Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

(LUẬN văn THẠC sĩ) nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc rừng tự nhiên tại lâm trường nghĩa trung tỉnh bình phước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 122 trang )

Bộ GIáO DụC Và ĐàO TạO
Bộ NÔNG NGHIệP & PTNT
TRường đại học lâm nghiệp

Lê xuân trí

Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc rừng
tự nhiên tại LÂM TRường nghĩa trung
tỉnh Bình Phước

Luận văn thạc sỹ khoa học lâm nghiệp

Hà Tây, năm 2007

download by :


Lời cảm ơn!
Để hòan thành chương trình đào tạo cao học tại Trường Đại học Lâm
nghiệp. Gắn quá trình đào tạo với thực tiễn công tác quản lý về lâm nghiệp tại
địa phương nơi công tác tôi thực hiện luận văn Nghiên cứu một số đặc điểm
cấu trúc rừng tự nhiên tại Lâm trường Nghĩa Trung, tỉnh Bình Phước.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp,
các thầy cô trong Khoa đào tạo Sau đại học, đặc biệt là Tiến sỹ Nguyễn Trọng
Bình người trực tiếp hướng dẫn khoa học đà tận tình giúp đỡ tôi trong quá
trình thực hiện luận văn này.
Nhân dịp này, tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn đến các thầy cô ở phòng
Đào tạo trường Đại học Tây nguyên đà hết lòng tạo điều kiện cho tôi tham gia
khóa học tại trường.
Xin chân thành cảm ơn các đồng chí là cán bộ công nhân viên, Ban
Giám đốc Lâm trường Nghĩa Trung đà giúp đỡ và cung cấp những số liệu rất


trung thực cho tôi thực hiện đề tài này.
Mặc dù đà làm việc với tất cả nỗ lực của bản thân nhưng do thời gian và
kinh nghiệm trong nghiên cứu khoa học còn rất hạn chế vì vậy luận văn chắc
chắn sẽ còn những thiếu sót. Tôi rất mong nhận được những ý kiến đóng góp
xây dựng quí báu và chân tình của quí thầy cô giáo, các nhà khoa học và các
bạn đồng nghiệp để đề tài được hòan thiện hơn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Hà Tây, năm 2007
Tác giả

download by :


Mục lục
Lời cảm ơn

Trang

Danh mục các từ viết tắt trong luận văn
Danh mục các biểu
Danh mục các bảng
Đặt vấn đề ............................................................................................................................................. 1
Chương 1: Tổng quan nghiên cứu........................................................................................ 3
1.1. Trên thế giới.....................................................................................3
1.1.1.Về thành phần và tổ thành các loài cây ..........................................4
1.1.2. VỊ ph©n bè sè c©y theo cÊp chiỊu cao...........................................4
1.1.3. VỊ phân bố số cây theo đường kính ..............................................6
1.1.4.Về tái sinh tự nhiên dưới tán rừng ..................................................6
1.1.5. Về các phương thức xử lý rừng ............................................................7
1.2. Trong nước ..............................................................................................8

1.2.1. Về thành phần và tổ thành các loài cây ...............................................8
1.2.2. Về phân bố sè c©y theo cÊp chiỊu cao .................................................9
1.2.3. VỊ ph©n bè số cây theo đường kính.....................................................10
1.2.4. Về tái sinh dưới tán rừng ......................................................................11
1.2.5. Về phương thức xử lý rừng...................................................................12
1.3. Các nghiên cứu tại Lâm trường Nghĩa Trung.....................................14
1.4. Thảo luận chung.....................................................................................14
Chương 2: Đặc điểm, đối tượng và phạm vi nghiên cứu............................16
2.1. Đặc điểm ..........................................................................................16
2.1.1. Lịch sử hình thành công ty và những cơ sở pháp lý ......................16
2.1.2. Đặc điểm tự nhiên..........................................................................16

download by :


2.1.3. Đặc điểm kinh tế xà hội.................................................................24
2.1.4. Tình hình tổ chức quản lý và nhân lực ..........................................26
2.1.5. Tình hình sản xuất, kinh doanh và tài chính..................................29
2.2. Đánh giá chung về đặc điểm, tình hình QLBVR của Lâm trường........29
2.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .......................................................31

Chương 3 : Mục tiêu - Nội dung - phương pháp nghiên cứu.....................32
3.1. Mục tiêu nghiªn cøu .......................................................................32
3.1.1. VỊ lý ln ......................................................................................32
3.1.2. VỊ thùc tiƠn ...................................................................................32
3.2. Nội dung nghiên cứu.......................................................................32
3.2.1. Thành phần thực vật của hai trạng thái rừng IIIA1 - L, IIB L
và IIIA2 - L..............................................................................................32
3.2.2. Kết cấu một số nhân tố điều tra lâm phần .....................................32
3.2.3. Đặc điểm tái sinh dưới tán rừng ....................................................32

