Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Tài liệu giả và biện luận các pt pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.85 KB, 38 trang )

Chuyên đề 1:
Biến đổi đẳng thức - Phân tích đa thức thành nhân tử
A. biến đổi đẳng thức
I. Các hằng đẳng thức cơ bản và mở rộng
(a b)
2
= a
2
2ab + b
2
a
2
- b
2
= (a + b)(a - b)
(a b)
3
= a
3

3a
2
b + 3ab
2
b
3
a
3
- b
3
= (a - b)(a


2
+ ab + b
2
)
a
3
+ b
3
= (a + b)(a
2
- ab +b
2
)
(a + b + c)
2
= a
2
+ b
2
+ c
2

+ 2ab + 2ac + 2bc
(a - b - c)
2
= a
2
+ b
2
+ c

2
- 2ab - 2ac + 2bc
a
n
- b
n
= (a - b)(a
n-1
+ a
n-2
b + + ab
n-2
+ b
n-1
), mọi n là số tự nhiên
a
n
+ b
n
= (a + b)(a
n-1
- a
n-2
b + - ab
n-2
+ b
n-1
), mọi n lẻ
II. Bài tập
Bài 1

So sánh hai số A và B biết: A = 2004.2006 và B = 2005
2
Giải
Ta có A = (2005 - 1)(2005 + 1) = 2005
2
- 1 < 2005
2
=B. Vậy A < B.
Bài 2
So sánh hai số A và B biết: A = (2 + 1)(2
2
+1)(2
4
+ 1)(2
8
+ 1)(2
16
+ 1) và B = 2
32
Giải
Ta có A = (2 - 1)(2 + 1)(2
2
+1)(2
4
+ 1)(2
8
+ 1)(2
16
+ 1) = 2
32

-1 < 2
32
= B. Vậy A < B.
Bài 3
So sánh hai số A và B biết: A =(3 + 1)(3
2
+1)(3
4
+ 1)(3
8
+ 1)(3
16
+1) và B =3
32
-1
Giải
Ta có 2A = (3 - 1)(3 + 1)(3
2
+1)(3
4
+ 1)(3
8
+ 1)(3
16
+1) = 3
32
- 1 = B. Vậy A < B.
Bài 4
Chứng minh rằng: (m
2

+ m - 1)
2
+ 4m
2
+ 4m

= (m
2
+ m + 1)
2
, với mọi m.
Giải
VT: (m
2
+ m - 1)
2
+ 4m
2
+ 4m

= m
4
+ m
2
+ 1 + 2m
3
- 2m
2
- 2m + 4m
2

+ 4m = m
4
+
2m
3
+ 3m
2
+ 4m + 1.
VP: (m
2
+ m + 1)
2
= m
4
+ m
2
+ 1 +2m
3
+ 2m
2
+ 2m = m
4
+ 2m
3

+ 3m
2
+ 2m +1.
Bài 5
Chứng minh rằng: a

3
+ b
3
+ c
3
-3abc = (a + b + c)(a
2
+ b
2
+ c
2
- ab -ac -bc).
Giải
Ta có a
3
+ b
3
= (a + b)
3
- 3ab(a + b) thay vào VT
VT = (a + b)
3
- 3ab(a + b) + c
3
-3abc = [(a + b)
3
+ c
3
] - 3ab(a + b +c) = (a + b +c)[(a
+ b)

2
+ c
2
- c(a + b) -3ab] = (a + b +c)(a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2ab - ac - bc - 3ab) = (a + b +
c)(a
2
+ b
2
+ c
2
- ab - ac - bc) = VP.
Bài 6
Cho ab = 1. Chứng minh rằng: a
5
+ b
5
= (a
3
+ b
3
)(a
2
+ b
2

) - (a + b)
Giải
(a
3
+ b
3
)(a
2
+ b
2
) - (a + b) = a
5
+ a
3
b
2
+ a
2
b
3
+ b
5
- (a - b)= a
5
+ b
5
+a
2
b
2

(a + b) - (a -
b) = a
5
+ b
5
Bài 7
Cho a
2
+ b
2
+ c
2
- ab - ac - bc = 0. Chứng minh rằng: a = b = c
Hỡng dẫn
Từ: a
2
+ b
2
+ c
2
- ab - ac - bc = 0 2a
2
+ 2b
2
+ 2c
2
- 2ab - 2ac - 2bc = 0 (a - b)
2
+(a - c)
2

