Tải bản đầy đủ (.ppt) (137 trang)

BÀI tập ESTE dùng giảng dạy trực tuyến trên powerpoint

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (700.97 KB, 137 trang )

A. LÝ THUYẾT
1. Đồng phân:
CnH2nO2
(n≥ 2)

M

Este (2n-2)
T/d NaOH
nhưng
không td
Na

Axit (2n-3)
T/d Na,
NaOH,CaC
O3

Tổng
T/d
NaOH

60

1

1

2

C3H6O2



74

2

1

3

C4H8O2

88

4

2

6

C2H4O2


A. LÝ THUYẾT
2 . Danh pháp: (RCOOR’)
Tên este :Tên
gốc R’(yl) + Tên gốc axit RCOO ( at)
:






HCOO -:
fomat
CH3COO -: axetat
C2H5COO - : propionat
CH2=CH-COO- : acrylat


BÀI 1: Gọi tên các este có cơng thức sau:
1/ CH3COOCH3
2/ CH3COOC2H5
3/ HCOOCH3
4/ HCOOC2H5
5/ C2H5COOCH3
6/CH3COOCH=CH2
7/ HCOOCH=CH2


BÀI 1: Gọi tên các este có cơng thức sau:
1/ CH3COOCH3 : metyl axetat
2/ CH3COOC2H5 : etyl axetat
3/ HCOOCH3 : metyl fomat
4/ HCOOC2H5 : etyl fomat
5/ C2H5COOCH3 : metyl propionat
6/CH3COOCH=CH2 : vinyl axetat
7/ HCOOCH=CH2
: vinyl fomat



BÀI 2: Viết cơng thức của este có tên gọi sau:
1/ metyl axetat
2/ etyl axetat
 3/ metyl fomat
 4/ etyl fomat
 5/ metyl propionat
 6/vinyl fomat
 7/ metyl acrylat
 8/ phenyl fomat


BÀI 2: Viết cơng thức của este có tên gọi sau:
1/ metyl axetat : CH3COOCH3
2/ etyl axetat : CH3COOC2H5
 3/ metyl fomat : HCOOCH3
 4/ etyl fomat : HCOOC2H5
 5/ metyl propionat : C2H5COOCH3
 6/vinyl fomat : HCOOCH=CH2
 7/ metyl acrylat : CH2 = CHCOOCH3
 8/ phenyl fomat : HCOOC6H5


3. Phản ứng thủy phân.
a. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
RCOOR’ + H2O

H+ , t o

Este


RCOOH + R’OH
Axit cacboxylic Ancol

* Đặc điểm: Đây là phản ứng thuận nghịch.

CH3COOCH3 + H2O

H+ , t o

metyl axetat
C2H5COOC2H5
etyl propionat

CH3COOH + CH3OH
Axit axetic Ancol metylic

+ H2O

H+ , to

C2H5COOH + C2H5OH
Axit propionic Ancol etylic


Lưu ý:
CH3COOCH=CH2 + H2O
Vinyl axetat

H+, to


CH3COOH + CH3-CHO
Axit axetic
Anđehit axetic

Este có dạng R-COOCH=CH-R’ khi bị thủy phân tạo
ra anđehit
(R’-CH2CHO) , R’ là H hoặc gốc hiđrocacbon.


BÀI 1: Xác định sản phẩm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit:
1/ metyl axetat
2/ etyl axetat
 3/ metyl fomat
 4/ etyl fomat
 5/vinyl fomat


BÀI 1:

H+ , t o

Axit axetic + Ancol metylic

H+ , to

Axit axetic + Ancol etylic

Xác định sản phẩm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit:

1/ metyl axetat +H2O

2/ etyl axetat +H2O
3/ metyl fomat+H2O
4/ etyl fomat +H2O

H+ , t o

Axit fomic + Ancol metylic

5/vinyl fomat+H2O

H+ , t o

Axit fomic + Ancol etylic

H+ , to

Axit fomic + Anđehit axetic


b. Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
RCOOR’ + NaOH
Este

to

RCOONa + R’OH
Muối

dd kiềm


CH3COOCH3 + NaOH

to

metyl axetat
HCOOC2H5
etyl fomat

+ KOH

to

Ancol

CH3COONa + CH3OH
Natri axetat Ancol metylic
HCOOK + C2H5OH
Kali fomat

Ancol etylic


CH3COOCH=CH2 + NaOH

CH3COONa + CH3CHO
Natri axetat

Vinyl axetat
HCOOC6H5 + 2 NaOH
(dư)

Phenyl fomat

to

to

Anđehit axetic

C56ONa
H5OH+ H2O
HCOONa + C6H
Natri fomat

Natri phenolat
2 muối

Este có dạng R-COO-C6H4-R’ (R’ là H hoặc gốc
hiđrocacbon)
khi bị thủy phân tạo ra sản phẩm gồm 2 muối và
nước.