3.2.4. Đề xuất biện pháp phục hồi rừng...................................................32
3.3. Phương pháp nghiên cứu................................................................32
3.3.1.Cơ sở phương pháp luận .................................................................32
3.3.2. Phương pháp thu thập số liệu.........................................................33
3.3.3. Đề xuất các giải pháp phục hồi rừng .............................................36
3.3.4. Phương pháp xử lý số liệu .............................................................36
Chương 4: Kết quả và thảo luận ..................................................................43
4.1. Kiểm tra sự thuần nhất ...................................................................43
4.2. Tổ thành và đặc điểm tái sinh dưới tán rừng .................................44
4.2.1. Tổ thành tầng cây gỗ .....................................................................44
4.2.2. Tái sinh tự nhiên ............................................................................48
4.2.3. Lồ ô................................................................................................50
4.3. Đặc điểm kết cấu lâm phần.............................................................51
4.3.1. Các đặc trưng mẫu .........................................................................51
4.3.2. Phân bố số cây theo đường kính...................................................53

download by :


4.3.3. Phân bố số cây theo chiều cao.......................................................55
4.3.4. Tương quan giữa chiều cao và đường kính....................................58
4.4. giải pháp phục hồi rừng ..................................................................60
chương 5: kết luận tồn tại kiến nghị ......................................................64
5.1. Kết luận ............................................................................................64
5.2. Tồn tại ..............................................................................................65
5.3. Kiến nghị..........................................................................................65
Tài liƯu tham kh¶o
Phơ lơc

download by :



Một số từ viết tắt dùng trong luận văn:
Hvn

:

Chiều cao vút ngọn (m)

Hdc

:

Chiều cao dưới cành (m)

H - D1.3 :

Tương quan giữa đường kính và chiều cao

OTC

:

Ô tiêu chuẩn

ODB

:

Ô dạng bản


DT

:

Đường kính tán cây

D1.3

:

Đường kính thân cây tại vị trí 1,3m (cm)

N/D1.3

:

Ph©n bè sè c©y theo cì kÝnh

N/H

:

Ph©n bè sè cây theo chiều cao

N/D

:

Phân bố số cây theo đường kính


N/Ha

:

Mật độ (cây/ha)

N%

:

Tỉ lệ phần trăm mật độ

G%

:

Tỉ lệ phần trăm tiết diện ngang (m2)

IV%

:

Công thức tổ thành loài

D

:

Đường kính bình quân


H

:

Chiều cao bình quân

QLBVR :

Quản lý bảo vệ rừng

download by :


Danh mục các bảng
Số TT

Tên bảng

Trang

2.1

Diện tích các loại đất

20

2.2

Hiện trạng rừng và sử dụng đất của Lâm trường


23

4.1

Kiểm tra sự thuần nhất của các ô tiêu chuẩn

43

4.2

Tổng hợp kiểm tra thuần nhất các ô tiêu chuẩn

44

4.3

Các chỉ tiêu đặc trưng tổ thành tầng cây gỗ trạng thái

45

IIIA1-L
4.4

Các chỉ tiêu đặc trưng tổ thành tầng cây gỗ trạng thái

47

IIB-L và IIIA2-L
4.5


Tổ thành các loài cây tái sinh

49

4.6

Tổng hợp chất lượng cây tái sinh

50

4.7

Các chỉ tiêu đặc trưng cho Lồ ô trong rừng IIIA1-L

51

4.8

Các chỉ tiêu đặc trưng cho Lồ ô trong rừng IIB-L

51

4.9

Các chỉ tiêu đặc trưng cho Lồ ô trong rừng IIIA2-L

52

4.10


Kết quả mô tả phân bố N-D1,3 bằng phân bố Meyer

54

4.11

Kết quả mô tả phân bố N-Hvn bằng phân bố Weibull

57

4.12

Kết quả mô phỏng quan hệ Hvn - D1.3

59

4.14

Phương trình lựa chọn dạng chính tắc

59

Danh mục các hinh
STT
4.1

Tên hình
Phân bố thực nghiệm và thuyết của D1.3 ô tiêu chuẩn 4,


Trang
53

5, 6 trạng thái IIIA1-L
4.2

Phân bố thực nghiệm và thuyết của Hvn ô tiêu chuẩn 4,

56

5, 6 trạng thái IIIA1-L
4.3

Biểu đồ biểu thị quan hệ Hvn- D1.3 ô tiêu chuẩn 4, 5, 6
trạng thái IIIA1-L theo dạng hàm logarithmic

download by :

58


download by :


PhÇn Phơ biĨu

download by :