+ (b - c)
2
= 0 a = b = c.(đpcm)
Bài 8
Cho a, b, c đôi một khác nhau, thoả mãn: ab + bc + ca = 1. CMR
+ + +
=
+ + +
2 2 2
2 2 2
(a b) (b c) (c a)
1
(1 a )(1 b )(1 c )
Hỡng dẫn
Ta có: 1 + a
2
= ab + bc + ca +a
2
= b(a + c) + a(a + c) = (a + c)(a + b).
Tơng tự: 1 + b
2
= (b + a)(b + c).
1 + c
2
= (c +a)(c + b). Thay vào trên suy ra (đpcm).
Bài 9
Cho a > b > 0, thoả mãn: 3a
2
+ 3b
2

=10ab. Chứng minh rằng:

=
+
a b 1
a b 2
.
Giải
Đặt P =
ba
ba
+

thì P > 0 nên P =
2
P
.
Ta có P
2
=
+ +
= = =
+ + + +
2 2 2 2
2 2 2 2
a b 2ab 3a 3b 6ab 10ab 6ab 1
a b 2ab 3a 3b 6ab 10ab 6ab 4
. Vậy P = 1/2.
Bài 10
Cho a + b + c = 1 và

+ + =
1 1 1
0
a b c
. Chứng minh rằng: a
2
+ b
2
+ c
2
=1.
Giải
Từ: a + b + c = 1 a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2(ab + ac + bc) = 1 a
2
+ b
2
+ c
2
= 1- 2(ab + ac
+ bc) .
Mặt khác:
+ +
+ + = = + + =
1 1 1 ab ac bc

0 0 ab ac bc 0
a b c abc
. Vậy: a
2
+ b
2
+ c
2
=1.
Bài 11
Cho
+ + =
1 1 1
2
a b c
(1)
và a + b + c = abc. Chứng minh rằng:
+ + =
2 2 2
1 1 1
2
a b c
Giải
(1)

+ +
+ + + + + = + + + =
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 a b c
2( ) 4 2( ) 4

a b c ab ac bc a b c abc
.
Thay a + b + c = abc vào ta có
+ + + = + + =
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
2 4 2
a b c a b c
.
Bài 12
Cho
+ + =
x y z
1
a b c
(1)
, và
+ + =
a b c
1
x y z
(2)
. CMR:
= + + =
2 2 2
2 2 2
x y z
A 1
a b c
Giải

+ +
+ + + + + = = + + =
2 2 2
2 2 2
x y z xy xz yz xy xz yz cxy bxz ayz
2( ) 1 A 1 2( ) 1 2( )
a b c ab ac bc ab ac bc abc
(2)
:
+ +
=
cxy bxz ayz
0
xyz
. VËy A = 1.
Bµi 13
Cho
+ + =
1 1 1
0
a b c
.
(1)
Chøng minh r»ng:
+ + =
3 3 3
1 1 1 3
a b c abc
.
Gi¶i .

(1)

= − + ⇔ = − + + + ⇔ = − + + −
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
( ) ( 3 ( ) [ 3 ( )]
a b c a b c bc b c a b c bc a
VËy
+ + =
3 3 3
1 1 1 3
a b c abc
.
Bµi 14
Cho a + b + c = 0 vµ a
2
+ b
2
+ c
2
=14. Chøng minh r»ng: a
4
+ b
4
+ c
4
= 98.
Gi¶i
Tõ: a + b + c = 0 ⇔ a = -(b + c) ⇔ a
2

= (b + c)
2
⇔ a
2
= b
2
+ c
2


+2bc
⇔ a
2
- b
2
- c
2


= 2bc ⇔ (a
2
- b
2
- c
2
)
2
= 4b
2
c

2
⇔ a
4
+ b
4
+ c
4
- 2a
2
b
2
- 2a
2
c
2
+ 2b
2
c
2
=
4b
2
c
2
⇔ a
4
+ b
4
+ c
4

