Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Trắc nghiệm khoa học máy tính có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.8 MB, 25 trang )

K69 TỐN CLC – WORLD COMMUNICATIONS NETWORK

NHẬP MƠN KHOA HỌC MÁY TÍNH
TUẦN 1
Question 1.
Chọn các đặc trung của dữ liệu lớn (Big Data)?
[ ]
Ln có sẵn trên mạng Internet
[+]
Dung lượng lớn
[+]
Kích thước lớn
[+]
Cấu trúc đa dạng, phức tạp
Dễ dàng thu thập được
[ ]

Question 2.
Trí tuệ nhân tạo là gì?
(+)
Là trí tuệ do con người lập trình tạo nên với mục tiêu giúp máy tính có thể tự động hóa các
hành vi một cách thơng minh như con người.
( )
Là trí tuệ do con người lập trình tạo nên giúp máy tính có thể tự động hóa các hành vi tương tự
như hành vi của con người.
( )
Là trí tuệ do con người lập trình tạo nên với mục tiêu giúp máy tính có thể thực hiện các hành
vi một cách thông minh như con người.

Question 3.
Phát biểu nào đúng về ngành khoa học dữ liệu (Data science)?


( )
Là lĩnh vực nghiên cứu các phương pháp quản lý, trích xuất, lưu trữ và thu gọn khổng lồ dữ liệu
về dạng đơn giản và giảm dung lượng lưu trữ
(+)
Là lĩnh vực nghiên cứu các phương pháp quản lý, trích xuất, và diễn giải các tri thức từ một
lượng khổng lồ dữ liệu
Là lĩnh vực nghiên cứu các phương pháp thu thập, xử lý dữ liệu khổng lồ dữ liệu
( )

Question 4.
Ghép nối các bước và ví dụ cụ thể trong vịng đời của IoT
Giao tiếp
Truyền hình ảnh tai nạn giao thơng về trung tâm
xử lý
Phân tích
Xử lý hình ảnh về tai nạn giao thông
Phản ứng
Gửi thông báo đến trường học, sân bay và hiện
thơng báo tự động
Thu thập
Camera thu hình ảnh về tai nạn giao thông

Question 5.
Phát biểu nào đúng về máy tính?
[ ]
Nhận, lưu trữ, xuất thơng tin
Nhận, xử lý, lưu trữ và xuất thông tin
[+]
[ ]
Chỉ thực hiện được một số nhiệm vụ cụ thể

[+]
Thực hiện được nhiều nhiệm vụ

Question 6.
Chọn 3 đặc trưng của các thiết bị trong hệ thống IoT?
[+]
Vận hành bởi phần mềm điều khiển tự động
2


K69 TOÁN CLC – WORLD COMMUNICATIONS NETWORK
[ ]
[+]
[+]
[ ]
[ ]

Được làm từ vật liệu tiên tiến nhất
Có khả năng cảm biến
Có khả năng kết nối mạng để trao đổi thơng tin
Giao tiếp được với điện thoại thơng minh có hệ điều hành Android
Được nhúng một chương trình trí tuệ nhân tạo trong nó

Question 7.
Lựa chọn các lĩnh vực ứng dụng của trí tuệ nhân tạo?
[+]
Xử lý tiếng nói
Xử lý văn bản
[ ]
[+]

Hệ thống gợi ý
[ ]
Hệ thống thư điện tử của google
[+]
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
[ ]
Hệ thống quản lý cơng văn

Question 8.
Dữ liệu Facebook có thêm mỗi ngày khoảng bao nhiêu?
(+)
60 PB
( )
60 EB
( )
60 GB
( )
60 TB

Question 9.
Đối tượng nghiên cứu của ngành khoa học máy tính là gì?
Nghiên cứu về chế tạo máy tính
( )
( )
Nghiên cứu về chế tạo và phát triển máy tính
(+)
Nghiên cứu về thuật tốn để giải bài tốn trên máy tính
( )
Nghiên cứu về phần cứng và phần mềm


Question 10.
Sắp xếp các bước đúng với vòng đời của IoT
Correct order
Thu thập
Giao tiếp
Phân tích
Phản ứng

3


K69 TOÁN CLC – WORLD COMMUNICATIONS NETWORK

TUẦN 2
Question 11.
Trong KHMT, những câu nào dưới đây mô tả thuật ngữ heuristic? (Chọn 2)
[+]
Là kĩ thuật để giảm khơng gian tìm kiếm nghiệm cho một bài toán tối ưu cho trước.
[ ]
Là kĩ thuật để tìm kiếm các nghiệm tối ưu của bài toán cho trước.
[ ]
Là một phương pháp đảm bảo tìm được nghiệm tối ưu của một bài tốn cho trước.
[+]
Là kĩ thuật để tìm các nghiệm gần đúng của một bài toán tối ưu cho trước.
Là một phương pháp phân loại các nghiệm của bài toán tối ưu cho trước.
[ ]

