ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
GVHD: Th.S NGUYỄN HỮU BẢO
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1:CƠ SỞ THIẾT KẾ..................................................................................................3
1.1
SỐ LIỆU THIẾT KẾ :....................................................................................................3
1.2
SỐ LIỆU VỀ VẬT LIỆU:..............................................................................................3
CHƯƠNG 2:KÍCH THƯỚC SƠ BỘ,..........................................................................................5
TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.........................................................................5
2.1. CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA KHUNG NGANG:................................................5
2.2 CÁC TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO KHUNG NGANG:.............................................8
2.3.NỘI LỰC KHUNG NGANG:...........................................................................................11
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG NGANG.........................................................23
3.1.THIẾT KẾ DẦM MÁI:.....................................................................................................23
3.1.1.Tính toán các tiết diện ngang.....................................................................................23
3.1.2Thiết kế mối nối:..........................................................................................................29
3.2. THIẾT KẾ CỘT THÉP:..................................................................................................34
3.2.1Giá trị nội lực tính tốn:...............................................................................................34
3.2.2Kiểm tra tiết diện:.........................................................................................................34
3.3.THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT LIÊN KẾT:...........................................................................41
3.3.1. Thiết kế chân cột- liên kết cột với móng:...................................................................41
3.3.2.Thiết kế liên kết dầm mái với cột.................................................................................48
CHƯƠNG 4: HỆ GIẰNG; KẾT CẤU ĐỠ CẦU TRỤC;CÁC KẾT CẤU THỨ YẾU.........59
4.1.HỆ GIẰNG:........................................................................................................................59
4.2. KẾT CẤU ĐỠ CẦU TRỤC:............................................................................................63
SVTH: XXXXXXXXXX
MSSV: XXXXXX
download by :
1
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
GVHD: Th.S NGUYỄN HỮU BẢO
4.3.VAI CỘT:...........................................................................................................................68
......................................................................................................70
4.4. KẾT CẤU BAO CHE:
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
CHƯƠNG 1:CƠ SỞ THIẾT KẾ
1.1 SỐ LIỆU THIẾT KẾ :
(ft)
(m)
(T)
SVTH: XXXXXXXXXX
Loại cầu
Số cầu
trục
trục
Bước cột Số bước
B (m)
cột
MSSV: XXXXXX
download by :
Vùng
Loại
địa hình
địa
hình
2
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
75
6
GVHD: Th.S NGUYỄN HỮU BẢO
7.5
TRSG
2
6
13
III-A
A
1.2 SỐ LIỆU VỀ VẬT LIỆU:
1.2.1 Thép:
Loại thép
Số hiệu thép
E
fy
fu
(GPa)
(MPa)
(MPa)
Thép tấm
SS 400
200
245
400
Thép hình
S 275
200
275
410
Thép trịn
SS 400
200
245
400
Các thơng số của thép tấm
Cường độ tính tốn chịu kéo,nén,uốn của thép theo giới hạn chảy:
f=
fy
γM
=
24 . 5
=22. 27(kN /cm 2 )
1 .1
Với γ M =1. 1 là hệ số tin cậy về vật liệu lấy theo mục 6.1.4,TCVN 5575:2012
Cường độ tính tốn chịu cắt của thép
Hệ số làm việc của kết cấu: (Bảng 3, TCVN 5575:2012)
+Kết cấu dầm đặc : γ c=0 .9
+Kết cấu cột đặc : γ c=0.95
Que hàn
Sử dụng que hàn N46 (bảng 8, TCVN 5575: 2012), với các thông số như sau:
)
SVTH: XXXXXXXXXX
MSSV: XXXXXX
download by :
3
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
GVHD: Th.S NGUYỄN HỮU BẢO
( bảng 37, TCVN 5575:2012)
Boulon
Chọn boulon cấp 8.8
: cường độ tính tốn khi làm việc chịu kéo của boulon (bảng 10,
TCVN 5575:2012)
: hệ số điều kiện làm việc của liên kết boulon( bảng 38, TCVN 5575:2012)
Boulon neo được chế tạo từ thép JIS-G3101-SS400, có
Bê tơng móng/ cổ cột: B20 có
SVTH: XXXXXXXXXX
.
