tìm cách thốt khỏi bãi cọc lúc nước triều xuống...
b. Ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng: Là chiến thắng lịch sử vẻ vang của dân 1,0
tộc ta: kết thúc 1000 năm đô hộ của phong kiến phương Bắc, mở ra thời kì
độc lập lâu dài cho dân tộc ta
0,25
c. Công lao của Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc:
- Huy động được sức mạnh toàn dân, tận dụng được vị trí và địa thế của sơng
Bạch Đằng.

7


Câu 2
(1,0 điểm)
Câu 3
(2,0 điểm)

0,25
- Chủ động đưa ra kế hoạch và cách đánh giặc độc đáo, bố trí trận địa cọc
ngầm để làm nên chiến thắng vĩ đại của dân tộc.
Bà Trưng Trắc, Trưng Nhị, Lý Bí, Ngơ Quyền.....
1,0

( Mỗi nhân vật kể đúng được 0,25 đ)

a. Phân biệt ba dạng vận động của nước biển và đại dương: sóng , thủy
1,5
triều và dịng biển.
Biểu hiện
Ngun nhân
Sóng
Những đợt xơ vào bờ
Do0,5
gió
Thủy triều
Nước biển dâng cao và hạ thấp theo qui luật
Do0,5
lực hút của Mặt
hằng ngày
với lực li tâm của T
Dịng biển
Dịng chảy có nhiệt độ cao hơn hoặc thấp hơn Do các loại gió thườ
vùng biển xung quanh.
0,5
b. Dịng biển có ảnh hưởng như thế nào đối với các vùng ven bờ nơi
chúng chảy qua:
- Dòng biển ảnh hưởng rất lớn đến khí hậu của các vùng ven bờ mà nó chảy 0,5
qua. Nếu ven bờ có dịng biển nóng chảy qua thì khí hậu ấm áp, mưa nhiều.
0,25
- Nếu ven bờ có dịng biển lạnh chảy qua thì khí hậu khơ hạn, ít mưa, nhiều
vùng trở thành các hoang mạc.
0,25


Câu 4
(1,5 điểm)

* Sự khác nhau giữa phụ lưu và chi lưu:
- Phụ lưu: là các sông làm nhiệm vụ cung cấp nước cho sơng chính.
- Chi lưu: là các sơng làm nhiệm vụ thốt nước cho sơng chính.

1,5
0,75
0,75

............Hết...........

ĐỀ 2:
MA TRẬN ĐỀ
Tên
Nhận biết
chủ đề
(nội
dung,
TNKQ
TL
chương
)
Chủ
Biết
đề 1.
được sự
Nhà
ra đời

nước
của

Thông hiểu
TNKQ

TL

8

Vận dụng
Vận dụng
Vận dụng cao
T
TNK
N
TL
TL
Q
K
Q
Nhận
xét tổ
chức
bộ

Cộng


Văn

nước
Lang – Âu Lạc
Âu Lạc

Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề
2.
Chính
sách
cai trị
của các
triều
đại
phong
kiến
phươn
g Bắc
và sự
chuyển
biến
của xã
hội Âu
lạc

Số câu
Số
điểm


máy
nhà
nước
thời
Văn
Lang
1 câu
0,25đ
2,5%

1câu
0,25
điểm
2,5%
- Hiểu
được
chính sách
cai trị
thâm độc
nhất của
các triều
đại phong
kiến
phương
Bắc với
nước ta
- Dự đốn
được tầng
lớp sẽ

đóng vai
trị lãnh
đạo người
Việt đấu
tranh
giành lại
quyền độc
lập, tự
chủ trong
thời kì
Bắc thuộc
2 câu
0,5điểm
0,5%

2 câu
0,5
điểm
5%

2 câu
0,5điểm
5%
9


Tỉ lệ %
Chủ đề
3.
Các

cuộc
khởi
nghĩa
tiêu
biểu
giành
độc lập
trước
thế kỉ
X

Xác
định
được vị
vua đầu
tiên của
nước ta
xưng đế

Số câu 1 câu
Số
0,25đ
điểm
2,5%
Tỉ lệ %
Chủ đề
4. Bước
ngoặt
lịch sử
đầu thế

kỉ X

Rút ra
ngu
n nhân
dẫn
đến
phong
trào
đấu
tranh
của
nhân
dân ta
thời
Bắc
thuộc
1 câu
0,25
điểm
2,5%
Trình
bày
diễn
biến
chiến
thắng
Bạch
Đằng
năm

