Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

ĐỀ ÔN tập HKII 2021 2022 TOÁN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 22 trang )

/>
MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO HK II MƠN TỐN 7
NĂM HỌC : 2021-2022
Đề số: 1
I. TRẮC NGHIỆM : (4 đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức −3xy 2
A. −3x 2 y

B. −3xy

C.

1 2
xy
5

D. −3( xy )2

1
3

Câu 2: Đơn thức − xy 3 z 4 có bậc là :
A. 8
B. 4
C. 7
D. 3
3
4
Câu 3: Bậc của đa thức Q= 5 x − x + x − 11 là :
A. 8
B. 4


C. 3
D. 5
Câu 4: Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
x ) x ( x − 5)
B. f ( x=) x 2 + 2
C. f ( x )= x − 2
D. f (=
A. f ( x )= 2 + x
2 5
2 5
2 5
Câu 5: Kết qủa phép tính −5 x y − x y + 2 x y là:
B. 8x 2 y 5
C. 4x 2 y 5
D. −4x 2 y 5
A. −3x 2 y 5
Câu 6 : Biểu thức đại số biểu thị tổng của x bình phương và y bình phương là :
B. x 2 + y 2
C. x 2 + y
D. x + y 2
A. ( x + y )2
Câu 7 : Giá trị của biểu thức 5x 3 + 3xy 2 tại x = 1; y = −2 là :
A. 2
B. 17
C. 8
D. −7
4
14
Câu 8 : Tính  − xy3z 2  .  − x 3 yz  , kết quả là :
 7


  10

−5 4 4 3
−4 4 4 3
4
B.
C. 9x 4 y3z 4
D.
A. x 4 y 4 z3
x yz
x yz
4
5
5
Câu 9 : Giá trị m để đơn thức ( 5m − 2010 ) x 4 y 2 z8 ln có giá trị khơng âm với mọi

giá trị khác 0 của biến là :
A. m > 402
B. m ≥ 402

C. m = 402

D. m < 402

( x)
Câu 10. (0,5 đ) Số nào sau đây là nghiệm của đa thức : f=

A.


2
.
3

B.

3
.
2

C.

3
.
2

−2
x +1
3

D.

2
.
3

Câu 11 : Cho ∆ABC vuông tại A , điểm M nằm giữa hai điểm A và C . Kết luận
nào sau đây là đúng?
B. AM + MC > BC .
A. AB − AM > BM .

D. AB < BM < BC .
C. BM > BA và BM > BC

FILE WORD LIÊN HỆ

SMS,ZALO: 0816457443


/>0 
 40
=
, E 800 . So sánh các cạnh của tam giác
Câu 12 : Cho tam giác DEF =
có D
DEF.
A. DE < EF < DF
B. DE < DF < EF
C. DF < DE < EF
D. EF < DE < DF
Câu 13: Độ dài hai cạnh góc vng của một ∆ vng lần lượt là 3cm và 4cm thì
độ dài cạnh huyền là :
A.6cm
D.12cm
B. 7cm
C. 5 cm
Câu 14: Tam giác có một góc 60º thêm đk nào thì trở thành tam giác đều :
A. hai cạnh bằng nhau
B. ba góc nhọn
C.hai góc nhọn
D. một cạnh đáy bằng 60cm

Câu 15: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :

A. AM = AB

2
3

B. AG = AM

3
4

C. AG = AB

D. AM = AG

Câu 16 : Bộ ba nào trong bộ ba đoạn thẳng có độ dài sau đây là độ dài ba cạnh của
một tam giác.
A. 3; 3; 7
B. 8; 6; 9
C. 4; 8; 3
D. 7; 9; 2
Câu 17 : Cho tam giác ABC có AB = 7cm, AC = 1cm. Độ dài cạnh BC là một số
nguyên (cm). Tính độ dài cạnh BC.
A. 7cm
B. 1cm
C. 6cm
D. 8cm
A = 500 . Gọi I là điểm nằm trong tam giác và cách
Câu 18. Cho ∆ABC cân tại A , biết 

.
đều ba cạnh của tam giác này. Tính số đo BIC
A. 1300

B. 1150

C. 650

D. 500

Câu 19. Hai tam giác gọi là bằng nhau nếu có:
A. Các cạnh tương ứng bằng nhau.
B. Các góc tương ứng bằng nhau.
C. Các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau.
D. Các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau.
Câu 20. Cho ∆ ABC vuông cân tại A thì
2
=
BC 2 + AC 2
A. BC
B. AB
= AC + AB
2
=
AC 2 + AB 2
C. BC
D. AB
= BC + AC
II. Tự luận
Câu 1. 1)Tìm nghiệm của đa thức: a) P(x) = 4x c) B(x) = -x2 + 16


1
;
2
3
2

b) Q(x) = (x-1)(x+1)
3
2

2) Cho hàm số y = f(x) = 1-2x, so sánh f (− ) và f ( )
−4 x3 + 2 x − 1 + 2 x − x 2 − 2
Câu2: Cho hai đa thức P ( x )= 4 x3 + x 2 − 3x + 7 + x và Q ( x ) =

a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)

FILE WORD LIÊN HỆ

SMS,ZALO: 0816457443


/>
b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Câu 3: .Cho∆ ABC có AB = 6 cm; AC = 8 cm; BC = 10 cm.
a) Chứng tỏ ∆ABC vuông tại A.
b)Vẽ phân giác BM của 
ABC ( M thuộc AC), từ M vẽ MN ⊥ BC ( N ∈ BC).
Chứng minh MA = MN

c) Tia NM cắt tia BA tại P. C/m: ∆AMP = ∆NMC rồi suy ra MP > MN.
Bài 4: Cho f (x) = ax 2 + bx + c . Với a, b, c là các số hữu tỉ .
Chứng tỏ : f (−2).f (3) ≤ 0 . Biết rằng 13.a + b + 2.c = 0.

Đề số: 2
I. Trắc Nghiệm (4 điểm )
Câu 1: Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k . Khi x = 2 thì
y = 4 . Vậy hệ số tỉ lệ k là:
A. 2.

B.

Câu 2: Cho hàm số y =

−1
.
2

C. −2 .

D. −8 .

x2
. Khi đó f (5) bằng:
−5
B. −5 .