Bảng 4.16: Các đặc trưng mẫu OTC 5

OTC 5

D1.3

Hvn

Hdc

DT

23.2

14.9

9.7

4.8

Sai số của TB mẫu

1.4211

0.5552

0.3738

0.2300

Trung vị mẫu


20.0535

14

10

4

Tần số ứng với Median
Sai tiêu chuẩn mẫu

10.5042
12.1422

14
4.7439

10
3.1722

4
1.9652

Phương sai mẫu

147.4322

22.5046

10.0626


3.8620

Độ nhọn

3.8926

1.3412

1.8306

1.3905

Độ lệch

1.6233

0.9675

0.8146

1.2795

Phạm vi phân bố
Minimum

64.9352

23


16

8.5

10.5

7

4

2

75.4

30

20

10.5

Số TB mẫu

Maximum
N/ô
N/ha
G/ha
M/ha

73
365

19.6529
169.368

Bảng 4.17: Các đặc trưng mẫu OTC 6
OTC 6

D1.3

Hvn

Hdc

DT

21.5

14.5

9.5

4.7

Sai số của TB mẫu

1.1533

0.5031

0.3668


0.2082

Trung vị mẫu

19.4169

14

9

4.5

Tần số ứng với Median

12.0958

15

10

4

Sai tiêu chuẩn mẫu

9.9882

4.3570

3.1763


1.8027

Phương sai mẫu

99.7637

18.9831

10.0890

3.2498

Độ nhọn

0.1995

0.7023

1.7803

-0.4641

Độ lệch

1.0269

0.7069

0.8429


0.4958

Phạm vi phân bố
Minimum

37.5606

21

18

7.5

10.2

7

3

1.5

47.7

28

21

9

Số TB mÉu


Maximum
N/«
N/ha
G/ha
M/ha

75
375
16.4715
130.523

download by :


Bảng 4.18: Các đặc trưng mẫu OTC 16
OTC 16

D1.3

Hvn

Hdc

DT

23.5

11.3


7.1

4.0

Sai số của TB mẫu

1.7603

0.5689

0.3818

0.2054

Trung vị mẫu

18.1437

11.5

7.5

3.5

Tần số ứng với Median
Sai tiêu chuẩn mẫu

11.1408
14.7274


7
4.7601

10
3.1944

2.5
1.7184

Phương sai mẫu

216.8958

22.6586

10.2039

2.9528

Độ nhọn

1.2336

-0.7430

-0.2155

0.5924

Độ lệch


1.3859

0.2403

0.1853

0.9931

Phạm vi phân bố
Minimum

56.9775

20

15

8

9.5

4

2

1.5

66.5


24

17

9.5

Số TB mẫu

Maximum
N/ô
N/ha
G/ha
M/ha

70
350
21.0994
145.259

Bảng 4.19: Các đặc trưng mẫu OTC 17
OTC 17

D1.3

Hvn

Hdc

DT


21.8

12.6

8.2

4.1

Sai số của TB mẫu

1.3057

0.4560

0.3233

0.1899

Trung vị mẫu

20.6901

13

8

4

Tần số ứng với Median


23.5549

15

9

4

Sai tiêu chuẩn mẫu

11.1561

3.8962

2.7621

1.6222

Phương sai mẫu

124.4583

15.1807

7.6294

2.6315

Độ nhọn


8.6596

-0.8734

-0.3116

1.7650

Độ lệch

2.2311

-0.0359

0.1650

1.0707

Phạm vi phân bố
Minimum

69.0732

15

13

8

9.5


5

2

1.5

78.6

20

15

9.5

Số TB mÉu

Maximum
N/«
N/ha
G/ha
M/ha

73
365
17.1889
115.507

download by :



Bảng 4.20: Các đặc trưng mẫu OTC 8
OTC 8

D1.3

Hvn

Hdc

DT

20.1

13.1

9.0

3.9

Sai số của TB mẫu

1.7761

0.6571

0.4816

0.3009


Trung vị mẫu

17.1887

13

9

3

Tần số ứng với Median

12.0958

15

6

2

Sai tiêu chuẩn mẫu

13.0519

4.8286

3.5393

2.2110


Phương sai mẫu

170.3512

23.3152

12.5269

4.8885

Độ nhọn

9.2359

0.7390

0.4471

2.3101

Độ lệch

2.5609

0.8259

0.6575

1.3673


Phạm vi phân bố
Minimum

74.4845

22

17

11

8.3

5

3

1

82.8

27

20

12

Số TB mẫu

Maximum

N/ô
N/ha
G/ha
M/ha

54
540
24.32196
190.1624

Bảng 4.21: Các đặc trưng mẫu OTC 9
OTC 9

D1.3

Hvn

Hdc

DT

16.2

11.7

7.9

4.0

Sai số của TB mẫu


1.4762

0.6674

0.4753

0.2418

Trung vị mẫu

13.0573

12

8

4

Tần số ứng với Median

9.5541

12

10

4

Sai tiêu chuẩn mẫu


9.5667

4.3251

3.0435

1.5672

Phương sai mẫu

91.5215

18.7067

9.2628

2.4560

Độ nhọn

5.6569

-0.5029

-1.0103

0.0142

Độ lệch


2.2339

0.2939

-0.0531

0.0094

Phạm vi phân bố
Minimum

43.3121

17

11

7

8.0

5

3

0

51.3


22

14

7

Số TB mÉu

Maximum
N/«
N/ha
G/ha
M/ha

42
420
11.65726
80.13787

download by :