= 2a
2
b
2
+ 2b
2
c
2
+ 2a
2
c
2
⇔ 2(a
4
+ b
4
+ c
4
) = a
4
+ b
4
+ c
4
+

2a
2
b
2

- 2b
2
c
2
+ 2a
2
c
2
⇔2(a
4
+ b
4
+ c
4
) = (a
2
+ b
2
+ c
2
)
2
= 14
2
=196.
VËy a
4
+ b
4
+ c

4
= 98.
Bµi 15
Cho xyz = 1, Chøng minh r»ng:
+ + =
+ + + + + +
1 1 1
1.
1 x xy 1 y yz 1 z zx
Giải
Ta có:
+ + = + + =
+ + + + + + + + + + + +
1 1 1 z x 1
1 x xy 1 y yz 1 z zx z xz xyz x yx xyz 1 z zx
=
+ +
+ + = + = +
+ + + + + + + + + + + + + +
z x 1 z 1 x z 1 xz
z xz 1 x yx 1 1 z zx 1 x xz x xy 1 1 x xz xz xyz z
+ + +
= + = =
+ + + + + +
z 1 xz z 1 xz
1.
1 x xz xz 1 z 1 x xz
B. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 1
Phân tích tam thức bậc hai x

2
- 6x + 8 thành nhân tử.
Giải
Cách 1: Tách hạng tử không đổi thành hai hạng tử rồi đa đa thức về dạng hiệu của
hai bình phơng.
x
2
- 6x + 8 =(x - 3)
2
- 1 = (x - 3 - 1)(x - 3 + 1) = (x - 4)(x - 2).
Cách 2: Tách hạng tử bậc nhất thành hai hạng tử rồi dùng phơng pháp nhóm các
hạng tử và đặt nhân tử chung.
x
2
- 6x + 8 = x
2
- 2x - 4x + 8 = x(x - 2) - 4(x - 2) = (x - 2)(x - 4).
Bài 2
Phân tích đa thức x
3
+ 3x
2
- 4 thành nhân tử.
Giải
Nhẩm thấy x = 1 là nghiệm đa thức chứa nhân tử x - 1 ta tách các hạng tử của
đa thức làm xuất hiện nhân tử x - 1.
C
1
: x
3

+ 3x
2
- 4 =x
3
-x
2
+4x
2
- 4=x
2
(x - 1)+4(x
2
-1)=(x-1)(x
2
+ 4x + 4)=(x-1)(x+2)
2
.
C
2
: x
3
+3x
2
- 4 =x
3
-1+3x
2
- 3 = (x-1)(x
2
+x+1)+ 3(x-1)(x+1) = (x-1)(x

2
+ 4x + 4).
Bài 3
Phân tích đa thức (x+1)(x+3)(x+5)(x+7)+15 thành nhân tử.
Giải
(x +1)(x +3)(x +5)(x +7) +15 = [(x +1)(x +7)][(x +3)(x +5)] +15 = (x
2
+8x+7)
(x
2
+8x +15) +15
Đặt: t = x
2
+8x+7 x
2
+8x+15 = t + 8 ta có: t(t + 8) +15 = t
2
+ 8t +15 =(t + 4)
2
-
1 = (t + 4 + 1)(t + 4 - 1) = (t + 5)(t + 3).
Vậy: (x + 1)(x + 3)(x + 5)(x + 7) + 15 = (x
2
+ 8x + 12)(x
2
+ 8x + 10) = (x
2
+ 6x +
2x + 12)(x
2

+ 8x +10) = (x + 6)(x + 2)(x
2
+ 8x + 10).
BTVN.
Bài 1
Cho x > y > 0 và 2x
2
+ 2y
2
= 5xy, Tính:
x y
P
x y
+
=

. (tơng tự bài 9)
Bài 2
Cho x + y + z = 0, Chứng minh rằng: x
3
+ y
3
+ z
3
= 3xyz. (tơng tự bài 13)
Bài 3
Cho a + b + c = 0, Chứng minh rằng: a
4
+ b
4

+ c
4
=
2
1
(a
2
+ b
2
+ c
2
)
2
. (tơng tự bài
14)
Bài 4
Cho a, b, c khác không và a + b + c = 0.
Chøng minh r»ng:
+ + =
+ − + − + −
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1
0.
a b c b c a a c b
Tõ: a + b + c = 0 ⇔ a = - (b + c) ⇒ a
2
= (b + c)
2
⇔ a
2