A. −1 .
C. 5.
D. 125.

Câu 3:Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x = - 6 thì y = 8
Giá trị của y = 12 khi x bằng:
A. - 4
B. 4
C. 16
D. - 16
2
Câu 4:Cho hàm số y = f (x) = 2x +3 . Ta có :
A. f (0) = 5
B. f (1) = 7
C. f (-1) = 1
D. f(-2) = 11
Câu 5:Cho hàm số y = f (x) =
A. f(0) = −

2
3

1 2
x - 1 thì :
3

B. f(3) = -1

C. f(-1) = −

2
3

D. f(-1) = -1


Câu 6: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2y3 ?
A. -3x3y2
Câu 7. Bậc của đa thức
A. 7.

FILE WORD LIÊN HỆ

B. -

1
(xy)5
3

C.

1
x(-2y2)xy
2

D. 3x2y2

2 2 5
x y x + x2yz2 là :
3

B. 8.

C. 10.


D. -8.

SMS,ZALO: 0816457443


/>
Câu 8. Biểu thức nào sau đây là đơn thức ?
A.

2
+1 ;
y

B. -

a
+2 ;
3

C. 5.(x2 -1) ;

Câu 9. Trong các đơn thức sau, cặp đơn thức nào đồng dạng :
−2 3 4
x y và 4x4y3.
5
3 2 3
C. x y và –x2y3.
2

4

7

D. – x2.3y

B. 2xy2 và (-2xy)2.

A.

D.

4 5 6
1
x y và x 6 y5 .
3
3

Câu 10. Thu gọn đa thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y - 5 xy3 bằng :
A. 3 x3y
B. – x3y
C. x3y + 10 xy3
D. 3 x3y - 10xy3
Câu 11. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) =
3
2
7 5 8
Câu 12 : Bậc của đơn thức 9x y z là :

A.

2

3

B.

C. -

3
2

2
x-1:
3

D. -

2
3

A. 9
B. 8
C. 5
D. 20
2 3
2 3
2 3
Câu 14 : Giá trị m để tổng các đơn thức 5x y ; −4x y và mx y bằng −2x 2 y3
B. m = 3
C. m = 1
D. m = 11
A. m = −3

4
2 3
4
Câu 15 : Bậc của đa thức 104x + 5x y − 6x là :
A. 10
B. 5
C. 9
D. 13
2
2
Câu 16 : Giá trị của biểu thức 3x + 5x − 1 tại x tỏa mãn ( x + 2 ) ( x + 1) =
0 là :
A. 1
B. 23
C. 21
D. 7
Câu 17. Điểm O cách đều ba đỉnh của ∆ABC. Khi đó O là giao điểm của :
A. Ba đường cao.
B. Ba đường trung trực.
C. Ba đường Trung tuyến.
D. Ba đường phân giác.
Câu 18. Bộ ba đoạn thẳng sau đây, bộ nào có thể là độ dài ba cạnh của một ∆ :
A. 2cm ; 3cm ; 6cm.

B. 2cm ; 3cm ; 5cm.

C. 3cm ; 7cm; 4cm.

D. 4cm ; 5cm ; 6cm.


Câu 19. ∆ ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm. Khi đó ∆ ABC là tam giác:
A. Vuông cân.

B. Vuông
C. Tù.
D. Nhọn.
0
 = 30 và AB = AC , AM là tia phân giác của góc A . Số đo
Câu 20. Cho ∆ABC biết BAC
 là.
góc BAM
A. 150

B. 300

II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1:(1 điểm). 1)Tìm nghiệm của đa thức:

FILE WORD LIÊN HỆ

C. 600

D. 1800

SMS,ZALO: 0816457443


/>
a) P(x) = 4x -


1
;
2

b)C(x)

= 3x2 + 12

2)Cho các đa thức f(x) = 2x2 -x và g(x) = mx2+2mx +1
a) Tìm nghiệm của f(x)
b) Tìm m biết f(x) + g(x) nhận x = 2 là nghiệm
Bài 2: Cho hai đa thức : P(x) = 4x3 - x2 + 2x + 5.

a) Tính : A(x) = P(x) + Q(x)

Q(x) = -4x3 + 2x2 - 4x - 5.
b) Tính: B(x) = P(x) - Q(x).

c) Tìm các nghiệm của đa thức A(x).
Bài 3: Cho ∆ ABC cân tại A. Trung tuyến AM và trung tuyến BN cắt nhau tại G.
Qua C, kẻ đường thẳng vng góc với BC và cắt BN tại I.
a) Chứng minh ∆ AGB = ∆ AGC
1
2

c) So sánh AIB và 
ABI

b) C/m rằng GM = CI


Bài 4:T×m các sè nguyên x và y biết :

5 y 1
+ = ( x ≠ 0)
x 4 8

Đề số: 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm).
Bài 1.Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Hai đại lượng x, y trong công thức nào dưới đây tỉ lệ nghịch với nhau:
A. y= 5 + x .

5
y

B. x = .

Câu 2: Cách viết nào say đây là đúng?
A. 64 = 32 .
B. 64 = ±8 .
3
2

C. y = 5 x .

D. x = 5 y .

C. 64 = 8 .

D. 64 = −8 .


3
4

Câu 3: Kết quả của y trong phép tính | y | + = là:
−3
.
2
3
C. ± .
2

A.

3
2

B. y = .
D. Khơng có giá trị của y .

° ˆ
=
=
Bˆ 70
, F 40° thì góc A bằng:
Câu 4: Nếu  ABC = ∆DEF và
A. 110° .
B. 70° .
C. 30° .


FILE WORD LIÊN HỆ

D. 40° .

SMS,ZALO: 0816457443


/>1
2

Câu 5. Tích của hai đơn thức M = 4x2y và N = − x2y là:
A.

7 2
xy
2

B.

9 2
xy
2

C. -2x2y

D. -2x4y2.

Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1?
1
3


1
3

A. ( − ;0)

B. ( ;1)

C. (0;1)

Câu 7 : Tích của hai đơn thức 2xy3 và
A.

1 2 4
x y
2

B. x 3 y 4

D. (0; -1).

1 2
x y là:
2

C. x 2 y 4

D.

1 2 3

x y
2

1
2

Câu 8: Cho P(x) = 2x5 +7x +5x4 + . Hệ số cao nhất của P(x) là:
A.

