Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Bộ đề kiểm tra cuối kì 2 (cuối năm) môn lịch sử địa lí 6 sách kết nối tri thức với cuộc sống (3 bộ sách)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.86 KB, 30 trang )

BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 (CUỐI NĂM) MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6,
SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG (CÓ THỂ DÙNG CHO CẢ 3
BỘ SÁCH)
ĐỀ 1:
MA TRẬN ĐỀ
Nhận biết
Tên chủ
đề

TNKQ

1. Bài

- nhận

15:

bết được

Chính

chính

sách cai

sách cai

trị của

trị của


các

các triều

TL

Thông hiểu
T
N
K
Q

TL

Vận dụng
TNK
Q

TL

Vận dụng cao
TNK
Q

Cộng

TL

triều đại đại gây
phong


ra mâu

kiến

thuẫn

phương

giữa dân

Bắc và

tộc Việt

sự

và chính

chuyển

quyền

biến của đơ hộ, là
xã hội

ngun

Âu lạc


nhân các
cuộc KN

Số câu

2

2

Số điểm

0.5

0.5

Tỉ lệ %

5%

5%

2. Bài

Các cuộc

16: Các

khởi



cuộc

nghĩa

khởi

tiêu biểu
giành
độc lập
trước TK
X, trình
tự thời
gian các
cuộc
khởi
nghĩa và
tầng lớp
lãnh đạo
các cuộc
khởi
nghĩa

nghĩa
tiêu
biểu
giành
độc lập
trước
TK X


Số câu

3

Số điểm

0.75

0.75

Tỉ lệ %

7.5%

7.5%

3.Bài

nhận

những

17:

biết

phong

Cuộc


được sức

tục

ĐT bảo

sống bền

của

tồn và

bỉ của
văn hóa
bản địa
Việt
Nam
dưới thời
Bắc
thuộc

người

phát
triển
văn hóa
dân tộc
Việt

3


Việt
trong
thời kì
Bắc
thuộc
vẫn
được
duy trì
đến
ngày
nay


Số câu

1

1

Số điểm

0.25

1.0

1.25

2.5%


10%

12.5
%

Tỉ lệ %
4. Bài

thuật lại
diễn biến
trận chiến
trên sông
Bạch
Đằng năm
938, Tại
sao nói:
Trận
chiến trên
sơng
Bạch
Đằng năm
938

một trận
chiến
thắng vĩ
đại
của
dân
tộc

ta? Theo
em, Ngơ
Quyền có
cơng lao
gì với lịch
sử dân tộc

18:
Bước
ngoặt
lịch sử
đầu TK
X

Chương
6: Đất
và sinh
vật trên
Trái Đất

2

Nhận
biết được
đặc điểm
của các
đới thiên
nhiên
trên Trái


Nhật
biết
được
VN
nằm
trong
đới


Đất

thiên
nhiên
nào và
nêu
được
một vài
đặc
điểm
của
thiên
nhiên
VN

Số câu

3

1


4

Số điểm

0,75

1,5

2,25

Tỉ lệ %

7,5

15

22,5

Chương
7: Con
người và
thiên
nhiên

Số câu

Nhận
biết được
sự phân
bố dân

cư, các
tác động
của thiên
nhiên lên
hoạt
động sản
xuất và
sinh hoạt
của con
người,
ngun
nhân dẫn
tới sự
suy thối
tài
ngun
thiên
nhiên.

