Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

giải chi tiết test 2 ets 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 83 trang )


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
/>Nhóm Facebook:
/>
TEST 2
PART 1
1.

(A) He's folding some clothes.
(B) He's looking into a
laundry cart.
(C) He's removing some clothes
from hangers.
(D) He's standing in front of a
washing machine.

(A) Anh ấy đang gấp quần áo.
(B) Anh ấy đang nhìn vào một
chiếc xe đựng đồ giặt là.
(C) Anh ấy đang lấy quần áo từ
móc treo.
(D) Anh ấy đang đứng trước máy
giặt.

- laundry /ˈlɔːn.dri/
(n): đồ giặt ủi
- fold /fəʊld/ (v): gấp
- hanger /ˈhỉŋ.ər/ (n):
móc treo


Nhóm Zalo giải đề ETS Free: />1


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
/>Nhóm Facebook:
/>
2.

(A) The man is leaning
against a doorway.
(B) The man is opening up a
package.
(C) One of the women is
plugging in a printer.
(D) One of the women is
wearing glasses.

(A) Người đàn ông đang dựa
vào ngưỡng cửa.
(B) Người đàn ông đang mở
một gói hàng.
(C) Một trong những người
phụ nữ đang cắm dây máy in.
(D) Một trong những người
phụ nữ đang đeo kính.

- lean /liːn/ (n): dựa vào

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: />2



Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
/>Nhóm Facebook:
/>
3.

(A) She is attaching price
tags to some merchandise.
(B) She is piling up some
boxes.
(C) She is holding up some
fruit.
(D) She is throwing away a
plastic bag.

(A) Cô ấy đang gắn thẻ giá cho một
số hàng hóa.
(B) Cơ ấy đang xếp những chiếc
hộp thành từng chồng.
(C) Cô ấy đang cầm lên một ít
trái cây.
(D) Cơ ấy đang vứt bỏ một chiếc
túi nhựa.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: />3


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh

Lớp đầu ra 750+:
/>Nhóm Facebook:
/>
4.

(A) A jacket has been placed
on the ground.
(B) A man is watering some
flowers.
(C) A garden has been
planted outside of a
building.
(D) A man is putting some
tools in a toolbox.

(A) Một chiếc áo khoác được
đặt trên mặt đất.
(B) Một người đàn ông đang
tưới nước cho hoa.
(C) Một khu vườn đã được
trồng bên ngồi một tịa
nhà.
(D) Một người đàn ơng đang
cất một số cơng cụ vào một
hộp.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: />4


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh

Lớp đầu ra 750+:
/>Nhóm Facebook:
/>
5.

(A) Some chairs are stacked
in the corner.
(B) Some light fixtures are
mounted on the walls.
(C) Some tables are covered
with tablecloths.
(D) Some furniture is on
display in a window.

(A) Những chiếc ghế được xếp
chồng lên nhau trong góc.
(B) Một số thiết bị chiếu sáng
được gắn trên tường.
(C) Một số bàn được trải khăn
trải bàn.
(D) Một số đồ đạc được trưng
bày trong cửa sổ.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: />5


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
/>Nhóm Facebook:
/>

6.

(A) One of the employees is
walking with an empty
tray.
(B) One of the employees is
taping signs to a board.
(C) One of the employees is
carrying a pair of scissors.
(D) One of the employees is
hanging an apron on a hook.

(A) Một trong những nhân
viên đang đi bộ với một
khay trống.
(B) Một trong những nhân
viên đang dán biển báo lên
bảng.
(C) Một trong những nhân
viên đang mang một cái kéo.
(D) Một trong những nhân
viên đang treo tạp dề trên
móc.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: />6


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
/>Nhóm Facebook:

/>
PART 2
7. Who should write the press
release?
(A) George can take care of
that.
(B) Press the red button.
(C) At the corner newsstand.

7. Ai nên viết thơng cáo báo chí?
(A) George có thể lo việc đó.
(B) Nhấn nút màu đỏ.
(C) Ở góc sạp báo.

8. Where is the company's
headquarters?
(A) Before we went to work.
(B) His name is Mr.Lee.
(C) In Berlin, Germany.
9. Why are you visiting the
clients tomorrow?
(A) After two o'clock.
(B) I need to renew their
contract.
(C) The Dubai airport.

8. Trụ sở chính của công ty ở
đâu?
(A) Trước khi chúng tôi đi làm.
(B) Tên của anh ấy là Mr.Lee.

(C) Ở Berlin, Đức.
9. Tại sao bạn đến thăm khách
hàng vào ngày mai?
(A) Sau hai giờ.
(B) Tôi cần gia hạn hợp đồng
của họ.
(C) Sân bay Dubai.

10. Does Dr.Allen work at the
hospital or at a private
practice?
(A) At the hospital, I think.
(B) We'll need to practice
that.
(C) An annual exam.
11. What's the best way for us
to get to the conference center?
(A) I haven't heard from her,
either.
(B) It was a great presentation.
(C) Let's take a look at the
train schedule.

12. When will the forklift be
repaired?

10. Dr.Allen làm việc tại bệnh
viện hay phịng khám tư
nhân?
(A) Tại bệnh viện, tơi nghĩ.

(B) Chúng ta sẽ cần thực hành
điều đó.
(C) Một kỳ thi hàng năm.
11. Cách tốt nhất để chúng tôi
đến trung tâm hội nghị là gì?
(A) Tơi cũng chưa nghe tin tức
từ cơ ấy.
(B) Đó là một bài thuyết trình
tuyệt vời.
(C) Hãy xem lịch trình của
chuyến tàu.
12. Khi nào xe nâng sẽ được
sửa chữa?