=b
2
+ c
2
+ 2bc ⇔ b
2
+ c
2
- a
2
= - 2bc
Bµi 5
Ph©n tÝch c¸c ®a thøc sau thµnh nh©n tö.
a/ 4x
2
- 3x - 1
b/ x
3
+ 6x
2
+ 11x +6
c/ (x-y)
3
+ (y-z)
3
+ (z-x)
3
Hỡng dẫn: x + y + z = 0 x
3
+ y

3

+ z
3
= 3xyzChuyên đề 2:
Bất đẳng thức - Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
A. Bất đẳng thức
I. Một số tính chất của bất đẳng thức
1/ a > b và b > c a > c (t/c bắc cầu)
2/ a > b a + c > b + c (t/c cộng vào hai vế cùng một số)
3/ a > b
> >


< <

ac bc nếu c 0
ac bc nếu c 0
(t/c nhân hai bđt với một số âm, dơng)
4/ a > b và c > d a + c > b + d (t/c cộng hai bất đẳng thức cùng chiều)
5/
> >

>

> >

a b 0
ac bd
c d 0

(t/c nhân hai bất đẳng thức dơng cùng chiều)
6/ a > b > 0

>


>


n n
n n
a b
a b
(n nguyên dơng)
7/
+
>
+ + +
a a
a, b,c R
a b a b c
8/
+
+
> > >
+
a c a a c c
a, b,c,d R
b d b b d d
9/ Nếu a, b, c là 3 cạnh của tam giác thì ta có:

*/ a > 0, b > 0, c > 0.
*/ b - c < a < b + c; a - c < b < a + c; a - b < c < a + b
*/ Nếu a > b > c thì A > B > C
II. Bài tập
Bài 1
Cho 5 số a, b, c, d, e bất kỳ. CMR: a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
+ e
2
a( b + c + d + e)
(1)
.
Giải
(1)
4a
2
+ 4b
2
+ 4c
2
+ 4d
2
+ 4e
2

- 4ab - 4ac - 4ad - 4ae 0
(a - 2b)
2
+ (a - 2c)
2
+ (a - 2d)
2
+ (a - 2e)
2
0. (đpcm)
Bài 2
Cho a + b = 1,Chứng minh rằng: a/ a
2
+ b
2
1/2, b/ a
3
+ b
3
1/4, c/ a
4
+ b
4
1/8
Giải
a/ Từ (a - b)
2
0 a
2
+ b

2
2ab 2(a
2
+ b
2
) a
2
+ b
2
+ 2ab = (a + b)
2
= 1.
Vậy a
2
+ b
2
1/2.
b/ Ta có a
3
+ b
3
= (a + b)(a
2
- ab + b
2
) = a
2
- ab + b
2


2(a
3
+ b
3
) = 2a
2
- 2ab + 2b
2
= (a - b)
2
+ a
2
+ b
2
a
2
+ b
2

mà a
2
+ b
2
1/2 2(a
3
+ b
3
) 1/2 a
3
+ b

3
1/4. (đpcm)
c/ Từ (a
2
- b
2
)
2
0 a
4
+ b
4
2a
2
b
2
2(a
4
+ b
4
) a
4
+ b
4
+ 2a
2
b
2
= (a
2

+ b
2
)
2
a
4
+ b
4

1
2
(a
2
+ b
2
)
2 (1)
.
Mặt khác: (a - b)
2
0 a
2
+ b
2
2ab 2(a
2
+ b
2
) a
2

+ b
2
+ 2ab = (a + b)
2
= 1
⇒ a
2
+ b
2
≥ 1/2 ⇔ (a
2
+ b
2
)
2
≥ 1/4 thay vµo
(1)
ta cã a
4
+ b
4

1
8
.
Bµi 3
Cho a,b > 0, vµ a + b = 1. Chøng minh r»ng:
a/
+ + ≥
1 1

(1 )(1 ) 9
a b
; b/
+ ≥
+ +
1 1 4
a 1 b 1 3
Gi¶i
a/
+ + + + +
+ + ≥ ⇔ ≥ ⇔ ≥ ⇔ + ≥ ⇔
1 1 a 1 b 1 ab a b 1 2
(1 )(1 ) 9 ( )( ) 9 9 1 9
a b a b ab ab

