Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

de-trac-nghiem-thi-thu-vao-lop-10-so-1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (554.22 KB, 9 trang )

Đề trắc nghiệm thi thử vào lớp 10
Câu 1: So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận sau:
A. 5> 2 6
Câu 2:

B. 5< 2 6

C. 5 = 2 6

D. Không so sánh
được

B. 1-x

C. x  1

D. (x-1)2

( x  1)2 bằng:

A. x-1

7 5
7 5

bằng:
7 5
7 5

Câu 3: Giá trị biểu thức
A. 1



B. 2

Câu 4: Kết quả phép tính
A. 3 - 2 5

A. 2

B.

2 ab
b

D. Một kết quả
khác

C.

a
b

D.

2a
b

x 5 1

9x  45  4 là:
9

3

B. 9

Câu 7: Giải phương trình:

C. 5 - 2

a a b
bằng:

b b a

Câu 6: Giá trị của x để 4x  20  3
A. 5

D. 12

9  4 5 là:

B. 2 - 5

Câu 5: Với a > 0, b > 0 thì

C. 12

C. 6

D. Cả A, B, C đều
sai


x 2  6 x  9  3x  1

A. Phương trình có nghiệm x = 2
B. Phương trình có nghiệm x = -2 và x = 2
C. Phương trình có nghiệm x = 3 và x = 2
D. Phương trình có nghiệm x = -3 và x = 2
Câu 8: Cho các biểu thức M  x  3. x  5 và N 

 x  3 x  5 . Điều kiện để

M và N đồng thời có nghĩa là:
Thư viện Đề thi – Trắc nghiệm – Tài liệu học tập miễn phí

1


B. x  3
D. Khơng có đáp án nào đúng

A. x  5
C. x  3 hoặc x  5

 x  1
2
2  x
4

Câu 9: Rút gọn rồi tính giá trị của T 


C. T 

B. T  3

A. T  1

1 x x
 1  x 
Câu 10: Rút gọn Q  
 x 

 1 x
 1  x 
B. Q   x

A. Q  x

Câu 11: Trục căn ở mẫu của P 

A. P 

3



3

52

x2  2


 x  2  tại x = -1
x2



3
2

D. T 

5
3

2

 x  0, x  1
D. Q  1

C. Q  1

3
3
52
B. P  3 25  2 3 5  4

3
C. P  25  8

D. P  3 25  3 10  4


3

Câu 12: Cho 2 đường thẳng y =

1
1
x  5 và y = - x  5 hai đường thẳng đó
2
2

A. Cắt nhau tại điểm có hồnh độ là 5 B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5
C. Song song với nhau
D. Trùng nhau
Câu 13: Cho hàm số bậc nhất: y = (m-1)x - m+1 . Kết luận nào sau đây đúng.
A. Với m> 1, hàm số trên là hàm số nghịch biến
B. Với m> 1, hàm số trên là hàm số đồng biến
C. với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độ
D. với m = 2 đồ thị hàm số trên đi qua điểm có toạ độ (-1;1)
Câu 14: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = -2x + 2





A. y = - 2x – 2
B. y = -2x + 1
C. y = 3 - 2 2 x  1 D. y =1 - 2x
Câu 15: Hai đường thẳng y = kx + m – 2 và y = (5-k)x + 4 – m trùng nhau khi:
5


k 
A. 
2
m  1

5

m 
B. 
2
k  1

5

k 
C. 
2
m  3

5

m 
D. 
2
k  3

Thư viện Đề thi – Trắc nghiệm – Tài liệu học tập miễn phí

2



Câu 16: Hệ phương trình nào sau đây vơ nghiệm?
A.

x  2 y  5

 1
 x y 3

 2

C.

x  2 y  5

 1
5
 x y

2
 2

x  2 y  5

B.  1
x y 3

2
x  2 y  5


D.  1
 x y 3

 2
2 x  y  1
có nghiệm là:
4 x  y  5

Câu 17: Hệ phương trình: 

A. (2;-3)
B. (2;3)
C. (0;1)
D. (-1;1)
Câu 18: Cho phương trình bậc hai x2 - 2(2m+1)x + 2m = 0. Hệ số b' của phương
trình là:
A. m+1
B. m
C. 2m+1
D. - (2m + 1)
Câu 19: Tổng hai nghiệm của phương trình -15x2 + 225x + 75 = 0 là:
D. 5
A. 15
B. -5
C. - 15
Câu 20: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 + x -1 = 0 thì x12+ x22 bằng:
A. - 1