Bảng 4.22: Các đặc trưng mẫu OTC 12
OTC 12

D1.3

Hvn

Hdc


DT

20.2

13.4

8.7

3.9

Sai số của TB mẫu

1.3359

0.7329

0.4627

0.2777

Trung vị mẫu

19.1083

14

8

4


Tần số ứng với Median

8.5987

15

7

5

Sai tiêu chuẩn mẫu

9.7252

5.3358

3.3366

2.0214

Phương sai mẫu

94.5801

28.4702

11.1327

4.0860


Độ nhọn

-0.3393

-0.0210

0.2451

0.2837

Độ lệch

0.5588

0.6011

0.4204

0.4997

Phạm vi phân bố
Minimum

39.4904

22

16


10

8.3

5

2

0

47.8

27

18

10

Số TB mẫu

Maximum
N/ô
N/ha
G/ha
M/ha

53
530
20.9117
159.5620


Bảng 4.23: Các đặc trưng mẫu OTC 13
OTC 13

D1.3

Hvn

Hdc

DT

17.9

12.8

8.4

4.0

Sai số của TB mẫu

0.9609

0.4431

0.3345

0.2298


Trung vị mẫu

17.8344

14

8

4

Tần số ứng với Median

10.5096

15

10

3.5

Sai tiêu chuẩn mẫu

6.3010

2.9053

2.1933

1.5069


Phương sai mẫu

39.7029

8.4408

4.8106

2.2706

Độ nhọn

-0.7327

-0.0404

0.1449

0.1317

Độ lệch

0.2071

-0.9489

-0.6573

0.2175


Phạm vi phân bố
Minimum

23.8854

11

9

7

8.0

6

3

1

31.8

17

12

8

Số TB mÉu

Maximum

N/«
N/ha
G/ha
M/ha

43
430
12.1319
76.8921

download by :


Bảng 4.25: Mô hình hóa phân bố số cây theo đường kính




2tính

k

205 (k)

Kiểm tra

Biểu đồ

Phương trình


4

23.64336

0.06431

3.1878

3

7.81473

H0 +

Hình 4.1

f(x) = 23.64336*exp(-0.06431*D1.3)

5

35.08563

0.06601

5.90533

4

9.48773


H0 +

H×nh 4.2

f(x) = 35.08563*exp(-0.06601*D1.3)

6

38.8631

0.06584

2.601

4

9.48773

H0 +

H×nh 4.3

f(x) = 38.8631*exp(-0.06584*D1.3)

16

18.71004

0.0475


9.53239

5

11.0705

H0 +

H×nh 4.4

f(x) = 18.71004*exp(-0.0475*D1.3)

17

47.88229

0.07806

7.22196

3

7.81473

H0 +

H×nh 4.5

8


27.44161

0.07481

6.19653

3

7.81473

H0 +

H×nh 4.6

f(x) = 27.44161*exp(-0.07481*D1.3)

13

18.17813

0.05052

2.98913

2

5.99146

H0 +


H×nh 4.7

f(x) = 18.17813*exp(-0.05052*D1.3)

75.81279

0.05231

9.96236

6

12.59159

H0 +

Hình 4.8

f(x) = 75.81279*exp(-0.05231*D1.3)

Trạng thái OTC

IIIA1-L

f(x) = 47.88229*exp(-0.07806*D1.3)

IIB-L

IIIA2-L


download by :


Bảng 4.26: Mô hình hóa phân bố N-D cho OTC 4
Di (X)
20
24
28
32
36
40
44
48
300

Qx=
Qy=
Qxy=

Fi
3
6
4
4
2
3
0
1
46


1320
1.25457
-36.867

LogFi (Y)
0.47712
0.77815
0.60206
0.60206
0.30103
0.47712
0
5.35812

r=
a=
b=

X^2
400
576
784
1024
1296
1600
1936
2304
10320

-0.906

1.37371
-0.0279

Y^2
0.22764
0.60552
0.36248
0.36248
0.09062
0.22764
0
0
4.12551

beta=
alp=

X*Y
9.54243
18.6756
16.8577
19.2659
10.8371
19.0849
0
0
123.876

Fl
6.53297

5.05116
3.90545
3.01962
2.33471
1.80515
1.3957
1.07913
44.5016

Ktra
1.9106
0.17824
0.16685

7.81473

H+

0.05712

3.1878

0.06431
23.6434

Bảng 4.27: Mô hình hóa phân bố N-D cho OTC 5
Di (X)
12
16
20

24
28
32
36
40
44
48
52
352

Qx=
Qy=
Qxy=

Fi
18
13
13
4
5
11
1
3
2
0
2
72

1760
2.06771

-50.458

LogFi (Y)
1.25527
1.11394
1.11394
0.60206
0.69897
1.04139
0
0.47712
0.30103
0.30103
6.90476

