Tải bản đầy đủ (.pdf) (272 trang)

Ngữ pháp tiếng Anh đầy đủ chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.93 MB, 272 trang )

CHI
NHPHỤCMỌINGỮPHÁP
TI
ẾNGANH


Chinh phục mọi ngữ pháp tiếng Anh

Tổng hợp bởi Tesse: />
LỜI NĨI ĐẦU
Nhằm giúp các bạn có thêm một nguồn tài liệu trong quá trình học tiếng Anh, đội ngũ
Tesse đã tổng hợp kiến thức ngữ pháp tiếng Anh từ trang web: dayhoctienganh.net và
biên tập thành Ebook “Chinh phục mọi ngữ pháp tiếng Anh” để các bạn dễ dàng tra
cứu nhanh khi cần. Ebook này giúp các bạn hệ thống lại cơ bản kiến thức về ngữ pháp
tiếng Anh, giúp bạn có cái nhìn tổng quan về các dạng ngữ pháp bên cạnh những ví dụ
cụ thể và dễ hiểu.

Tesse TESSE - Học Tiếng Anh trực tuyến, tương tác trực tiếp với giáo viên.


Chinh phục mọi ngữ pháp tiếng Anh

Tổng hợp bởi Tesse: />
MỤC LỤC
CHINH PHỤC MỌI NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Bài 1: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (The Simple Present tense) .............................................1
1. Cách chia .................................................................................................................1
2. Cách đọc động từ, chia ở ngôi thứ ba số ít .............................................................. 1
3. Cách viết động từ ở ngơi thứ ba số ít ......................................................................2
4. Những cách dùng thì hiện tại đơn giản....................................................................2


Bài 2: THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (The Present Progressive Tense) ......................... 5
1. Cách chia .................................................................................................................5
2. Cách thêm -ing vào động từ ....................................................................................5
3. Những cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn ............................................................. 6
Bài 3: THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (The Simple Past Tense) ................................................8
A. ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC .....................................................................................8
1. Cách chia như nhau ở tất cả các ngôi ..................................................................8
2. Cách phát âm ed: .................................................................................................8
3- Cách thêm ed .......................................................................................................9
B. ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC ...................................................................................9
1. Cách chia như nhau ở tất cả các ngôi ..................................................................9
2. Một số điều cần chú ý về quá khứ của động từ không có quy tắc ......................9
C. NHỮNG CÁCH DÙNG CỦA THÌ Q KHỨ ĐƠN GIẢN .............................. 10
1. Những hành động đã hoàn tất ............................................................................10
2. Những thói quen trong quá khứ .........................................................................10
3. Những hành động xảy ra cách đây một thời gian rất ngắn ................................ 10
4. Những câu đề nghị lịch sự .................................................................................10

Tesse TESSE - Học Tiếng Anh trực tuyến, tương tác trực tiếp với giáo viên.


Chinh phục mọi ngữ pháp tiếng Anh

Tổng hợp bởi Tesse: />
D. NHỮNG TRẠNG TỪ THƯỜNG DÙNG CHO THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN GIẢN ..10
Bài 4: THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (The Past Continuous Tense) ........................... 12
1. Cách chia ...............................................................................................................12
2. Những cách dùng ...................................................................................................12
Bài 5: THÌ HIỆN TẠI HỒN THÀNH (The Simple Present Perfect Tense)...........14
1. Cách chia ...............................................................................................................14

2. Những cách sử dụng .............................................................................................. 14
Bài 6: THÌ Q KHỨ HỒN THÀNH (The Simple Past Perfect Tense) ...............18
1. Cách chia ...............................................................................................................18
2. Cách dùng ..............................................................................................................18
Bài 7: THÌ HIỆN TẠI HỒN THÀNH TIẾP DIỄN VÀ Q KHỨ HOÀN
THÀNH TIẾP DIỄN (The Present Perfect Progressive and Past Perfect Progressive)
.......................................................................................................................................20
1. Cách chia ...............................................................................................................20
2. Cách dùng ..............................................................................................................20
3. Sự khác nhau giữa thì Hiện tại / Q khứ hồn thành đơn giản và thì Hiện tại /
Q khứ hồn thành tiếp diễn ....................................................................................22
Bài 8: THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN (The Simple Future Tense) ......................................23
1. Cách chia ...............................................................................................................23
2. Cách dùng ..............................................................................................................23
3. Những cách khác dùng để diễn tả tương lai: ......................................................... 24
Bài 9: THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (The Future Progressive Tense)....................25
1. Cách chia ...............................................................................................................25
2. Cách dùng ..............................................................................................................25
Bài 10: THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH ĐƠN VÀ TIẾP DIỄN (The Future
Perfect Simple and Future Perfect Progressive) ............................................................ 27
1. Cách chia ...............................................................................................................27

Tesse TESSE - Học Tiếng Anh trực tuyến, tương tác trực tiếp với giáo viên.