⇔1 ≥ 4ab ⇔ (a + b)
2
≥ 4ab ®óng ⇒ (®pcm).
b/
+ ≥
+ +
1 1 4
a 1 b 1 3
⇔3(a + 1 + b +1) ≥ 4(a + 1)(b + 1) ⇔ 9 ≥ 4(ab + a + b + 1)
⇔ 9 ≥ 4ab + 8 ⇔ 1 ≥ 4ab ⇔ (a + b)
2
≥ 4ab ®óng ⇒ (®pcm)
Bµi 4
Cho a, b, c ∈ R
+

. Chøng minh r»ng:
< + + <
+ + +
a b c
1 2
a b b c c a
Gi¶i

>

+ + +


>

+ + +


>

+ + +

a a
a b a b c
b b
b c a b c
c c
c a a b c

+ + >

+ + +
a b c
1
a b b c c a
.
Mặt khác:
+

< <

+ + + +

+

< <

+ + + +

+

< <

+ + + +

a c a a c
a b c a b a b c
b a b b a
b c a b c a b c
c b c b c
c a b c a a b c


+ + <
+ + +
a b c
2
a b b c c a
.
Vậy:
< + + <
+ + +
a b c
1 2
a b b c c a
Bài 5
Cho a, b, c, d R
+
. CMR:
< + + + <
+ + + + + + + +
a b c d
1 2
a b c b c d c d a d a b
Giải


< <

+ + + + + +



< <

+ + + + + +


< <

+ + + + + +


< <
+ + + + + +
a a a
a b c d a b c a c
c c c
1
a b c d c d a c a
b b b 2
a b c d b c d b d
d d d
a b c d d a b d b

< + + + <
+ + + + + + + +
a b c d
1 2
a b c b c d c d a d a b
Bài 6
Cho a,b,c là 3 cạnh tam giác, CMR: ab + bc + ca a
2

+ b
2
+ c
2
< 2(ab + bc + ca)
Giải
*/ CM: ab + bc + ca a
2
+ b
2
+ c
2
, nhân cả hai vế với 2 ta có:
2ab + 2bc + 2ca 2a
2
+ 2b
2
+ 2c
2
(a-b)
2
+ (a-c)
2
+ (b-c)
2
0, đúng (đpcm)
*/ CM: a
2
+ b
2

+ c
2
< 2(ab + bc + ca), Do a, b, c là ba cạnh tam giác nên ta có:
a < b + c a
2
< ab + ac
b < a + c b
2
< ab + bc
c < a + b c
2
< ac + bc
a
2
+ b
2
+ c
2
< 2(ab + bc + ca).
Vậy: ab + bc + ca a
2
+ b
2
+ c
2
< 2(ab + bc + ca).
Bài 7
Chứng minh rằng:

+

4
2 ab
ab
a b
với a > 0, b > 0.
Giải
( )
+
+ +
2
4 4 4 4
4
2 1 2 ab
a b 0 a b 2 ab ab
a b ab a b
.
III/ Bất đẳng thức Côsi (trung bình cộng lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân)
*/ Với 2 số thực a, b không âm ta có:
+

a b
ab
2
, dấu bằng xảy ra a = b.
*/ Với 3 số thực a, b, c không âm ta có:
+ +

3
a b c
abc

3
, dấu bằng xảy ra a = b = c.
*/ Với n số thực a
1
, a
2
, a
n
không âm ta có:
+ + +

1 2 n
n
1 2 n
a a a
a a a
n
, dấu bằng xảy ra a
1
= a
2
= = a
n
.
IV/ Bất đẳng thức Bunhiacôpxki
*/ với 4 số thực a, b, c, d ta có:
(ab + cd)
2
(a
2

+ c
2
)(b
2
+ d
2
), dấu bằng xảy ra
=
a c
b d
.
*/ Với 6 số thực a, b, c, d, e, f ta có:
(ab + cd + ef)
2
(a
2
+ c
2
+ e
2
)(b
2
+ d
2
+ f
2
), dấu bằng xảy ra
= =
a c e
b d f

.
*/ với n cặp số thực a
1
, a
2
, a
n
, b
1
, b
2
, b
n
ta có:
(a
1
b
1
+a
2
b
2
+ + a
n
b
n
)
2
(a
1

