Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

thiết kế đồ gá phay mặt phẳng chi tiết thân bơm (có full bản vẽ) - contact sp.doga.sp@gmail.com để nhận ưu đãi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 11 trang )

1.25

2 lỗ

+0.03
Ø26-0

0.02 A

0.02 A

M6x6 lỗ

30±0.1

Rz20

Rz20

12±0.1
30±0.1

36±0.1

A

116±0.2

R40±0.1
Ø5 x 2 lỗ


1

R21±0.1

40°
±

R30±0.1

YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Các lỗ gia cơng đạt độ bóng Ra=2.5
- Độ khơng vng góc giữa đường tâm lỗ Ø26 với mặt đáy A<=0.05
- Độ không song song giữa 2 tâm lỗ Ø26 <= 0.05
- các góc lượn R=2

36±0.1

ĐỒ ÁN MƠN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Tr.nhiệm
H.Dẫn
Duyệt
Th.Kế

Họ tên



Ngày

BẢN VẼ CHI TIẾT

NẮP BƠM
Vật liệu: GX 15-32

Tỷ lệ: 2:1
Tờ: 1

Khối lượng
Số tờ: 1


Chương 4. Thiết kế đồ gá

4.1. Phân tích sơ đồ định vị và xác định cơ cấu định vị
4.1.1. Phân tích sơ đồ định vị

Hình 4.1: Sơ đồ định vị khi phay mặt đáy
Chi tiết được hạn chế 6 bậc tự do:
-

Phiếm tỳ: hạn chế 3 bậc tự do gồm tịnh tiến theo OZ, quay quanh OY, quay
quanh OX

-

Khối V cố định: hạn chế 2 bậc tự do gồm tịnh tiến theo OX, tịnh tiến theo OY

-

Khối V di động: hạn chế 1 bậc tự do quay quanh OZ


4.1.2. Xác định cơ cấu định vị
Hai cơ cấu định vị được sử dụng là phiến tỳ và khối V


Sử dụng phiếm tỳ có kích thước: B = 14 mm; L = 40 mm; C1 = 20 mm; C = 8
mm

Hình 4.2: Phiếm tỳ
Sử dụng khối V 90 độ có kích thước:

Hình 4.3: Khối V

4.2. Tính lực kẹp và xác định cơ cấu kẹp chặt
4.2.1. Tính lực kẹp
Dựa vào chế độ cắt đã tính ở chương 3 ta thấy lực cắt chính Pz khi phay thơ lớn
hơn so với lực cắt khi phay tinh nên ta tính tốn, thiết kế đồ gá theo trường hợp phay
thơ.
Tính lực cắt.




+ Cơng thức tính lực cắt P : P =



Tra bảng 5 − 41 [2] có:






.



(4.1)

Bảng 4-1: Thơng số tính lực cắt khi phay thô mặt đáy

C

x

54,5

y

0,9

u

0,74

1,0

Tra bảng 5-9 [2]Gang Xám:
K

q


=

190

1,0

w
0

và n = 1

Vật liệu của chi tiết là Gang Xám 15-32 có độ cứng HB = 190
⇒ K

=

190

Thay vào cơng thức tính lực cắt.
P =

, .

, ⋅ ,

.

,




.

Mơ men xoắn trên trục chính.
Phay thơ: Mx =
Mx =

.

=

190
190

=1

⋅ 1 = 299,1( kg) = 2991 (N)




2990.100
=
= 149,5(N. m)
2.1000
2.1000

Tra bảng 5-42 [2] ta có các lực thành phần:


- Lực hướng kính Py = 0,35Pz = 1046,85 (N)
- Lực chạy dao Ph = 0,35Pz = 1046,85 (N)
Pyz =

2991 + 1046,85 = 3168 (N)

(4.2)

(4.3)


Px = 0,5.Pz = 0,5.2991 = 1495,5 (N)

Hình 4.4: Sơ đồ các lực tác dụng
Do ta sử dụng phiếm tỳ ở dưới nên thành phần Px có lợi trong trường hợp này
nên khơng cần x t đến
Trong q trình phay xuất hiện các lực Pz, Py, Ph. Tại các vị trí khối V cố định
xuất hiện các phản lực N1, N2
X t phương trình cân bằng lực theo phương OX
W1 + W2 + Ph + Pyz = N1 + N2

(4.4)

Phương trình cân bằng momen tại vị trí tâm của chi tiết
(Pyz + Ph).40 + Mx = (W1.f + W2.f + N1.f + N2.f ).30

(4.5)

Do sử dụng 2 khối V nên lực kẹp thơng qua đó. Do đó lấy W1 = W2 = N1 = N2 = W
Phương trình (4.5) ó (Pyz + Ph).40 + Mx = 4.W.f .30

f là hệ số ma sát. Lấy f = 0.6
W=

(

).