Chinh phục mọi ngữ pháp tiếng Anh

Tổng hợp bởi Tesse: />
2. Cách dùng ..............................................................................................................28
Bài 11: THÌ TƯƠNG LAI VỚI GOING TO (The “going to” Future) ..................... 29

1. Cách chia ...............................................................................................................29
2. Cách dùng ..............................................................................................................29
Bài 12: MỘT SỐ CÁCH ĐỂ DIỄN TẢ TƯƠNG LAI TRONG TIẾNG ANH .....30
1. Dùng am / is / are to .............................................................................................. 30
2. Dùng “be about to” , “be on the point of” ............................................................. 30
3. Dùng “be due to” ...................................................................................................31
Bài 13: THÌ TƯƠNG LAI TRONG QUÁ KHỨ (The Future in the Past) ...............32
1. Các hình thức .........................................................................................................32
2. Cách dùng ..............................................................................................................32
Bài 14: MỆNH THÁI CÁCH (The imperative) ......................................................... 33
1. Các hình thức khác ................................................................................................ 33
2. Cách dùng ..............................................................................................................33
3. Cách dùng imperative để nói với một người nào đó .............................................35
4. Imperative + câu hỏi đuôi ...................................................................................... 35
5. Hai mệnh thái cách nối bằng “and” .......................................................................36
Bài 15: MẠO TỪ KHÔNG XÁC ĐỊNH: A, AN (The indefinite article a/an) ..........37
1. Cách sử dụng cơ bản của a / an .............................................................................37
2. Sự phân loại: dùng a/an với nghĩa là “1 ví dụ của loại đó” ...................................37
3. Số lượng : dùng a/an với nghĩa là “chỉ có một” ....................................................38
4. Sự khác nhau giữa a / an và one ............................................................................39
6. Dùng a/an sau “what” và “such” trong câu cảm thán............................................40
7. Dùng a / an với một cặp danh từ ...........................................................................40
8. Dùng a / an khi nói đến 1 bệnh nào đó hay 1 điều kiện nào đó............................. 41
Bài 16: MẠO TỪ XÁC ĐỊNH THE (The definite article: THE) ............................... 42

Tesse TESSE - Học Tiếng Anh trực tuyến, tương tác trực tiếp với giáo viên.


Chinh phục mọi ngữ pháp tiếng Anh


Tổng hợp bởi Tesse: />
1. Cách sử dụng cơ bản của THE ..............................................................................42
2. Dùng “The” để phân loại ....................................................................................... 42
Bài 17: KHƠNG CĨ MẠO TỪ (The zero article) ..................................................... 47
1. Những cách dùng cơ bản của “khơng mạo từ” ...................................................... 47
2. Một số ví dụ về những danh từ không dùng mạo từ .............................................47
Bài 18: KHÔNG MẠO TỪ HAY MẠO TỪ “THE” VỚI NHỮNG ĐỊA DANH ..52
Bài 19: CÁC LOẠI ĐẠI DANH TỪ ..........................................................................53
1. Các danh từ nhân xưng (Personal Pronouns) ........................................................ 53
2. Đại danh từ sở hữu (Possessive Pronouns) ........................................................... 53
3. Đại danh từ phản thân (Reflexive Pronouns) ........................................................ 55
4. Đại danh từ chỉ định (Demonstrative Pronouns) ...................................................55
5. Đại danh từ không xác định (Indefinite pronouns) ...............................................55
6. Đại danh từ liên hệ (Relative pronouns)................................................................ 55
Bài 20: ĐẠI DANH TỪ NHÂN XƯNG .....................................................................56
1. Đại danh từ làm chủ từ (Subject pronouns) ........................................................... 56
2. Đại danh từ làm tân ngữ (Object pronouns) .......................................................... 59
3. Một số trường hợp đặc biệt khi dùng đại danh từ chủ ngữ và đại danh từ tân ngữ
...................................................................................................................................60
4. Giống (đực hay cái) liên hệ đến động vật, đồ vật và tên đất nước ........................ 61
Bài 21: ĐẠI DANH TỪ “ONE” .................................................................................63
1. Những câu tường thuật tổng quát dùng “one” và “you” .......................................63
2. “One” dùng như một từ “nâng đỡ” đứng sau một từ chỉ định............................... 63
3. Sự liên quan đến hai: “The one … the other” ....................................................... 64
Bài 22: ĐẠI DANH TỪ “IT” ...................................................................................... 65
1. Dùng “It” như là một chủ từ “trống không” .......................................................... 65
2. Dùng “It” như là “một chủ từ dự bị” .....................................................................65

Tesse TESSE - Học Tiếng Anh trực tuyến, tương tác trực tiếp với giáo viên.