938

Giải
thích
được vì
sao trận
chiến
trên
sơng
Bạch
Đằng
năm
938 là
một
trận
chiến
thắng vĩ
đại của
dân tộc
ta
10

2 câu
0,5điểm
5%
Đánh giá
công lao
của Ngô
Quyền
với lịch

sử dân
tộc


Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %

½
câu
1
điểm
10%
Trình
bày
được
thành
tựu
văn
hóa
của
Chă
m-pa
1/2
câu
0,5
điểm
5%


Chủ đề
5.
Vương
quốc
Chămpa từ
thế kỉ
II đến
thê kỉ
X
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
%
Chươn
g 4.
Khí
hậu và
biến
đổi khí
hậu

Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
Chươn
g 5.
Nước
trên

Trái
Đất

1/2câu
1,0
điểm
10%

1/2 câu
0,5điểm
5%

1,0 câu
2,5điểm
25%

Liên hệ
mối quan
hệ giữa
người
Chăm và
người
Việt

½ câu
0,5điểm
5%

Nhận
xét sự

phân
bố
lượng
mưa
trên
Trái
Đất
1 câu
0,25đ
2,5%
Nêu
được
các bộ
phận
của hệ
thống
11

1 câu
1,0
điểm
10%

1 câu
0,5điểm
5%


Số câu
Số

điểm
Tỉ lệ %
Chươn
g 6.
Đất và
sinh
vật
trên
Trái
Đất
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
Chươn
g 7.
Con
người

thiên
nhiên

Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
Tỉng

sơng.
1 câu

0,25đ
2,5%

1 câu
0,25đ
2,5%

- Biết
được
thành
phần
chính
của đất

1 câu
0,25đ
2.5%
- Biết
được sự
phân bố
các loại
tài
nguyên
thiên
nhiên.
- Biết
được
tác
động
của

thiên
nhiên
tới sản
xuất
2 câu
0,5điểm
5%
7,0 câu

1 câu
0,25điể
m
2,5%
Trình bày
được
những tác
động chủ
yếu của
loài người
lên thiên
nhiên Trái
Đất.

- Nhận
xét sự
phân
bố các
loại tài
nguyê
n thiên

nhiên.

1 câu
2 điểm
20%

1 câu 1 câu
0,25đi 1,5 điểm
ểm
15%
2.5%
5,5câu

3,5 câu
12

Yêu thiên
nhiên,
thấy được
trách
nhiệm
đối với
thiên
nhiên.
Liên hệ
thực tế
địa
phương.

0,5câu


5 câu
4,25điể
m
42,5%
16,5


số câu
Tổng
Số
điểm
Tỉ lệ %

4,0 điểm
40 %

3,0 điểm
30 %

2,0 điểm
20%

1,0 điểm
10 %

câu
10
điểm
100%


I/ TRC NGHIM (3,0im)
Hóy xỏc nh phng ỏn ỳng nht cho mỗi câu hỏi sau.
Câu 1. Theo em, trong các chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc,
chính sách nào là thâm hiểm nhất?
A. Chính sách đồng hóa.
B. Chính sách bóc lột với nhiều loại thuế nặng nề và cống nạp.
C. Chính sách đàn áp dã man các cuộc nổi dậy của nhân dân ta.
D. Chính sách cấm nhân dân ta sử dụng đồ sắt.
Câu 2. Sau khi đánh thắng quân Tần, hai vùng đất của người Tây Âu và Lạc
Việt hợp thành một nước mới có tên là
A. Văn Lang.
B. Đại Việt.
C. Âu Lạc.
D. Đại Cồ Việt.
Câu 3. Tầng lớp nào trong xã hội đóng vai trị lãnh đạo người Việt đấu
tranh giành lại quyền độc lập, tự chủ trong thời kì Bắc thuộc ?
A. Địa chủ người Việt.
B. Nông dân làng xã.
C. Hào trưởng bản địa.
D. Quan lại, địa chủ người Hán đã Việt hoá .
Câu 4. Vị vua đầu tiên của nước ta xưng đế là ai?
A. Lý Bí.
B. Phùng Hưng.
C. Trưng Trắc.
13