2
+ a
2
2
+ + a
n
n
)(b
1
2
+ b
2
2
+ + b
n
n
).
Dấu bằng xảy ra
= = =
1 2 n
1 2 n
a a a

b b b
.
Bài 8
Cho x, y, z là các số dơng, Chứng minh rằng:
a/ (x + y)(y + z)(z + x) 8xyz.
b/
+

+
1 1 4
x y x y
.
c/
+ +
+ +
1 1 1 9
x y z x y z
.
Giải
a/

+


+


+


x y 2 xy
y z 2 yz
z x 2 xz
(x + y)(y + z)(z + x) 8xyz.
b/
+ + +
+
1 1 4 1 1

(x y)( ) 4
x y x y x y


+


+


x y 2 xy
1 1 2
x y
xy

+ +
1 1
(x y)( ) 4
x y
.
c/
+ + + + + +
+ +
1 1 1 9 1 1 1
(x y z)( ) 9
x y z x y z x y z
. (làm tơng tự)
B/ Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
Bài 1
Tìm giá trị lớn nhất của: P =

+
+
2
2
2x 4x 5
x 2x 2
Giải
Ta có:
P =
+ + +
= = + = +
+ + + +
2 2
2 2 2 2
2x 4x 5 2(x 2x 2) 1 1 1
2 2
x 2x 2 x 2x 2 x 2x 2 (x 1) 1
P lớn nhất
+
+
2
1
2
(x 1) 1
lớn nhất, muốn vậy (x

- 1)
2
+ 1 phải nhỏ nhất
mà (x


- 1)
2
+ 1 1 (x

- 1)
2
+ 1 nhỏ nhất bằng 1 x = 1. Khi đó P = 3
Vậy P
max
= 3 x = 1.
Bài 2
Cho x
2
+ y
2
= 1, tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: p = x + y
Giải
Từ (x - y)
2
0 x
2
+ y
2
2xy 2(x
2
+ y
2
) x
2

+ 2xy + y
2
= (x + y)
2
Vậy 2 (x

+ y)
2

+ 2 x y 2

P
max
=
2
x = y =
2
2
; P
min
= -
2
x = y = -
2
2
Bài 3
Cho x, y > 0 và x + y = 1, Tìm giá trị nhỏ nhất của: P =

2 2
1 1

(1 )(1 )
x y
Giải
P =
+ + + +
= = =
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 (x 1)(y 1) (x 1)(x 1)(y 1)(y 1) xy(x 1)(y 1)
(1 )(1 )
x y x y x y x y
=
+ + + + + + +
= = = +
2 2
xy(x 1)(y 1) (x 1)(y 1) x y xy 1 2
1
x y xy xy xy
. (thay x - 1 = - y, y - 1 = - x)
ta có P nhỏ nhất
xy
2
nhỏ nhất xy lớn nhất.
Mà xy = x(1 - x) = - x
2
+ x = -(x - 1/2)
2
+ 1/4 1/4 xy lớn nhất = 1/4 khi x = 1/2
y = 1/2
Vậy P

min
=
+ =
2
1 9
1 1
.
2 2
khi x = y = 1/2.
Bµi 4
T×m gi¸ trÞ lín nhÊt vµ gi¸ trÞ nhá nhÊt cña: P =
+
+
2 2
4
(x 1)
x 1
Gi¶i
P =
+ + +
= = +
+ + +
2 2 4 2 2
4 4 4
(x 1) x 2x 1 2x
1
x 1 x 1 x 1
Do (x
2
- 1)

2
≥ 0 ⇒ x
4
+ 1 ≥ 2x
2


+
2
4
2x
1
x 1
⇒ P ≤ 2 ⇒ P
max
= 2 ⇔ x = ± 1.
Do 2x
2
≥ 0, x
4
+ 1 ≥ 1 ⇒

+
2
4
2x
0
x 1
⇒ P ≥ 1 ⇒ P
min

= 1 ⇔
=
+
2
4
2x
0
x 1
⇔ x = 0.
Bµi 5
Cho a, b > 0. T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña; P =
+ +
(x a)(x b)
x
, víi x > 0.
Gi¶i
Ta cã:
P =
+ + + + +
= = = + + ⇒ ≥ + +
2
(x a)(x b) x ax bx ab ab
a b x P a b 2 ab
x x x
.
VËy P
min
=
+ +
a b 2 ab