Thấy
được
một số
hành
động
của
con
người
làm ơ
nhiễm
mơi

trường

hành
động
của
bản
thân
để bảo
vệ MT

3

1

4


Số điểm

0,75

2,0

2,75

Tỉ lệ %

7,5

20


27,5

Tổng số
câu

12

1

2

1

16

Tổng số
điểm

3.0

2.5

3.0

1.5

10

Tỉ lệ %


30%

25%

30%

15%

100

Phần I. Trắc nghiệm. (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Nguyên nhân dẫn đến phong trào đấu tranh của nhân dân ta thời kì
Băc thuộc là
A. chính quyền đơ hộ thực hiện chính sách lấy người Việt trị người Việt.
B. chính sách đồng hóa của chính quyền đơ hộ gây tâm lí bất bình trong nhân dân.
C. chính sách áp bức bóc lột hà khắc, tàn bạo của phong kiến phương Bắc và tinh
thần đấu tranh bất khuất không cam chịu nô lệ của nhân dân ta.
D. do ảnh hưởng của các phong trào nông dân ở Trung Quốc.
Câu 2. Cuộc khởi nghĩa đầu tiên của nhân dân Âu Lạc chống ách đô hộ của
phong kiến phương Bắc là
A. khởi nghĩa Bà Triệu.

C. khởi nghĩa Lý Bí.

B. khởi nghĩa Hai Bà Trưng.

D. khởi nghĩa Phùng Hưng.


Câu 3. Mâu thuẫn bao trùm xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc là mâu
thuẫn
A. giữa nhân dân với chính quyền đơ hộ.

C. giữa q tộc với chính quyền đơ hộ.

B. giữa nơng dân với chính quyền đơ hộ

D. giữa địa chủ với chính quyền đơ hộ.

Câu 4. Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước TK X là


A. khởi nghĩa Hai Bà Trưng, khởi nghĩa Bà Triệu, khởi nghĩa Lý Bí, khởi nghĩa
Mai Thúc Loan, trận chiến trên sông Bạch Đằng của Ngô Quyền.
B. khởi nghĩa Hai Bà Trưng, khởi nghĩa Bà Triệu, khởi nghĩa Mai Thúc Loan, khỏi
nghĩa Phùng Hưng, trận Dương Đình Nghệ chống quân Nam Hán
C. khởi nghĩa Hai Bà Trưng, khởi nghĩa Lý Bí, khởi nghĩa Mai Thúc Loan, khỏi
nghĩa Phùng Hưng
D. khởi nghĩa Hai Bà Trưng, khởi nghĩa Bà Triệu, khởi nghĩa Lý Bí, khởi nghĩa
Mai Thúc Loan, khỏi nghĩa Phùng Hưng
Câu 5. Tầng lớp nào trong xã hội đóng vai trị lãnh đạo người Việt đấu tranh
giành lại quyền độc lập, tự chủ trong thời kì Bắc thuộc ?
A. Địa chủ người Việt.
B. Nông dân làng xã.
C. Hào trưởng bản địa.
D. Quan lại, địa chủ người Hán đã Việt hoá .
Câu 6. Nội dung nào dưới đây khơng đúng khi nói về sức sống bền bỉ của văn
hóa bản địa Việt Nam dưới thời Bắc thuộc?
A. Tiếng Việt vẫn được người dân truyền dạy cho con cháu.

B. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, thờ các vị thần tự nhiên tiếp tục được duy trì.
C. Tục nhuộm răng đen… được truyền từ đời này sang đời khác.
D. Tiếp thu tư tưởng gia trưởng, “trọng nam – kinh nữ” trong Nho giáo.
Câu 7. Cảnh quan ở đới ơn hịa thay đổi theo
A. vĩ độ

C. độ cao.

B. kinh độ.

D. hướng núi.

Câu 8. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?
A. Một đới nóng, hai đới ơn hồ, hai đới lạnh.
B. Hai đới nóng, một đới ơn hồ, hai đới lạnh.


C. Một đới nóng, hai đới ơn hồ, một đới lạnh.
D. Hai đới nóng, hai đới ơn hồ, một đới lạnh.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đới lạnh?
A. Khí hậu khắc nghiệt.

C. Nhiệt độ thấp, ít mưa.

B. Thực vật kém phát triển.

D. Động vật khá đa dạng.

Câu 10. Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây?
A. Miền núi, mỏ khoáng sản.


C. Các thung lũng, hẻm vực.

B. Vùng đồng bằng, ven biển.

D. Các ốc đảo và cao nguyên.

Câu 11. Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do
A. chiến tranh, thiên tai.
B. phát triển nông nghiệp.