D. Mai Thúc Loan.
Câu 5. Nguyên nhân dẫn đến phong trào đấu tranh của nhân dân ta thời

kì Băc thuộc là
A. chính quyền đơ hộ thực hiện chính sách lấy người Việt trị người Việt.
B. chính sách đồng hóa của chính quyền đơ hộ gây tâm lí bất bình trong
nhân dân.
C. chính sách áp bức bóc lột hà khắc, tàn bạo của phong kiến phương
Bắc và tinh thần đấu tranh bất khuất không cam chịu nô lệ của nhân dân ta.
D. do ảnh hưởng của các phong trào nông dân ở Trung Quốc.
Câu 6. Ý nào sau đây nhận xét đúng về tổ chức bộ máy nhà nước thời Văn
Lang?
A. Tổ chức đơn giản, chưa khoa học.
B. Tổ chức theo mơ hình qn chủ, đơn giản, sơ khai.
C. Quyền lực được tập trung tối đa vào trong tay Hùng Vương.
D. Tiềm tàng nguy cơ chia rẽ, cát cứ ở các chiềng chạ.
Câu 7. Việc làm nào dưới đây không khai thác tài nguyên thông minh?
A. Vừa sử dụng vừa khôi phục.
B. Tránh ô nhiễm, sản xuất các vật liệu thay thế.
C. Khai thác tối đa để phát triển kinh tế.
D. Sử dụng tiết kiệm.
Câu 8. Hệ thống sơng gồm có:
A. sơng chính và sơng phụ.
B. chi lưu và sơng chính.
C. phụ lưu và sơng chính.
D. sơng chính, phụ lưu và chi lưu.
Câu 9. Lượng mưa trên Trái đất phân bố
A. giảm dần từ xích đạo về hai cực.
B. tăng dần từ xích đạo về hai cực.
C. đều từ xích đạo về hai cực.
D. khơng đều từ xích đạo về hai cực.
Câu 10. Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất là
A. hạt khống.

B. khơng khí.
14


C. nước
D. chất hữu cơ.
Câu 11. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên
A. phân bố không đều trên Trái Đất.
B. chỉ tập trung ở một số nước nhất định.
C. phân bố đều trên Trái Đất.
D. chỉ phân bố ở các nước phát triển.
Câu 12. Ngành sản xuất nào chịu tác động rõ rệt nhất của điều kiện tự
nhiên?
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Giao thông vận tải
D. Du lịch
II/ TỰ LUẬN : (7,0điểm)
Câu 1 (2,5 điểm)
Đọc đoạn thông tin và thực hiện yêu cầu:
“Khi nước triều lên, Quyền sai người đem thuyền nhẹ ra khiêu chiến,
giả thua chạy để dụ địch đuổi theo. Hoằng Tháo quả nhiên tiến quân vào. Khi
binh thuyền đã vào trong vòng cắm cọc, nước triều rút, cọc nhô lên, Quyền
bèn tiến quân ra đánh, ai nấy đều liều chết chiến đấu. Quân Hoằng Tháo
không kịp sửa thuyền mà nước triều rút xuống rất gấp, thuyền đều mắc vào
cọc mà lật úp, rối loạn tan vỡ, quân lính chết đuối quá nửa. Quyền thừa thắng
đuổi đánh, bắt được Hoằng Tháo giết đi… Lưu cung (vua Nam Hán) chỉ cịn
biết thương khóc, thu nhặt qn lính cịn sót rút về.”
(Đại Việt sử kí tồn thư, tập 1, Sdd, tr.203-204)
a. Dựa vào đoạn thông tin, em hãy thuật lại diễn biến trận chiến trên