Question 12.
Chọn những người đã được giải thưởng Turing trong số những người dưới đây (chọn 4)
[+]

Niklaus Wirth
[ ]
Steve Jobs
[+]
Yanri LeCun
[ ]
Mark Zuckerberg
[ ]
Bill Gate
[+]
Donald Knuth
[+]
Edsger W.Dijkstra

Question 13.
Chọn những phát biểu đúng về mật mã khóa cơng khai (chọn 2)
[+]
Khơng thể tìm ra khóa bí mật nếu chỉ biết khóa cơng khai.
Khơng thể tìm được tích của hai số nguyên lớn.
[ ]
[ ]
Sử dụng các đoạn mã đặc biệt để mã hóa dữ liệu trước khi truyền đi.
Sử dụng hai khóa, một khóa cơng khai, một khóa cá nhân.
[+]
[ ]
Sử dụng các thuật tốn heuristic để mã hóa và giải mã.
[ ]
Không thể bị hacker tấn công trong quá trình truyền thơng tin.

Question 14.

Một Petabyte bằng bao nhiêu Gigabyte?
( )
10^15 Gb
(+)
10^6 Gb
( )
10^12 Gb
( )
10^3 Gb

Question 15.
Tốn học có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển của khoa học máy tính?
( )
Đóng vai trị cốt tử đối với sự phát triển của KHMT.
( )
Đóng vai trị dẫn dắt sự phát triển của KHMT.
Đóng vai trò đồng hành cùng sự phát triển của KHMT.
( )
( )
Đóng vai trị giải quyết các bài tốn khó trong KHMT.
(+)
Đóng vai trị nền tảng đối với sự phát triển của KHMT.
( )
Đóng vai trị đưa KHMT đến với đời sống con người.

4


K69 TOÁN CLC – WORLD COMMUNICATIONS NETWORK


Question 16.
Sắp xếp các bước trong quy trình xây dựng mơ hình cho các bài tốn thực tế.
Correct order
Phân tích bài tốn thực tế.
Xây dựng mơ hình định tính.
Đưa ra mơ hình tốn học.
Giải quyết mơ hình tốn học.
Đánh giá kết quả.

Question 17.
Bản chất của ngành Khoa học máy tính là gì?
( )
Là khoa học nghiên cứu về thuật toán và cấu trúc dữ liệu.
Là khoa học nghiên cứu về lý thuyết thông tin.
( )
( )
Là khoa học về tự động chuyển đổi từ dạng số sang dạng chữ.
(+)
Là khoa học về xử lí thơng tin tự động bằng máy tính điện tử.

Question 18.
Học máy (machine learning) là gì?
( )
Là lĩnh vực nghiên cứu để tăng tốc độ tính tốn của máy tính.
( )
Là lĩnh vực nghiên cứu dạy cho máy tính biết ghi nhớ và biết học.
(+)
Là lĩnh vực nghiên cứu nhằm xây dựng các mơ hình có thể học được từ dữ liệu.
Là lĩnh vực nghiên cứu các thuật toán để giải các bài toán tối ưu.
( )


Question 19.
Ghép nối các mệnh đề sau đây để có các phù hợp nhất
Tin sinh học là lĩnh vực nghiên cứu

Khai phá dữ liệu
Học máy là một lĩnh vực nghiên cứu
Tóm tắt văn bản là bài tốn có nhiều thách thức
trong

Nhằm mục đích sử dụng các phương pháp tính
tốn để khai phá các tri thức cịn tiềm ẩn trong dữ
liệu sinh học.
Nhằm mục đích tìm kiếm các tri thức từ một lượng
lớn dữ liệu.
Được ứng dụng nhiều trong trí tuệ nhân tạo.
Lĩnh vực xử lí ngôn ngữ tự nhiên.

Question 20.
Ghép nối các mệnh đề dưới đây để tạo thành các câu phù hợp nhất.
Những người nghiên cứu khoa học dữ liệu nhằm
Giúp cho con người phát hiện ra các tri thức từ
mục đích
lượng lớn dữ liệu.
Những người nghiên cứu khoa học máy tính nhằm Giúp con người có thể giao tiếp được với máy tính.
mục đích
Trí tuệ nhân tạo là lĩnh vực nghiên cứu
Giúp cho máy tính có thể tự động hóa các hành vi
một cách thơng minh như con người.
Tốn học là cơng cụ để

Giúp con người tìm hiểu được thế giới tự nhiên.