1
2

B. 5

C. 7

D. 2

Câu 9 : Trong các số sau đây số nào là nghiệm của đa thức x2 – x – 2 ?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 10 : Bậc của đơn thức 9x 3 y 4 z 2 là :
A. 9
B. 8
C. 5
D. 20
2 3
2 3

2 3
Câu 11 : Giá trị m để tổng các đơn thức 5x y ; −4x y và mx y bằng 12x 2 y3
B. m = 3
C. m = 1
D. m = 11
A. m = −3
4
2 3
5 4
Câu 12 : Bậc của đa thức 104x + 5x y − 6x y là :
A. 10
B. 5
C. 9
D. 13
2
2
Câu 13 : Giá trị của biểu thức 3x + 5x − 1 tại x tỏa mãn ( x + 2 ) ( x + 1) =
0 là :
A. 1
B. 23
C. 21
D. 7
Câu 14. Cho ∆ABC có G là trọng tâm của tam giác, điểm M là trung điểm của đoạn
thẳng BC. Khẳng định nào sau đây là đúng:
1
1
2
2
AM
B. GM = AM

C. AM = AG
D. AG = AM.
3
2
3
3
Câu 15. Trong ∆ ABC nếu AB = 4cm, AC = 11cm. Thì độ dài cạnh BC có thể là:

A. GM =

A. 5cm

B. 7cm

C. 10cm

D. 16cm

Câu 16: Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác :
A. 2cm;3cm ;5cm
B. 2cm;3cm ;7cm
C. 2cm;3cm ;6cm
D. 2cm;6cm ;7cm
Bài 2. Xác định câu Đúng/Sai bằng cách đánh dấu “X” vào ơ thích hợp.
Khẳng định
Đúng Sai

FILE WORD LIÊN HỆ

SMS,ZALO: 0816457443



/>
1) Tổng hai đa thức bậc 3 là một đa thức bậc 3.
2) x = 1 là một nghiệm của đa thức x2 - 2x +1 .
3) Nếu điểm O là tâm đường trịn ngoại tiếp ∆ ABC thì OA = OB
= OC.
4) Một tam giác vng cân có độ dài cạnh huyền bằng 2 dm thì độ
dài mỗi cạnh góc vng là 1dm.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm).
Bài 1. (2,0 điểm). a) Cho hàm số y = f(x) = 2x2 + 5x – 3. Tính f(1); f(0); f(1,5).
b) Cho hàm số: y = f(x) = ax - 3
Tìm a biết f(3) = 9; f(5) = 11; f(-1) = 6.
Bài 2.(2,0 điểm). Cho các đa thức: P(x) = 15 - 4x3 + 3x2 + 2x – x3 - 10
Q(x) = 5 + 4x3 + 6x2 – 5x - 9x3 +7x
a) Thu gọn mỗi đa thức trên.
b) Tính giá trị của đa thức P(x) + Q(x) tại x =

1
.
2

c) Tìm x để Q(x) – P(x) = 6.
Bài 3. (3,0 điểm). Cho ∆ABC vuông ở A, đường phân giác CD ( D ∈ AB ). Gọi H là
hình chiếu của B trên đường thẳng CD. Trên đường thẳng CD lấy điểm E sao cho H
là trung điểm của đoạn thẳng ED. Gọi F là giao điểm của BH và CA.
.
a) Chứng minh ∆ BHE = ∆ BHD và BF là tia phân giác của EBD
 = FCH
.

b) Chứng minh FBA
c) Chứng minh EB // FD.
Bài 4. Cho các số không âm x,y,z thỏa mãn 8x+3y = 29 và 9x + 1008z = 9 .Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức A = 26x + 3y + 2015z.

Đề số: 4
PHẦN I – TRẮC NGHIM KHCH QUAN (4 im)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

1
Cõu 1.Trong cỏc im cú ta sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = − x ?
2
A.(2;-1)

FILE WORD LIÊN HỆ

1 1
B. ; 
2 4

C.(

−1 −1
)
;
2 4

D.(-2;-1)

SMS,ZALO: 0816457443



/>
Câu 2. Đơn thức đồng dạng với đơn thức

3x 3 y 2 z 4 là:

5 3 2 4
B. x y z
C. 3x 4 y 2 z3
D. 3x 3 y 4 z 2
2
Câu 3. Cho biểu thức đại số B   y 3  3x3 10 . Giá trị của B tại x  1; y  2 là:
A. 9.
B. 11.
C. 3.
D. -1.
2
3
2 2
2
Câu 4. Cho A  4 x y  5 và B  3x y  6 x y  3xy . So sánh A và B khi x  1; y  3 .
B. A  B .
C. A  B .
D. A  B .
A. A  B .
2 3 4
A. 3x y z

3


 1

  5



Câu 5. Kết quả sau khi thu gọn của biểu thức đại số  x3 y   x3 y  x3 y là:
 2
  8

4
5
8

5
5
D. x3 y .
4
4
Câu 6. Xác định hằng số a để các đơn thức axy 3 ; 4 xy 3 ;7 xy 3 có tổng bằng 6 xy 3 .
B. a  1 .
C. a  3 .
D. a  2 .
A. a  9 .
4 2 8
Câu 7 : Giá trị m để đơn thức ( 5m − 2010 ) x y z ln có giá trị ln âm với mọi giá

A.  x3 y .


B.

5 3
x y.
8

C.  x3 y .

trị khác 0 của biến là :
A. m > 402
B. m ≥ 402
C. m = 402
D. m < 402
2
2
2
2
Câu 8 : Cho hai đa thức A =x − 5xy + 3y và B = 5x + 3xy − 2y . Kết quả tính tổng A
+ B là :
D. 6x 2 − 2xy + y 2
A. 6x 2 + 8xy + 5y 2 B. 6x 2 − 2xy + 5y 2 C. 6x 2 + 2xy + y 2
Câu 9 : Nghiệm của đa thức 5x + 7 là :
A. 12

B.

−7
5

C.