, dÊu b»n x¶y ra ⇔
= ⇔ =
ab
x x ab
x
.
Bµi 6
T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña: P =
+ + + − +
2 2
1 4x 4x 4x 12x 9
Giải
Ta có:
P =
( ) ( )
+ + + + = + + = + +
2 2
2 2
1 4x 4x 4x 12x 9 1 2x 3 2x 1 2x 3 2x
(1 + 2x) + (3 - 2x) = 4
áp dụng a + b = a + b ab 0. Vậy P
min
= 4 (1 + 2x)(3 - 2x) 0
-1/2 x 3/2.
BTVN
Bài 1
a/ Tìm giá trị lớn nhất của: P = 5 - 8x - x
2
.
b/ Tìm giá tị nhỏ nhất của: P = 4x

2
- 4x + 11.
c/ Tìm giá trị nhỏ nhất của: P = x - 5 + x- 10.
Hỡng dẫn
Ta có: P = x - 5 + x - 10 = x - 5 + 10 - x (x - 5) + (10 - x) = 5
áp dụng a + b = a + b ab 0. Vậy P
min
= 5 (x - 5)(10 - x) 0
5 x 10.
Bài 2
Cho x, y R, Chứng minh rằng: x
2
+ y
2
+ 1 xy + x + y.
Bài 3
Cho a, b, c, d R
+
.
Ch÷ng minh r»ng :
+ + + +
< + + + <
+ + + + + + + +
a b b c c d d a
2 3
a b c b c d c d a d a b
.
Chuyên đề 3:
Biến đổi căn thức
A/ Biến đổi căn thức

I/ Kiến thức cơ bản
*/


= =

<

2
A nếu A 0
A A
A nếu A 0
*/
= =
1 2 n 1 2 n
ab a. b (a 0,b 0) / a a a a a a
*/
= >
a a
(a 0,b 0)
b
b
*/
=
2
a b a b (b 0)
Trục căn thức ở mẫu
*/
=
a a b

b
b
, (b > 0).
*/
+
= =

+
m m( a b) m m( a b)
,
a b a b
a b a b
II/ Bài tập
Bài 1
Tính giá trị các biểu thức sau:
a/ A =
6 48 2 27 4 75
b/ B =
− + −
1
48 2 75 108 147
7
Gi¶i
a/ Ta cã: A =
− − = − − = − − = −6 48 2 27 4 75 6 16.3 2 9.3 4 25.3 24 3 6 3 20 3 2 3
b/ Ta cã: B =
− + − = − + − = −
1 1
48 2 75 108 147 4 3 2.5 3 6 3 .7 3 3
7 7

Bài 1. (1,5 điểm)
Không dùng máy nh, hãy rút gọn, nh giá trị của các biểu thức sau:
1) A =
14 7 15 5 1
:
2 1 3 1 7 5
 
− −
+
 ÷
 ÷
− − −
 
2) B =
x 2x x
x 1 x x


− −

( )
x 0;x 1≥ ≠
Bài 1: (1,5 điểm) 1)A =
14 7 15 5 1
:
2 1 3 1 7 5
 
− −
+
 ÷

 ÷
− − −
 
=
( ) ( )
7 2 1 5 3 1
1
:
2 1 3 1 7 5
 
− −
 
+
 
− − −
 
=
( ) ( )
7 5 . 7 5+ −
= 7 – 5 = 2
2) B =
x 2x x
x 1 x x


− −
=
( )
( )
x 2 x 1

x
x 1
x x 1




=
( )
x 2 x 1
x 1
− −


=
x 2 x 1
x 1
− +

=
( )
2
x 1
x 1


=
x 1−

( )

x 0;x 1≥ ≠
Bµi 2
Trôc c¨n thøc ë mÉu:
a/ A =
+
− +
1 1
5 2 5 2
b/ B =
+ + +
4
3 5 2 2 5
c/ C =
+ +
3 3
2
2 2 2 4
Gi¶i
a/ A =
+ −
+ = + =
− +
1 1 5 2 5 2 2 5
3 3 3
5 2 5 2
b/ B =
+ − + + − +
= = =
+ − + +
+ + +