sông Bạch Đằng năm 938?
b. Tại sao nói: Trận chiến trên sơng Bạch Đằng năm 938 là một trận
chiến thắng vĩ đại của dân tộc ta? Theo em, Ngơ Quyền có cơng lao gì với lịch
sử dân tộc?
Câu 1 (1,0 điểm)
Nêu những thành tựu văn hóa của nhân dân Chăm pa từ thế kỷ II đến thế kỷ X.
Em biết gì về mối quan hệ giữa người Chăm và người Việt?
Câu 3. (2,0 điểm).
Hãy trình bày những tác động chủ yếu của con người tới thiên nhiên Trái Đất?
Câu 4. (1,5 điểm).
Là học sinh em cần làm gì để bảo vệ mơi trường sống của chúng ta?
_________HẾT__________

15


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ XUẤT
Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
I/ Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm (Mỗi câu đúng: 0,25đ)
Câu
Đáp
án

1
A

2
C

3

C

4
A

5
C

6
B

7
A

8
D

9
A

10
A

II/ Phần tự luận : 7, 0 điểm
Câu
Kiến thức cần đạt
Câu Diễn biến trận chiến trên sông Bạch Đằng của quân ta chống
1( 2,5 quân Nam Hán xâm lược năm 938
điểm) - Cuối năm 938, đoàn thuyền quân Nam Hán do Lưu Hoằng Tháo
chỉ huy tiến vào vùng biển nước ta.

- Lúc này, nước triều dâng cao, quân ta ra đánh nhử quân giặc
vào cửa sông Bạch Đằng, quân giặc kéo qua trận địa bãi cọc
ngầm mà không biết.
- Khi nước triều bắt đầu rút, quân ta rút toàn bộ lực lượng tiến
công, quân Nam Hán rút chạy, thuyền xô vào cọc nhọn.
- Hoằng Tháo bị giết tại trận. Trận Bạch Đằng của Ngơ Quyền
kết thúc hồn tồn thắng lợi.
Trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938 là một trận chiến
thắng vĩ đại của dân tộc ta vì:
- Đây là một trong những trận thuỷ chiến lớn nhất trong lịch sử
chống ngoại xâm của dân tộc.
- Đánh bại ý chí xâm lược của nhà Nam Hán. Đây là lần thứ hai
nhà Nam Hán đem quân sang xâm lược nước ta, mặc dù sau
chiến thắng này, nhà Nam Hán còn tồn tại một thời gian nữa
nhưng không dám đem quân sang xâm lược nước ta lần thứ ba.
- Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã chấm dứt hoàn toàn ách
thống trị hơn 1 nghìn năm của phong kiến phương Bắc.
- Mở ra thời kì độc lập lâu dài của Tổ quốc.
Công lao của Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc:
- Huy động được sức mạnh toàn dân, tận dụng được vị trí và địa
thế của sơng Bạch Đằng.
16

11
A

12
B

Điểm

1,0
0,25
0,25
0,25
0,25

1,0
0,25
0,25

0,25
0,25
0,5
0,25


Câu

Kiến thức cần đạt
- Chủ động đưa ra kế hoạch và cách đánh giặc độc đáo, bố trí trận
địa cọc ngầm để làm nên chiến thắng vĩ đại của dân
tộc.

Những thành tựu văn hóa của nhân dân Chăm pa từ thế kỷ II
đến thế kỷ X:
- Sáng tạo ra chữ viết riêng, bắt nguồn từ chữ Phạn của người Ấn
Độ. Thờ thần tự nhiên (mặt trời, núi, nước …), du nhập phật giáo,
Ấn Độ giáo.
- Sáng tạo ra một nền nghệ thuật đặc sắc, tiêu biểu là các tháp
Chăm,… Lễ hội tiêu biểu nhất là Ka-tê.