−5
7

D. −12

Câu 10 : Nghiệm của đa thức ( x 2 + 1) ( 2x + 10 ) là :
A. −1
B. 20
C. −20
D. −5
3
2
Câu 11 . Giá trị nào sau đây là nghiệm của đa thức x − x + 2 :
B. 1 .
C. −1 .
D. Một kết quả khác.
A. 0 .
Câu 12. Gọi I là giao điểm của 3 đường phân giác của tam giác. Kết luận nào sau
đây đúng:
B. I cách đều ba đỉnh của tam giá
A. I cách đều ba cạnh của tam giác.
D. I là trực tâm của tam giác.
C. I là trọng tâm của tam giác.
= F
 .So sánh các cạnh của ∆DEF ta được kết quả là:
Câu 13. ∆DEF có E
A. DE = DF < FE;
B. DE = DF > FE;

C. DE >DF < FE;
D. DE < DF < FE
 = 800 , p/g của góc B và C cắt nhau ở I. Số đo của BIC

Câu 14. Cho ∆ABC có A
là:

FILE WORD LIÊN HỆ

SMS,ZALO: 0816457443


/>
B. 1300
C. 1500
A. 1000
D. Một đáp số khác
Câu 15: Cho ∆ ABC có AB = AC và Aˆ = 2 Bˆ có dạng đặc biệt nào:
A. Tam giác cân
B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông
D. Tam giác vuông cân
Câu 16: Cho ∆ ABC cân ở A, có Aˆ = 1360 . Góc B bằng bao nhiêu độ?
A. 440
B. 270
C. 220
D. 300
o 
Câu 17. Cho ∆ABC =
có 

; ACB 70o . Gọi H là chân đường vng góc hạ từ B.
ABC 30
=
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. HA > HC
B. HA < HC
C. HA = HC
D. Không so sánh được
Câu 18. Cho ∆ABC biết
=
AB 9=
cm, BC 1cm . Hỏi cạnh AC có thể nhận độ dài (cm) nào
sau đây?
A. 1
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 19. Tính chu vi của một tam giác cân có độ dài hai cạnh của nó là 2cm và 6cm.
A. 14cm
B. 10cm
C. 8cm
D. 5cm
ACB = 500 , Gọi H là trực tâm ∆ABC . Khẳng định nào dưới
Câu 20. Cho ∆ABC nhọn có 
đây sai?
AHB = 1300
A. 

 = 400
B. HBC


 = HBC

C. HAC


 >C
A>B
D. 

PHẦN II - TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. a) Cho hàm số: y = f(x) = ax + b. Tìm a và b biết f(0) = 1; f(-1) = 2.
b) Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A( 2; -4). Xác định hệ a.

−2x 4 + x 3 + 2x 2 − 4x − 1
Bài 2. (1,5 điểm): Cho các đa thức : P(x) =

Q(x) = x 3 + 2x 4 − 4x − 4 − 5x 4
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. Tính
P(x) – Q(x)
b) Tính giá trị của đa thức P(x) – Q(x) tại x = - 1
c) Chứng tỏ đa thức P(x) – Q(x) khơng có nghiệm
Bài 3. (3 điểm): Cho ∆ABC cân tại A; đường cao AH và đường trung tuyến BK
cắt nhau tại G. Tia CG cắt cạnh AB tại điểm I
a) Chứng minh: G là trọng tâmcủa ∆ABC . Chứng minh IA = IB
∆AKG
b) Chứng minh: ∆AIG =
c) Biết AH = 18cm ; BC = 16cm. Tính độ dài đoạn thẳng GI.
d) Chứng minh IK//BC .


FILE WORD LIÊN HỆ

SMS,ZALO: 0816457443


/>a
2019

b
2021

Bài 4. Cho dãy tỉ số bằng nhau = =
Chứng minh rằng:

c
.
2023

(a − c) 2
=(a − b)(b − c)
4

Đề số: 5
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm):Khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đúng trong các câu (từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1: Biết y liên hệ với x theo công thức y = 3x . Khi đó ta nói:
A. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 3.
B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 3.
C. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 3.
D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 3.

Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = −2 x ?
A. (1;2) .

B. (0; 2) .

3 3 4
x y
7

B. -3 x3 y

1

1



C.  ;1 .
2 
Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức -3 x3 y 4 là:
A.

Câu 4: Đa thức x 2 − 3x có số nghiệm là:
A. 0
B. 1



D.  ; −1 .
2



C. x 2 y 4

D. 2 y 4 x3

C. 2

D. 3

Câu 5. Một điểm bất kì trên trục hồnh có tung độ bằng:
A. Hồnh độ

B. 0

C. 1

D. -1

Câu 6. Đồ thị hàm số y = a x ( a ≠ 0) là:
A. Một đường thẳng

B. Đi qua gốc tọa độ

C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ

D. Cả ba câu đều đúng

Câu 7. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì đại lượng x tỉ lệ
nghịch với đại lượng y theo hệ số là:

A. a

B. -a

C.

1
a

D.



1
a

Câu 8. Biểu thức đại số biểu thị . Tích của tổng x và y với hiệu của x và y là:

FILE WORD LIÊN HỆ

SMS,ZALO: 0816457443


/>
A. x + y . x - y

B. ( x + y ) ( x - y ) C. ( x +y ) x - y

D. x + y ( x - y )


1
2

Câu 9.Đơn thức − xy 2 đồng dạng với:

1
1
B. x 2 y 2
C. xy 2
A. − x 2 y 3
D. − xy
2
2
Câu 10. Cho đa thức P(x) = 5x3 + 2x4 – x2 – 5x3 – x4 + 1 +3x2 + 5x2. Hệ số cao
nhất và hệ số tự do của đa thức lần lượt là:
A. 3 và 1
B. 5 và 1
C. 1 và 1
D. 2 và 0
Câu 11: Tam giác ABC vng tại A có góc Bˆ = 60° thì số đo góc C bằng:
B. 60° .
C. 45° .
D. 90° .
A. 30° .
Câu 12: ∆ ABD vng tại D, ta có AB=13cm, AD= 12cm. Độ dài BD bằng:
A. 1cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 10cm
Câu 13: Cho ∆ ABC có AM là đường trung tuyến, G là trọng tâm của ∆ ABC thì

A.GM =

1
AG
3

B. AM =

3
AG
2

C. MG =

1
AM
3

D. AG = 2GM

o 
Câu 14. Cho ∆ABC =
có 
; ACB 70o . Gọi H là chân đường vng góc hạ từ B.
ABC 30
=
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. HA > HC
B. HA < HC
C. HA = HC

D. Không so sánh được
Câu 15. Cho ∆ABC biết AB = 8; BC = 1 . Hỏi cạnh AC có thể nhận độ dài (cm) nào sau
đây?
A. 1
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 16. Tính chu vi của một tam giác cân có độ dài hai cạnh của nó là 3cm và 6cm.
A. 14cm
B. 15cm
C. 8cm
D. 5cm

Câu 17: Xác định tính đúng, sai của các khẳng định bằng cách đánh dấu “x” vào ơ
thích hợp:
Khẳng định

Đúng

Sai

a, 3x 2 − xy là đa thức bậc 2.
b, Tổng của 2 đa thức bậc 3 là một đa thức bậc 3.
c, Trong một tam giác, giao điểm của ba đường trung trực cách
đều ba cạnh của tam giác.
d, Trong tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn.