MSSV: XXXXXX
download by :
4
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
GVHD: Th.S NGUYỄN HỮU BẢO
CHƯƠNG 2:KÍCH THƯỚC SƠ BỘ,
TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG
2.1. CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA KHUNG NGANG:
Nhịp cầu trục: LCR = 75 ft = 22.86(m).
Cao trình đỉnh ray: HR = 6(m)
Sức nâng cầu trục: C = 7.5(tấn)
Loại cầu trục: TRSG
Bước cột: 6(m)
Độ dốc mái: i = 10%
Tra catalog của cầu trục (mã hiệu cầu trục A0785300) ta được các số liệu sau:
(mm)
25910
Bw
Pmax
W
D
H
Tw
(kg)
(kg)
(mm)
(mm)
(mm)
(kg)
9430
6190
3810
790
150
860
2.1.1Các kích thước sơ bộ của khung ngang:
hr=70
a/ Cột dưới:
Chiều cao phần cột dưới:
h C.g =500
Phần cột chôn sâu xuống nền:
= 0(m)
Chiều cao tiết diện dầm đỡ cầu trục:
SVTH: XXXXXXXXXX
MSSV: XXXXXX
download by :
5
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
Chọn
GVHD: Th.S NGUYỄN HỮU BẢO
hC . g =500 mm
Chiều cao tiết diện ray (và miếng đệm):
Ta có:
Chọn
b/Cột trên:
H U =( hC . g +hR )+D+75mm+( F 0 +F 1 )
D: Khoảng cách từ đỉnh ray đến điểm cao nhất của cầu trục
F0: Khoảng cách từ nách khung đến điểm thấp nhất của các thiết bị hay kết cấu treo
( ví dụ: thiết bị chiếu sang, lối đi lại dọc hoặc ngang nhà)
F0 = 0mm
75mm: Là khe hở an toàn giữa khe trục (hoặc xe con) và kết cấu bên trên của nó
F1: Khoảng hở dự phịng, lấy bằng
nhưng khơng nhỏ hơn 100mm (khi mà khơng có thiết
bị treo tức F0 = 0 thì có thể lấy F1= 0).
F1= 100mm
Chọn
c/Chiều cao tiết diện ngang lớn nhất và bé nhất của dầm mái :
Chọn
SVTH: XXXXXXXXXX
MSSV: XXXXXX
download by :
6
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
GVHD: Th.S NGUYỄN HỮU BẢO
Chọn
Bề rộng cánh dầm mái:
Chọn
d/ Chiều cao tiết diện ngang của cột:
Bề rộng cánh cột:
Chọn
e/Bề dày cánh, bụng của dầm mái:
Ta có:
Thép tấm SS400
;
Chọn
,
.
Ta có:
SVTH: XXXXXXXXXX
MSSV: XXXXXX
download by :
7
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
GVHD: Th.S NGUYỄN HỮU BẢO
Chọn
f/Bề dày cánh, bụng của cột:
Ta có:
Thép tấm SS400
;
Chọn
,
.
Ta có:
Chọn
Bề rộng nhà:
Chọn
Khoảng cách từ trục định vị đến tim ray:
Kiểm tra khe hở ngang an toàn giữa cột và đầu cầu trục:
(chọn trục định vị nằm tại mép ngoài của xà gồ vách)
Chiều cao tiết diện xà gồ vách:
tương ứng với bước cột là 7m.
Khoảng cách từ tim ray đến đầu mút của cầu trục:
SVTH: XXXXXXXXXX
MSSV: XXXXXX
download by :
8
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
GVHD: Th.S NGUYỄN HỮU BẢO
(thõa)
Với 75mm là khoảng hở giữa cầu trục và cột.
2.2 CÁC TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO KHUNG NGANG:
2.2.1.Tĩnh tải:
(Mái và vách tole dày 0,5mm, xà gồ thép chữ Z với tổng trọng lượng bản thân là:
và
)
Tĩnh tải mái tác dụng lên dầm mái ( giá trị tính tốn ):
Tĩnh tải vách tác dụng lên cột ( giá trị tính tốn ):
Hệ số vượt ải của tĩnh tải(vật liệu thép):
2.2.2.Hoạt tải mái:
Đối với mái nhẹ,theo TCVN 2737:1995 quy định giá trị tiêu chuẩn của hoạt tải mái là:
Hệ số vượt tải của hoạt tải mái:
;
cos α ≈1 :với α :là góc nghiêng của mái so với phương nằm ngang.