5


K69 TOÁN CLC – WORLD COMMUNICATIONS NETWORK

TUẦN 3
Question 21.
Hãy chọn các câu lệnh đúng trong các câu lệnh sau đây
[ ]
[ ]
[+]
[+]
[ ]
[+]
[ ]

cin >> “Nhap so a”;
cout << Hom nay cac lop K69 << được nghỉ học;
cout << “Hom nay cac lop K69 duoc nghi hoc !”;
cin >> x >> y; (với x, y là các biến)
using name space std;
cout << “Hom nay cac lop K69” << “được nghỉ học !”;
cin >> x+y;

Question 22.
Tác giả của ngôn ngữ lập trình C++ là ai?
(Type: Multiple Choice, Points: 10, Attempts: 1)
( )

Dennis Ritchle
( )
Rasmus Lerdorf
(+)
Bjarme Stroustrup
( )
Niklaus Wirth

Question 23.
Dựa vào video được xem trong bài học, bạn hãy cho biết vào Q 3 năm 2019, ngơn ngữ nào có mức độ
phổ biến thứ 3 trên thế giới
( )
PHP
( )
Python
( )
C++
(+)
Java

Question 24.
Những chương trình soạn thảo nào sau đây có thể dụng cho việc soạn thảo và biên dịch các chương
trình viết bằng ngơn ngữ lập trình C++
[+]
Microsoft Visual Studio
[+]
Xcode
[ ]
CoffeeCup
[ ]

TextMade
[+]
Dev-C++
[ ]
TeXnicCenter
[ ]
Notepad++

Question 25.
Sắp xếp các câu lệnh sau để được chương trình nhập vào 2 số ngun và hiện thơng báo tổng hai số vừa
nhập
Correct order
#include <iostream>
using name space std;
int main()
6


K69 TOÁN CLC – WORLD COMMUNICATIONS NETWORK
{
int a,b;
cout << “Nhap vao 2 so nguyen” << endl;
cin >> a;
cin >> b;
cout << “Tong: “ << a+b;
}

Question 26.
Việc khai báo câu lệnh using namespace std; ở đầu mỗi chương trình viết bằng ngơn ngữ lập trình C++
có ý nghĩa là gì?

Để sử dụng được các hàm vào ra cơ bản (cin, cout)
( )
( )
Để báo cho chương trình biết các hàm thư viện sẽ được sử dụng trong chương trình
(+)
Để sử dụng được các hàm và lớp trong không gian trên std
( )
Để có thể gọi và sử dụng được các hàm từ các chương trình khác.

Question 27.
Hãy sắp xếp các bước dưới đây để tạo thành thứ tự thực thi của một chương trình C++
(Type: Sequence, Points: 10, Attempts: 1)
Correct order
Soạn thảo chương trình (Edit)
Tiền xử lý (Preprocess)
Biên dịch (Compile)
Liên kết (Link)
Nạp chương trình (Load)
Thực thi (Execute)

Question 28.
Hãy lựa chọn các phương pháp được sử dụng để biểu diễn thuật toán trong số các phương pháp dưới
đây
[+]
Phương pháp sử dụng giả mã
[+]
Phương pháp sử dụng ngơn ngữ lập trình bậc cao
[+]
Phương pháp sử dụng ngôn ngữ tự nhiên
[+]

Phương pháp sử dụng sơ đồ khối
Phương pháp sử dụng máy tính
[ ]
[ ]
Phương pháp sử dụng hình học
Phương pháp mơ tả và mơ phỏng
[ ]

Question 29.
Hãy ghép nối các mệnh đề sau đây để tạo thành những câu có ý nghĩa nhất
Ngơn ngữ lập trình C thường được sử dụng
Để viết các phầm mềm hệ thống
Hàm cin trong ngơn ngữ lập trình C++ được sử
Để nhập dữ liệu từ bàn phím và files
dụng
Người ta thường sử dụng ngơn ngữ lập trình C++
Để viết các chương trình hướng đối tượng
Hàm cout trong ngơn ngữ lập trình C++ được sử
Để hiển thị dữ liệu ra màn hình và files
dụng

7


K69 TOÁN CLC – WORLD COMMUNICATIONS NETWORK

Question 30.
Hãy sắp xếp các mệnh đề sau đây theo thứ tự để xây dựng một chương trinh giải quyết một bài toán
trong thực tế.
Correct order

Xác định bài toán
Lựa chọn phương pháp giải
Xây dựng thuật tốn
Cài đặt chương trình
Kiểm thử (hiệu chỉnh) chương trình
Thực thi chương trình

8


K69 TOÁN CLC – WORLD COMMUNICATIONS NETWORK

TUẦN 4
Question 31.
Giả sử a, b là biến kiểu int, c là biến kiểu double. Giá trị a = 6, b = 3, và c = 2.2.
Hãy điền giá trị của các biến sau thực hiện câu lệnh
a*=2*b-c; c-=a;
a = 22
b= 3
c = -19.8

Question 32.
Hãy điền giá trị để hồn thành phần thơng báo của chương
trình.