Chinh phục mọi ngữ pháp tiếng Anh

Tổng hợp bởi Tesse: />
3. Dùng “It” trong những câu “bổ sung” ...................................................................66
4. Dùng “It” như là “một tân ngữ dự bị” ...................................................................66
5. Dùng “so”, không dùng “it” sau một số động từ ...................................................67
6. Dùng “so” hay “it” sau một số động từ .................................................................68
Bài 23: ĐẠI DANH TỪ SỞ HỮU ..............................................................................69
1. Cách dùng ..............................................................................................................69
2. Cách sử dụng “my own” ........................................................................................ 69
3. Sử dụng “The” thay cho một tính từ sở hữu .......................................................... 69
Bài 24: ĐẠI DANH TỪ PHẢN THÂN ......................................................................71
1. Sử dụng bắt buộc đại từ phản thân sau một số động từ .........................................71
2. Sử dụng không bắt buộc của đại từ phản thân sau một số động từ ....................... 71
3. Những động từ thường khơng có phản thân .......................................................... 72
4. Đại từ phản thân được dùng như tân ngữ .............................................................. 72
5. Đại từ phản thân được dùng như một tân ngữ của giới từ.....................................73
6. Đại từ phản thân dùng để nhấn mạnh ....................................................................74
7. Đại từ phản thân sau động từ “Be” và những động từ có liên hệ với “Be”...........74
Bài 25: ĐẠI DANH TỪ CHỈ ĐỊNH (Demonstrative Pronouns)................................ 75
1. Cách dùng This/That và These/Those ...................................................................75
2. So sánh giữa đại từ và tính từ chỉ định ..................................................................75
3. Đại từ nhân xưng làm chủ từ thay thế cho từ chỉ định ..........................................76
Bài 26: ĐẠI DANH TỪ KHÔNG XÁC ĐỊNH (Indefinite Pronouns) ...................... 77
1. Một số điều lưu ý ...................................................................................................77
2. Dùng những đại từ có “some / any / no / every” ...................................................77
3. Đại từ nhân xưng liên hệ với đại từ không xác định .............................................78
4. Đại từ khơng xác định + tính từ hay động từ ........................................................ 79
5. Đại từ không xác định + else .................................................................................79


Tesse TESSE - Học Tiếng Anh trực tuyến, tương tác trực tiếp với giáo viên.


Chinh phục mọi ngữ pháp tiếng Anh

Tổng hợp bởi Tesse: />
Bài 27: CÁC LOẠI CÂU ĐIỀU KIỆN ......................................................................81
1. Type 1: Loại 1........................................................................................................81
2. Type 2: Loại 2........................................................................................................81
3. Type 3: Loại 3........................................................................................................81
Bài 28: CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1 .............................................................................82
1. Cấu trúc căn bản của loại 1....................................................................................82
2. Sử dụng câu điều kiện loại 1 .................................................................................82
Bài 29: CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 2 .............................................................................85
1. Cấu trúc căn bản của loại 2....................................................................................85
2. Sử dụng câu điều kiện loại 2 .................................................................................85
Bài 30: CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3 .............................................................................87
1. Cấu trúc căn bản của loại 3....................................................................................87
2. Sử dụng câu điều kiện loại 3 .................................................................................87
Bài 31: NHỮNG CÁCH DÙNG KHÁC CỦA IF VÀ NHỮNG LIÊN TỪ TƯƠNG
ĐƯƠNG ........................................................................................................................ 89
1. Dùng “unless” ........................................................................................................89
2. Những liên từ mà thỉnh thoảng được dùng thay cho “If” ......................................90
3. Những nghĩa khác của “If” ngoại trừ nghĩa “với điều kiện là” ............................. 90
Bài 32: “WILL” VÀ “WOULD” DÙNG SAU “IF” .................................................92
1. If + will/ would để nhấn mạnh sự sẵn lịng hay khơng sẵn lòng ........................... 92
2. If + will trong câu điều kiện loại 1 ........................................................................92
Bài 33: CẤU TRÚC CỦA CÂU THỤ ĐỘNG ........................................................... 93
1. Phân biệt giữa câu chủ động (active) và câu thụ động (passive) .......................... 93

2. Cấu trúc của câu thụ động ..................................................................................... 93
2.1. Một thì của động từ BE + Quá khứ phân từ ...................................................93
2.2. Một trợ động từ + be/ have been + quá khứ phân từ ......................................93

Tesse TESSE - Học Tiếng Anh trực tuyến, tương tác trực tiếp với giáo viên.


Chinh phục mọi ngữ pháp tiếng Anh

Tổng hợp bởi Tesse: />
2.3. Dạng nguyên mẫu của động từ .......................................................................93
2.4. Dạng động từ + ing ......................................................................................... 94
Bài 34: MỘT SỐ ĐIỂM CẦN CHÚ Ý VỀ CÂU THỤ ĐỘNG ................................ 95
1. Về thì ..................................................................................................................... 95
2. Tha động từ (transitive verbs) và tự động từ (intransitive verbs).......................... 95
3. Những chủ từ chỉ người và không chỉ người......................................................... 95
4. Tân ngữ trực tiếp và gián tiếp ................................................................................95
5. Những động từ để biểu lộ tình trạng (Stative verbs) .............................................96
6. Thì tiếp diễn ...........................................................................................................96
7. Động từ có hai chữ (ba chữ) ..................................................................................96
8. Dạng nguyên mẫu của động từ và động từ + ing ..................................................97
9. Những động từ chủ động có nghĩa thụ động ......................................................... 98
10. Những động từ thường xuyên dùng trong câu thụ động .....................................98
11. Những trạng từ chỉ thể cách (adverbs of manner) trong những câu thụ động.....98
12. Câu thụ động và những động từ phản thân (Reflexive verbs) ............................. 98
13. Dạng câu thụ động “viết tắt” ...............................................................................99
Bài 35: NHỮNG CÁCH DÙNG CÂU THỤ ĐỘNG .................................................99
1. Dùng tự nhiên và có suy tính .................................................................................99
2. Dùng câu thụ động để tập trung vào một cái gì đó................................................99
3. Tránh những từ mơ hồ, mập mờ làm chủ từ ........................................................100

Bài 36: DÙNG “BY + AGENT” SAU CÂU THỤ ĐỘNG ......................................101
Bài 37: CÂU THỤ ĐỘNG VỚI NHỮNG ĐỘNG TỪ “SAY” VÀ “BELIEVE” .102
1. It (+ Passive + that-clause) ..................................................................................102
2. There (+ passive + to be + complement) .............................................................102
3. Subject (+ passive + to-infinitive) .......................................................................102
4. Một số những văn mạch điển hình dùng thụ động ..............................................102

Tesse TESSE - Học Tiếng Anh trực tuyến, tương tác trực tiếp với giáo viên.