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: />7


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
/>Nhóm Facebook:
/>
(A) A fork and a knife, please.
(B) Probably next week.
(C) Several pairs.

(A) Làm ơn cho một cái nĩa và
một con dao.
(B) Có thể là vào tuần tới.
(C) Một số cặp.


13. Would you like me to
send you an appointment
reminder?
(A) Yes, I'd appreciate that.
(B) The apartment
downstairs.
(C) Do you accept credit
cards?

13. Bạn có muốn tơi gửi cho
bạn một lời nhắc cuộc hẹn
khơng?
(A) Vâng, tơi đánh giá cao
việc đó.
(B) Căn hộ ở tầng dưới.
(C) Bạn có chấp nhận thẻ tín
dụng khơng?

14. Did you remember to
book a photographer for
today's museum opening?
(A) Oh, have you read it too?
(B) I'd like to have it framed.
(C) She should have been
here by now.

14. Bạn có nhớ đặt một nhiếp
ảnh gia cho buổi khai trương
bảo tàng hôm nay khơng?
(A) Ồ, bạn cũng đã đọc nó

chưa?
(B) Tơi muốn đóng khung.
(C) Cơ ấy lẽ ra phải ở đây
ngay bây giờ rồi.

15. Why is my computer so
slow today?
(A) The printer is down that
hall.
(B) Because some updates
are being installed.
(C) Next year's computer
seminar.

15. Tại sao máy tính của tơi
hơm nay rất chậm?
(A) Máy in ở dưới sảnh đó.
(B) Bởi vì một số bản cập
nhật đang được cài đặt.
(C) Hội thảo máy tính năm
tới.

16. Who's going to stock
these shelves?
(A) The overnight workers
will do it.
(B) No, I haven't gone yet.
(C) To make room for more
items.


16. Ai sẽ dự trữ những chiếc
kệ này?
(A) Những người làm việc
qua đêm sẽ làm việc đó.
(B) Khơng, tơi vẫn chưa đi.
(C) Để nhường chỗ cho nhiều
mặt hàng hơn.

17. How many bottles can

17. Máy này có thể sản xuất

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: />8


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
/>Nhóm Facebook:
/>
these machines produce each
hour?
(A) Mainly soft drinks and
juices.
(B) I just started working
here.
(C) It stays fresh for a long
time.

bao nhiêu chai mỗi giờ?
(A) Chủ yếu là nước ngọt và

nước trái cây.
(B) Tôi mới bắt đầu làm
việc ở đây.
(C) Nó vẫn tươi trong một
thời gian dài.

18. Aren't these hiking boots
supposed to be discounted?
(A) Oh yes, sorry about
that.
(B) Let's pose for a picture.
(C) No, we haven't met yet.

18. Không phải những đôi
ủng đi bộ đường dài này được
giảm giá sao?
(A) Ồ vâng, xin lỗi về điều
đó.
(B) Hãy tạo dáng chụp ảnh.
(C) Không, chúng tôi chưa
gặp nhau.

19. Do we have enough time
to finish this report?
(A) She borrowed your
newspaper.
(B) I'll reschedule my next
appointment.
(C) It's a beautiful trail.


19. Chúng ta có đủ thời gian
để hồn thành báo cáo này
khơng?
(A) Cơ ấy đã mượn tờ báo của
bạn.
(B) Tôi sẽ lên lịch lại cuộc
hẹn tiếp theo.
(C) Đó là một con đường mịn
đẹp.

20. When do you usually start
packing for a trip?
(A) A round-trip ticket.
(B) About two days in
advance.
(C) They delivered the
package.

20. Khi nào bạn thường bắt
đầu đóng gói đồ đạc cho một
chuyến du lịch?
(A) Vé khứ hồi.
(B) Trước khoảng hai ngày.
(C) Họ đã giao gói hàng.

21. I'm going to take a walk at
lunchtime.
(A) Oh, I'll be visiting
clients then.
(B) He took the survey.

(C) A copy of the lunch menu.

21. Tôi sẽ đi dạo vào giờ ăn
trưa.
(A) Ồ, tơi sẽ đến thăm
khách hàng sau đó.
(B) Anh ấy đã tham gia cuộc
khảo sát.
(C) Một bản sao của thực đơn

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: />9


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
/>Nhóm Facebook:
/>
bữa trưa.
22. Can you make sure we
have a sign-up sheet
available?
(A) I just turned up the heat.
(B) Sign here, please.
(C) Sure, no problem.

22. Bạn có thể đảm bảo rằng
chúng tơi có sẵn bảng đăng ký
khơng?
(A) Tơi vừa tăng nhiệt.
(B) Xin vui lịng ký vào đây.

(C) Chắc chắn, khơng có vấn
đề gì.

23. They're going to give each
of us copies of the press
release, aren't they?
(A) No, I don't drink coffee.
(B) I can unlock that for you
later.
(C) I'd better remind them
about that.

23. Họ sẽ đưa cho mỗi chúng
ta bản sao của thơng cáo báo
chí, phải khơng?
(A) Khơng, tơi khơng uống cà
phê.
(B) Tơi có thể mở khóa cho
bạn sau.
(C) Tốt hơn là tơi nên nhắc
họ về điều đó.

24. What do most people do
for a living around here?
(A) About 40 kilometers
away.
(B) They work at the car
manufacturing plant.
(C) Yes, the living room
furniture's new.


24. Hầu hết mọi người làm gì
để kiếm sống quanh đây?
(A) Khoảng 40 km.
(B) Họ làm việc tại nhà máy
sản xuất xe hơi.
(C) Vâng, đồ nội thất phòng
khách mới.