C. khai thác quá mức
D. dân số đông và trẻ.

Câu 12. Các điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống hằng ngày của con
người là
A. địa hình, sinh vật, nguồn vốn và khí hậu.
B. khí hậu, địa hình, nguồn nước và đất đai.
C. nguồn nước, dân số, khí hậu và địa hình.
D. đất đai, nguồn vốn, dân số và chính sách.

Phần II: Tự luận( 7,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm): Đọc đoạn thông tin và thực hiện yêu cầu:
“Khi nước triều lên, Quyền sai người đem thuyền nhẹ ra khiêu chiến, giả thua
chạy để dụ địch đuổi theo. Hoằng Tháo quả nhiên tiến quân vào. Khi binh thuyền
đã vào trong vịng cắm cọc, nước triều rút, cọc nhơ lên, Quyền bèn tiến quân ra
đánh, ai nấy đều liều chết chiến đấu. Quân Hoằng Tháo không kịp sửa thuyền mà
nước triều rút xuống rất gấp, thuyền đều mắc vào cọc mà lật úp, rối loạn tan vỡ,



quân lính chết đuối quá nửa. Quyền thừa thắng đuổi đánh, bắt được Hoằng Tháo
giết đi… Lưu cung (vua Nam Hán) chỉ cịn biết thương khóc, thu nhặt qn lính
cịn sót rút về.”
(Đại Việt sử kí tồn thư, tập 1, Sdd, tr.203-204)
a. Dựa vào đoạn thông tin, em hãy thuật lại diễn biến trận chiến trên sông Bạch
Đằng năm 938?
b. Tại sao nói: Trận chiến trên sơng Bạch Đằng năm 938 là một trận chiến thắng vĩ
đại của dân tộc ta? Theo em, Ngơ Quyền có cơng lao gì với lịch sử dân tộc?
Câu 2. (1,0 điểm): Hãy chỉ ra những phong tục của người Việt trong thời kì Bắc
thuộc vẫn được duy trì đến ngày nay
Câu 3. (1,5 điểm): Nước ta nằm ở đới thiên nhiên nào? Nêu một số đặc điểm của
thiên nhiên Việt Nam?
Câu 4. (2,0 điểm): Em hãy nêu một số hành động của con người làm ơ nhiễm mơi
trường nước và khơng khí? Em hãy nêu một số việc có thể làm hằng ngày để bảo
vệ môi trường?
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học 2021– 2022
Mơn: Lịch sử và Địa lí 6
Thời gian: 90 phút

I. Trắc nghiệm: 3,0 điểm: Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

ĐA

C

B

A

D

C

D


A

A

D

B

C

B

II. Phần tự luận: (7,0 đ)
Câu
Câu 1

Nội dung
Diễn biến trận chiến trên sông Bạch Đằng của quân ta chống
quân Nam Hán xâm lược năm 938

Điểm
1,0

- Cuối năm 938, đoàn thuyền quân Nam Hán do Lưu Hoằng 0,25
Tháo chỉ huy tiến vào vùng biển nước ta.
- Lúc này, nước triều dâng cao, quân ta ra đánh nhử quân giặc 0,25
vào cửa sông Bạch Đằng, quân giặc kéo qua trận địa bãi cọc
ngầm mà không biết.
- Khi nước triều bắt đầu rút, qn ta rút tồn bộ lực lượng tiến 0,25

cơng, quân Nam Hán rút chạy, thuyền xô vào cọc nhọn.


- Hoằng Tháo bị giết tại trận. Trận Bạch Đằng của Ngơ Quyền 0,25
kết thúc hồn tồn thắng lợi.
Trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938 là một trận chiến
thắng vĩ đại của dân tộc ta vì:
- Đây là một trong những trận thuỷ chiến lớn nhất trong lịch sử
chống ngoại xâm của dân tộc.
- Đánh bại ý chí xâm lược của nhà Nam Hán. Đây là lần thứ hai
nhà Nam Hán đem quân sang xâm lược nước ta, mặc dù sau
chiến thắng này, nhà Nam Hán còn tồn tại một thời gian nữa
nhưng không dám đem quân sang xâm lược nước ta lần thứ ba.