Chinh phục mọi ngữ pháp tiếng Anh

Tổng hợp bởi Tesse: />
4.1. Những thông báo và yết thị ..........................................................................102
4.2. Những bài tường trình trên báo chí ..............................................................103
4.3. Những tiêu đề, quảng cáo, thông báo… .......................................................103
4.4. Những bài viết về khoa học (để diễn tả quá trình) .......................................103
Bài 38: MỘT SỐ ĐIỂM CHÚ Ý VỀ DẠNG CAUSATIVE ..................................104
1. Những dạng của Causative ..................................................................................104
2. Một số điểm chú ý về dạng Causative .................................................................104
2.1. Cấu tạo: .........................................................................................................104
2.2. Get có thể dùng thay cho Have.....................................................................104
2.3. Động từ hai chữ ............................................................................................104
3. Causative dùng để tập trung vào một việc gì đó .................................................104
3.1. Causative dùng cho đồ vật ............................................................................104
3.2. Causative dùng cho người ............................................................................105
3.3. Những cách dùng khác của “Have + Object + Past Participle” ...................105
Bài 39: GET + OBJECT + PAST PARTICIPLE OR INFINITIVE ....................107
1. So sánh giữa “Have” và “Get” ............................................................................107
2. Get + object + to-infinitive ..................................................................................108

3. “Get” và “Have + Object + Past Participle” không phải là dạng causative ........108
Bài 40: BE, HAVE, DO DÙNG NHƯ TRỢ ĐỘNG TỪ ........................................109
1. Be, Have, Do: động từ thường và trợ động từ .....................................................109
2. “Be” dùng như trợ động từ ..................................................................................109
3. “Have” dùng như trợ động từ ..............................................................................109
4. “Do” dùng như trợ động từ ..................................................................................110
Bài 41: “BE” NHƯ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ THƯỜNG ............................................111
1. Dùng “Be” trong mệnh lệnh cách (imperative) ...................................................111
2. Thì hiện tại đơn giản của “Be” ............................................................................113

Tesse TESSE - Học Tiếng Anh trực tuyến, tương tác trực tiếp với giáo viên.


Chinh phục mọi ngữ pháp tiếng Anh

Tổng hợp bởi Tesse: />
3. Thì quá khứ đơn giản của “Be” ...........................................................................114
4. Thì hiện tại và quá khứ tiếp diễn của “Be” .........................................................116
5. Thì hiện tại và q khứ hồn thành của “Be” ......................................................117
6. Thì tương lai và tương lai hồn thành của “Be” ..................................................120
Bài 42: THERE + “BE” ............................................................................................122
1. Một số dạng của “There + be” .............................................................................122
2. Cách dùng “There + be” ......................................................................................123
3. “There is” so sánh với “It is” ...............................................................................124
4. There is … + từ chỉ định......................................................................................124
5. There + những động từ khác ngoài động từ “Be” ...............................................125
Bài 43: NHỮNG ĐỘNG TỪ CÓ LIÊN HỆ VỀ NGỮ NGHĨA VỚI ĐỘNG TỪ BE
.....................................................................................................................................127
1. Một số cấu trúc với động từ liên hệ đến “Be” .....................................................127
2. Những động từ có liên quan đến “sự tiến triển” dùng với “Be” và “Become” ...128

Bài 44: HAVE NHƯ LÀ ĐỘNG TỪ THƯỜNG .....................................................130
1. Have và Have got = có (quyền sở hữu) ...............................................................130
2. Cách dùng Have và Have got (= có). ..................................................................130
3. “Have” (động từ thường) với nghĩa khác với “có” .............................................132
4. “Have” dùng trong mệnh lệnh cách (Imperative) ...............................................133
Bài 45: DO DÙNG NHƯ ĐỘNG TỪ THƯỜNG ....................................................134
1. Cách dùng “Do” như động từ thường..................................................................134
2. “Do” so sánh với “Make” ....................................................................................135
3. “Do” trong những câu nói quy định ....................................................................135
Bài 46: ĐỊNH NGHĨA MỘT SỐ TỪ NGỮ DÙNG TRONG CÂU .......................137
1. Một động từ đã chia (finite verb) ........................................................................137
2. Một nhóm từ (phrase) ..........................................................................................137

Tesse TESSE - Học Tiếng Anh trực tuyến, tương tác trực tiếp với giáo viên.