25. How do you add toner to
the printer?
(A) No, it's not made of stone.
(B) Because we ran out.
(C) The instructions are on
the box.

25. Làm thế nào để bạn thêm
mực vào máy in?
(A) Khơng, nó khơng được
làm bằng đá.
(B) Bởi vì chúng tơi đã hết.
(C) Hướng dẫn có ghi trên
hộp.

26. Can you send me a link to
that company's Website?
(A) Our email’s not working
right now.

26. Bạn có thể gửi cho tơi

đường dẫn đến Website của
cơng ty đó khơng?
(A) Email của chúng tơi

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: />10


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
/>Nhóm Facebook:
/>
(B) Express delivery, please.
(C) Sure, I'll drive you to the
job site.

hiện không hoạt động.
(B) Chuyển phát nhanh, làm
ơn.
(C) Chắc chắn rồi, tôi sẽ đưa
bạn đến địa điểm việc làm.

27. Isn't the air conditioner
set to turn off at night?
(A) No, we always keep it
on.
(B) He's going to be late
today.
(C) Hair products are in aisle
four.


27. Ban đêm không đặt điều
hịa khơng khí?
(A) Khơng, chúng tơi ln
duy trì nó.
(B) Hơm nay anh ấy sẽ đến
muộn.
(C) Các sản phẩm dành cho
tóc ở lối đi số 4.

28. Oh, there's no clock in this
room.
(A) A six-week training
program.
(B) It's about two-thirty.
(C) They took an early flight.

28. Ồ, khơng có đồng hồ trong
phịng này.
(A) Một chương trình đào tạo
sáu tuần.
(B) Khoảng hai giờ rưỡi.
(C) Họ đã đi một chuyến bay
sớm.

29. Where can I go to have
my car engine checked?
(A) No, I don't need onethanks, though.
(B) The mechanic around
the corner.
(C) In April of every year.


29. Tôi có thể đến đâu để
kiểm tra động cơ ơ tơ của
mình?
(A) Khơng, tơi khơng cần một
lời cảm ơn.
(B) Người thợ sửa xe
quanh góc kia.
(C) Vào tháng 4 hàng năm.

30. To get into the building,
do I use an ID badge or a
passcode
(A) A building next door.
(B) Enter three-four-three
on the keypad.
(C) The exit is down the hall.

30. Để vào tịa nhà, tơi có sử
dụng thẻ ID hay mật mã
khơng
(A) Một tịa nhà bên cạnh.
(B) Nhập ba-bốn-ba trên
bàn phím.
(C) Lối ra là xuống hành lang.

31. The order can still be

31. Thứ tự vẫn có thể được


Nhóm Zalo giải đề ETS Free: />11


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
/>Nhóm Facebook:
/>
changed, right?
(A) That process is very
complicated.
(B) I still remember that day,
too.
(C) Yes, he does.

thay đổi, phải không?
(A) Q trình đó rất phức
tạp.
(B) Tơi cũng vẫn nhớ ngày
hơm đó.
(C) Vâng, anh ấy có.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: />12


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
/>Nhóm Facebook:
/>
PART 3
32-34

M-Au: Hi, Anusha. (32) This
afternoon I’ll be meeting
with our financial
consultant, Ms. Jefferson,
for the last time. Since she's
retiring next week, I
wanted to get her some
flowers. Do you know a good
florist? W-Br: (33) The place
I like best is called
Greenwood Flower Shop.
It's located just inside the
train station, on the righthand side.
M-Au: Thanks. (34) I just
need to finalize this budget
proposal, and then I'll head
over to the station.

M-Au: Chào Anusha. (32)
Chiều nay, tơi sẽ gặp nhà tư
vấn tài chính của chúng tơi,
cơ Jefferson, lần cuối. Vì cơ
ấy sẽ nghỉ hưu vào tuần tới,
tơi muốn tặng cơ ấy một ít
hoa. Bạn có biết một người
bán hoa giỏi khơng?
W-Br: (33) Nơi tơi thích
nhất có tên là Greenwood
Flower Shop. Nó nằm ngay
bên trong ga xe lửa, ở phía

bên tay phải.
M-Au: Cảm ơn. (34) Tơi chỉ
cần hồn thành đề xuất
ngân sách này, và sau đó tôi
sẽ đến nhà ga.

+

32. Why does the man want
to buy Ms. Jefferson some
flowers?
A. She was promoted.
B. She won an award.
C. She is moving.
D. She is retiring.

32. Tại sao người đàn ông
muốn mua cho cô Jefferson
một số bông hoa?
(A) Cô ấy đã được thăng
chức.
(B) Cô ấy đã giành được một
giải thưởng.
(C) Cô ấy đang di chuyển.
(D) Cô ấy đang nghỉ hưu.

+

promote /prəˈməʊt/
(v): quảng bá/thăng

chức

33. According to the woman,
where is Greenwood Flower
Shop?
A. In a shopping mall
B. In a train station
C. Next to a café
D. Across from the library

33. Theo người phụ nữ,
Greenwood Flower Shop ở
đâu?
A. Trong một trung tâm mua
sắm
B. Trong một nhà ga xe lửa
C. Cạnh một quán cà phê
D. Bên kia thư viện

34. What does the man say he
will do before he leaves the
office?
A. Fill out a time sheet

34. Người đàn ơng nói rằng
anh ta sẽ làm gì trước khi rời
văn phòng?
A. Điền vào bảng thời gian

+


arrange /əˈreɪndʒ/
(v): sắp xếp

+
+

consultant
/kənˈsʌltənt/ (n):
người tư vấn
budget /ˈbʌdʒɪt/ (n):
ngân sách
proposal /prəˈpəʊzl/
(n): đề xuất

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: />13


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
/>Nhóm Facebook:
/>
B. Send an e-mail
C. Finish a budget proposal
D. Arrange a meeting

B. Gửi e-mail
C. Hoàn thành đề xuất ngân
sách
D. Sắp xếp một cuộc họp


35-37
M-Au: Ms. Weber, (35) I've
just booked the
accommodations for your
trip to Melbourne next
week. I found you a hotel
within a mile of the
conference center.
W-Am: That's great! Thank
you for arranging that.
M-Au No problem. And (36)
remember to keep your
receipts you'll need them to
get reimbursed.
W-Am: OK, I’ll do that. Oh,
and (37) does the hotel
have a restaurant on-site?
I'll be working in the hotel a
lot, so it’d be convenient if I
could eat there.