BÀI 2: Xác định sản phẩm của phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ: NaOH
1/ metyl axetat
2/ etyl axetat
3/ metyl fomat
 4/ etyl fomat
 5/vinyl fomat
 6/ phenyl axetat




to

Natri axetat + Ancol metylic

BÀI 2:

Xác định sản phẩm của phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ: NaOH
1/ metyl axetat +NaOH
o

t

Nati axetat + Ancol etylic

2/ etyl axetat + NaOH
3/ metyl fomat+ NaOH

to

Natri fomat + Ancol metylic

to

Natri fomat + Ancol etylic

4/ etyl fomat + NaOH
5/vinyl fomat + NaOH
6/ phenyl axetat +2NaOH


to

Natri fomat + Anđehit axetic
to

Nati axetat + Natriphenolat
+H2O


1/ Số mol: n = m/M; n = Vkhí/22,4; n = CMxVdd(lit)
2/ Khối lượng mol: M = m/n; MA = dA/H2x2 = dA/O2x32=..
3/ Khối lượng chất tan: m = nxM; m= C%xmdd/100
4/Thể tích: V khí = n x 22,4; Vdd(lit) = n/CM; Vdd(ml) = mdd/D(g/ml)
5/ Nồng độ %: C% = (mct/mdd ) x100%
6/ Nồng độ mol/l: CM = n / Vdd

MỘT SỐ CƠNG THỨC TÍNH TỐN TRONG
HĨA HỌC


B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TOÁN ESTE
DẠNG : Phản ứng thủy phân
* Phương pháp:
Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
a/ Este + NaOH → Muối + Ancol
RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH

b/ Este + NaOH → Muối + Anđehit
RCOOCH=CHR’ + NaOH → RCOONa + R’CH2CHO

c/ Este + NaOH → 2 Muối + nước
RCOOC6H4R’ + 2NaOH → RCOONa + R’C6H4ONa +
H2O


Một số dạng toán thủy phân este thường gặp:
1/ Dạng 1: Xác định CTCT hay tên gọi este
HD: Tìm R, R’ → RCOOR’
Lưu ý:
H=1; CH3- = 15, C2H5 = 29; C2H3= 27, C3H7- =43
C2H4O2 = 60; C3H6O2 = 74; C4H8O2 = 88;
-COONa= 67;-COOK = 83;
CH3OH = 32; C2H5OH = 46;
-OH = 17


BÀI 1: Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức, mạch
hở X cần dùng vừa đủ 100 ml dd NaOH 1M thu được 6,8
gam muối Y và ancol Z. Tên gọi của X là
A. Metyl fomat B. Etyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat


BÀI 1: Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức, mạch
hở X cần dùng vừa đủ 100 ml dd NaOH 1M thu được 6,8
gam muối Y và ancol Z. Tên gọi của X là
A. Metyl fomat B. Etyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat
Giải
RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH
nNaOH = CM .Vdd = 0,1. 1 = 0,1 mol
RCOONa = 6,8: 0,1 = 68 → R= 68 - 67 = 1 (H)

RCOOR’ = 7,4 : 0,1 = 74 (C3H6O2) → HCOOC2H5 (B)


BÀI 2: Thủy phân hoàn toàn 13,2 gam este đơn chức, mạch
hở X cần dùng vừa đủ 150 ml dd NaOH 1M thu được 12,3
gam muối Y và ancol Z. Tên gọi của X là
A. Metyl fomat B. Etyl axetat. C. metyl axetat. D. etyl fomat
Giải


BÀI 2: Thủy phân hoàn toàn 13,2 gam este đơn chức, mạch
hở X cần dùng vừa đủ 150 ml dd NaOH 1M thu được 12,3
gam muối Y và ancol Z. Tên gọi của X là
A. Metyl fomat B. Etyl axetat. C. metyl axetat. D. etyl fomat
Giải
RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH
nNaOH = CM .Vdd = 0,15. 1 = 0,15 mol
RCOONa = 12,3: 0,15 = 82 → R= 82 - 67 = 15 (CH3)
RCOOR’ = 13,2 : 0,15 = 88 (C4H8O2) → CH3COOC2H5
(B) etyl axetat


BÀI 3: Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức, mạch
hở X cần dùng vừa đủ 100 ml dd NaOH 1M thu được muối
Y và 4,6 ancol Z. Tên gọi của X là
A. Metyl fomat B. Etyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat
Giải


BÀI 3: Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức, mạch

hở X cần dùng vừa đủ 100 ml dd NaOH 1M thu được muối
Y và 4,6 ancol Z. Tên gọi của X là
A. Metyl fomat B. Etyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat
Giải
RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH
nNaOH = CM .Vdd = 0,1. 1 = 0,1 mol
R’OH = 4,6: 0,1 = 46 → R’= 46 - 17 = 29 (C2H5 )
RCOOR’ = 7,4 : 0,1 = 74 (C3H6O2) → HCOOC2H5 (B)


BÀI 4: Thủy phân hoàn toàn este đơn chức, mạch hở X cần
dùng vừa đủ 100 ml dd NaOH 1M thu được 6,8 muối Y và
4,6 ancol Z. Tên gọi của X là
A. Metyl fomat B. Etyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat
Giải


BÀI 4: Thủy phân hoàn toàn este đơn chức, mạch hở X cần
dùng vừa đủ 100 ml dd NaOH 1M thu được 6,8 muối Y và
4,6 ancol Z. Tên gọi của X là
A. Metyl fomat B. Etyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat
Giải
RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH
nNaOH = CM .Vdd = 0,1. 1 = 0,1 mol
R’OH = 4,6: 0,1 = 46 → R’= 46 - 17 = 29 (C2H5 )
RCOONa = 6,8: 0,1 = 68 → R= 68 - 67 = 1 (H)
→ HCOOC2H5 (B)



×