B. 3


C. 1

Câu 21: Toạ độ giao điểm của (P) y =

1 2
1
x và đường thẳng (d) y = - x + 3
2
2

A. M ( 2 ; 2)

B. M( 2 ;2) và O(0; 0)

C. N ( -3 ;

D. M( 2 ;2) và N( -3 ;

9
)
2

D. – 3

9
)
2

Câu 22: Giá trị của k để phương trình 2x2 – ( 2k + 3)x +k2 -9 = 0 có hai nghiệm trái

dấu là:
A. k < 3
B.k>3
C. 0 D . –3 < k < 3
Câu 23: Trung b ình cộng của hai số bằng 5, trung bình nhân của hai số bằng 4 thì
hai số này là nghiệm của phương trình:
A. X2 – 5X + 4 = 0
B . X2 – 10X + 16 = 0
C. X2 + 5X + 4 = 0
D. X2 + 10X + 16 = 0
Câu 24: Tam giác ABC có AB = 5; AC = 12; BC = 13. Khi đó:
A. A  900

B. A  900

C. A  900

D. Kết quả khác

Thư viện Đề thi – Trắc nghiệm – Tài liệu học tập miễn phí

3


Câu 25: Cho hình bên. Độ dài x, y bằng:

A. x = 1,58cm; y = 2,76cm
B. x = 2,88cm; y = 3,84cm
C. x = 3,1cm; y = 4,24cm

C. x = 3,1cm; y = 3,84cm
Câu 26: Cho hình bên với IA = m và IB = n, MI = x. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Tam giác AMB vuông tại M
C. x  m.n

B. Tam giác OAM là tam giác đều
C. A và B đúng, C sai

Câu 27: Số đo góc PNQ trong hình vẽ sau đây bằng:

A. 30052’

B. 32032’

C. 33041’

D. 350

Thư viện Đề thi – Trắc nghiệm – Tài liệu học tập miễn phí

4


Câu 28: Cho hình thang ABCD (AB // CD), AB = AD = 6cm, góc ADH  700 , góc

CBK  450 . Tính độ dài cạnh CD (Làm trịn kết quả đến chữ số thập phân thứ
nhất)

A. CD = 13,7cm

C. CD = 14,5cm

B. CD = 14,2cm
D. CD = 15,7cm

Câu 29: Tính giá trị của biểu thức P 
A. P 

2
3

B. P 

4
3

cos 
3
 tan  . Cho biết cos 
1  sin 
4
C. P 

3
5

D. P 

4
5


Câu 30: Trong hình bên biết AC là đường kính của (O) và góc BDC = 600. Số đo góc
x bằng:

A. 400
B. 450
C. 350
D. 300
Câu 31: Trong hình bên biết MA và MB là tiếp tuyến của (O), đường kính BC. Góc
BCA = 700. Số đo góc x bằng:

Thư viện Đề thi – Trắc nghiệm – Tài liệu học tập miễn phí

5


A. 700
B. 600
C. 500
D. 400
Câu 32: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O;R) cắt nhau tại M . Nếu MA =
R 3 thì góc ở tâm AOB bằng :
A. 1200
B.900
Câu 33: Tìm câu sai

C. 600

D . 450


A.
B.
C.
D.

Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau
Trong một đường trịn hai cung số đo bằng nhau thì bằng nhau
Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn thì cung lớn hơn
Trong hai cung trên cùng một đường trịn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ
hơn
Câu 34: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn  = 400 ; Bˆ = 600 . Khi đó Cˆ  Dˆ bằng:
A. 200
B . 300
C . 1200
D . 1400
Câu 35: Cho đường trịn (O) và điểm P nằm ngồi đường tròn . Qua P kẻ các tiếp
ˆ = 360 . Góc ở tâm B có số đo bằng:
tuyến PA ; PB với (O) , biết APB
A . 720
B. 1000
C. 1440
D.1540
Câu 36: Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại
M . Nếu góc BAD bằng 800 thì góc BCM bằng:
A. 1000

B. 300

C. 800


D . 550

 = 600. Đường trịn đường kính
Câu 37: Tam giác ABC vng tại A có AB = 6cm , B
AB cắt cạnh BC ở D. Khi đó độ dài cung nhỏ BD bằng:
A.


2

B .

C.

2
3

D.