Mối quan hệ giữa người Chăm và người Việt:
Câu 2
- Từ xưa người Việt và người Chăm đều bị bọn phong kiến
(1,0
điểm) phương Bắc đô hộ, thống trị nên đã cùng nhau nổi dậy đấu tranh.
Nhiều cuộc nổi dậy của nhân dân Tượng Lâm và Nhật Nam được
nhân dân Giao Châu ủng hộ. Nhân dân Tượng Lâm và Nhật Nam
cũng nổi dậy hưởng ứng cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
- Ngày nay người Chăm là một bộ phận dân cư trong cộng đồng
các dân tộc Việt Nam, văn hoá Chăm pa làm phong phú thêm cho
nền văn hoá nước ta...

Câu

Điểm
0,25

0,5
0,25

0,25
0,5
0,25

0,25

Kiến thức cần đạt

Điểm


- Khai thác tài nguyên thiên nhiên quá mức trong khi tài
nguyên thì có hạn dẫn đến cạn kiệt, suy thối.

0,5

- Q trình công nghiệp, và dân số tăng cao, con người đã xả
rác thải bừa bãi gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.

0,25

- Lượng khói bụi ơ nhiễm đã gây tình trạng hiệu ứng nhà kính,
trái đất nóng lên băng hai cực tan ra gây ra hậu quả vô cùng
khốc liệt từ thiên nhiên.

0,5

* Tác động tiêu cực:

Câu 3
(2,0 điểm)

17


* Tác động tích cực

0,75

- Con người đã ý thức được trách nhiệm của việc bảo vệ môi
trường bằng các hành động như trồng rừng, cải tạo đất, xử lý

rác thải, sử dụng nhiều nguồn năng lượng tái tạo.
* Các biện pháp để bảo vệ môi trường.
Câu 4
(1,5 điểm)

- Dọn dẹp vệ sinh lớp học, khuôn viên nhà ở, vứt rác đúng nơi quy
định, không xả rác bừa bãi, hạn chế sử dụng túi nilon
- Tiết kiệm điện, nước trong sinh hoạt, tích cực trồng cây xanh

0,25

- Hăng hái tham gia các phong trào bảo vệ môi trường

0,25

- Không tiếp tay cho hành vi tổn hại đến môi trường

0,25

- Sử dụng năng lượng mặt trời và những nguồn năng lượng
sạch.

0,25

- Tun truyền cho gia đình, người thân...về vai trị của môi
trường đối với cuộc sống của chúng ta.

0,25

0,25


ĐỀ 3:
MA TRẬN ĐỀ
Nhận biết
Tên chủ
đề

TNKQ

1. Bài

- nhận

15:

bết được

Chính

chính

sách cai

sách cai

trị của

trị của

các


các triều

TL

Thông hiểu
T
N
K
Q

TNK
Q

TL

triều đại đại gây
phong

Vận dụng

ra mâu
18

TL

Vận dụng cao
TNK
Q


TL

Cộng


kiến

thuẫn

phương

giữa dân

Bắc và

tộc Việt

sự

và chính

chuyển

quyền

biến của đơ hộ, là
xã hội

ngun


Âu lạc

nhân các
cuộc KN

Số câu

2

Số điểm

0.5

0.5

Tỉ lệ %

5%

5%

2. Bài

Các cuộc

16: Các

khởi

cuộc


nghĩa

khởi

tiêu biểu

nghĩa

giành

tiêu

độc lập

biểu

trước TK

giành

X, trình
tự thời
gian các
cuộc
khởi
nghĩa và
tầng lớp
lãnh đạo
các cuộc

khởi
nghĩa

độc lập
trước
TK X

2

Số câu

3

3

Số điểm

0.75

0.75

Tỉ lệ %

7.5%

7.5%

3.Bài

nhận


những
19


17:

biết

phong

Cuộc

được sức

tục

ĐT bảo

sống bền

của

tồn và

bỉ của
văn hóa
bản địa
Việt
Nam

dưới thời
Bắc
thuộc

người

phát
triển
văn hóa
dân tộc
Việt

Việt
trong
thời kì
Bắc
thuộc
vẫn
được
duy trì
đến
ngày
nay

Số câu

1

1


Số điểm

0.25

1.0

1.25

2.5%

10%

12.5
%

Tỉ lệ %
4. Bài
18:
Bước
ngoặt
lịch sử
đầu TK
X

thuật lại
diễn biến
trận chiến
trên sơng
Bạch
Đằng năm

938, Tại
sao nói:
Trận
chiến trên
sơng
Bạch
Đằng năm
938

một trận
chiến
20

2


thắng vĩ
đại
của
dân
tộc
ta? Theo
em, Ngơ
Quyền có
cơng lao
gì với lịch
sử dân tộc
Chương
6: Đất
và sinh