FILE WORD LIÊN HỆ

SMS,ZALO: 0816457443



/>
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1)(1,5 điểm): 1) Đồ thị của hàm số y = ax đi qua điểm B( 3; 1).
Xác định hệ số a.
2) Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2 x − 3 ?
a. A( -1; 3 )

b. B( 0; -3 )

c. C( 2; -1 )
2
9

1
6

1
4

Bài 2) (1,5 điểm): Cho đa thức : P = − xy 2 + 5 x − xy 2 − 3 − x + + xy 2
a) Tìm A để : A - P = -xy2 + 4x + 6

b) Tìm Q để : Q -

2 2 1
xy − x = P
3
2


1
4

c) Tìm N để : xy2 + x - 3 - N = P
Bài 3) (2,5 điểm): Cho ∆ABC. Phân giác AD (D thuộc BC). Qua D, kẻ đường
thẳng song song với AB và cắt AC tại E, Qua E kẻ đường thẳng song song với BC
cắt AB tại K. C/m rằng:
a) Tam giác AED là tam giác cân.
b) Tam giác BKD bằng tam giác EDK.
c) BK + DE > AD.
Bài 4)(0,5 điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A = 4 − 5 x − 2 − 3 y + 12
ĐỀ SỐ 6
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
Điểm kiểm tra toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau:
Bạn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Điểm 7
8
7

10
6
5
9
10
4
8
Câu 1: Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng là:
A. Số học sinh của một tổ
B. Điểm kiểm tra 15 phút của mỗi học sinh
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu ở bảng là:
A. 7
B. 9
C. 10
D. 74
Câu 3: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ở bảng là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4: Giá trị trung bình cộng của dấu hiệu là:

FILE WORD LIÊN HỆ

SMS,ZALO: 0816457443


/>

A. 6.0

B. 6.2

C. 6.4

D. 6.6
1
2

Câu 5: Giá trị của biểu thức M = 2x2 - 5x + 1 tại x = là:
A. -1

B. 3

C. 4

D. −

Câu 6: Biểu thức ( x + 7 )2 + 3 đạt giá trị nhỏ nhất là 3 khi :
A. x = 7
B. x = -7
C.x=5
Câu 7: Biểu thức nào sau đây không là đơn thức :
A. 4x3y(- 3x )

B. 1+ x
1
3
1

B. − và 3
3

C. 2xy (- x3 )

D.

1
2

D . x = -5
1 2 1 3
x (− ) y
7
3

Câu 8: Đơn thức 9 x 2 (− ) y 3 có hệ số và bậc lần lượt là :
A. 9 và 2

C. - 3 và 5

D. 27 và 5

Câu 9: Thu gọn đa thức P = - 2x2y - 7xy2 +3x2y + 7xy2 được kết quả:
A. P = x2y
B. P = - x2y
C. P = x2y + 14xy2
D. P = - 5x2y - 14xy2
Câu 10: . Bậc của đa thức K = x8 - y7 + x4y5 - 2y7 - x4y5 là:
A. 7

B. 8
C. 9
D. 24
Câu 11: Phép tính nào sai trong các phép tính sau:
B. 3x 2 y − 4 x 2 y =
A. −3x 2 y.xy 3 =
−3 x3 y 4
− x2 y
C. 3x 2 y + 4 x 2 y =
7 x2 y

2
2
7 x4 y 2
D. 3x y + 4 x y =

Câu 12: Khẳng định đúng là:
A. Ba đoạn thẳng có độ dài 4cm , 6cm , 10cm là ba cạnh của một tam giác.
° 
A 70
=
=
; B 60° nên AC < AB < BC .
B. Tam giác ABC có

.
C. Tam giác ABC =
có AB 6=
A< B

cm; AC 5=
cm; BC 4cm nên 

D. Nếu AB 2 + AC 2 =
BC 2 thì tam giác ABC vng tại B .
Câu 13: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác?
A.4 cm, 2 cm, 6 cm
B. 4 cm, 3 cm, 6 cm
C.4 cm, 1 cm, 6 cm
D. 2cm,2cm, 4cm
Câu 14: Cho ∆ABC có AB < BC < CA, thế thì:
�> B

� < 600
� = 600
A. A
B. B
C. C < A < B
D. B
Câu 15: Cho ∆ABC. M là trung điểm của BC. G là trọng tâm và AM =12cm. Độ
dài đoạn thẳng AG = ?
A. 8cm
B. 6cm
C. 4cm
D. 3cm
3
2
Câu 16: Nghiệm của đa thức : x - 3x là
A. x= 0
B. x= 3

C. x=0 và x= 3
D. x=0 hoặc x= 3

FILE WORD LIÊN HỆ

SMS,ZALO: 0816457443


/>
Câu 17: Cho x2 + y2 = 1. Giá trị của biểu thức N = 2x4+ 3x2 y2 + x4 +3y2 bằng:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 6
2
2
2
2
Câu 18: Cho hai đa thức P = x - y + 1 và Q = 3 - y - 2x . Hiệu P - Q bằng:
A. -x2 - 2y2 - 2
B. -x2 + 2
C. 3x2 -2
D. 3 - 2x2
Câu 19 : Cho hình bên. Tính tỉ số

A.

1
2


B.

IM
IE

3
2

C.

2
3

D.

 = 4 A Tính số đo góc B

Câu 20. Cho ∆ABC cân tại A, có C
.
.