M-Au: Cô Weber, (35) Tôi
vừa đặt chỗ ở cho chuyến
đi của cơ đến Melbourne
vào tuần tới. Tơi đã tìm thấy
cho bạn một khách sạn trong
vòng một dặm từ trung tâm
hội nghị.
W-Am: Thật tuyệt! Cảm ơn

bạn đã sắp xếp điều đó.
M-Au Không sao. Và (36) hãy
nhớ giữ biên lai của bạn,
bạn sẽ cần chúng để được
hồn lại tiền.
W-Am: OK, tơi sẽ làm điều đó.
Ồ, và (37) khách sạn có nhà
hàng tại chỗ khơng? Tơi sẽ
làm việc ở khách sạn rất
nhiều, vì vậy sẽ rất tiện nếu
tơi có thể ăn ở đó.

35. What did the man just do?
A. He upgraded a flight.
B. He arranged for a rental
car.
C. He prepared some
presentation slides.
D. He made a hotel
reservation.

35. Người đàn ơng vừa làm
gì?
A. Anh ấy đã nâng cấp một
chuyến bay.
B. Anh ấy đã sắp xếp cho một
chiếc xe hơi cho thuê.
C. Anh ấy đã chuẩn bị một số
slide thuyết trình.
D. Anh ấy đã đặt phịng

khách sạn.

36. What does the man
remind the woman to do?
A. Save her receipts
B. Bring her ID badge
C. Sign a form
D. Arrive early

36. Người đàn ơng nhắc nhở
người phụ nữ làm gì?
A. Giữ biên lai của cô ấy
B. Mang theo huy hiệu ID của
cô ấy
C. Ký một biểu mẫu

+
+
+

+

accommodation
/əˌkɒməˈdeɪʃn/ (n):
chỗ ở
conference
/ˈkɒnfərəns/ (n): hội
nghị
reimburse
/ˌriːɪmˈbɜːs/ (v): bồi

hồn

badge /bỉdʒ/ (n):
huy hiệu

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: />14


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
/>Nhóm Facebook:
/>
D. Đến sớm
37. What does the woman ask
the man about?
A. A bank
B. A post office
C. A restaurant
D. A conference center

37. Người phụ nữ hỏi người
đàn ông về điều gì?
A. Một ngân hàng
B. Một bưu điện
C. Một nhà hàng
D. Một trung tâm hội nghị

38-40
W-Br: Antonio, (38) I'd like
your input about how we

can make our spring
athletic clothing line more
original.
M-Cn: (39) How about
designing some geometric
patterns that we can have
printed onto our fabric?
That would set our clothing
apart from other brands that
use muted, solid colors.
W-Br: I like that idea, but
(40) I'm worried it would
add a step or two to our
production schedule. We
have several hard
deadlines coming up soon.
Let's try designing one
patterned fabric for this
season's line.
If everything goes smoothly,
we can do more next season.

W-Br: Antonio, (38) Tơi
muốn bạn đóng góp ý kiến
về cách chúng ta có thể làm
cho dịng quần áo thể thao
mùa xn của mình trở nên
độc đáo hơn.
M-Cn: (39) Làm thế nào về
việc thiết kế một số mẫu

hình học mà chúng ta có thể
in trên vải của mình? Điều
đó sẽ làm cho quần áo của
chúng ta khác biệt với các
nhãn hiệu khác sử dụng màu
đồng nhất, tắt tiếng.
W-Br: Tơi thích ý tưởng đó,
nhưng (40) Tơi lo rằng nó
sẽ thêm một hoặc hai bước
vào lịch trình sản xuất của
chúng ta. Chúng ta có một
số thời hạn khó sắp tới. Hãy
thử thiết kế một loại vải có
hoa văn cho dịng sản phẩm
mùa này. Nếu mọi thứ sn
sẻ, chúng ta có thể làm được
nhiều hơn thế trong mùa giải
tới.

+

38. What industry do the
speakers most likely work in?
A. Television
B. Fashion
C. Home furnishings
D. Advertising

38. Những người nói nhiều
khả năng sẽ làm việc trong

ngành nào nhất?
A. Truyền hình
B. Thời trang
C. Đồ đạc trong nhà

+

+
+
+

athletic /ỉθˈletɪk/
(adj): thể thao
geometric
/ˌdʒiːəˈmetrɪk/ (adj):
hình học
pattern /ˈpỉtn/ (n):
mẫu
fabric /ˈfỉbrɪk/ (n):
vải

furnishings
/ˈfɜːnɪʃɪŋz/ (n): đồ đạc

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: />15


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
/>Nhóm Facebook:

/>
D. Quảng cáo
39. What does the man
suggest doing?
A. Providing tours of a facility
B. Opening a branch office
C. Designing special fabric
D. Installing brighter lights

39. Người đàn ông đề nghị
làm gì?
A. Cung cấp các chuyến tham
quan của một cơ sở
B. Mở văn phòng chi nhánh
C. Thiết kế vải đặc biệt
D. Lắp đèn sáng hơn

40. What is the woman
concerned about?
A. A plan would be timeconsuming.
B. A color is too bright.
C. Some sales figures have
declined.
D. Some supplies will be
expensive.