Chinh phục mọi ngữ pháp tiếng Anh

Tổng hợp bởi Tesse: />
3. Một mệnh đề (clause) ..........................................................................................137
4. Một câu (sentence) ..............................................................................................138
Bài 47: THỨ TỰ CƠ BẢN CỦA NHỮNG TỪ TRONG MỘT CÂU TIẾNG ANH
.....................................................................................................................................139
1. Thứ tự cơ bản trong một câu mà không phải là câu hỏi hay câu cảm thán .........139
2. Định nghĩa những từ trong câu ............................................................................139
3. Làm cho phần trong câu dài hơn .........................................................................140
4. Một số sự thay đổi phổ biến trong vị trí cơ bản của các từ trong câu .................141
Bài 48: CÂU ĐƠN (The simple sentence) .................................................................143
1. Năm loại câu đơn .................................................................................................143
1.1. Subject + Verb ..............................................................................................143

1.2. Subject + Verb + Complement (Túc từ) .......................................................143
1.3. Subject + Verb + Direct Object ....................................................................143
1.4. Subject + Verb + Indirect Object + Direct Object ......................................143
1.5. Subject + Verb + Object + Complement ......................................................143
2. Định nghĩa một số từ dùng trong mẫu câu ..........................................................143
3. Nối hai chủ từ hay nhiều hơn hai chủ từ .............................................................145
4. Nối hai (hay nhiều hơn) tân ngữ, túc từ hay động từ ..........................................146
Bài 49: CÂU GHÉP (The Compound Sentence) .......................................................147
1. Thứ tự các từ và các liên từ trong câu .................................................................147
2. Cách dùng những liên từ: ....................................................................................148
2.1. Liên từ dùng để “cộng thêm vào”.................................................................148
2.2. Liên từ chỉ sự “mâu thuẫn”...........................................................................148
2.3. Liên từ chỉ sự “lựa chọn” .............................................................................148
2.4. Liên từ chỉ “kết quả” ....................................................................................149
2.5. Liên từ chỉ nguyên nhân ...............................................................................149

Tesse TESSE - Học Tiếng Anh trực tuyến, tương tác trực tiếp với giáo viên.


Chinh phục mọi ngữ pháp tiếng Anh

Tổng hợp bởi Tesse: />
2.6. Nối câu bằng dấu phẩy .................................................................................149
Bài 50: CÂU PHỨC (The complex sentence) – P1: Cấu tạo câu phức ..................151
1. Nối mệnh đề phụ với mệnh đề chính bằng liên từ...............................................151
2. Dùng cấu tạo mệnh đề với dạng nguyên mẫu hay phân từ của động từ..............151
Bài 51: CÂU PHỨC (The complex sentence) – P2: Mệnh đề danh từ ...................153
1. Thế nào là một mệnh đề danh từ? .......................................................................153
2. Mệnh đề danh từ lấy từ câu trần thuật .................................................................153
3. Mệnh đề danh từ câu hỏi .....................................................................................155

Bài 52: CÂU PHỨC (The complex sentence) – P3: Mệnh đề liên hệ .....................158
1. Thế nào là một mệnh đề liên hệ? .........................................................................158
2. Dùng hay không dùng dấu phẩy trong mệnh đề liên hệ ......................................158
3. Những đại từ liên hệ trong mệnh đề liên hệ ........................................................159
3.1. Đại từ liên hệ chỉ người làm chủ từ trong mệnh đề liên hệ ..........................159
3.2. Đại từ liên hệ chỉ đồ vật hay động vật làm chủ từ trong mệnh đề liên hệ....160
3.3. “whose” như là chủ từ của 1 mệnh đề liên hệ chỉ người/ vật .......................161
3.4. Đại từ liên hệ chỉ người làm tân ngữ ...........................................................161
3.5. Đại từ liên hệ chỉ vật hay động vật làm tân ngữ ...........................................162
3.6. Đại từ liên hệ chỉ người làm tân ngữ của một giới từ ..................................162
3.7. Đại từ liên hệ chỉ vật hay động vật làm tân ngữ của giới từ ........................162
3.8. Whose + danh từ với giới từ .........................................................................163
3.9. Đại từ liên hệ chỉ thời gian, nơi chốn và lý do .............................................163
3.10. Mệnh đề liên hệ rút gọn thành sự đặt đồng vị (apposition) ........................164
3.11. “that” sau “all” và so sánh hơn nhất ...........................................................164
3.12. “Of” + đại từ liên hệ liên quan đến số lượng..............................................165
3.12. “which” thay cho một mệnh đề ..................................................................165
3.13. Một số điều cần chú ý về mệnh đề liên hệ ................................................166

Tesse TESSE - Học Tiếng Anh trực tuyến, tương tác trực tiếp với giáo viên.


Chinh phục mọi ngữ pháp tiếng Anh

Tổng hợp bởi Tesse: />
Bài 53: CÂU PHỨC (The complex sentence) – P4: Mệnh đề trạng ngữ ...............167
1. Thế nào là một mệnh đề trạng ngữ? ....................................................................167
2. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian .........................................................................167
2.1. Những liên từ dùng trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian .........................167
2.2. Cách dùng thì trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian ..................................167