r=
a=
b=

X^2
144
256
400
576
784
1024
1296
1600
1936
2304

2704
13024

-0.8364
1.54513
-0.0287

Y^2
1.57571
1.24087
1.24087
0.36248
0.48856
1.0845
0
0.22764
0.09062
0
0.09062
6.40187

beta=
alp=

X*Y
15.0633
17.8231
22.2789
14.4494
19.5712

33.3246
0
19.0849
13.2453
0
15.6536
170.494

Fl
15.889
12.2016
9.37
7.19551
5.52565
4.24332
3.25858
2.50236
1.92164
1.47569
1.13322
64.7165

Ktra
0.28048
0.05224
1.40629
1.41912
0.05001
2.69704


9.48773

H+

0.06601
35.0856

download by :

0.00015

5.90533


Bảng 4.28: Mô hình hóa phân bố N-D cho OTC 6
Di (X)
12
16
20
24
28
32
36
40
44
48
300

Fi
20

15
12
8
6
2
5
2
3
2
75

Qx
Qy
Qxy

1320
1.29621
-37.746

LogFi (Y)
1.30103
1.17609
1.07918
0.90309
0.77815
0.30103
0.69897
0.30103
0.47712
0.30103

7.31672

X^2
144
256
400
576
784
1024
1296
1600
1936
2304
10320

Y^2
1.69268
1.38319
1.16463
0.81557
0.60552
0.09062
0.48856
0.09062
0.22764
0.09062
6.64965

r
a

b

-0.9125
1.58954
-0.0286

X*Y
15.6124
18.8175
21.5836
21.6742
21.7882
9.63296
25.1629
12.0412
20.9933
14.4494
181.756

Fl
17.6356
13.5522
10.4142
8.00286
6.14984
4.72587
3.63161
2.79073
2.14455
1.64799

70.6955

Ktra
0.31698
0.15467
0.24146
1E-06
0.00365
1.57227
0.31196

alp
beta

38.8631
0.06584

2.601
H+

Bảng 4.29: Mô hình hóa phân bố N-D cho OTC 16
Di (X)
11
15
19
23
27
31
35
39

43
47
51
55
59
63
67
585

Qx
Qy
Qxy

Fi
20
12
8
7
6
4
1
2
2
2
2
1
0
1
2
70


4480
2.52864
-92.413

LogFi (Y)
1.30103
1.07918
0.90309
0.8451
0.77815
0.60206
0
0.30103
0.30103
0.30103
0.30103
0
0
0.30103
7.01376

X^2
121
225
361
529
729
961
1225

1521
1849
2209
2601
3025
3481
3969
4489
27295

r
a
b

Y^2
1.69268
1.16463
0.81557
0.71419
0.60552
0.36248
0
0.09062
0.09062
0.09062
0.09062
0
0
0
0.09062

5.80816

-0.8683
1.27207
-0.0206

X*Y
14.3113
16.1877
17.1587
19.4373
21.0101
18.6639
0
11.7402
12.9443
14.1484
15.3525
0
0
0
20.169
181.123

Fl
11.096
9.17604
7.58828
6.27526
5.18943

4.29149
3.54892
2.93484
2.42701
2.00706
1.65977
1.37258
1.13508
0.93867
0.77625
60.4167

Ktra
7.14499
0.86908
0.02234
0.0837
0.12661
1.02902

11.0705

H+

alp
beta

18.71
0.0475


download by :

0.2543

0.00235

9.53239


Bảng 4.30: Mô hình hóa phân bố N-D cho OTC 17
Di (X)
Fi
11
15
19
23
27
31
35
39
43
47
51
341
Qx
Qy
Qxy
r
a
b


18
9
11
13
8
5
3
3
1
0
1
72

LogFi (Y) X^2
Y^2
X*Y
Fl
Ktra
1.25527
121 1.57571
13.808 20.2884 0.25811
0.95424
225 0.91058 14.3136 14.8469
2.3026
1.04139
361
1.0845 19.7865 10.8649 0.00168
1.11394
529 1.24087 25.6207

7.9509 3.79703
0.90309
729 0.81557 24.3834 5.81843 0.84831
0.69897
961 0.48856 21.6681
4.2579 0.01424
0.47712
1225 0.22764 16.6992 3.11591
0.47712
1521 0.22764 18.6077 2.28021
0
1849
0
0 1.66865
2209
0
0 1.22111
0
2601
0
0
0.8936
6.92115
12331 6.57108 154.887 73.2069 7.22196

1760
2.21632
-59.668
-0.9554
1.68017

-0.0339

7.81473
alp=
beta=

H+

47.8823
0.07806

Bảng 4.31: Mô hình hóa phân bè N-D cho OTC 8
D1.3 (X)
10
14
18
22
26
30
34
38
42
46
50
330