- K: hệ số an toàn
k= .

.

=

. .

.

.

.

(

: an toàn cho tất cả các trường hợp

.

,


).

. ,

,

= 2343,66 (N)

(4.6)

(4.7)
= 1,5

: hệ số tính đến trường hợp độ bóng thay đổi


Trong trường hơp này đã gia công tinh =>
: hệ số tăng lực khi dao mòn

=1

= 1,2

: hệ số tăng lực khi gián đoạn gia cơng
: hệ số tính đến sai số cơ cấu kẹp chặt

= 1,2

=1,2


: hệ số tính đến sự thuận lợi của cơ cấu kẹp k5 =1
: hệ số tính đến momen quay của chi tiết

=1

=>k= 1,5. 1. 1,2. 1,2. 1,2. 1. 1 = 2,592

Lực kẹp cần thiết Wct = W. K = 2343,66.2,592 = 6074,76 (N)

(4.8)

4.2.2. Xác định cơ cấu kẹp
Cơ cấu kẹp được sử dụng là kẹp chặt bằng ren vít có tay quay thơng qua khối V
di động.
Đường kính bu lơng được xác định
D=

, .

Chọn bulong M12

=

, .

,

= 11,13 (mm)

4.3. Xác định các cơ cấu khác của đồ gá

4.3.1. Cữ so dao
Tham khảo Atlat đồ gá ta lựa chọn cữ so dao như sau:

Hình 4.5: Cữ so dao
Chốt định vị cữ so giao lựa chọn ∅4
Bulong bắt đế đồ gá M4

(4.9)


4.3.2. Thân đồ gá đồ gá
Tham khảo Atlat đồ gá ta lựa chọn tính tốn như sau:

Hình 4.6: Thân đồ gá
Thân đồ gá có thể chế tạo bằng hàn, đúc, rèn hoặc lắp ghép các các tấm thép tiêu
chuẩn bằng bulông - đai ốc.
Thông thường người ta dùng thân đồ gá đúc bằng gang hoặc th p. Thân đồ gá
đúc có độ cứng vững cao và có thể đúc được các kết cấu phức tạp, tuy nhiên thời gian
chế tạo lâu và đắt tiền.
Thần đồ gá hàn có độ cứng vững thấp, khó tạo thành kết cấu phức tạp, nhưng nó
lại có ưu điểm là nhẹ, thời gian chế tạo nhanh và rẻ tiền controduc - Thân đồ gá cũng có
thể được làm từ nhơm và đồng (khi độ cứng vững không cần cao lắm).
Ở đây ta chọn thân đồ gá được chế tạo theo phương pháp đúc


4.3.3. Then dẫn hướng

Hình 4.7: Then dẫn hướng
Cơ cấu định vị đồ gá gia công trên máy phay vạn năng, máy phay giường, các loại
máy dọa... thường là hai then dẫn hướng hình chữ nhật lắp với rãnh chữ T trên bàn máy.

Cơ cấu kẹp chặt đồ gả trên máy công cụ thường là bulông - đai ốc. Các rãnh chữ
T trên bàn máy phay, máy dọa thơng thường có chiều rộng tiêu chuẩn. Then dẫn hướng
để định vị đồ gá trên bàn máy phải có bề rộng tương ứng. Hai then dẫn hướng phải bằng
nhau, cùng được lắp trên một rãnh chữ T của bàn máy và có khoảng cách hợp lý. Then
dẫn hướng thường có các loại then bắt chặt với then đồ gá và then rời đầu vng đi kèm
theo máy.