A. 120o

B. 30o

C. 20o

1
3


D. 80o

Phần II. Tự luận:
Bài 1. a) Tính tổng các đơn thức , rồi tính giá trị của đơn thức tổng tại x = z = -1 ,
y = -2
A=

1 2 2  1 2 2 1 2 2
x y z +−  x y z + x y z
2
2
 4

b) Cho đa thức P(x) = -3x5 + x2 -1009 +
1
2

1 4
x - 8x3 và
2

Q(x) = x- 2x3 + 3x5 + x 4 - 1010
b1) Tính M(x) = P(x) + Q(x) + 2019
b2) Tính K(x) = Q(x) - P(x) + 1
2
3
c) Tìm đa thức N biết: 5xy z – 2x –N – ( 6xy2z + 11xy) = 21 xy2z – 2 x3 +9
Bài 2. Cho đa thức P(x) = x2 -3x
a) Tìm nghiệm của P(x).
b) Tìm m biết rằng đa thức Q(x) = P(x) + 2mx – 2 nhận x = 1 là nghiệm.

Bài 3.Cho ∆ ABC cân tại A ( góc A < 900). Kẻ BD⊥ AC (D∈ AC), CE ⊥ AB
(E∈AB). (BD và CE cắt nhau tại H) .
a) Chứng minh: BD = CE
b) Chứng minh: ∆BHCcân
c) Chứng minh: AH là đường trung trực của BC
d) Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK.
 và DKC

So sánh: ECB
FILE WORD LIÊN HỆ

SMS,ZALO: 0816457443


/>
Bài 4. Tìm các số a, b biết | 2a − 3b + 500 |2021 +(5a − 6b)2020 =
0

ĐỀ SỐ 7
I. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Chọn và ghi vào giấy làm bài chỉ một chữ cái in
hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức −3xy 2
A. −3x 2 y
B. (−3xy ) y
C. −3( xy )2
D. −3xy
1
3

Câu 2: Đơn thức − y 2 z 4 9 x3 y có bậc là :

A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
3
4
3
Câu 3: Bậc của đa thức Q =x − 7 x y + xy − 11 là :
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
B. f ( x=) x 2 − 2
A. f ( x )= 2 + x
D. f(x) = x(x+2)
C. f ( x )= x − 2
2 5
2 5
2 5
Câu 5: Kết qủa phép tính −5 x y − x y + 2 x y
A. −3x 2 y 5
B. 8x 2 y 5
C. 4x 2 y 5
D. −4x 2 y 5
Câu 6. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:
A. 12
B. -9
C. 18
D. -18

3
3
3
3
Câu 7. Thu gọn đa thức P = x y – 5xy + 2 x y + 5 xy ta được :
A. 3 x3y
B. – x3y
C. x3y + 10 xy3
D. 3 x3y - 10xy3
Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) =
A.

2
3

B.

3
2

C. -

3
2

2
x+1:
3

D. -


2
3

Câu 9: Đa thức g(x) = x2 + 1
A.Khơng có nghiệm
B. Có nghiệm là -1
C.Có nghiệm là 1
D. Có 2 nghiệm
2 3
Câu 10 : Giá trị m để tổng các đơn thức 5x y ; −4x 2 y3 và mx 2 y3 bằng −2x 2 y3
A. m = −3
B. m = 3
C. m = 1
D. m = 11
0 là :
Câu 11 : Giá trị của biểu thức 3x 2 + 5x − 1 tại x tỏa mãn ( x + 2 ) ( x 2 + 1) =
A. 1
B. 23
C. 21
D. 7
Câu 12 : Giá trị m để đơn thức ( 5m − 2010 ) x 4 y 2 z8 ln có giá trị dương với mọi giá
trị khác 0 của biến là :

FILE WORD LIÊN HỆ

SMS,ZALO: 0816457443


/>

A. m > 402
B. m ≥ 402
C. m = 402
D. m < 402
Câu 13 : Cho tam giác ABC có AB = 7cm, AC = 1cm. Độ dài cạnh BC là một số
nguyên (cm). Tính độ dài cạnh BC.
A. 7cm
B. 1cm
C. 6cm
D. 8cm
Câu 14: Độ dài hai cạnh góc vng liên tiếp lần lượt là 5cm và 12cm thì độ dài
cạnh huyền là
A.12
B. 13
C. 14
D. 17
Câu 15: Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC . Khi đó :
 = MAC

A. ∆ ABM = ∆ ACM ( c- c -c )
B. MAB
C. AM là phân giác của góc BAC
D. Cả A,B,C đều đúng
0
 = 40 . So sánh các cạnh của tam giác
Câu 16: Cho tam giác ABC vng tại A có B
ABC.
A. AB < AC < BC
B. AC < AB < BC
C. BC < AB < AC

D. AC < BC < AB
Câu 17: Cho ∆DEF cân tại D có hai đường phân giác EA và FB cắt nhau tại I . Đáp
án nào sau đây là sai?
A. DI là đường phân giác
B. DI là đường cao
C. IE > IF
D. DI là đường trung tuyến.
Câu 18: Cho ∆ABC nhọn có B > C . Kẻ đường cao AH. Gọi M là điểm bất kỳ thuộc
AH . Đáp án nào sau đây là đúng?
A. AB > AC
B. HB < HC
C. MB > MC
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 19: Bộ nào trong các bộ sau là 3 cạnh của tam giác vuông:
B. 3cm,4cm,5cm C. 4cm,5cm,7cm D. 4cm,2cm,3cm
A. 3cm,6cm,5cm
Câu 20: Cho ∆ABC điểm M nằm trong tam giác và cách đều 3 cạnh của tam giác
ta có điểm M là :
A. Trọng tâm của tam giác
B. Trực tâm của tam giác
C. Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác
D. Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1:( 1,5 ®iĨm). a) Cho hàm số: y = f(x) = 3x2 - 2.
1
1
Tính f(1); f(-1); f(2); f(-2); f   ; f  −  và so sánh f(a) với f(-a).
2  2

FILE WORD LIÊN HỆ


SMS,ZALO: 0816457443


/>
b) Cho hàm số y = 5 x 2 − 1 . Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số trên:
1
3
B  ;−1 

1 −3

2 4 

A  ;

2

Bài 2. (1,5 điểm) Cho đa thức : Q =
a) Tìm A để : A - Q = x2y - 3x + 1
4
3

c) Tìm M để : -x2y + x -

C( 2; 18 )

4

1 2

1
3
1
x y + x − x2 y −1 + x + + x2 y
6
3
4
4
3
4
b) Tìm P để : P - x 2 y − x = Q
4
9

3
-M=Q
4

Bài 3: (3,0 điểm).Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) Chứng minh rằng AB ⊥ AC.
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ⊥ BC (E ∈ BC).
Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ∆ADF = ∆EDC rồi suy ra DF > DE.
Bài 4: (0,8 điểm): Tìm n ∈ Z sao cho (2n – 3)  (n + 1)
ĐỀ SỐ 8

Phần I – Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài
làm.
Câu 1. Điểm một bài kiểm tra mơn Tốn ở lớp 7C của một trường THCS được ghi

lại trong bảng sau:
Giá trị
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
(x)
Tần số
0
0
0
1
2
4
2
6
9
8
3
N = 35
(n)
Mốt của dấu hiệu trong bảng là
A. 0.