There are 44 items

Question 33.
Cho các biến và giá trị như sau:
int x = 10; int y = 7; double z = 4.5; double w = 2.5;

Ghép nối giữa biểu thức và giá trị tương ứng
x%y%2
(x % y + z) / w
x%y+w
(x + y) % x

1
3.0
5.5
4.7

Question 34.
Chọn các tên biến đúng theo quy định (chọn 4)
[+]
_abc
[ ]
%change
[+]
Big_Bonus
[ ]
3X
[ ]
myfirst.c
[ ]
data-1
[+]
ABC123z7
[+]
x_1


Question 35.
Giả sử a, b, c là các biến kiểu int và a = 7, b = 2.
Hãy điền giá trị của các biến sau mỗi câu lệnh được thực thi. Nếu giá trị biến chưa xác định thì điền und
(indefined)
Điền giá trị các biến sau khi thực hiện câu lệnh a = ++b + 5
a= 8
b= 3
9


K69 TOÁN CLC – WORLD COMMUNICATIONS NETWORK

Question 36.
Giả sử a, b, c là các biến kiểu int và a = 7, b = 2.
Hãy điền giá trị của các biến sau mỗi câu lệnh được thực thi. Nếu giá trị biến chưa xác định thì điền und
(indefined)
Điền giá trị các biến sau khi thực hiện câu lệnh c = a + b-- + 1
a= 7
b= 1
c = 10

Question 37.
Chọn các phương án có thể dùng để đặt tên biến lưu giá trị trung bình của 2 số (chọn 3)
[+]
[+]
[ ]
[+]
[ ]
[ ]


TB1
trung_binh
TB!
TB
2_trung_binh
trung binh

Question 38.
Hãy điền giá trị của 3 biến sau khi thực hiện chương trình trong
hình bên

x = 6.5
y= 2
z= 4

Question 39.
Giả sử cần sử dụng 3 biến để lưu tốc độ, thời gian và quãng đường đi của xe máy. Khi đó, khai báo nào
là tốt nhất?
( )
(+)
( )
( )

float a, b, c;
float speed, time, distance;
float x, y, z;
float s1, s2, s3;

Question 40.
Giả sử a và b là biến kiểu int, c là biến kiểu double. Giá trị a = 25, b = 20, c = 5.0.

Ghép nối giữa câu lệnh và kết quả:
cout << a/ (double)b << endl;
cout << 62%28+ a/c << endl;
cout << a+ b/2.0 + 1.5 * c << endl;
cout << (int) (c) %3 + 7 << endl;

1.25
11
42.5
9
10


K69 TOÁN CLC – WORLD COMMUNICATIONS NETWORK

Question 41.
Giả sử a, b là biến kiểu int, c là biến kiểu double. Giá trị a = 6, b = 3 và c = 2.2.
Hãy điền giá trị của các biến sau khi thực hiện câu lệnh b += c*a;
a= 6
b = 16
c = 2.2

Question 42.
Cho nhận xét đúng về phần khai báo trong hình bên?

( )
( )
(+)
( )


Có lỗi vì khai báo kiểu int sau kiểu float.
Có lỗi do khai báo 2 biến y và z trên cùng 1 dịng.
Khơng có lỗi.
Có lỗi do trùng tên biến x.

11


K69 TOÁN CLC – WORLD COMMUNICATIONS NETWORK

TUẦN 5
Question 43.
Ghép nối các giá trị balance và giá trị tương ứng của interestRate sau
khi thực hiện câu lệnh trong hình bên.

25000
500
20000
60000

0.05
0.00
0.03
0.07

Question 44.
Ghép nối các giá trị của temperature và kết quả hiển thị tương
ứng
(Type: Matching, Points: 10, Attempts: 1)
70

90
40

Good day for golfing.
Good day for swimming.
Good day to play tennis.

Question 45.
Hãy điền giá trị của i sau khi thực hiện lệnh while trong hình bên

i = 25

Question 46.
Câu lệnh trong hình bên in ra dãy số nào?
Điền 3 số đầu và 2 số cuối.