Fi
15
9
13

3
4
3
2
1
1
1
1
53

LogFi (Y)
1.17609
0.95424
1.11394
0.47712
0.60206
0.47712
0.30103
0
0
0
0
5.10161

Qx
Qy
Qxy
r
a
b


1760
2.07699
-57.178
-0.9457
1.43841
-0.0325

X^2
100
196
324
484
676
900
1156
1444
1764
2116
2500
11660

Y^2
1.38319
0.91058
1.24087
0.22764
0.36248
0.22764
0.09062

0
0
0
0
4.44302

X*Y
11.7609
13.3594
20.051
10.4967
15.6536
14.3136
10.235
0
0
0
0
95.8702

Fl
13
10
7
5
4
3
2
2
1

1
1
48
7.81473

alp=
beta=

27.4416
0.07481

download by :

Ktra
0.31177
0.0411
4.81193
0.9932
0.00407
0.03446

6.19653


Bảng 4.32: Mô hình hóa phân bố N-D cho OTC 13
D1.3 (X)
10
14
18
22

26
30
120

qx
qy
qxy

Fi
10
8
7
10
5
3
43

LogFi (Y)
1
0.90309
0.8451
1
0.69897
0.47712
4.92428

280
0.20454
-6.1437


X^2
100
196
324
484
676
900
2680

r
a
b

Y^2
1
0.81557
0.71419
1
0.48856
0.22764
4.24597

X*Y
10
12.6433
15.2118
22
18.1732
14.3136
92.3419


Fl
10.9681
8.96116
7.32145
5.98177
4.88723
3.99296
42.1127

Ktra
0.08545
0.10309
0.01411
2.69923
0.08724

5.99146

H+

alp
beta

18.1781
0.05052

-0.8118
1.25955
-0.0219


2.98913

Bảng 4.33: Mô hình hóa phân bố N-D cho trạng thái rừng IIIA2-L
D1.3
8_14
14_20
20-26
26-32
32-38
38-44
44-50
50-56
56-62
62-68
68-74
74-80
80-86
86-92

Di (X)
11
17
23
29
35
41
47
53
59

65
71
77
83
89
700

Fi
51
36
20
14
18
13
3
3
4
2
3
1
1
1
170

Qx=
Qy=
Qxy=
r=
b=
a=


8190
4.5492
-186.051
-0.96388
-0.02272
1.87975

LogFi (Y)
1.70757
1.5563
1.30103
1.14613
1.25527
1.11394
0.47712
0.47712
0.60206
0.30103
0.47712
0
0
0
10.4147

X^2
121
289
529
841

1225
1681
2209
2809
3481
4225
5041
5929
6889
7921
43190

Alpha=
beta=

Y^2
2.9158
2.42208
1.69268
1.31361
1.57571
1.24087
0.22764
0.22764
0.36248
0.09062
0.22764
0
0
0

12.2968

X*Y
18.7833
26.4571
29.9237
33.2377
43.9345
45.6717
22.4247
25.2874
35.5215
19.5669
33.8756
0
0
0
334.684

75.8138
0.05231

download by :

Fl
42.6445
31.1575
22.7647
16.6326
12.1523

8.87889
6.48721
4.73976
3.46303
2.5302
1.84865
1.35068
0.98685
0.72103
156.358

Ktra
1.63712
0.75263
0.33576
0.41669
2.81389
1.9128
1.87455
0.17637

12.5916

H+

0.04256

9.96236



download by :


Bảng 4.34: Mô hình hóa số cây theo chiều cao
Trạng thái

IIIA1-L

IIB-L

IIIA2-L

OTC





2tính

k

205 (k)

Kiểm tra

Biểu đồ

4


1.7

0.03519

0.61404

3

7.81473

H0 +

Hình 4.9

5

1.8

0.02081

1.35887

5

11.0705

H0 +

Hình 4.10


6

1.8

0.024

2.13461

5

11.0705

H0 +

Hình 4.11

16

1.4

0.05876

10.57875

5

11.0705

H0 +


H×nh 4.12

17

1.8

0.02046

9.17437

5

11.0705

H0 +

H×nh 4.13

8

1.8

0.02015

2.40799

4

9.48773


H0 +

H×nh 4.14

9

1.4

0.06657

8.2765

4

9.48773

H0 +

H×nh 4.15

12

1.5

0.03839

10.95152

5


11.0705

H0 +

H×nh 4.16

1.8

0.0147

13.3154

9

16.919

H0 +

H×nh 4.17

download by :


Bảng 4.35: Mô hình hóa phân bố số cây theo chiÒu cao OTC 4
Hi
13
15
17
19
21

23
25

Fi
8
8
7
3
3
1
1
46

X
4_6
6_8
8_10
10_12
12_14
14-16
16-18

Xd
4
6
8
10
12
14
16


Xt
6
8
10
12
14
16
18

Xi
5
7
9
11
13
15
17

Xi^ 
Fi*Xi^ 
15.4258 123.4068
27.3317 218.6536
41.8998 293.2988
58.9342 176.8027
78.2895 234.8686
99.8516 99.85163
123.527 123.5274
1307.301