1,0
0,25
0,25

0,25

- Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã chấm dứt hoàn toàn ách
thống trị hơn 1 nghìn năm của phong kiến phương Bắc.
0,25
- Mở ra thời kì độc lập lâu dài của Tổ quốc.

Cơng lao của Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc:

0,5

- Huy động được sức mạnh toàn dân, tận dụng được vị trí và địa 0,25

thế của sơng Bạch Đằng.
- Chủ động đưa ra kế hoạch và cách đánh giặc độc đáo, bố trí
trận địa cọc ngầm để làm nên chiến thắng vĩ đại của dân
0,25
tộc.
Câu 2

Những phong tục của người Việt trong thời Bắc thuộc vẫn
được duy trì đến ngày nay là:

1,0

+ Tục ăn trầu.
+ Tục làm bánh chưng, bánh giày trong các dịp lễ tết.
+ Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên; thờ cúng anh hùng dân tộc.

Câu 3

- Nước ta ở nằm trong khu vực đới nóng. Vì thế thiên nhiên Việt
Nam mang đặc điểm của đới nóng

0,5

- Nước ta có khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều (riêng Miền Bắc có
mùa đơng lạnh).

0,5

- Động, thực vật phong phú đa dạng.
Câu 4


0,5

- Một số hành động của con người làm ô nhiễm mơi trường 1,0
khơng khí và nước:
+ Thải nước thải sinh hoạt ra ao, hồ, sông


+ Đổ rác bừa bãi, gây mùi hơi thối khó chịu
+ Sử dụng các loại phương tiện giao thông cá nhân thải nhiều
khí cacbonic
+ Xây dựng các cơng trình gây ô nhiễm không khí
+ Sử dụng lãng phí và bừa bãi nguồn nước
- Một số việc có thể làm hàng ngày để bảo vệ môi trường:
+ Không sử dụng túi nilon
+ Sử dụng tiết kiệm nước
1,0

+ Tắt điện khi không sử dụng
+ Sử dụng các sản phẩm tiết kiệm điện
+ Đi bộ, xe đạp hoặc các phương tiện công cộng

ĐỀ 2:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Mức

Nhận biết

Thông hiểu


Vận dụng

Vận dụng
cao

TN

TN

TN

độ
Chủ đề TN

TL

TL

TL

TL

Tổng


Bài 17.
Cuộc
đấu
tranh

bảo tồn
và phát
triển
văn
hố
dân tộc
của
người
Việt

-Nêu
biểu
hiện
cho sự
thất bại
của
chính
sách
đồng
hố dân
tộc của
các
triều
đại
phong
kiến
phương
Bắc

-Hiểu

được
những
biểu hiện
của sức
sống văn
hoá dân
tộc ta
thời Bắc
thuộc.

-Liên
hệ về
một số
phát
minh,
ngày
lễ
ngày
tết
ngời
Việt
đã học
tập và
tiếp
thu từ
văn
hoá
Trung
Quốc.


Số câu

1

1

Số
điểm

0,25

0,25

0,5

1,0

2,5%

2,5%

5%

10 %

2

4

Tỉ

lệ(%)
Bài 18.

-Biết
được sự
Bước
ra đời
ngoặt
nhà
lịch sử
nước
đầu thế
Vạn
kỉ X
Xuân

-Tóm
tắt trận
Bạch
Đằng
938

-Đọc
câu đố
dân
gian
để xác
định
đúng
nhân

vật
lịch sử

Giải
thích
được
tại sao
Ngơ
Quyền
chọn
sơng
Bạch
Đằng


làm
trận địa
tiêu
diệt
quân
Nam
Hán
Số câu

1

0,5

1


0,5

3

Số
điểm

0,25

1,0

0,25

1,0

2,5

2,5%

10%

2,5%

10%

25%

Tỉ
lệ(%)


Bài
19,20.