3. Mệnh đề trạng ngữ chỉ nơi chốn ..........................................................................168
4. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thể cách...........................................................................169
5. Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do ................................................................................169
6. Mệnh đề trạng ngữ chỉ điều kiện .........................................................................170
7. Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ ..................................................................170
8. Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích .........................................................................171
9. Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả ............................................................................172
10. Mệnh đề trạng ngữ chỉ so sánh ..........................................................................173
11. Những mệnh đề trạng ngữ “viết tắt” .................................................................174
Bài 54: CÂU PHỨC (The complex sentence) – P5: Cấu trúc dùng phân từ .........175
1. Cách nối câu với một phân từ ..............................................................................175
2. Dùng hiện tại phân từ thay cho mệnh đề .............................................................176
3. Cấu trúc phân từ hoàn thành (Perfect participle).................................................178
4. Cấu trúc với “being” và “having been” ...............................................................179
5. Tránh sự nhầm lẫn trong cấu trúc hiện tại phân từ ..............................................180
6. Cấu trúc quá khứ phân từ thay cho mệnh đề: ......................................................180
7. Tránh sự nhầm lẫn trong cấu trúc quá khứ phân từ .............................................181
Bài 55: TÍNH TỪ (Adjective) – P1: Tính từ là gì? ..................................................182
1. Tính từ là gì?........................................................................................................182
2. Hậu tố và tiền tố của tính từ một chữ ..................................................................183
Bài 56: TÍNH TỪ (Adjective) – P2: Cấu tạo của tính từ kép ................................184

Tesse TESSE - Học Tiếng Anh trực tuyến, tương tác trực tiếp với giáo viên.


Chinh phục mọi ngữ pháp tiếng Anh

Tổng hợp bởi Tesse: />
1. Tính từ kép cấu tạo từ phân từ .............................................................................184
2. Tính từ kép về đo lường ......................................................................................184

3. Tính từ kép cấu tạo với tiền tố và hậu tố .............................................................185
Bài 57: TÍNH TỪ (Adjective) – P3: Những loại tính từ và cách dùng ..................186
1. Một số vấn đề có liên quan đến việc dùng tính từ ...............................................186
2. Những tính từ “có thể xếp hạng” và những tính từ khơng thể xếp hạng .............186
3. Những tính từ dùng như hình dung từ và thuộc từ ..............................................187
4. Những tính từ dùng như thuộc từ ........................................................................187
5. Những tính từ dùng như hình dung từ .................................................................188
6. Những tính từ đứng sau danh từ cho các “danh hiệu”.........................................189
7. Những tính từ có thể đứng trước hay sau danh từ ...............................................189
8. Những tính từ có thể được dùng như là danh từ ..................................................190
9. Những danh từ có thể dùng như tính từ ...............................................................190
10. Hiện tại phân từ và quá khứ phân từ dùng như tính từ ......................................191
11. Tính từ tận cùng bằng -ed và -ing .....................................................................191
12. Tính từ dùng trong việc đo lường ......................................................................192
13.Tính từ sau động từ chỉ tri giác...........................................................................192
Bài 58: TÍNH TỪ (Adjective) – P4: Thứ tự của tính từ .........................................193
1. Danh từ ................................................................................................................193
2. Những quá khứ phân từ làm tính từ.....................................................................193
3. Tính từ chỉ nguồn gốc..........................................................................................193
4. Tính từ chỉ tầm vóc, tuổi tác… ............................................................................194
5. Tính từ chỉ chất lượng .........................................................................................194
Bài 59: TÍNH TỪ (Adjective) – P5: So sánh của tính từ ........................................195
1. So sánh của tính từ ngắn ......................................................................................195
2. So sánh của tính từ bất quy tắc ............................................................................195

Tesse TESSE - Học Tiếng Anh trực tuyến, tương tác trực tiếp với giáo viên.


Chinh phục mọi ngữ pháp tiếng Anh


Tổng hợp bởi Tesse: />
3. So sánh của tính từ dài.........................................................................................196
Bài 60: TÍNH TỪ (Adjective) – P6: Cách dùng dạng so sánh hơn của tính từ ....198
Bài 61: TÍNH TỪ (Adjective) – P7: Cách dùng dạng so sánh nhất ......................201
Bài 62: TÍNH TỪ (Adjective) – P8: So sánh sự tương đương và sự khác nhau ..203
Bài 63: TRẠNG TỪ (Adverbs) – P1: Khái niệm và các loại trạng từ trong tiếng
Anh ..............................................................................................................................206
1. Trạng từ là gì?......................................................................................................206
2. Những loại trạng từ ..............................................................................................207
3. Cách nhận biết một trạng từ ................................................................................207
Bài 64: TRẠNG TỪ (Adverbs) – P2: So sánh của trạng từ ...................................209
Bài 65: TRẠNG TỪ (Adverbs) – P3: Trạng từ chỉ thể cách ..................................212
Bài 66: TRẠNG TỪ (Adverbs) – P4: Trạng từ chỉ nơi chốn .................................216
Bài 67: TRẠNG TỪ (Adverbs) – P5: Trạng từ chỉ thời gian .................................218
Bài 68: TRẠNG TỪ (Adverbs) – P6: Trạng từ chỉ sự thường xuyên ...................225
1. Trạng từ chỉ sự thường xuyên xác định ...............................................................225
2. Trạng từ chỉ sự thường xuyên khơng xác định ....................................................225
3. Vị trí của trạng từ chỉ sự thường xuyên không xác định .....................................226
Bài 69: TRẠNG TỪ (Adverbs) – P7: Trạng từ chỉ mức độ ...................................230
1. Trạng từ “quite” ...................................................................................................230
2. Trạng từ “Fairly” .................................................................................................232
3. Trạng từ “Rather” ................................................................................................232
4. Trạng từ Much, Far, A lot ...................................................................................233
5. Trạng từ A bit, A little, Somewhat. .....................................................................233
6. Trạng từ Too, Very, Enough. ..............................................................................233
7. Trạng từ Hardly, Barely, Scarely.........................................................................234
Bài 70: TRẠNG TỪ (Adverbs) – P8: Những trạng từ dùng để làm mạnh thêm ý

Tesse TESSE - Học Tiếng Anh trực tuyến, tương tác trực tiếp với giáo viên.