1 , 3 , 5 ,...., 17 , 19

Question 47.
Cho các câu lệnh như hình bên

Giá trị của biến x sau khi thực hiện while là x = -2
Nếu thay điều kiện x > 0 bằng x < 0 thì giá trị của x sau lệnh while là x = 10

12


K69 TOÁN CLC – WORLD COMMUNICATIONS NETWORK

Question 48.

Điền giá trị của 2 biến x và y sau khi thực hiện chương trình trong hình bên.

x = 23
y = 23

Question 49.
Khi biến score = 75, thực hiện câu lệnh trên sẽ nhận được thơng
báo gì?

( )
( )
( )
(+)
( )

The grade is F.
The grade is B.
The grade is A.
The grade is C.
The grade is D.

Question 50.
Nhận xét nào đúng về giá trị của i sau khi thực hiện chương trình trong
hình bên?

(+)
( )
( )
( )


0 < i <= 100
i <= 100
i <= 0 hoặc i > 100
i > 100

Question 51.
Câu lệnh trong hình bên in ra dãy nào sau đây?
( )
(+)
( )
( )

987654321
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
10 9 8 7 6 5 4 3 2
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0

Question 52.
Cho các câu lệnh như hình bên.
Kết quả nào xuất hiện trên màn hình khi Score = 70?
(Type: Multiple Choice, Points: 10, Attempts: 1)
“Passing” và “Failing”
(+)
( )
Khơng có thơng báo gì.
( )
Chỉ có “Passing”
Chỉ có “Failing”
( )
13



K69 TOÁN CLC – WORLD COMMUNICATIONS NETWORK

Question 53.
Cho A và B là các biến kiểu boolean.
Chọn biểu thức tương đương với biểu thức (!A) || (!B)
(+)
( )
( )
( )

(!(A && B))
(!A || B))
true
(!A) && (!B)

Question 54.
Phát biểu nào đúng về giá trị của khi thực hiện chương trình trên là:
(Type: Multiple Choice, Points: 10, Attempts: 1)

(+)
( )
( )

i lưu một giá trị số nguyên dương
i lưu nhiều giá trị khác nhau
i lưu một giá trị số nguyên âm

Question 55.

Hoàn thành câu lệnh sau để in dãy số lẻ liên tiếp trong khoảng từ 1 đến 100. Mỗi số cách nhau 1 dấu
cách.
(Type: Fill in the Blank, Points: 10, Attempts: 1)
for (int i = 1 ; i < 100 ; i = i + 2 )
cout << i << “ “;

Question 56.
Điền giá trị của biến x và y vào ô trống sau khi thực hiện chương trình trong
hình bên.
(Type: Fill in the Blank, Points: 10, Attempts: 1)

x= 9
y = 40

Question 57.
Hãy hoàn thiện câu lệnh for sau để thay thế câu lệnh while trong hình bên mà
kết quả thực hiện chương trình khơng thay đổi.
(Type: Fill in the Blank, Points: 10, Attempts: 1)
For (i = 10 ; i > 1 ; i -- )
cout << i << endl;

14


K69 TỐN CLC – WORLD COMMUNICATIONS NETWORK

Question 58.
Cho chương trình như hình bên. Kết quả nào xuất hiện trên màn hình khi chạy
chương trình?
(Type: Multiple Choice, Points: 10, Attempts: 1)


( )
( )
( )
(+)

Output 4
Output 2
Output 1
Output 3

Question 59.
Điền giá trị của 2 biến x và y sau khi thực hiện chương trình trong hình bên
(Type: Fill in the Blank, Points: 10, Attempts: 1)

x= 1
y= 0

Question 60.
Chọn các biểu thức điều kiện cho kết quả đúng
(Type: Multiple Response, Points: 10, Attempts: 1)
[ ]
!(6 <= 7)
[+]
11 > 5 || (6 < 15 && 7 >= 8)
[+]
12%5 == 2
[ ]
5 + 3 <=9 && 2 > 3


Question 61.
Cho câu lệnh for như hình bên.
Số lần hiển thị “Hello” và “*” là bao nhiêu?
(Type: Fill in the Blank, Points: 10, Attempts: 1)
Từ “Hello” - 5 lần
Ký tự “*” - 1 lần.