4.4. Tính tốn sai số chế tạo và yêu cầu khác của đồ gá
- Số chi tiết được gia công trên đồ gá là N= 5300 chi tiết/năm
Sai số của đồ gá ảnh hưởng đến sai số của kích thước gia cơng nhưng phần lớn
nó ảnh hưởng đến sai số vị trí tương quan giữa bề mặt gia công và bề mặt chuẩn.
- Sai số gá đặt
egd = .
- Sai số chuẩn

= . 200 = 66,67 (mm)

(4.10)

eC = 0 do chuẩn định vị trùng với gốc kích thước
- Sai số kẹp chặt

k

Do lực kẹp gây ra sai số kẹp chặt được xác định:
ek = C.Q0,5 = 0,3.6074,760,5 = 23,38 (mm)
- Sai số mòn

m


Do đồ gá bị gây ra sai số mịn được tính theo cơng thức sau:

(4.11)


em = b. N (mm) chọn b=0,5

(4.12)

em = 0,5.√5300 = 36,4 (mm).
- Sai số điều chỉnh

dc

Là sai số sinh ra trong quá trình lắp ráp và điều chỉnh đồ gá. Sai số điều chỉnh
phụ thuộc vào khả năng điều chỉnh và dụng cụ được dùng để điều chỉnh khi lắp
ráp.Trong thực tế khi tính tốn đồ gá ta có thể lấy edc = 5¸10 (mm)
lấy edc = 8(mm)
- Sai số chế tạo cho phép của đồ gá

ct

Sai số này cần xác định khi thiết kế đồ gá.Do đó số các sai số phân bố theo quy
luật chuẩn và phương của chúng khó xác định nên ta dùng cơng thức sau để tính.
Sai số gá đặt cho phép egđ

[

]=


.

=

−[

+

+

+

]

− (0 + 0.0238 + 0, 0364 + 0.008 ) = 0.049(mm)

Yêu cầu kỹ thuật của đồ gá :

Độ không song song của mặt khối V cố định và mặt trên đồ gá £ 0,049 (mm).
Độ khơng vng góc giữa thân đồ gá và mặt đế đồ gá £ 0,049 (mm).
Bề mặt làm việc của các chi tiết được nhiệt luyện đạt độ cứng 40 – 45 HRC

(4.13)


3

4

5


6

7

8

9

10

2
Ø16H7/k6

1

Ø4H7/js6

Ø4H7/js6

Ø6H7/js6

15

14

13

12


11

15

Cữ so dao

1

14

Phiếm tỳ

2

C45
C45

4

CT3

4

C45

2

C45
C45


13
12

M8

11

Then dẫn hướng
Bạc lót

10

Độ khơng song song giữa mặt khối V cố định và mặt đế đồ gá ≤ 0.049 (mm)
Độ khơng vng góc giữa thân đồ gá và mặt đế đồ gá ≤ 0.049 (mm)
Bề mặt làm việc của các chốt định vị được nhiệt luyện đạt độ cứng HRC 40 - 45.

1

8

Giá đỡ
Vít kẹp

7

Rãnh trượt

6

Khối V di động

Bulong M6

1

4

Chốt định vị

6

3

Khối V cố định

2

Phiếm đỡ khối V
Thân đồ gá

1
1

CT3
C45
C45

1

GX 15-52


9

Yêu cầu kỹ thuật:

Chốt định vị
Bulong M8

5

M6

1

TT

Tên gọi

Kí hiệu

1
1
1
5

S.L K.L

C45
C45
CT3
C45

C45

Vật liệu

Tờ Ghi chú

ĐỒ ÁN CƠNG MƠN HỌC NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Chức năng
Thiết kế

Hướng dẫn
Duyệt

Họ và tên

Chữ ký

Ngày

BẢN VẼ LẮP ĐỒ GÁ PHAY
MẶT ĐÁY

Số lượng

Khối lượng

1
Tờ 1

Tỷ lệ

1:1

Số tờ 1


3

4

5

6

8

10

9
15
7

2

1

14

13

12


11

15

Cữ so dao

1

14

Phiếm tỳ

2

C45
C45

4

CT3

4

C45

2

C45
C45


13
12

M8

11

Chốt định vị
Bulong M8
Then dẫn hướng
Bạc lót

10

1

8

Giá đỡ
Vít kẹp

7

Rãnh trượt

6

Khối V di động
Bulong M6


1

4

Chốt định vị

6

3

Khối V cố định

2

Phiếm đỡ khối V
Thân đồ gá

1
1

CT3
C45
C45

1

GX 15-52

9


5

M6

1

TT

Tên gọi

Kí hiệu

1
1
1

C45
C45
CT3
C45
C45

5

S.L K.L

Vật liệu

Tờ Ghi chú


ĐỒ ÁN CÔNG MÔN HỌC NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Chức năng
Thiết kế

Hướng dẫn
Duyệt

Họ và tên

Chữ ký

Ngày

BẢN VẼ PHÂN RÃ ĐỒ GÁ
PHAY MẶT ĐÁY

Số lượng

Khối lượng

1
Tờ 1

Tỷ lệ
1:1

Số tờ 1




×