Chinh phục mọi ngữ pháp tiếng Anh

Tổng hợp bởi Tesse: />
của tính từ hay trạng từ ............................................................................................235
1. Very .....................................................................................................................235
2. Pretty....................................................................................................................235
3. Indeed, Not… at all .............................................................................................235
Bài 71: TRẠNG TỪ (Adverbs) – P9: Những trạng từ dùng để tập trung sự chú ý
.....................................................................................................................................237
1. Trạng từ Even, Only ............................................................................................237
2. Trạng từ too, as… either và also..........................................................................238
Bài 72: TRẠNG TỪ (Adverbs) – P10: Sự đảo ngược động từ và chủ từ sau trạng
từ..................................................................................................................................240
1. Sau trạng từ chỉ nơi chốn Here và There .............................................................240
2. Sau những cụm trạng từ chỉ nơi chốn ..................................................................241
3. Sau những trạng từ phủ định ...............................................................................241
Bài 73: CÂU TRỰC TIẾP VÀ CÂU GIÁN TIẾP – P1: Các động từ Say, Tell và
Ask...............................................................................................................................243
1. Cách dùng cơ bản của Say, Tell, Ask ..................................................................243
2. Say, Tell, Ask trong câu trực tiếp ........................................................................243
3. Say, Tell, Ask trong câu gián tiếp .......................................................................244
Bài 74: CÂU TRỰC TIẾP VÀ CÂU GIÁN TIẾP – P2: Động từ dùng để báo cáo
.....................................................................................................................................245
Bài 75: CÂU TRỰC TIẾP VÀ CÂU GIÁN TIẾP – P3: Câu gián tiếp với sự thay
đổi các thì ....................................................................................................................247
1. Sự thay đổi thì......................................................................................................247
2. Sự thay đổi các đại từ: .........................................................................................248
3. Sự thay đổi về thời gian và nơi chốn ...................................................................248
4. Sự thay đổi các trợ động từ..................................................................................249

5. Câu điều kiện .......................................................................................................252

Tesse TESSE - Học Tiếng Anh trực tuyến, tương tác trực tiếp với giáo viên.


Chinh phục mọi ngữ pháp tiếng Anh

Tổng hợp bởi Tesse: />
6. Mệnh lệnh cách ....................................................................................................252
7. Báo cáo lại những tình trạng, sự kiện, thói quen thường xuyên..........................252

Tesse TESSE - Học Tiếng Anh trực tuyến, tương tác trực tiếp với giáo viên.


Chinh phục mọi ngữ pháp tiếng Anh

Tổng hợp bởi Tesse: />
BÀI 1 THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (THE SIMPLE PRESENT TENSE)
Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng
Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại
nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện
tại.

1. Cách chia
– Thêm -s hay -es vào dạng nguyên mẫu của động từ khi chia ở ngơi thứ ba số ít.
I

work

You


work

We

work

You

work
+

They

work

He

works

She

works

It

works

in an office


2. Cách đọc động từ, chia ở ngôi thứ ba số ít
– Đọc /s/ sau /f/, /p/ , /k/, /t/
Laughs, puffs, drops, kicks, lets
– Động từ tận cùng bằng /z/; /dz/; /s/; /h/ ; /t/ và /ks/ đọc thêm /iz/ ở cuối động từ.
Loses, manages, passes, pushes, stitches, mixes
– Những động từ khác được đọc với /z/ ở ngôi thứ ba số ít:

Tesse
TESSE - Học Tiếng Anh trực tuyến, tương tác trực tiếp với giáo viên.
1


Chinh phục mọi ngữ pháp tiếng Anh

Tổng hợp bởi Tesse: />
Sau /b/ robs; sau /d/ adds; sau /g/ digs, rings; sau /l/ fills; sau /m/ dreams; sau /n/ runs;
sau nguyên âm + w hay r: draws; stirs; sau /v/ loves; sau nguyên âm sees, pays.
– “say” được phát âm /sez/ và “does” được đọc là /d z/

3. Cách viết động từ ở ngơi thứ ba số ít
– Hầu hết các động từ thêm -s: work/works, drive/drives, play/plays, run/runs
– Những động từ thường thêm -es khi động từ có phần cuối là -o: do/does; -s
miss/misses; -x : mix/mixes; -ch : catch/catches; -sh: push/pushes
– Khi có 1 phụ âm đứng trước -y, đổi y thành i và thêm -es : cry/cries; supply/supplies;
tuy nhiên cần chú ý: buy/buys; say/says…

4. Những cách dùng thì hiện tại đơn giản
a) Những câu diễn tả sự thật thường xuyên
"The earth goes round the sun"
 Trái


đấy xoay quanh mặt trời

"Light travel at a speed of 186,000 miles a second"
 Ánh

sáng đi với tốc độ 186.000 dặm một giây

b) Những câu diễn tả sự thật trong thời gian hiện tại và có thể tiếp tục mãi mãi
"He resembles his father"
 Anh