Pi
0.21264
0.17795
0.12771
0.08111
0.04638
0.02413
0.01151
0.99169





1.7



0.03519

2
05

Fl
9.78122
8.18591
5.87485
3.73112
2.13325
1.10996

0.52954
45.6177

Ktra
0.32437
0.00422
0.21549
0.0328

7.81473

H+

0.61404

Bảng 4.36: Mô hình hóa phân bố số c©y theo chiỊu cao OTC 5
Hi
8
10
12
14
16
18
20
22
24
26
28
30


Fi
7
10
13
16
9
8
4
2
1
0
2
1
73

X
0_2
2_4
4_6
6_8
8_10
10_12
12_14
14-16
16-18
18-20
20-22
22-24

Xd

0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22

Xt
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
24

Xi
1
3

5
7
9
11
13
15
17
19
21
23

Xi^ 
1
7.22467
18.1195
33.2029
52.1959
74.9043
101.181
130.907
163.986
200.335
239.88
282.56




Fi*Xi^ 
7

72.24674
235.5534
531.247
469.7632
599.2345
404.7231
261.8148
163.9865
0
479.7608
282.5596
3507.89

Pi
0.0699
0.15312
0.18456
0.1771
0.14632
0.10747
0.07136
0.04327
0.02413
0.01243
0.00594
0.00264
0.99825

Fl
5.10285

11.1775
13.4729
12.928
10.6815
7.84551
5.20927
3.15888
1.76143
0.90764
0.43381
0.19288
72.8723

1.8



11.0705

2
05

0.02081

download by :

Ktra
0.03181
0.0166
0.72997

0.26471
0.00304
0.28072
0.03202

1.35887
H+


Bảng 4.37: Mô hình hóa phân bố số cây theo chiều cao OTC 6
Hi
8
10
12
14
16
18
20
22
24
26
28
198

Fi
8
11
14
17
11

6
2
2
3
0
1
75

Xd
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
110

Xt
2
4
6
8
10
12
14

16
18
20
22
132

Xi
1
3
5
7
9
11
13
15
17
19
21
121

Xi^
1
7.22467
18.1195
33.2029
52.1959
74.9043
101.181
130.907
163.986

200.335
239.88
1022.94

Fi*Xi^
8
79.4714
253.673
564.45
574.155
449.426
202.362
261.815
491.959
0
239.88
3125.19

Pi
0.08017
0.17231
0.20076
0.18375
0.14303
0.09782
0.0598
0.03302
0.01659
0.00762
0.00322

0.99809





2
05

Fl
6.01284
12.9235
15.0569
13.7809
10.7272
7.33631
4.48477
2.47666
1.24442
0.57186
0.2413
74.8566

Ktra
0.656728
0.28628
0.074183
0.751933
0.00694
0.24341

0.115133

11.0705

H+

2.134607

1.8
0.024

Bảng 4.38: Mô hình hóa ph©n bè sè c©y theo chiỊu cao OTC 16
Hi
5
7
9
11
13
15
17
19
21
23
140

Fi
13
11
8
6

12
10
6
3
0
1
70

Xd
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
90

Xt
2
4
6
8
10
12
14
16

18
20
110

Xi
1
3
5
7
9
11
13
15
17
19
100

Xi^ 
1
4.65554
9.51827
15.2453
21.674
28.7045
36.2678
44.3127
52.7993
61.6957
275.873


Fi*Xi^ 
13
51.2109
76.1462
91.4721
260.088
287.045
217.607
132.938
0
61.6957
1191.2

Pi
0.14365
0.1922
0.17835
0.14621
0.11105
0.07975
0.05476
0.03619
0.02314
0.01436
0.97967

Fl
10.0557
13.45426
12.48472

10.2345
7.773733
5.582755
3.832885
2.533289
1.619598
1.005123
68.57656





1.4
0.05876

10.5787

2
05

11.0705

download by :

Ktra
0.86209
0.4477
1.61098
1.75201

2.29765
3.49506
0.11326

H+


Bảng 4.39: Mô hình hóa phân bố số cây theo chiều cao OTC 17
Hi
6
8
10
12
14
16
18
20
104

Fi
8
9
14
9
17
6
8
2
73


Xd
0
2
4
6
8
10
12
14
56

Xt
2
4
6
8
10
12
14
16
72

Xi
1
3
5
7
9
11
13

15
64

Xi^
1
7.22467
18.1195
33.2029
52.1959
74.9043
101.181
130.907
418.736

Fi*Xi^
8
65.0221
253.673
298.826
887.331
449.426
809.446
261.815
3033.54

Pi
0.08038
0.1727
0.20107
0.18385

0.14293
0.09761
0.05957
0.03283
0.97094

Fl
5.86788
12.607
14.6778
13.421
10.4341
7.12541
4.34843
2.39674
70.8783



1.8



11.0705



0.02406

2

05

Ktra
0.774718
1.031987
0.031303
1.456291
4.131728
0.177751
1.570587
9.174365

Bảng 4.40: Mô hình hóa ph©n bè sè c©y theo chiỊu cao OTC 8
Hi
6
8
10
12
14
16
18
20
22
24
26
176