2.2.3.Tải trọng cầu trục tác dụng lên khung ngang: (trường hợp có 1 cầu trục)
Tải trọng thẳng đứng :lớn nhất Dmax và bé nhất Dmin do cầu trục truyền lên vai cột giá
trị tính tốn được tính như sau :
SVTH: XXXXXXXXXX
MSSV: XXXXXX
download by :
9
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
GVHD: Th.S NGUYỄN HỮU BẢO
Trong đó:
: là hệ số vượt tải của cầu trục (
)
B: là nhịp đỡ của dầm cầu trục (bước cột).
W: là khoảng cách giữa 2 bánh xe cầu trục
Trọng lượng dầm đỡ cầu trục và ray:
Chọn wrw = 1 (kN/m)
Giá trị moment lệch tâm ứng với giá trị tải trọng:
Khoảng cách từ tim ray đến tim cột:
Lực xơ ngang:
Trong đó :
Tải trọng gió:
Áp lực gió tiêu chuẩn ( vùng IIIA ), W0 = 110daN/m2
Dạng địa hình A
SVTH: XXXXXXXXXX
MSSV: XXXXXX
download by :
10
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
GVHD: Th.S NGUYỄN HỮU BẢO
Hệ số khí động lấy theo sơ đồ 2, bảng 6 TCVN “ 2737-1995 ”
Ce = 0,8
Ce1=- 0.339
Ce2= -0.4
Ce3 =- 0.5
Tải trọng phân đố đều trên cột
Phía đón gió:
Phía khuất gió:
Tải trọng phân bố đều trên dầm:
Phía đón gió:
Phía khuất gió:
S
Trong đó:
: hệ số vượt tải gió
:giá trị của k tại độ sâu 10m
2.3.NỘI LỰC KHUNG NGANG:
1.TT ( tĩnh tải)
2.HT (hoạt tải)
3.Dmax trái ( Dmax bên trái )
4. Dmax phải ( Dmax bên phải )
SVTH: XXXXXXXXXX
MSSV: XXXXXX
download by :
11
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
GVHD: Th.S NGUYỄN HỮU BẢO
5.T trái ( TLA từ trái sang phải )
6.T phải ( TLA từ phải sang trái )
7.Gió trái ( gió từ trái sang phải )
8.Gió phải ( gió từ phải sang trái )
Bảng tổ hợp nội lực:
ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
T
T
x
x
x
x
x
x
x
x
x
H
T
x
10
x
11
Dma
Tổ Hợp
Dma
x
T
T Gi Gió
trá phả ó phả
i
i trái i
x
x
x
x
x
x
trái
x
x
x
phả
i
x
x
x
x
x
1
x
x
x
1
12
x
x
x
1
13
x
x
x
1
14
x
x
x
x
1
15
x
x
x
x
1
16
x
x
x
x
1
17
18
19
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
1
1
1
x
SVTH: XXXXXXXXXX
T
T
1
1
1
1
1
1
1
1
1
H
T
1
0.
9
0.
9
0.
9
0.
9
0.
9
0.
9
0.
9
0.
9
Hệ Số Tổ Hợp
Dma
Dma
T Gi Gió
x
phả T phả ó phả
x
trái
i
trái i trái i
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
MSSV: XXXXXX
download by :
12
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
GVHD: Th.S NGUYỄN HỮU BẢO
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
30
x
x
x
x
1
31
x
x
x
x
1
32
x
x
x
x
1
33
x
x
x
x
1
34
x
x
x
x
x
1
35
x
x
x
x
x
1
36
x
x
x
x
x
1
37
x
x
x
x
x
1
38
x
x
x
x
x
1
39
x
x
x
x
x
1
40
x
x
x
x
x
1
41
x
x
x
x
x
1
SVTH: XXXXXXXXXX
0.
9
0.
9
0.
9
0.
9
0.
9
0.
9
0.
9
0.
9
0.
9
0.
9
0.
9
0.