Question 62.
Sắp xếp các câu lệnh sau để thực hiện in các số chẵn liên tiếp trong khoảng từ 1 đến 100. Mỗi số cách
nhau 1 dấu cách.
(Type: Sequence, Points: 10, Attempts: 1)
Correct order
int i = 2;
while (i <= 100)
{
cout << i << “ “;
i = i + 2;
15


K69 TOÁN CLC – WORLD COMMUNICATIONS NETWORK
}

TUẦN 7
Question 63.
Hãy ghép nối các khai báo vector với giải thích tương ứng về biến myList
(Type: Matching, Points: 10, Attempts: 1)
vector<float> myList(4);
Biến vector có 4 phần tử kiểu float
vector<double> myList = {1.0, 2.5, 4.5, 5.0}

Biến vector có 4 phần tử kiểu double, giá trị các
phần tử lần lượt là 1.0, 2.5, 4.5, 5.0
Biến vector có 4 phần tử kiểu int
vector<int> my list(4);
Biến vector có 4 phần tử kiểu int có giá trị 10
vector<int> myList(4,10);
Biến vector có kiểu phần tử là double, số lượng
vector<double> my List;
phần tử là 0

Question 64.
Nhập kết quả được in ra từ chương trình trên
(Type: Fill in the Blank, Points: 10, Attempts: 1)

36 , 45 , 54 , 63

Question 65.
Cho chương trình như sau. Điền giá trị đúng vào ơ trống:
(Type: Fill in the Blank, Points: 10, Attempts: 1)

Kết quả hiển thị trên màn hình: 14

Question 66.
Hãy xác định các khai báo SAI sau đây?
[+]
const double LENGTH = 26; double list[LENGTH -1];
[+]
double[50] gpa;
[ ]
int testScores[0];

[+]
int list100[0..99];
[ ]
const long SiZE = 100; int list[2*SiZE];
[ ]
int primeNum[99];

Question 67.
Cho chương trình gán giá trị và hiển thị mảng 2 chiều myArray như hình
bên.
Hãy điền các giá trị tương ứng khi được hiển thị trên màn hình.
(Type: Fill in the Blank, Points: 10, Attempts: 1)
Dòng 1: 0 1 2 3
16


K69 TỐN CLC – WORLD COMMUNICATIONS NETWORK
Dịng 2: 0 1 2 3
Dòng 3: 0 1 2 3
Dòng 4: 0 1 2 3

Question 68.
Xác định giá trị các phần tử của mảng myList sau khi thực hiện của câu
lệnh for?

2.5 , 2.5 , 5 , 15 , 30 , 75

Question 69.
Thành phần nào có thể khuyết trong khai báo vector?
(+)

( )
( )
( )

Số lượng phần tử
Vector
Kiểu
Tên

Question 70.
Cho khai báo như sau:
Hãy điền giá trị vào ô trống.
(Type: Fill in the Blank, Points: 10, Attempts: 1)
sales [3] = 23
list[2] = 0

Question 71.
Khi thực hiện chương trình này, kết quả hiển thị trên màn hình
là gì?
(Type: Fill in the Blank, Points: 10, Attempts: 1)
Hiển thị mỗi dòng 1 phần tử của myvector như sau: (điền giá trị vào ô trống)
1
3
5
7
9

17



K69 TOÁN CLC – WORLD COMMUNICATIONS NETWORK

Question 72.
Hãy liệt kê 5 phần tử đầu tiên của mảng temp2
(Type: Fill in the Blank, Points: 10, Attempts: 1)

18 , 0 , 14 , 0 , 10

Question 73.
Khai báo nào là đúng?
(Type: Multiple Choice, Points: 10, Attempts: 1)
( )
vector values (5)
(+)
vector<int> values (5)
( )
vector<int>(5)
( )
vector<5>

Question 74.
Câu lệnh for trong chương trình gán các giá trị phần tử của mảng
Diem như thế nào?
(Type: Multiple Choice, Points: 10, Attempts: 1)

( )
( )
( )
(+)


Gán cho tất cả các phần tử giá trị 10
Giá trị cho tất cả các phần tử giá trị 20
Gán các phần tử của chỉ số lẻ giá trị 10, các phần tử chỉ số chẵn giá trị 20
Gán các phần tử của chỉ số chẵn giá trị 10, các phần tử chỉ số lẻ giá trị 20

Question 75.
Kết quả hiển thị kích thước a và b là bao nhiêu sau khi thực hiện
chương trình trong hình bên?
(Type: Fill in the Blank, Points: 10, Attempts: 1)

Size of a = 0
Size of b = 3

Question 76.
Kết quả chương trình in ra là gì?
(Type: Multiple Choice, Points: 10, Attempts: 1)

(+)
( )
( )

0 4 8 12 16
4 8 12 16 18
02468

18


K69 TOÁN CLC – WORLD COMMUNICATIONS NETWORK


Question 77.
Cho phần khai báo như hình bên.
Phát biểu nào đúng?
(Type: Multiple Response, Points: 10, Attempts: 1)
[+]
[+]
[ ]
[ ]