vật trên
Trái Đất

Nhận
biết được
đặc điểm
của các
đới thiên
nhiên
trên Trái
Đất

Nhật
biết
được
VN
nằm
trong
đới
thiên
nhiên
nào và
nêu
được
một vài
đặc
điểm
của
thiên
nhiên

VN

Số câu

3

1

4

Số điểm

0,75

1,5

2,25

Tỉ lệ %

7,5

15

22,5

Chương
7: Con
người và
thiên

nhiên

Nhận
biết được
sự phân
bố dân
cư, các

Thấy
được
một số
hành
động
21


tác động
của thiên
nhiên lên
hoạt
động sản
xuất và
sinh hoạt
của con
người,
nguyên
nhân dẫn
tới sự
suy thối
tài

ngun
thiên
nhiên.

của
con
người
làm ơ
nhiễm
mơi
trường

hành
động
của
bản
thân
để bảo
vệ MT

Số câu

3

1

4

Số điểm


0,75

2,0

2,75

Tỉ lệ %

7,5

20

27,5

Tổng số
câu

12

1

2

1

16

Tổng số
điểm


3.0

2.5

3.0

1.5

10

Tỉ lệ %

30%

25%

30%

15%

100

Phần I. Trắc nghiệm. (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Nguyên nhân dẫn đến phong trào đấu tranh của nhân dân ta thời kì
Băc thuộc là
A. chính quyền đơ hộ thực hiện chính sách lấy người Việt trị người Việt.
22



B. chính sách đồng hóa của chính quyền đơ hộ gây tâm lí bất bình trong nhân dân.
C. chính sách áp bức bóc lột hà khắc, tàn bạo của phong kiến phương Bắc và tinh
thần đấu tranh bất khuất không cam chịu nô lệ của nhân dân ta.
D. do ảnh hưởng của các phong trào nông dân ở Trung Quốc.
Câu 2. Cuộc khởi nghĩa đầu tiên của nhân dân Âu Lạc chống ách đô hộ của
phong kiến phương Bắc là
A. khởi nghĩa Bà Triệu.

C. khởi nghĩa Lý Bí.

B. khởi nghĩa Hai Bà Trưng.

D. khởi nghĩa Phùng Hưng.

Câu 3. Mâu thuẫn bao trùm xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc là mâu
thuẫn
A. giữa nhân dân với chính quyền đơ hộ.

C. giữa q tộc với chính quyền đơ hộ.

B. giữa nơng dân với chính quyền đơ hộ

D. giữa địa chủ với chính quyền đơ hộ.

Câu 4. Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước TK X là
A. khởi nghĩa Hai Bà Trưng, khởi nghĩa Bà Triệu, khởi nghĩa Lý Bí, khởi nghĩa
Mai Thúc Loan, trận chiến trên sơng Bạch Đằng của Ngô Quyền.
B. khởi nghĩa Hai Bà Trưng, khởi nghĩa Bà Triệu, khởi nghĩa Mai Thúc Loan, khỏi
nghĩa Phùng Hưng, trận Dương Đình Nghệ chống quân Nam Hán
C. khởi nghĩa Hai Bà Trưng, khởi nghĩa Lý Bí, khởi nghĩa Mai Thúc Loan, khỏi

nghĩa Phùng Hưng
D. khởi nghĩa Hai Bà Trưng, khởi nghĩa Bà Triệu, khởi nghĩa Lý Bí, khởi nghĩa
Mai Thúc Loan, khỏi nghĩa Phùng Hưng
Câu 5. Tầng lớp nào trong xã hội đóng vai trị lãnh đạo người Việt đấu tranh
giành lại quyền độc lập, tự chủ trong thời kì Bắc thuộc ?
A. Địa chủ người Việt.
B. Nơng dân làng xã.
C. Hào trưởng bản địa.
D. Quan lại, địa chủ người Hán đã Việt hoá .
Câu 6. Nội dung nào dưới đây khơng đúng khi nói về sức sống bền bỉ của văn
hóa bản địa Việt Nam dưới thời Bắc thuộc?
23