-So
sánh về
hoạt
động
kinh tế
và tổ
chức xã
hội của
cư dân
Chămp
a và
Phù
Nam

Vương
quốc
Chămp
a và
phù
Nam

Số câu
Số
điểm

1


1

1,5

1,5

15%

15%

Tỉ
lệ(%)
Tổng
Sc

2

0,5

1

1

3


Tổng


0,5


1,0

0,25

1,5

0,75

5%

10 %

2,5%

15%

7,5%

Tỉ lệ:
(phần
sử)

Khốn
g sản

- Biết
được
khái
niệm

gió,
các loại
gió trên
Trái
Đất

Lớp vỏ - Biết
khí
được
khái
niệm
gió,
các loại
gió trên
Trái
Đất.

Biết
được các
mỏ
khống
sản nội
sinh,
ngoại
sinh

- Hiểu
tác dụng
của các
thành

phần KK
- Hiểu
được các
đặc điểm
cơ bản
của các
đới khí
hậu. Sự
thay đổi
của nhiệt
độ khơng
khí

TSC:
1 câu
TSĐ:
0,25
TL
%:
2,5

- Nắm
được
sự
phân
loại
các
khối
khí
trên

Trái
Đất.
- Hiểu
được
mưa là
gì, các
trường
hợp
sinh ra
mưa

TSC:
6
TSĐ:
4,75
TL
%:
47,5


Sông
và hồ

Biết
khái
niệm
sông

Hiểu các
bộ phận

của HTS

Vận
dụng
kiến
thức
vào
thực tế

Tổng
Sc

TSC:
1
TSĐ:
3
TL
%:
30
8
5,0

Tổng


5,0

Tỉ lệ:
(phần
ĐIA)


ĐỀ KIỂM TRA

Mã đề 01

I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Ghi vào bài kiểm tra chữ cái trước câu rả lời đúng nhất cho các câu sau :
Câu 1. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa
nào?
A. Khởi nghĩa Bà Triệu.
B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan.
C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ.


D. Khởi nghĩa của Lý Bí.
Câu 2. Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian dưới đây?
“Lấy Dạ Trạch làm nơi kháng chiến
Mơ ngày về đánh chiếm Long Biên
Nhiều năm kham khổ liên miên
Hỏi ai ngang dọc khắp miền sậy lau?”
A. Triệu Quang Phục.
B. Phùng Hưng.
C. Mai Thúc Loan.
D. Lý Bí.
Câu 3. Nhân dân ta đã học từ Trung Hoa một số phát minh kĩ thuật nào?
A. Làm giấy, chế tạo thủy tinh, làm la bàn.
B. Làm giấy, chế tạo đồ thủy tinh, làm thuốc súng, làm la bàn.
C. Làm giấy, chế tạo đồ thủy tinh.
D. Làm giấy, chế tạo đồ thủy tinh, làm gốm, đúc đồng.
Câu 4. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sức sống bền bỉ của văn

hóa bản địa Việt Nam dưới thời Bắc thuộc?
A. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên tiếp tục được duy trì.
B. Phong tục ăn trầu… được truyền từ đời này sang đời khác.
C. Người Việt tiếp thu tiếng Hán để thay thế tiếng mẹ đẻ.
D. Người Việt vẫn hoàn toàn nghe – nói bằng tiếng Việt.
Câu 5. Những biểu hiện cho thấy chính sách đồng hóa của phong kiến phương
Bắc đối với nước ta đã thất bại:


A. Những cuộc đấu tranh chống lại phương Bắc.
B. Tiếng Việt, tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, phong tục tập quán vẫn được bảo tồn.
C. Đứng đầu làng xã là hào trưởng ngưởi Việt.
D. Lễ hội diễn ra thường xuyên.
Câu 6. Nhân dân ta đã tiếp thu từ Trung Quốc những lễ, tết nào?
A. Tết Nguyên đán, tết Trung thu.
B. Lễ hội xuống đồng, lễ hội cầu mưa.
C. Tết Nguyên đán, lễ hội cầu mưa.
D. Lễ hội té nước, tết Trung thu.
Câu 7: Khống sản nội sinh được hình thành do hoạt động của mắc ma trong lòng
đất, gồm các loại như:
A. Than đá, cao lanh…
B. Đá vôi, hoa cương…
C. Đồng, chì, sắt…
D. Apatit, dầu khí…
Câu 8: Thành phần nào của khơng khí duy trì sự sống các sinh vật và sự cháy?
A. Hơi nước
B. Khí cacbonic
C. Khí nitơ
D. Khí Ơxi
Câu 9: Gió là sự chuyển động của khơng khí:

A.Từ nơi có khí áp cao đến nơi có khí áp thấp.
B. Từ vùng vĩ độ thấp đến vùng vĩ độ cao.
C. Từ nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp.
D. Từ biển vào đất liền.
Câu 10: Trên Trái đất có các loại gió nào thổi thường xuyên?
A. Gió mùa mùa hạ.
B. Gió tín phong, gió tây ơn đới, gió đơng cực.


C. Gió đất và gió biển.
D. Gió mùa mùa đơng.
Câu 11. Trên Trái Đất có mấy loại khối khí?
A. Một
B. C. Ba

B. Hai
D. Bốn

Câu 12: Có mấy đới khí hậu?
A. Ba
C. Năm

B. Bốn
D. Sáu

II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Tại sao Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân Nam Hán?
b) Tóm tắt nét diến biến chính trận chiến trên sơng Bạch Đằng năm 938
Câu 2(1,5 điểm)

Hãy so sánh về hoạt động kinh tế và tổ chức xã hội của cư dân Chămpa và Phù Nam.
Câu 3: (2 điểm): Sơng là gì? Hệ thống sơng gồm những bộ phận nào? Kể tên một số
hệ thống sông lớn ở nước ta mà em biết.
Câu 4: (1,5 điểm): Thủy triều là gì? Nguyên nhân sinh ra thủy triều ?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA

I/ Trắc nghiệm: 3,0 điểm (Mỗi câu đúng: 0,25đ)
I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

D

A

C


C

B

A

II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ
Câu

7

8

9

10

11

12

Đáp án

C

D

A

B


D

C


II/ Tự luận : (7, 0 điểm)

Câu
Câu 1
(2,0
điểm)

Kiến thức cần đạt
a. Lý do Ngô Quyền lựa chọn sông Bạch
Đằng…

Điểm

0,25

+ Do vị trí địa lý của sơng Bạch Đằng: Sơng Bạch
Đằng nằm ở phía Đơng Bắc nước ta. Đây là con
đường biển ngắn nhất từ phía đơng nam trung
quốc tiến xuống nước ta. Do đó nhà Nam Hán đã
lựa chọn con đường này tiến vào xâm lược nước
ta
+ Cửa biển Bạch Đằng rộng hơn 2 dặm, ở đó có
nhiều núi cao, cây cối um tùm che lấp bờ sông.


0,25

+ Hạ lưu sông Bạch Đằng thấp, độ dốc không cao 0,25
nên chịu ảnh hưởng của thủy triều khá mạnh,
chênh lệch mực nước thủy triều khi cao nhất và
thấp nhất là khoảng 3 mét.
=> Cửa sơng Bạch Đằng có địa thế hiểm trở, thuận 0,25
lợi cho việc tổ chức trận địa mai phục quân địch.
0,25
b. Tóm tắt diễn biến trận Bạch Đằng (938)
-Cuối năm 938, Lưu Hồng Tháo dẫn qn vào
cửa biến sơng Bạch Đằng. Khi nước thuỷ triều
dâng cao, Ngô Quyền cho thuyền nhẹ ra đánh và
0,25
giả vờ thua
-Lưu Hoàng Tháo dốc quân đuổi theo, vượt qua
0,25
khu vực có bãi cọc ngầm mà không hay biết
-Khi nước, thuỷ triều bắt đầu rút, Ngô Quyền hạ
lệnh cho quân tấn công. Bị tấn công bất ngờ quân
0,25
Nam Hán quay đầu bỏ chạy.
- Nước thuỷ triều rút ngày càng mạnh, bãi cọc
ngầm lộ ra. Các chiến thuyền của quân Nam Hán