40. Người phụ nữ quan tâm
đến điều gì?
A. Một kế hoạch sẽ tốn
nhiều thời gian.

B. Màu quá sáng.
C. Một số số liệu bán hàng đã
giảm.
D. Một số nguồn cung cấp sẽ
đắt tiền.

41-43
W-Br: Hi Yoon-Ho. Do you
have a minute? (41) Anita
and I need your assistance
with our e-mails.
M-Au: Sure. (41) How can I
help?
W-Br: (41) The system
seems to be running very
slow. We've been
experiencing long delays in
receiving e-mails, right Anita?
W-Am: Yes. Since we have
deadlines that are very time
sensitive, can you look into
this right away?
M-Au: You know, (42)
several people have
already called us at the IT
Department about it this
morning-it's our top priority
now.
W-Am: Thanks. (43) We're
on our way to catch a flight


W-Br: Chào Yoon-Ho. Bạn có
một phút? (41) Anita và tôi
cần sự hỗ trợ của bạn với
các e-mail của chúng tơi.
M-Au: Chắc chắn rồi. (41) Tơi
có thể giúp gì?
W-Br: (41) Hệ thống dường
như đang chạy rất chậm.
Chúng tôi đã gặp phải sự
chậm trễ lâu dài trong việc
nhận e-mail, phải không
Anita?
W-Am: Vâng. Vì chúng tơi có
thời hạn rất nhạy cảm về thời
gian, bạn có thể xem xét điều
này ngay lập tức không?
M-Au: Bạn biết đấy, (42) một
số người đã gọi cho chúng
tơi tại Phịng CNTT về việc
này vào sáng nay - đó là ưu
tiên hàng đầu của chúng tơi
bây giờ.
W-Am: Cảm ơn. (43) Chúng

+
+

assistance
/əˈsɪstəns/ (n): sự

giúp đỡ
sensitive /ˈsensətɪv/
(adj): nhạy cảm

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: />16


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
/>Nhóm Facebook:
/>
now, but could you please
tơi đang trên đường bắt
call us when it's all taken care một chuyến bay, nhưng bạn
of?
có thể vui lịng gọi cho chúng
tơi khi mọi việc đã được giải
quyết xong không?
41. What problem is being
discussed?
(A) A company manual
contains some errors.
(B) A shipment was not
delivered on time.
(C) Some materials are
missing from a cabinet.
(D) An e-mail system is not
functioning properly.

41. Vấn đề đang được thảo

luận là gì?
(A) Sách hướng dẫn của cơng
ty có một số sai sót.
(B) Một lơ hàng khơng được
giao đúng thời hạn.
(C) Một số tài liệu bị thiếu
trong tủ.
(D) Hệ thống e-mail không
hoạt động bình thường.

42. Who most likely is the
man?
(A) A computer technician
(B) A security guard
(C) A warehouse manager
(D) A sales representative

42. Ai có khả năng là người
đàn ơng?
(A) Một kỹ thuật viên máy
tính
(B) Một nhân viên bảo vệ
(C) Một người quản lý kho
(D) Một đại diện bán hàng

+

representative
/ˌreprɪˈzentətɪv/ (n):
người đại diện


43. What are the women
most likely planning to do
next?
(A) Sign a contract
(B) Attend a training
(C) Go to a airport
(D) Revise a presentation

43. Những người phụ nữ có
nhiều khả năng dự định làm
gì tiếp theo?
(A) Ký hợp đồng
(B) Tham dự một khóa đào
tạo
(C) Đến một sân bay
(D) Sửa lại bản trình bày

+

contract /ˈkɒntrỉkt/
(n): hợp đồng

W-Br: (44) Chuyến tham
quan ngồi trời ở Paniz.
Tơi có thể giúp bạn?
M-Cn: Tơi đến từ Alderman
Associates, và (44) tôi đang
gọi điện để đặt một chuyến
đi xe đạp quanh thành phố


+

colleague /ˈkɒliːɡ/
(n): đồng nghiệp
reservation
/ˌrezəˈveɪʃn/ (n): sự
đặt trước

+
+

function /ˈfʌŋkʃn/
(n): chức năng
properly /ˈprɒpəli/
(adv): chính xác

44-46
W-Br: (44) Paniz Outdoor
Tours. Can I help you?
M-Cn: l'm from Alderman
Associates, and (44) I'm
calling to book a cycling
tour of the city for my
colleagues and me. There

+

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: />17



Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
/>Nhóm Facebook:
/>
are eight of us, and we'd like
to go next Thursday.
W-Br: I'm sorry-(45) we'll
be closed next Thursday.
We're replacing all of our
bikes, and it'll take a few
days to get them ready to
ride.
M-Cn: Oh, we work nearby, so
we could go another time.
W-Br: Great. So, what about
the following
Monday-June third?
M-Cn: That works. We have a
membership with you
already, so you should have
all of our information on file.
W-Br: In that case, (46) just
tell me your membership
number, and make the
reservation.

cho các đồng nghiệp của tôi
và tơi. Có tám người chúng
tơi và chúng tơi muốn đi vào

thứ Năm tới.
W-Br: Tơi xin lỗi- (45) chúng
tơi sẽ đóng cửa vào thứ
Năm tới. Chúng tôi sẽ thay
thế tất cả các xe đạp của
mình và sẽ mất một vài ngày
để chúng sẵn sàng để đi.
M-Cn: Ồ, chúng tôi làm việc
gần đây, vì vậy chúng tơi có
thể đi vào thời gian khác.
W-Br: Tuyệt vời. Vì vậy,
những gì sau đây
Thứ Hai tới- ngày 3 Tháng
Sáu?
M-Cn: Điều đó hiệu quả.
Chúng tơi đã có tư cách thành
viên với bạn, vì vậy bạn nên
có tất cả thông tin của chúng
tôi trong hồ sơ.
W-Br: Trong trường hợp đó,
(46) chỉ cần cho tơi biết số
thành viên của bạn và đặt
chỗ.