A. Tiếng Việt vẫn được người dân truyền dạy cho con cháu.
B. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, thờ các vị thần tự nhiên tiếp tục được duy trì.
C. Tục nhuộm răng đen… được truyền từ đời này sang đời khác.
D. Tiếp thu tư tưởng gia trưởng, “trọng nam – kinh nữ” trong Nho giáo.
Câu 7. Cảnh quan ở đới ôn hòa thay đổi theo
A. vĩ độ

C. độ cao.

B. kinh độ.

D. hướng núi.

Câu 8. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?
A. Một đới nóng, hai đới ơn hồ, hai đới lạnh.
B. Hai đới nóng, một đới ơn hồ, hai đới lạnh.

C. Một đới nóng, hai đới ơn hồ, một đới lạnh.
D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với đới lạnh?
A. Khí hậu khắc nghiệt.

C. Nhiệt độ thấp, ít mưa.

B. Thực vật kém phát triển.

D. Động vật khá đa dạng.

Câu 10. Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây?
A. Miền núi, mỏ khoáng sản.

C. Các thung lũng, hẻm vực.

B. Vùng đồng bằng, ven biển.

D. Các ốc đảo và cao nguyên.

Câu 11. Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do
A. chiến tranh, thiên tai.
B. phát triển nông nghiệp.

C. khai thác quá mức
D. dân số đông và trẻ.

Câu 12. Các điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống hằng ngày của con
người là
24



A. địa hình, sinh vật, nguồn vốn và khí hậu.
B. khí hậu, địa hình, nguồn nước và đất đai.
C. nguồn nước, dân số, khí hậu và địa hình.
D. đất đai, nguồn vốn, dân số và chính sách.

Phần II: Tự luận( 7,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm): Đọc đoạn thông tin và thực hiện yêu cầu:
“Khi nước triều lên, Quyền sai người đem thuyền nhẹ ra khiêu chiến, giả thua
chạy để dụ địch đuổi theo. Hoằng Tháo quả nhiên tiến quân vào. Khi binh thuyền
đã vào trong vòng cắm cọc, nước triều rút, cọc nhô lên, Quyền bèn tiến quân ra
đánh, ai nấy đều liều chết chiến đấu. Quân Hoằng Tháo không kịp sửa thuyền mà
nước triều rút xuống rất gấp, thuyền đều mắc vào cọc mà lật úp, rối loạn tan vỡ,
quân lính chết đuối quá nửa. Quyền thừa thắng đuổi đánh, bắt được Hoằng Tháo
giết đi… Lưu cung (vua Nam Hán) chỉ cịn biết thương khóc, thu nhặt qn lính
cịn sót rút về.”
(Đại Việt sử kí tồn thư, tập 1, Sdd, tr.203-204)
a. Dựa vào đoạn thông tin, em hãy thuật lại diễn biến trận chiến trên sông Bạch
Đằng năm 938?
b. Tại sao nói: Trận chiến trên sơng Bạch Đằng năm 938 là một trận chiến thắng vĩ
đại của dân tộc ta? Theo em, Ngơ Quyền có cơng lao gì với lịch sử dân tộc?
Câu 2. (1,0 điểm): Hãy chỉ ra những phong tục của người Việt trong thời kì Bắc
thuộc vẫn được duy trì đến ngày nay
Câu 3. (1,5 điểm): Nước ta nằm ở đới thiên nhiên nào? Nêu một số đặc điểm của
thiên nhiên Việt Nam?
Câu 4. (2,0 điểm): Em hãy nêu một số hành động của con người làm ơ nhiễm mơi
trường nước và khơng khí? Em hãy nêu một số việc có thể làm hằng ngày để bảo
vệ môi trường?
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM

Năm học 2021– 2022
Mơn: Lịch sử và Địa lí 6
25


×