ấy giống bố anh ấy

"I wear glasses"
 Tơi

đeo kính

c) Những hành động thường xuyên
"I get up at 6:00"
 Tôi

thức dậy lúc 6:00

Tesse
TESSE - Học Tiếng Anh trực tuyến, tương tác trực tiếp với giáo viên.
2



Chinh phục mọi ngữ pháp tiếng Anh

Tổng hợp bởi Tesse: />
"My brother smokes a lot"
 Anh

trai tôi hút thuốc rất nhiều

– Những hành động thường xuyên được diễn tả một cách chính xác hơn bằng cách sử
dụng thì hiện tại đơn giản cùng với một trạng từ chỉ sự thường xun (always,
sometimes…) hay một nhóm từ (every day…)
– Thì hiện tại đơn giản thường được sử dụng trong câu hỏi và câu trả lời với How
often?
– Những câu hỏi có liên quan đến thói quen thường được đặt câu hỏi với ever và trả lời
bằng never và not…ever.
Ví dụ:
"I never get up early on Sundays"
 Tôi

không bao giờ dậy sớm vào chủ nhật

"George doesn’t go to the cinema very often"
 George

không thường đi xem phim lắm

"How often does Tom play tennis?"
 Tom

thường chơi tennis bao nhiêu lần


"He plays every afternoon"
ấy chơi mỗi buổi trưa

 Anh

"Do you ever eat raw fish?"
 Bạn

có bao giờ ăn cá sống chưa?

"No, I never eat it"
 Không,

tôi chưa bao giờ ăn

d) Những câu chỉ dẫn về thời gian, về chương trình, về những sự kiện sẽ xảy ra.
Tesse
TESSE - Học Tiếng Anh trực tuyến, tương tác trực tiếp với giáo viên.
3


Chinh phục mọi ngữ pháp tiếng Anh

Tổng hợp bởi Tesse: />
"The exhibition opens on January 1st and closes on January 31st"
 Buổi

triển lãm mở cửa vào ngày 1.1 và đóng cửa vào ngày 31.1


"We leave tomorrow at 11:15 and arrive at 17:50"
 Chúng

tôi rời khỏi đây vào ngày mai lúc 11:15 và đến lúc 17:50

e) Những câu diễn tả sự nhận xét hay sự tuyên bố:
Thường sử dụng trong khi đối thoại
"I hope everything will be all right"
 Tôi

hy vọng mọi việc sẽ ổn thỏa

"She prefers to have a drink first"
 Cơ

ấy thích uống một cái gì đó trước.

Tesse
TESSE - Học Tiếng Anh trực tuyến, tương tác trực tiếp với giáo viên.
4


Chinh phục mọi ngữ pháp tiếng Anh

Tổng hợp bởi Tesse: />
BÀI 2 THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (THE PRESENT
PROGRESSIVE TENSE)
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay
xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (cịn tiếp tục diễn ra).


1. Cách chia
Chia động từ be ở hiện tại + dạng -ing của động từ
I

am

waiting

You

are

writing

He

is

running

She

is

playing

We

are


studying

You

are

working

They

are

lying

2. Cách thêm -ing vào động từ
* Wait  waiting
– Thêm -ing vào hầu hết các động từ mà không thay đổi các chữ trong động từ.
* Write  writing
– Nếu động từ tận cùng bằng phụ âm + e, bỏ -e và thêm -ing.
Ví dụ:
come  coming
make  making
– Nhưng luật này sẽ không áp dụng cho những động từ tận cùng bằng -ee
Tesse
TESSE - Học Tiếng Anh trực tuyến, tương tác trực tiếp với giáo viên.
5


Chinh phục mọi ngữ pháp tiếng Anh


Tổng hợp bởi Tesse: />
Ví dụ:
agree  agreeing
see  seeing
* Run  running
– Một động từ có 1 nguyên âm duy nhất đi kèm theo 1 phụ âm duy nhất thì thêm 1 phụ
âm trước khi thêm -ing
Ví dụ:
hit  hitting
put  putting
* Begin  beginning
– Với những động từ có 2 âm, phụ âm cuối cùng được nhân đôi khi trọng âm ở âm
cuối.
Ví dụ:
forget  forgetting
prefer  preferring
(Hãy so sánh với: benefit  benefiting; differ  differing)
– Những động từ tận cùng bằng -ic sẽ đổi thành -ick ở dạng -ing.
Panic  panicking; picnic  picnicking

3. Những cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn
a) Những hành động đang tiếp diễn vào lúc nói
Để nhấn mạnh hành động này, chúng ta thường dùng thêm trạng từ như now, at the
moment…
Ví dụ: The police are now investigating the matter
Tesse
TESSE - Học Tiếng Anh trực tuyến, tương tác trực tiếp với giáo viên.
6



Chinh phục mọi ngữ pháp tiếng Anh

Tổng hợp bởi Tesse: />
b) Những trường hợp xảy ra tạm thời
– Những hành động mà có thể khơng kéo dài lâu, hoặc chỉ tiến triển trong một thời
gian nhất định nào đó.
What’s Mary doing these days?
She’s studying English at Oxford University
– Những khuynh hướng hiện hành cũng được diễn tả bằng thì hiện tại tiếp diễn
Ví dụ: The population of the word is rising very fast
c) Những hành động lên kế hoạch cho tương lai
Ví dụ: She’s always helping people

Tesse
TESSE - Học Tiếng Anh trực tuyến, tương tác trực tiếp với giáo viên.
7


×