va vào bãi cọc, vỡ và bị chìm.Quân ta ở các vị trí
mai phục tấn cơng dữ dội , qn giặc thua to, Lưu
Hoàng Tháo cũng tử trận trong đám tàn quân
Câu 2


*Giống nhau:

(1,5

- Kinh tế: Cư dân làm nhiều nghề khác nhau: nông
nghiệp; kết hợp với thủ công nghiệp và buôn bán
trên biển.

điểm)

- Xã hội :Vua là người đứng đầu nhà nước có
quyền lực tối cao. Dưới vua là hệ thống quan lại
với nhiều cấp bậc.Trong xã hội tồn tại các tầng
lớp: quý tộc, tăng lữ, thương nhân, thợ thủ cơng
và nơng dân
* Khác nhau:

0,25

0,25

0,5

Tiêu chí

Cư dân Chăm pa

Cư dân Phù Nam


Hoạt động kinh
tế

- Phát triển nghề
khai thác lâm –
thổ sản.

- Phát triển mạnh về
ngoại thương đường
biển.

0,5
Hoạt động xã
hội

- Tồn tại tầng lớp
nô lệ

- Không tồn tại tầng
lớp nô lệ.

Câu 3: (2 điểm)
- Sơng là dịng chảy thường xun, tương đối ổn định trên bề mặt đất
- Hệ thống sơng gồm:


Sơng chính




Các phụ lưu



Các chi lưu


- Các hệ thống sông lớn ở nước ta: HTS Hồng, HTS Cửu Long, HTS Thái Bình…
Câu 3 (1,5 điểm)


Thủy triều là hiện tượng nước biển lên xuống theo một quy luật (1 điểm)



Nguyên nhân: Do lực hút giữa mặt trăng, mặt trời với Trái đất (1 điểm)

ĐỀ 3:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM
TRA

Chủđề

Nhậnbiết
TN

Bài 17: Cuộc
đấu tranh bảo
vệ và phát
triển văn hoá

dân tộc của
người Việt

Thơnghiểu
TL

Nhân dân
ta đã làm gì
để bảo vệ
và phát
triển văn
hố dấn

TN

TL

Vậndụng
TN

Cộng

TL

Nhận xét
việc tiếp
thu
Có chọn
lọc văn hố
TrungHoa


tộc trong
hang nghìn
năm Bắc
thuộc ?
Nêu ví dụ
về việc tiếp
thu có chọn
lọc văn hố
Trung Hoa

Số câu

1/2

1/2
0,5

1


Số điểm

1

5%

1,5

Tỉl ệ %


15%
10%

Bài 18: Bước
ngoặt lịch sử
đầu
thế kỉ X

Chính sách
cải cách
của Khúc
Hạo

Nhận
biết anh
hùng
Ngô
Quyền
qua một
đoạn
thơ

Ý nghĩa
của chiến
thắng Bạch
Đằng

Điểm độc
đáo trong

cách
tổ
chức đánh
giặc của
Ngô
Quyền thể
hiện như
thế nào?