44. Where does the woman
work?
A. At an amusement park
B. At a fitness center
C. At a bicycle-tour
company

D. At an automobile
dealership

44. Người phụ nữ làm việc ở
đâu?
A. Tại một công viên giải trí
B. Tại trung tâm thể dục
C. Tại một công ty du lịch
bằng xe đạp
D. Tại đại lý ô tô

45. Why is the man unable to
make a reservation for next
Thursday?
(A) A calendar is fully
booked.
(B) An employee is on
vacation.
(C) Some roads will be
closed.
(D) Some equipment will

45. Tại sao người đàn ông
không thể đặt chỗ cho thứ
Năm tới?
(A) Đã kín lịch
(B) Một nhân viên đang đi
nghỉ.
(C) Một số con đường sẽ bị
đóng cửa.

(D) Một số thiết bị sẽ được
thay thế.

+
+

amusement
/əˈmjuːzmənt/ (n):
giải trí
dealership /ˈdiːləʃɪp/
(n): đại lý

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: />18


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
/>Nhóm Facebook:
/>
be replaced.
46. What will the man most
likely do next?
A. Pick up a brochure
B. Make a down payment
C. Provide a membership
number
D. Write a customer review

46. Người đàn ông có khả
năng sẽ làm gì tiếp theo?

(A) Nhặt một tập tài liệu
quảng cáo
(B) Thanh toán trước
(C) Cung cấp số thành viên
(D) Viết nhận xét của khách
hàng

+

brochure
/ˈbrəʊʃə(r)/ (n): tài
liệu quảng cáo

M-Cn: Ms. Khan, (47) this is
James Wilson, one of the
freelance photographers
for your magazine. I'm
calling about the September
issue.
W-Am: Right. I know we're
using some of your photos for
the special spread about
homes in San Francisco.
M-Cn: Yes. But (48) | have a
few more shots I took this
weekend when there was a
beautiful sunset. Would you
be interested in looking at
those?
W-Am: The issue is already

being printed.
M-Cn: Oh, I see. Sorry to
bother you then.
W-Am: Actually, I'm glad you
called. (49) We're opening a
position for assistant photo
editor, and I wonder if you
can come in for an
interview. I think you'd be
great for the job.

M-Cn: Cô Khan, (47) đây là
James Wilson, một trong
những nhiếp ảnh gia tự do
cho tạp chí của cơ. Tơi đang
gọi về vấn đề tháng 9.
W-Am: Đúng vậy. Tôi biết
chúng tôi đang sử dụng một
số ảnh của bạn để quảng bá
đặc biệt về những ngôi nhà ở
San Francisco.
M-Cn: Vâng. Nhưng (48) | có
thêm một vài bức ảnh mà
tơi đã chụp vào cuối tuần
này khi có một hồng hơn
đẹp. Bạn có muốn xem
chúng không?
W-Am: Vấn đề đã được in.
M-Cn: Ồ, hiểu rồi. Xin lỗi đã
làm phiền bạn sau đó.

W-Am: Thực ra, tơi rất vui vì
bạn đã gọi. (49) Chúng tơi
đang mở một vị trí trợ lý
biên tập ảnh, và tơi tự hỏi
liệu bạn có thể tham gia
phỏng vấn khơng. Tơi nghĩ
rằng bạn sẽ rất tốt cho công
việc.

+

freelance /ˈfriːlɑːns/
(adj): tự do
issue /ˈɪʃuː/ (n): vấn
đề

47. Who is the man?
(A) A news reporter
(B) A photographer
(C) A fashion designer

47. Người đàn ông là ai?
(A) Một phóng viên tin tức
(B) Một nhiếp ảnh gia
(C) Một nhà thiết kế thời

47-49

+


Nhóm Zalo giải đề ETS Free: />19


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
/>Nhóm Facebook:
/>
(D) A translator

trang
(D) Một người dịch

48. Why does the woman say,
“The issue is already being
printed”?
(A) To apologize for an error
(B) To provide reassurance
(C) To indicate a schedule
change
(D) To decline an offer

48. Tại sao người phụ nữ nói,
"Vấn đề đã được in"?
A) Để xin lỗi khi có lỗi
(B) Để đảm bảo
(C) Để biểu thị sự thay đổi
lịch trình
(D) Từ chối một đề nghị

49. What does the woman ask

the man to do?
(A) Come in for an
interview
(B) Appear in a feature story
(C) Travel for an assignment
(D) Post some information
online

49. Người phụ nữ u cầu
người đàn ơng làm gì?
(A) Đến để phỏng vấn
(B) Xuất hiện trong một câu
chuyện nổi bật
(C) Đi công tác
(D) Đăng một số thông tin
trực tuyến