2
4 4(3 5 2 2 5 ) 3 5 2 2 5
(3 5) (2 2 5) 3 5
3 5 2 2 5

− + − + − − +
= =
2
(3 5)(3 5 2 2 5 ) 4 (3 5) (2 2 5)
4 4
c/ Đặt
=
3
2 a
C =

= = = = =
+ + + +
+ +
3 2
3 3
4 3 2 2 3
3 3
2 a a a(a 1) a a
4 2
a a a a a 1 a 1 2 1
2 2 2 4
Bài 3
Rút gọn biểu thức chứa căn:
a/ A =

+ 15 6 6 33 12 6
b/ B =
+8 2 15 8 2 15
c/ C =
+ 4 7 4 7
d/ D =
+ + + +4 10 2 5 4 10 2 5
e/ E =
+ +
4 4
49 20 6 49 20 6
f/ F =
+ + + +
+ + + +
1 1 1 1

1 5 5 9 9 13 2001 2005
Giải
a/ A =
+ = + + + =15 6 6 33 12 6 9 6 6 6 9 12 6 24
= + + = + + =
2 2
(3 6) (3 2 6) 3 6 2 6 3 3 6.
b/ B =
+ = + + + =8 2 15 8 2 15 5 2 15 3 5 2 15 3
+ = + =
2 2
( 5 3) ( 5 3) 5 3 ( 5 3) 2 3.
c/ C =
+ − + + − +

+ − − = − = −
8 2 7 8 2 7 7 2 7 1 7 2 7 1
4 7 4 7
2 2 2 2
+ − + −
= − = − =
2 2
( 7 1) ( 7 1) 7 1 7 1
2.
2 2
2 2
d/ Do D > 0 nªn D =
2
D
D
2
=
 
+ + + − + = + + + − +
 ÷
 
2
4 10 2 5 4 10 2 5 8 2 (4 10 2 5 )(4 10 2 5 )
= + − = + − + = + − = + − = +
2
8 2 6 2 5 8 2 5 2 5 1 8 2 ( 5 1) 8 2 5 2 6 2 5
VËy: D =
+ = + = +
2
6 2 5 ( 5 1) 5 1

e/ Ta cã:
+ = + + = + = + = +
2 2 2 4
49 20 6 25 20 6 24 (5 2 6) [( 3 2) ] ( 3 2)

− = − + = − = − = −
2 2 2 4
49 20 6 25 20 6 24 (5 2 6) [( 3 2) ] ( 3 2)
VËy E =
+ + − =
3 2 3 2 2 3.
f/ F =
− − − − −
+ + + + =
5 1 9 5 13 9 2005 2001 2005 1

4 4 4 4 4
.
Bµi 4
Rót gän c¸c biÓu thøc sau:
a/ A =
+ − + − −x 4 x 4 x 4 x 4
b/ B =
+ − − − −
2 2 2 2
x 2 x 1 x 2 x 1
c/ C =
− + − + − − −
2 2
2x 1 2 x x 2x 1 2 x x

Gi¶i
a/ A =
+ − + − − = − + − + + − − − +x 4 x 4 x 4 x 4 x 4 4 x 4 4 x 4 4 x 4 4
= − + + − − = − + + − −
2 2
( x 4 2) ( x 4 2) x 4 2 x 4 2
NÕu
− ≥ ⇔ − ≥ ⇔ ≥x 4 2 x 4 4 x 8
th× A =
− +x 4 2
+
− − = −x 4 2 2. x 4
.
NÕu
< − < ⇔ < − < ⇔ < <0 x 4 2 0 x 4 4 0 x 8
th× A =
− +x 4 2
-
− + =x 4 2 4
.
VËy: A =

− ≥


< <


2. x 4 nÕu x 8
4 nÕu 0 x 8

.
b/ B =
+ − − − − = − + − + −
2 2 2 2 2 2
x 2 x 1 x 2 x 1 x 1 2 x 1 1
-
− − − +
2 2
x 1 2 x 1 1
-
− + − − − = − + − − −
2 2 2 2 2 2
( x 1 1) ( x 1 1) x 1 1 x 1 1
NÕu
− − ≥ ⇔ ≥ ⇔ ≥ ∪ ≤ −
2 2
x 1 1 0 x 2 x 2 x 2
th× B = 2.
NÕu
− − < ⇔ < ⇔ − < <
2 2
x 1 1 0 x 2 2 x 2
th× B = 2.

2
x 1
.

×