3
2

Thư viện Đề thi – Trắc nghiệm – Tài liệu học tập miễn phí

6


Câu 38: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O ; R) có AB = 6cm ; AC = 13 cm
đường cao AH = 3cm ( H nằm ngoài BC) . Khi đó R bằng:
A. 12cm

B . 13cm
C. 10cm
D . 15cm
Câu 39: Cho đường trịn (O) đường kính AB và dây CD vng góc với OB tại trung
điểm I của OB. Tứ giác OCBD là hình gì?
A. Hình thang cân
B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi
D. Hình vng
Câu 40: Cho đường tròn (O) và điểm A thuộc đường tròn. Vẽ đường trịn tâm I
đường kính OA và dây AM của (O) cắt (I) tại N. Vẽ tiếp tuyến của (O) tại A cắt tia
ON tại P. Khẳng định nào sau đây sai?
A. OP là đường trung trực của AM
B. Tam giác PAM là tam giác cân
C. PM là tiếp tuyến của đường tròn (O) D. A, B đúng; C sai
Câu 41: Tổng hai chữ số của một số bằng 13. Nếu ta cộng thêm 34 vào tích hai chữ
số đó thì được số đảo ngược lại. Số đó là:
A. 52
B. 61
C. 67
D. 73
Câu 42: Hai tỉnh A và B cách nhau 171km. Một mô tô khởi hành từ A để đến B với
vận tốc không đổi. Đi được 2 giờ mô tô nghỉ nửa giờ rồi lại tiếp tục đi đến B với
vận tốc tăng thêm 7km/h so với vận tốc lúc đầu. Đến B, mô tô nghỉ thêm nửa giờ
rồi quay về A và tăng thêm vận tốc 1km/h. Tính ra cả đi và về hết 10 giờ 30 phút.
Tính vận tốc lúc đầu của mơ tơ.
A. 28km/h
B. 30km/h
C. 34km/h
D. 40km/h

Câu 43: Cho đường tròn (O) và đây AB. Trên dây Ab lấy hai điểm M và N sao cho
AM = MN = NB. Các bán kính đi qua M và N cắt cung nhỏ AB theo thứ tự tại C và
D, tam giác AMN là tam giác gì?
A. Tam giác cân
B. Tam giác vuông
C. Tam giác vuông cân
D. Tam giác đều
Câu 44: Cho đường tròn (O; 10cm) đường kính AB. Vẽ dây AM căng cung 800.
Tiếp tuyến của (O) tại A cắt tia BM ở C. Tính chu vi của tam giác ABC (làm tròn
kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
A. 62,89cm

B. 65,18cm

C. 70,95cm

D. 72,89cm

Thư viện Đề thi – Trắc nghiệm – Tài liệu học tập miễn phí

7


Câu 45: Cho nửa đường trịn (O) có bán kính OC vng góc với đường kính AB.
Vẽ dây AD cắt OC tại M sao cho MD = MO. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tứ giác OMDB nội tiếp đường trịn

B. BM là tia phân giác của góc OBD
C. Cả 3 đáp án trên đều đúng


C. BAD  300
Câu 46: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi M và N theo thứ tự là điểm
chính giữa của hai cung nhỏ AB và AC. Dây MN cắt AB tại H, AC tại K. Tam giác
AHK là tam giác gì?
A. Tam giác cân
B. Tam giác đều
C. Tam giác vng
D. Tam giác vng cân
Câu 47: Nếu hai đường trịn (O) và (O’) có bán kính lần lượt là R=5cm và r= 3cm
và khoảng cách hai tâm là 7 cm thì (O) và (O’)
A. Tiếp xúc ngoài
B. Cắt nhau tại hai điểm
C. Khơng có điểm chung
D. Tiếp xúc trong
Câu 48: Hiện tại, Mạnh ít hơn Hùng 15 tuổi. Trong 5 năm nữa, tuổi của Hùng sẽ
gấp đôi tuổi của Mạnh. Hỏi sau 4 năm nữa (tính từ thời điểm hiện tại) tuổi của
Mạnh là bao nhiêu?
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Câu 49: Một tòa nhà mua 60 cái ghế và 20 cái bàn. Nếu giá mỗi các bàn gấp ba lần
giá của một cái ghế thì tiền mua tất cả cái ghế chiếm bao nhiêu phần trăm trong
tổng số tiền mua tất cả các đồ vật trên?
A. 9%
B. 10%
C. 11%
D. 12%
Câu 50: Tổng của năm số nguyên liên tiếp bằng 35. Có bao nhiêu số trong năm số
nguyên đó là số nguyên tố?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Tải thêm tài liệu tại:
/>
Thư viện Đề thi – Trắc nghiệm – Tài liệu học tập miễn phí

8


Đáp án:
Câu
0
1
2
3
4
5

0
C
B
D
D
C


1
A
B
D
D
C

2
C
B
D
C
B

3
C
B
B
C
A

4
C
C
A
A
A

5

C
C
B
C
D

6
B
A
D
A
A

7
A
B
C
A
B

8
A
C
A
B
D

Thư viện Đề thi – Trắc nghiệm – Tài liệu học tập miễn phí

9

D
A
B
D
B

9



×