+

reassurance
/ˌriːəˈʃʊərəns/ (n): sự
trấn an, đảm bảo

+

negotiation
/nɪˌɡəʊʃiˈeɪʃn/ (n): sự
đàm phán
insurance
/ɪnˈʃʊərəns/ (n): bảo

hiểm
commit / kəˈmɪt /
(v): cam kết

50-52
M-Au: Emiko and Susan- (50)
could you give me an
update on the negotiations
with the city to purchase
insurance through our
company?
W-Am: Well, the city officials
expressed interest in buying
insurance for all of their
emergency vehicles, including
ambulances through us. (51)
I sent them a quote, but
unfortunately I'm still
waiting to hear back.
W-Br: I've been working on
the account with the city
parks department, and (51) I
have the same problem.
They haven't committed
yet, either.
M-Au: Hmm, (52) we could
offer them a reduced first-

M-Au: Emiko và Susan- (50)
bạn có thể cập nhật cho tôi

về các cuộc đàm phán với
thành phố để mua bảo
hiểm thông qua công ty của
chúng tôi không?
W-Am: À, các quan chức
thành phố bày tỏ quan tâm
đến việc mua bảo hiểm cho
tất cả các phương tiện cấp
cứu của họ, bao gồm cả xe
cứu thương thông qua chúng
tôi. (51) Tôi đã gửi cho họ
một câu trích dẫn, nhưng
rất tiếc là tơi vẫn đang chờ
phản hồi.
W-Br: Tôi đang làm việc với
sở công viên thành phố và
(51) Tôi cũng gặp phải vấn
đề tương tự. Họ cũng chưa
cam kết.
M-Au: Hmm, (52) chúng tơi

+
+

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: />20


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
/>Nhóm Facebook:

/>
year rate. That might
motivate them to make a final
decision quickly.

có thể giảm giá cho năm
đầu tiên. Điều đó có thể thúc
đẩy họ nhanh chóng đưa ra
quyết định cuối cùng.

50. What kind of business do
the speakers most likely work
for?
(A). An automobile
manufacturer
(B). An insurance company
(C). A county hospital
(D). A construction firm

50. Những loại hình kinh
doanh mà các diễn giả có khả
năng làm việc cho?
(A). Một nhà sản xuất ơ tô
(B). Một công ty bảo hiểm
(C). Một bệnh viện quận
(D). Một công ty xây dựng

51. What problem do the
women mention?
A. A building site did not pass

an inspection.
B. A vehicle needs to be
repaired.
C. Potential clients have not
made a decision.
D. Some vendors are making
late deliveries.

51. Những người phụ nữ đề
cập đến vấn đề gì?
(A). Một địa điểm xây dựng
đã khơng vượt qua cuộc
kiểm tra.
(B). Một chiếc xe cần được
sửa chữa.
(C). Khách hàng tiềm năng
chưa đưa ra quyết định.
(D). Một số nhà cung cấp
đang giao hàng muộn.

52. What does the man
recommend?
A. Offering a discount
B. Changing suppliers
C. Forming a committee
D. Closing a branch

52. Người đàn ơng khun
bạn điều gì?
(A). Giảm giá

(B). Thay đổi nhà cung cấp
(C). Thành lập một ủy ban
(D). Đóng cửa một chi nhánh

+

committee /kəˈmɪti/
(n): uỷ ban

M-Cn: Cô Moreau, (53), (54)
cảm ơn cơ đã tình nguyện
tham gia buổi thử nghiệm
sản phẩm này.
W-Am: Nghe có vẻ thú vị. Vì
vậy, (53) Tơi sẽ thử nghiệm
một số thiết kế mới cho
cốc uống nước?
M-Cn: Chính xác, chúng tơi

+
+

mug /mʌɡ/ (n): cốc
beverage /ˈbevərɪdʒ/
(n): đồ uống
campaign
/kỉmˈpeɪn/ (n): chiến
dịch

53-55

M-Cn: Ms. Moreau, (53),(54)
thank you for volunteering
to participate in this
product testing session.
W-Am: It sounds interesting.
So (53) I’ll be testing out
some new designs for
drinking mugs?
M-Cn: Exactly, we want to test

+

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: />21


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
/>Nhóm Facebook:
/>
if our mugs are easier to drink
from than traditional mugs.
Before we begin, (54) could
you please sign this
agreement form? It states
that we can use your
comments in our marketing
campaign.
W-Am: Sure. Butl have one
question.. Do you have
different beverages available?

I don't drink coffee.
M-Cn Oh, definitely-you'll
have several to choose from.
OK, now let's go join the other
participants. (55) Please
follow me to
Room B.

muốn kiểm tra xem cốc của
chúng tơi có dễ uống hơn cốc
truyền thống hay khơng.
Trước khi chúng tơi bắt đầu,
(54) bạn có thể vui lịng ký
vào mẫu thỏa thuận này
khơng? Nó nói rằng chúng
tơi có thể sử dụng nhận xét
của bạn trong chiến dịch tiếp
thị của chúng tôi.
W-Am: Chắc chắn rồi. Nhưng
tôi có một câu hỏi .. Bạn có
sẵn các loại đồ uống khác
nhau không? Tôi không uống
cà phê.
M-Cn Ồ, chắc chắn-bạn sẽ có
một vài lựa chọn. OK, bây giờ
chúng ta hãy tham gia cùng
những người tham gia khác.
(55) Hãy theo tôi đến
Phòng B.