Diem và KetQua là 2 biến mảng có cùng số lượng phần tử, các phần tử khác kiểu
Chỉ số phần tử lớn nhất của biến mảng KetQua là 39
Chỉ số phần tử lớn nhất của biến mảng Diem là 40
Diem và KetQua là 2 biến mảng có cùng số lượng phần tử, các phần tử cùng kiểu

Question 78.
Chương trình bên hiển thị những gì lên màn hình
(Type: Type In, Points: 10, Attempts: 1)

Acceptable answers
1010

Question 79.
Câu lệnh for trong hình bên thực hiện việc gì?
(Type: Multiple Choice, Points: 10, Attempts: 1)

( )
( )
(+)
( )


in ra các giá trị lớn nhất của mỗi dòng của mảng myArray, các giá trị được in trên cùng một
dòng
in ra các giá trị nhỏ nhất của mỗi dòng của mảng myArray, các giá trị được in trên cùng một
dòng
in ra các giá trị lớn nhất của mỗi dòng của mảng myArray, mỗi giá trị in trên một dòng
in ra các giá trị nhỏ nhất của mỗi dòng của mảng myArray, mỗi giá trị in trên một dòng

Question 80.
Sắp xếp các câu lệnh để được chương trình hiển thị trung bình cộng của phần tử của mảng Diem
(Type: Sequence, Points: 10, Attempts: 1)
Correct order
Tong = 0;
for (int i =0; i < size; i ++)
Tong +=Diem[i];
cout << Tong/size << endl;

Question 81.
Cho biết giá trị của vecto myvector sau khi thực hiện chương trình trong
hình bên
(Type: Fill in the Blank, Points: 10, Attempts: 1)
300 , 300 , 200 , 100 , 100 , 100

19


K69 TOÁN CLC – WORLD COMMUNICATIONS NETWORK

Question 82.
Kết quả sum là bao nhiêu sau thực hiện chương trình trong hình bên
(Type: Fill in the Blank, Points: 10, Attempts: 1)


Kết quả hiển thị trên màn hình là 600

TUẦN 9
Question 83.
Các ưu điểm khi nhập dữ liệu từ file? (Chọn 2)
(Type: Multiple Response, Points: 10, Attempts: 1)
[+]
Thuận tiện trong nhập dữ liệu có số lượng lớn.
[+]
Sử dụng được nhiều lần và có thể dùng chung cho nhiều chương trình.
[ ]
File là kiểu dữ liệu sơ cấp, rất dễ sử dụng.
File được sử dụng khi khơng thể nhập dữ liệu từ bàn phím.
[ ]

Question 84.
Mô tả nào đúng về tệp Num.txt sau khi chạy chương trình trong hình
bên.
(Type: Multiple Choice, Points: 10, Attempts: 1)

( )
(+)
( )
( )

Có 100 số từ 0 đến 99.
Có 100 dịng, mỗi dịng có 1 số lần lượt từ 0 đến 99.
Có 100 số từ 1 đến 100.
Có 100 dịng, mỗi dịng có 1 số lần lượt từ 1 đến 100.


Question 85.
Sắp xếp các câu lệnh để thực hiện đọc tất cả các số nguyên từ tệp “Num.txt” và in các số cách nhau một
dấu cách trên màn hình.
(Type: Sequence, Points: 10, Attempts: 1)
Correct order
ifstream in_file; int x;
in_file.open(“Num.txt”);
while (!in_file.eof())
{
in_file >> x;
cout << x << " ";
}
in_file.close();

20


K69 TOÁN CLC – WORLD COMMUNICATIONS NETWORK

Question 86.
Khi thực hiện chương trình sau, kết quả được in trên màn hình
là gì?
(Type: Multiple Choice, Points: 10, Attempts: 1)
( )
(+)
( )
( )

Steve

Jobs the apple
the apple
Jobs

Question 87.
Chương trình trong hình bên in kết quả gì?
(Type: Type In, Points: 10, Attempts: 1)
Acceptable answers
23

Question 88.
Lệnh cout sẽ hiển thị giá trị bao nhiêu?
(Type: Type In, Points: 10, Attempts: 1)

Acceptable answers
10

Question 89.
Sắp xếp các câu lệnh để được đoạn chương trình chuyển tồn bộ danh sách tên và
điểm trung bình từ file “ds.txt” (hình bên) vào 2 mảng hoten và diem, thông báo sĩ số
học sinh.
(Type: Sequence, Points: 10, Attempts: 1)
Correct order
string hoten[max]; float diem[max]; ifstream ds; int i = 0;
ds.open(“ds.txt”);
while (!ds.eof()) {
ds >> hoten[i];
ds >> diem[i];
i ++; }
cout << “So luong hoc sinh la “ << i << endl;