B. 1.
C. 8.
D. 9.
Câu 2. Theo bảng số liệu trong câu 1, điểm trung bình của bài kiểm tra là
A. 7,0.
B.7,4.
C.7,8.
D.8,0.
2
Câu 3. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức − xy
A. − x 2 y 4 .
B. 2x 2 y .
C. 3yx ( − y ) .
D. −5 ( xy )2 .
Câu 4. Nhân đơn thức 6x 2 yz với đơn thức

−1
xz được kết quả là
3
C. −2x 3 y 2 z .
D. −2x 2 y 2 z 2 .

A. −2x 3 yz 2 .
B. −3x 3 yz 2 .
Câu 5. Đa thức P = x 4 − 2 x3 y 2 + 3xy − 4 y + 5 có bậc là
A. 5.
B. 4.
C. 3.

FILE WORD LIÊN HỆ


D. 2.

SMS,ZALO: 0816457443


/>
Câu 6. Giá trị của biểu thức x 2 − 4 y 2 tại x = −1 và y =
A. −3 .

B. −2 .

=
y f=
( x)
Câu 6: Cho hàm số
A. f (12) =

1
6

2
. Tính f (12)
x

B. f (12) = 6

C. −1 .

1


2

C. f (12) = 24

D. 0.

D. f (12) = 10

1
Câu 7: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y = x ?
3
−1
−2
A. A(1; )
B. B (2; )
C. C (3; −1)
3
3

1
D. D(1; )
3
−2
9
thì y = . Hỏi x tỉ lệ
Câu 8: Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, biết khi x =
3
8
thuận với y theo hệ số tỉ lệ a là bao nhiêu ?

3
3
16
27
B. a = −
C. a = −
D. a =
8
4
27
16
3
2
3
2
Câu 9. Cho hai đa thức P(x) = x – x + x; Q(x) = x – 2x . Gọi đa thức R(x) được xác
định bởi R(x) = P(x) – Q(x). R(x) có bao nhiêu nghiệm?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. a = −

Câu 10. Đa thức f (=
x) 3 x 2 − 6 x có nghiệm là :
B. x = 0 và x=2
C. x = 2
D. x = −2
A. x = 0
1

2
Câu 11. Tích của hai đơn thức : − x3 y 2 và xy 3 là:
2
3
2
1
B. −2x3 y 5
C. − x 4 y 5
D. Một kết quả khác
A. − x 4 y 5
4
3
Câu 12. Giá trị x = −3 không là nghiệm của đa thức nào trong các đa thức sau:
A. f ( x )= 9 − x 2

B. g ( x=) x 2 + 9

C. h ( x )= x + 3

D. k ( x=) x 2 + 3x

Câu 13. Cho ∆MNP nhọn có MN < MP . Kẻ MH ⊥ NP tại H , lấy điểm I nằm giữa
M và H .
 < MPN

A. MNP
B. HP < HN
 < IPH

C. IN < IP

D. INH
Câu 14. Cho ∆ABC biết
=
AB 12=
cm, BC 5=
cm, AC 13cm . Khi đó ABC là tam giác:

A. đều

B. vuông tại A

FILE WORD LIÊN HỆ

C. vuông tại B

D. vuông tại C

SMS,ZALO: 0816457443


/>
Câu 15. Cho ∆ABC cân tại A, phân giác trong của góc A cắt cạnh BC tại D.
Khẳng định nào dưới đây sai?
=
ABC + CAD
90o
B. 
A. Đường thẳng AD là trung trực của cạnh BC
180o
ABC + 

ADC =
D. 
C. ∆ADB =
∆ADC

Câu 16. Một tam giác vng có độ dài hai cạnh góc vng là 6cm và 8cm. Độ dài
cạnh huyền của tam giác vng đó bằng
A. 9cm.
B. 10cm.
C. 12cm.
D. 14cm.
0

Câu 17. Cho tam giác ABC có BAC = 50 ; I là giao điểm của các đường phân giác.
Số đo của góc BIC bằng
A. 1000 .
B. 1050 .
C. 1100 .
D. 1150 .
0 
Câu 18. So sánh các cạnh của tam giác ABC =
biết 
A 100
=
; B 400 .

A. AB = AC > BC
B. AB = AC < BC
C. AB = AC = BC
D. AB > AC = BC

Câu 19. Trong một tam giác, giao điểm của ba đường cao gọi là:
A. Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác này
B. Trọng tâm
C. Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác này
D. Trực tâm

 = 300
Câu 20. Cho tam giác ABC cân tại A, gọi G là trọng tâm của tam giác ABC và GAC
. Khi đó ∆ABC là:
A. Tam giác ABC vuông cân tại A
B. Tam giác đều
C. Tam giác cân tại A
D. Tam giác tù

Phần II – Tự luận (6 điểm)
Câu 1. ( 0,75 điểm) Tìm đa thức M biết:
M − 3 xyz + 5 x 2 − 7 xy + =
9

6 x 2 + xyz + 2 xy + 3 − y 2 .

Câu 2. ( 2,25 điểm) Cho hai đa thức A ( x ) = 6 + 3x3 + 5 x 4 − 5 x 2 + 3x − 3x 4 − 2 x + x3
B ( x ) = − x 2 − 4 x 4 + 7 + 7 x 4 − 3x 2 + x + 4 x3

1. Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
2. Tính A ( x ) + B ( x ) ; A ( x ) − B ( x ) .
3. Chứng tỏ rằng đa thức P ( x ) = A ( x ) − B ( x ) vô nghiệm.
Câu 3. (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, có cạnh BC là cạnh lớn nhất. Các
đường trung tuyến AM và BN của tam giác ABC cắt nhau tại G. Trên tia đối
của tia MG lấy điểm D sao cho M là trung điểm của đoạn GD.