53. What has the woman
volunteered to do?
A. Try out some new
products
B. Purchase beverages for a
luncheon
C. Lead a workshop session
D. Organize a hiring event

53. Người phụ nữ đã tình
nguyện làm gì?
(A). Dùng thử một số sản
phẩm mới
(B). Mua đồ uống cho một
bữa tiệc trưa
(C). Dẫn dắt một phiên hội
thảo
(D). Tổ chức sự kiện tuyển
dụng

54. What does the man ask
the woman to sign?
A. An employee contract
B. An attendance sheet
C. A participant agreement
D. A service estimate

54. Người đàn ông yêu cầu
người phụ nữ ký tên gì?
(A). Hợp đồng nhân viên

(B). Bảng điểm danh
(C). Một thỏa thuận tham
gia
(D). Ước tính dịch vụ

55. What will the woman
most likely do next?
A. Set up her computer
B. Go to another room

55. Người phụ nữ có khả
năng sẽ làm gì tiếp theo?
(A). Thiết lập máy tính của cơ
ấy

+

estimate /ˈestɪmeɪt/
(v): ước tính

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: />22


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
/>Nhóm Facebook:
/>
C. Have some lunch
D. Make a phone call


(B). Đi sang phòng khác
(C). Ăn trưa
(D). Gọi điện thoại

56-58
M-Cn: Hi Irina, (56) are you
all finished styling your
client's hair?
W-Br: Yes, I cut and blow
dried it. She's all set.
Now I'm going to sweep the
floor and wash some towels.
M-Cn: Thanks. I wanted to
mention something.. (57) It
seems we're all using too
much electricity every
month. I'd like us all to start
thinking of ways to reduce
that expense.
W-Br: Oh? I didn't realize that
was an issue.
M-Cn: Well, (57) the other
salons I own spend about
half of what this location
does every month.
W-Br: Hmm.. they don't have
as many clients, though.
M-Cn: True, but I still think
we all need to make changes
nonetheless. (58) We’ll

discuss it further at the
employee meeting later
today.

M-Cn: Chào Irina, (56) bạn
đã hồn thành việc tạo
kiểu tóc cho khách hàng
của mình chưa?
W-Br: Vâng, tơi đã cắt và thổi
khơ nó. Cơ ấy đã sẵn sàng.
Bây giờ tôi sẽ quét sàn và
giặt một số khăn tắm.
M-Cn: Cảm ơn. Tôi muốn đề
cập đến điều gì đó .. (57) Có
vẻ như tất cả chúng ta
đang sử dụng quá nhiều
điện mỗi tháng. Tôi muốn
tất cả chúng ta bắt đầu
nghĩ cách để giảm chi phí
đó.
W-Br: Ồ? Tơi khơng nhận ra
đó là một vấn đề.
M-Cn: Chà, (57) các tiệm
khác mà tôi sở hữu chi
khoảng một nửa số tiền mà
địa điểm này làm mỗi
tháng.
W-Br: Hmm .. họ khơng có
nhiều khách hàng.
M-Cn: Đúng, nhưng dù sao

thì tơi vẫn nghĩ rằng tất cả
chúng ta cần phải thay đổi.
(58) Chúng ta sẽ thảo luận
thêm về vấn đề này trong
cuộc họp nhân viên vào
cuối ngày hôm nay.

56. Where most likely are the
speakers?
A. At a hair salon
B. At a catering hall
C. At a laundry service
D. At an energy company

56. Những người nó có khả
năng ở nơi nào?
(A). Tại một tiệm làm tóc
(B). Tại phịng phục vụ ăn
uống
(C). Tại một dịch vụ giặt là
(D). Tại một cơng ty năng

+

expense /ɪkˈspens/
(n): chi phí

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: />23



Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
/>Nhóm Facebook:
/>
lượng
57. Why does the woman say,
“they don’t have as many
clients, though”?
A. To express pride in her
company’s growth
B. To explain why an
expense is so high
C. To suggest that a strategy
should continue
D. To question the accuracy of
a client list

57. Tại sao người phụ nữ nói,
"Tuy nhiên, họ khơng có
nhiều khách hàng như vậy"?
(A). Để bày tỏ niềm tự hào về
sự phát triển của cơng ty cơ
ấy
(B). Để giải thích tại sao
một khoản chi phí quá cao
(C). Để gợi ý rằng một chiến
lược nên tiếp tục
(D). Để đặt câu hỏi về tính
chính xác của danh sách
khách hàng


58. What will happen later
today?
A. Some suppliers will be
delivered.
B. An inspection will be
conducted.
C. An employee meeting
will be held.
D. An expense report will be
submitted.

58. Điều gì sẽ xảy ra sau ngày
hơm nay?
(A). Một số nhà cung cấp sẽ
được giao hàng.
(B). Một cuộc thanh tra sẽ
được tiến hành.
(C). Một cuộc họp nhân
viên sẽ được tổ chức.
(D). Một báo cáo chi phí sẽ
được gửi.

+
+

strategy /ˈstrỉtədʒi/
(n): chiến lược
accuracy /ˈỉkjərəsi/
(n): sự chính xác


59-61
W-Am: Thanks for meeting
with me today, Diego. (59)
Our firm's been contracted
by a ferry company to
design a hydrogenpowered boat. They're
hoping to cut down on their
carbon emissions with a boat
that runs on clean energy.
M-Cn: Hmm. (60) A
hydrogen power source is
going to need a lot of space.
Since ferries usually
transport cars, I'm
concerned about where

W-Am: Cảm ơn vì đã gặp tơi
hơm nay, Diego. (59) Công ty
của chúng tôi đã được một
công ty phà ký hợp đồng để
thiết kế một chiếc thuyền
chạy bằng hydro. Họ đang
hy vọng cắt giảm lượng khí
thải carbon của họ bằng một
con thuyền chạy bằng năng
lượng sạch.
M-Cn: Hừm. (60) Một nguồn
năng lượng hydro sẽ cần
rất nhiều khơng gian. Vì

phà thường vận chuyển ô
tô nên tôi lo lắng về nơi

+
+
+

emission /ɪˈmɪʃn/
(n): khí thải
deck /dek/ (n):
boong tàu
passenger
/ˈpỉsɪndʒə(r)/ (n):
hành khách

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: />24


×