Question 90.
Lệnh nào được sử dụng ở đầu tệp chương trình để đọc và ghi vào một file?
( )
#include<fe>
( )
#include<iostream>
21


K69 TOÁN CLC – WORLD COMMUNICATIONS NETWORK
( )
(+)

#include<file>
#include<fstream>

Question 91.
Cho xâu a = “microsoft”
Hãy cho biết kết quả thực hiện các câu lệnh sau:

Câu lệnh - Kết quả
a[2] - c
a.substr(4,3) - oso
a.replace(a.begin()+3, a.begin() +8, “abced”) - micabcedt

Question 92.
Sắp xếp các bước khi sử dụng kiểu tệp (file) trong chương trình:
Correct order
Thêm lệnh #include<fstream> vào đầu chương trình.

Khai báo kiểu tệp (file).
Kết hợp biến kiểu file với tên tệp (file) để đọc hoặc ghi.
Sử dụng biến kiểu file với >>, << hoặc các hàm đọc ghi khác.
Đóng file bằng hàm close.

Question 93.
Chương trình trong hình bên in kết thơng báo gì trên màn hình?
(Type: Type In, Points: 10, Attempts: 1)
Acceptable answers
Anh Nguyen Van

Question 94.
Chương trình trên hiển thị kết quả là:

(+)
( )
( )
( )

1
FALSE
0
TRUE

22


K69 TOÁN CLC – WORLD COMMUNICATIONS NETWORK

Question 95.

Cho khai báo biến như sau:
ifstream f1;
ofstream f2;
string x;
Các câu lệnh nào đúng khi sử dụng các biến trên?
(Type: Multiple Response, Points: 10, Attempts: 1)
[ ]
f1 << (3+4)*5;
[+]
f2 << x;
[+]
f1.open(“ds.txt”);
[ ]
f2.put(x);
[ ]
getline(f2, x);
f1.put(‘a’);
[ ]
[+]
f2 << “Van Anh” << “\t\t” << 8.5 << endl;

Question 96.
Cho xâu a = “microsoft”
Hãy cho biết kết quả thực hiện các câu lệnh sau:
(Type: Fill in the Blank, Points: 10, Attempts: 1)
Câu lệnh Kết quả
a.length() - 9
a.size()
- 9
a.find(“mi”) - 0


Question 97.
Chương trình trên hiển thị kết quả như thế nào?

( )
( )
(+)
( )

Steve Jobs
Apple
Jobs Apple Steve
Apple Steve

23


K69 TOÁN CLC – WORLD COMMUNICATIONS NETWORK

TUẦN 11
Question 98.
Hãy điền giá trị các phần tử của mảng a sau khi thực hiện chương trình trong hình
bên.

a[0] =
a[1] =
a[2] =
a[3] =
a[4] =
a[5] =

a[6] =
a[7] =

9
8
7
6
4
2
2
1

Question 99.
Kết quả thực hiện chương trình trong hình bên là gì?

(+)
( )
( )
( )

compile time error
10
15
30

Question 100.
Giá trị của các biến x, y, z được hiển thị khi thực hiện chương
trình trong hình bên là gì?
(Type: Fill in the Blank, Points: 10, Attempts: 1)


x = 2 ; y = 6 ; z = 14

Question 101.
Kết quả thực hiện chương trình trong hình bên là gì?
(Type: Multiple Choice, Points: 10, Attempts: 1)

(+)
( )
( )
( )

New value of x is 20.
New value of x is 10.
New value of x is 36.
New value of x is 15.

24


K69 TOÁN CLC – WORLD COMMUNICATIONS NETWORK

Question 102.
Kiểu trả về mặc định của hàm trong C++ là gì?
( )
( )
( )
(+)

char
float

void
int

Question 103.
Kết quả thực hiện chương trình trong hình bên là gì?

Kết quả hiển thị trên màn hình là: 5

Question 104.
Kết quả thực hiện chương trình trong hình bên là gì?

(+)
( )
( )
( )

13
12
11
Lỗi biên dịch

Question 105.
Chương trình trong hình bên cho kết quả là gì?
(Type: Multiple Choice, Points: 10, Attempts: 1)

(+)
( )
( )
( )


10
20
30
Lỗi biên dịch

Question 106.
Các thành phần bắt buộc phải có khi khai báo hàm là:
( )
( )
(+)
( )

Tham số, tên hàm.
Tham số, các biến.
Kiểu trả về, tên hàm.
Kiểu trả về, tên hàm, tham số.

25


K69 TOÁN CLC – WORLD COMMUNICATIONS NETWORK

Question 107.
Kết quả thực hiện chương trình trong hình bên là gì?

( )
( )
(+)
( )


500.266
500.263
5500.263
500.2635

26


×