1. Chứng minh ∆ BMG = ∆ CMD, từ đó chứng minh BG song song với CD.
2. Chứng minh 3CD = 2BN.
3. Chứng minh CN < CD.
Câu 4. (0,8 điểm) Bác An dùng tồn bộ mảnh vườn nhà mình để trồng hoa, trồng
quất và trồng rau. Ban đầu bác dự kiến chia diện tích để trồng ba loại trên theo

FILE WORD LIÊN HỆ

SMS,ZALO: 0816457443


/>
thứ tự tỉ lệ với 3; 5; 7. Nhưng đến khi thực hiện, bác An đã chia lại chia theo tỉ
lệ 3; 4; 5 nên có một khu có diện tích nhỏ hơn so với dự kiến là 30m2. Tính
diện tích mảnh vườn nhà bác An.
ĐỀ SỐ 9

Phần I – Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Điều tra về số người được hưởng hỗ trợ từ gói 62 000 tỷ đồng của Chính phủ
do ảnh hưởng của dịch Covid-19 của một số thôn ở xã A, được ghi trong bảng sau :
Giá trị(x)
22
25
27
29
30
34
35
40

Tần số(n)

1

3

2

1

1

4

1

2

N=15

Số đơn vị điều tra là ?
A. 10
B. 15
C. 17
D. 20
Câu 2 Theo bảng số liệu trong câu 1, mốt của dấu hiệu là :
A. 25
B. 30
C. 34
D. 40

Câu 3 Theo bảng số liệu trong câu 1, số thơn có 40 người được hưởng hỗ trợ là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4 Theo bảng số liệu trong câu 1, số người được hưởng hỗ trợ của xã A là :
A. 461
B. 464
C. 514
D. 525
Câu 5 Gía trị của x thỏa mãn |x-3| = 0 là :
A. x = -3
B. x=0
C. x=3
D.x=-3 và x=3
Câu 6 Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ?
A. -3x

B. 2x2.(-2)yz

C. 2(x2+y2)

D. x(

Câu 7 Hai đơn thức nào dưới đây đồng dạng với nhau ?
A. -2xy2 và -2x2y
B. 3x2y3 và 3x3y2
C. –x2y và -5xy
Câu 8 Nghiệm của đa thức ( x 2 + 1) ( 2x + 10 ) là :


D. -5x2y và

1
xy2)2
2

1 2
xy
5

A. −1
B. 20
C. −20
D. −5
2
2
2
2
Câu 9 Cho hai đa thức P = 3x + xy − 4y vàc Q = x − xy + 4y . Tìm đa thức R biết
R −P =
Q

B. =
A. R = 4x 2
R 2x 2 + 8y 2
C. =
D. R = 4x 2 − 2xy + 8y 2
R 4x 2 + 2xy
Câu 10 Tất cả các nghiệm của đa thức x2+2x là :
A. -2

B. -1
C. 0
D. -2 và 0
Câu 11 Điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn AB thì :

FILE WORD LIÊN HỆ

SMS,ZALO: 0816457443


/>1
2

A. MA= AB

B. MA=MB

C. MA>MB

D. MA
Câu 12 Độ dài hai cạnh của một tam giác là 2cm và 10cm. Trong các số sau đây, số
nào là độ dài cạnh thứ ba của tam giác đó ?
A. 6cm
B. 7cm
C. 8cm
D. 9cm
Câu 13 Tam giác ABC có ABKhẳng định nào sau đây là đúng ?
A. EB=EC

B. EB>EC
C. EB ≥ EC
D. EBCâu 14 Hãy ghép mỗi ý ở cột (I) với một ý ở cột (II) để được khẳng định đúng và
viết vào bài làm theo gợi ý sau : Ví dụ : A- a.
Cột (I)
Cột (II)
A) Tam giác có hai cạnh bằng nhau là

a) Tam giác cân

B) Trọng tâm của tam giác là

1) Giao điểm ba đường phân giác của
tam giác
C) Trực tâm của tam giác là
2) Giao điểm ba đường trung trực của
tam giác
D) Điểm cách đều ba đỉnh của một tam 3) Giao điểm ba đường cao của tam
giác là
giác
4) Giao điểm ba đườg trung tuyến
của tam giác
Phần II – Tự luận (6 điểm)

1
Bài 1.(1 điểm) Cho đơn thức Q = xy3.(-4x2yz2)
2
a) Thu gọn đơn thức Q.
b) Tìm đơn thức P thỏa mãn: P = Q + 3x3y4z2

Bài 2. (1,5 điểm) Cho hai đa thức: M = y2 + 2xy + x2 + 1 và N = x2 – 2xy - y2.
a) Tính M + N.
b) Tính giá trị của M + N tại x = -2 và y = 1.
Bài 3. (1 điểm)Cho đa thức f(x) = (x – 2).( x + 1) và g(x) = x3 + ax2 + bx + 2. Tìm
hệ số a, b biết nghiệm của đa thức f(x) cũng là nghiệm của đa thức g(x).
Bài 4. (2,5 điểm). Cho tam giác ABC có ABABC = 600. Đường phân giác
 cắt BC tại D, Gọi M là trung điểm của BC, đường thẳng qua M vng
của BAC
góc với đường thẳng AD tại N cắt AB, AC lần lượt tại K và H.
a) Chứng minh AHK cân, từ đó suy ra AD là đường trung trực của HK.
 + IDE
.
b) Đường phân giác của góc ACB cắt AB tại E, cắt AD tại I. Tính IEB

FILE WORD LIÊN HỆ

SMS,ZALO: 0816457443


/>
Bài tập có lời văn
Bài 1. Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vịi chảy vào mỗi phút chảy được x
lít. Cùng lúc đó có một vịi khác chhảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra
bằng

1
lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời
4


mở cả hai vòi trên sau a phút.
Bài 2. Một bể đang chứa 120 lít nước, có một vịi chảy vào mỗi phút chảy được x
lít. Cùng lúc đó có một vịi khác chhảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra
bằng

1
lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời
2

mở cả hai vòi trên sau a phút.
Bài 3. Viết biểu thức đại số tính tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng
người đó đi bộ trong x giờ với vận tốc 4 km/giờ và sau đó đi bằng xe đạp trong y giờ
với vận tốc 18 km/giờ.
Bài 4. Viết biểu thức đại số tính chiều cao của tam giác đó biết tam giác đó có diện
tích S (cm 2 ) và cạnh đáy tương ứng là a (cm) .

FILE WORD LIÊN HỆ

SMS,ZALO: 0816457443



×