9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
MSSV: XXXXXX
download by :
13
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
GVHD: Th.S NGUYỄN HỮU BẢO
Hình 2.1. Mơ hình khung ngang 2D
Hình 2.2. Mơ hình khung ngang 3D
c. Phân tích nội lực khung ngang bằng Sap2000:
*Sơ đồ chất tải:
SVTH: XXXXXXXXXX
MSSV: XXXXXX
download by :
14
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
GVHD: Th.S NGUYỄN HỮU BẢO
Tĩnh tải
Hoạt tải mái:
Dmax trái:
SVTH: XXXXXXXXXX
MSSV: XXXXXX
download by :
15
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
GVHD: Th.S NGUYỄN HỮU BẢO
Dmax phải:
T trái:
SVTH: XXXXXXXXXX
MSSV: XXXXXX
download by :
16
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
GVHD: Th.S NGUYỄN HỮU BẢO
T phải:
Gió trái:
SVTH: XXXXXXXXXX
MSSV: XXXXXX
download by :
17
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
GVHD: Th.S NGUYỄN HỮU BẢO
Gió phải:
Biểu đồ bao moment:
SVTH: XXXXXXXXXX
MSSV: XXXXXX
download by :
18
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
GVHD: Th.S NGUYỄN HỮU BẢO
Biểu đồ bao lực cắt:
Biểu đồ bao lực dọc:
SVTH: XXXXXXXXXX
MSSV: XXXXXX
download by :
19
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
GVHD: Th.S NGUYỄN HỮU BẢO
Chuyển vị đứng tại đỉnh khung: (tĩnh tải + hoạt tải mái):
Chuyển vị đứng do tỉnh tải gây ra
SVTH: XXXXXXXXXX
MSSV: XXXXXX
download by :
20
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
GVHD: Th.S NGUYỄN HỮU BẢO
Chuyển vị đứng do hoạt tải mái gây ra
Ta có:
Chuyển vị ngang tại nách khung (tĩnh tải+ gió trái) :
Chuyển vị ngang do tĩnh tải gây ra
SVTH: XXXXXXXXXX
MSSV: XXXXXX
download by :
21
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
GVHD: Th.S NGUYỄN HỮU BẢO
Chuyển vị ngang do gió trái gây ra
Ta có:
Chuyển vị ngang tại vai cột(tĩnh tải+ T trái) :
SVTH: XXXXXXXXXX
MSSV: XXXXXX
download by :
22
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
GVHD: Th.S NGUYỄN HỮU BẢO
Chuyển vị ngang tại vai cột do tĩnh tải gây ra
Chuyển vị ngang tại vai cột do T trái gây ra
SVTH: XXXXXXXXXX
MSSV: XXXXXX
download by :
23
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
GVHD: Th.S NGUYỄN HỮU BẢO
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG NGANG
3.1.THIẾT KẾ DẦM MÁI:
3.1.1.Tính tốn các tiết diện ngang
-
Từ kết quả phân tích nội lực khung ngang, ta lựa chọn các giá trị nội lực gây nguy hiểm
cho dầm mái.
-
Mỗi phần tử cần chọn giá trị nội lực tại ít nhất 3 vị trí:2 phần tử đầu đoạn và 1 phần tử
giữa.Và các giá trị nội lực là:
3.1.1.1Giá trị nội lực tính tốn.
Phần tử
21
22
Mặt cắt
0
-251.42
2.295
-145.42
4.59
199.41
33.73
-51.03
-41.4
127.79
28.64
-41.4
-63.23
-30.21
71.51
21.58
32.06
0
-63.23
-30.21
71.51
21.58
32.06
4.589
-46.9
6.45
45.21
-11.06
-13.66
SVTH: XXXXXXXXXX
-51.03
MSSV: XXXXXX
download by :
24
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
9.178
GVHD: Th.S NGUYỄN HỮU BẢO
-44.19
-7.63
64.18
4.74
-7.63
3.1.1.2 Thiết kế và kiểm tra tiết diện tại nách khung:
Module kháng uốn yêu cầu:
-
Chiều cao hợp lý của bảng bụng:
Chọn
Chiều dày hợp lý của bản bụng: (áp dụng cho dầm có
)
Chọn
-
Kích thước cánh dầm:
Ta chọn
Các đặc trưng hình học của tiết diện ngang:
-
Moment quán tính:
-
Module kháng uốn:
SVTH: XXXXXXXXXX
MSSV: XXXXXX
download by :
25