Số câu

1

1

1/2

1/2

3

Số điểm

0,25

0,25

1

1


2,5

Tỉl ệ %

2,5%

2,5%

10%

10%

25%

Bài 19
Vương quốc
Chăm Pa

Địa bàn
chủ yếu
của
Vương
quốc
Chămpa
thuộc
khu vực
nào
củaViệt
Nam

hiện
nay

Hiện
nay ở
Việt
Nam có
cơng
trình
văn hố
Chăm
nào đã
được
UNESC
O cơng
nhận là
Di sản
văn hoá
thế giới

Số câu

1

1

2

Số điểm


0,25

0,25

0, 5

Tỉl ệ %

2,5%

2,5%

5%

Bài

20: Thời

gian


Vương quốc và nền văn
Phù Nam
hố
hình
thành
vương quốc
Phù Nam.
Số câu


2

2

Số điểm

0,5

0,5

Tỉ lệ %

5%

5%

KHÍ HẬU
VÀ BIẾN
ĐỔI KHÍ
HẬU

-Khơng khí
trên mặt
đất.
-Khái niệm
khí hậu.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ (%)


2

2

0, 5

0, 5

5%

5%

Lớp đất
trên Trái
Đất

Thành
phần
hữu cơ
trong
đất

Ảnh
hưởng của
con người
đến đất

Số câu


1

1

2

Số điểm

0,25

2,0

2,25

Tỉ lệ (%)

2,5%

20%

22,5%

Rừng nhiệt
đới.

Sự phân bố

Số câu

1


1

Số điểm

0,25

0,25

Tỉ lệ

2,5%

2,5%


Dân số và
sự phân bố
dân cư thế
giới.

Phân
bố siêu
đơ thị

Giải thích
tại sao
dâncư
phân bố
không

đều

Số câu

1

1

2

Số điểm

0,25

1,5

1,75

2,5%

15%

17,5%

Tỉ lệ (%)
Mối quan
hệ giữa con
người với
thiên


Ngành
kinh tế
không
chịu tác
động
của tự
nhiên.

nhiên.

Số câu

1

1

Số điểm

0,25

0,25

Tỉ lệ (%)

2,5

2,5

Tổng số câu


6

1/2

3

Tổng số
điểm

1,5

1,0

0,75

Tỉ lệ%
15%

7,5%

2
3,5
35%

3

1,5

16


0,75

2,5

10

7,5%

25%

100%

10%

NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
I. Phần trắc nghiệm:( 3 điểm)


Câu 1: Chủ trương “Chính sự cốt chuộng khoan dung, giản dị, nhân dân đều
được yên vui” là của ai:
A
A
B
C

Khúc Thừ aDụ
Khúc Hạo
Ngơ Quyền
Dương Đình nghệ


Câu 2. Địa bàn chủ yếu của Vương quốc Chăm-pa thuộc khu vực nào củaViệt
Nam hiện nay?
A. Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 3. Anh dùng dân tộc nào được đề cập đến trong câu đố dưới đây?
“Ai người trên Bạch Đằng Giang
Dựng muôn cọc nhọn, dọc ngang sáng ngời
Phá quân Nam Hán tơi bời
Gươm thần độc lập giữa trời vung lên?”
A. Ngơ Quyền.
B. Khúc Hạo.
C. Khúc Thừa Dụ.
D. Dương Đình Nghệ.

Câu 4. Hiện nay ở Việt Nam có cơng trình văn
UNESCO cơng nhận là Di sản văn hố thế giới?
A. Tháp Chăm (Phan Rang).
B. Cố đơ Huế.

hố Chăm nào đã được


C. Tháp Hoà Lai (NinhThuận).
D. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam).

Câu 5. Vương quốc Phù Nam được hình thành vào thời gian nào?
A. Thế kỉ III.
B. Thế kỉ I.

C. Cuối thế kỉ II TCN.
D. Cuối thế kỉ II.
Câu 6. Vương quốc Phù Nam được hình thành trên cơ sở của nền văn hố nào?
A. Sa Huỳnh.
B. Hịa Bình.
C. Ĩc Eo.
D. Bắc Sơn.
Câu 7. Khơng khí trên mặt đất nóng nhất là vào:
A. 11 giờ trưa.
B. 14 giờ trưa.
C. 12 giờ trưa.
D. 13 giờ trưa.
Câu 8. Khí hậu là hiện tượng khí tượng:
A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.
B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.
C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.


×