Fi
6
7

8
10
11
4
2
2
2
0
2
54

Xd
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
110

Xt
2
4
6
8

10
12
14
16
18
20
22
132

Xi
1
3
5
7
9
11
13
15
17
19
21
121

Xi^ 
1
7.22467
18.1195
33.2029
52.1959
74.9043

101.181
130.907
163.986
200.335
239.88
1022.94

Fi*Xi^ 
6
50.5727
144.956
332.029
574.155
299.617
202.362
261.815
327.973
0
479.761
2679.24

Pi
0.06778
0.14904
0.18091
0.17529
0.14662
0.10928
0.07381
0.04563

0.02599
0.01371
0.00672
0.99479

Fl
3.65998
8.04834
9.76925
9.46574
7.91742
5.90132
3.98557
2.4638
1.4036
0.74049
0.36311
53.7186



1.8



9.48773



0.02015


2
05

download by :

KT
0.1425
0.32042
0.03015
1.20018
0.61258
0.10216

2.40799
H+


Bảng 4.41: Mô hình hóa phân bố số cây theo chiều cao OTC 9
Hi
6
8
10
12
14
16
18
20
22
126


Fi
9
5
4
11
5
4
2
1
1
42

Xd
0
2
4
6
8
10
12
14
16
72

Xt
2
4
6
8

10
12
14
16
18
90

Xi
1
3
5
7
9
11
13
15
17
81

Xi^
1
4.65554
9.51827
15.2453
21.674
28.7045
36.2678
44.3127
52.7993
214.177


Fi*Xi^
9
23.2777
38.0731
167.699
108.37
114.818
72.5355
44.3127
52.7993
630.885

Pi
0.16112
0.20989
0.18764
0.14717
0.10636
0.07233
0.04683
0.02907
0.0174
0.9778

Fl
7
9
8
6

4
3
2
1
1
41



1.4



9.48773



0.06657

2
05

KT
0.73682
1.65138
1.9111
3.75704
0.06361
0.15654


8.2765

Bảng 4.42: Mô hình hóa ph©n bè sè c©y theo chiỊu cao OTC 12
Hi
6
8
10
12
14
16
18
20
22
24
26
176

Fi
7
9
6
3
13
5
2
4
0
3
1
53


Xd
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
110

Xt
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
132

Xi

1
3
5
7
9
11
13
15
17
19
21
121

Xi^ 
1
5.19615
11.1803
18.5203
27
36.4829
46.8722
58.0948
70.0928
82.8191
96.2341
453.493

Fi*Xi^ 
7
46.7654

67.082
55.5608
351
182.414
93.7443
232.379
0
248.457
96.2341
1380.64



1.5



0.03839

Pi
0.10289
0.16154
0.16675
0.14929
0.1225
0.09427
0.06888
0.04816
0.03239
0.02104

0.01323
0.98096



2
05

Fl
5.45322
8.56137
8.83782
7.91255
6.49268
4.99639
3.65088
2.55268
1.71689
1.11506
0.70135
51.9909

KT
0.43874
0.02247
0.91122
3.04999
6.52199
2.6E-06
0.00711


11.0705

H+

download by :

10.9515


Bảng 4.43: Mô hình hóa phân bố N-H trạng thái IIIA2-L
Hi
6
8
10
12
14
16
18
20
22
24
26
28
30

Fi
7
14
28

34
31
16
14
5
7
6
3
2
4
171

Xd
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
24

Xt
2
4

6
8
10
12
14
16
18
20
22
24
26

Xi
1
3
5
7
9
11
13
15
17
19
21
23
25

Xi^ 
1
7.22467

18.1195
33.2029
52.1959
74.9043
101.181
130.907
163.986
200.335
239.88
282.56
328.316

Fi*Xi^ 
7
101.145
507.346
1128.9
1618.07
1198.47
1416.53
654.537
1147.91
1202.01
719.641
565.119
1313.26
11579.9





Pi
0.05012
0.11382
0.14636
0.15364
0.14218
0.1196
0.09292
0.06731
0.04575
0.0293
0.01775
0.01019
0.00556
0.9945

Fl
8.57081
19.4636
25.0274
26.2731
24.313
20.4522
15.8895
11.51
7.82272
5.0105
3.03444
1.74206

0.95001
170.059

Ktra
0.28789
1.53369
0.35307
2.27246
1.83919
0.96919
0.22469
3.68204
0.08653
0.19541
1.87125



16.919

H+

2
05

1.8
0.01477

download by :


13.3154


×