Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Tài liệu Đề trắc nghiệm quản trị chiến lược pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.39 KB, 16 trang )

Nguyễn thị Kim Tuyến đã đăng nhập (Đăng xuất)
Bạn đang ở đây
Elearning System
/ ► STMG2010_123
/ ► Các đề thi
/ ► Bài kiểm tra đến chương 5
/ ► Lần thử nghiệm 2

Bài kiểm tra đến chương 5 - Lần thử nghiệm 2
Top of Form
Question 1
Điểm : 1
Một điểm chiến lược yếu là
Chọn một câu trả lời
a. những gì công ty đang thiếu, kém cỏi hay ở vào điều kiện bất lợi
b. Chi phí cao
c. Chưa giành được một phân đoạn thị trường mong muốn
d. không thực hiện được mục tiêu đã đề ra
Question 2
Điểm : 1
Mục tiêu của đánh giá là
Chọn một câu trả lời
a. Xác định thời hạn và tầm quan trọng của các tác động từ khuynh hướng đã tìm
được đến quản trị chiến lược
b. Đánh giá khả năng của quản trị chiến lược đáp ứng sự thay đổi
c. xác định các cơ hội và nguy cơ cho doanh nghiệp về mặt chiến lược
d. xác định điều gì có thể xảy ra với doanh nghiệp chiếu theo những gì đã tìm được
Question 3
Điểm : 1
Trong các ngành năng động tốc độ________rất cao
Chọn một câu trả lời


a. bắt chước
b. thay đổi
c. bán sản phẩm
d. cải tiến
Question 4
Điểm : 1
Các công ty có lợi thế chi phí thấp khi các yếu tố khác giũa không đổi nó phải có
Chọn một câu trả lời
a. Lợi nhuận nhiều hơn
b. máy móc thiết bị hiện đại
c. Công nhân lành nghề
d. Năng suất cao nhất trong ngành
Question 5
Điểm : 1
Cơ sở hạ tầng chiến lược bao gồm:
Chọn một câu trả lời
a. các dây chuyền sản xuất, hệ thống kho tàng và mạng lưới phân phối
b. nhà xưởng, máy móc thiết bị
c. hệ thống kiểm soát, văn hóa công ty và cơ cấu tổ chức
d. mặt bằng sản xuất, hệ thống cửa hàng, mạng lưới phân phối
Question 6
Điểm : 1
Lãnh đạo sự tập trung vào khách hàng có thể bằng cách:
Chọn một câu trả lời
a. hút toàn bộ công việc liên quan đến khách hàng lên cấp cao, và thành lập bộ phận
chăm sóc khách hàng
b. làm cho nhân viên thuộc"khách hàng là thượng đế"
c. Đưa ra những nguyên tắc về quan tâm khách hàng, và quản trị cấp cao theo dõi kỷ
luật này
d. cam kết toàn công ty trong bản tuyên bố sứ mệnh, cùng với các hành động của

lãnh đạo cấp cao
Question 7
Điểm : 1
Rào cản di động là
Chọn một câu trả lời
a. Chi phí vận tải sản phẩm hay các yếu tố đầu vào quá cao
b. những yếu tố làm doanh nghiệp khó dời chuyển địa điểm của mình đến các nơi
khác khi cần
c. yếu tố ngăn cản di chuyển các công ty giữa các nhóm
d. các ràng buộc của chính phủ không cho phép hay khuyến khích các doanh nghiệp
bố trí vào một số vùng
Question 8
Điểm : 1
Lợi ích của phân tích giá trị không rõ ràng trong các mục đích sau
Chọn một câu trả lời
a. tìm ra khả năng và đặc biệt là năng lực cốt lõi của công ty
b. Giá trị tạo ra ở đâu và bản chất của lợi thế cạnh tranh
c. tìm ra cách thức để làm tốt các hoạt động
d. phân tích cách thức tạo giá trị cho khách hàng từ việc sáng tạo ra sản phẩm, dịch
vụ đến việc đưa giá trị đó đến với khách hàng
Question 9
Điểm : 1
Cách thức cơ bản để phân tích lợi thế cạnh tranh
Chọn một câu trả lời
a. tập trung vào các thành tích của công ty, so sánh nó với các đối thủ cạnh tranh,
nhất là đối thủ cạnh tranh trực tiếp
b. là tập trung vào sản phẩm, thị trường, các ưu thế trên thị trường
c. phân tích SWOT
d. là tập trung vào nguồn lực và tập trung vào chuỗi giá trị
Question 10

Điểm : 1
Điều quan trong việc mô tả các thức thay đổi định vị sản phẩm khách hàng là:
Chọn một câu trả lời
a. là cách mà doanh nghiệp cạnh tranh với các đối thủ trên các sản phẩm và theo
từng khách hàng
b. cách thức mô tả các khách hàng và các sản phẩm
c. một bản tường trình về các phân đoạn sản phẩm- khách hàng mà doanh nghiệp
tham gia
d. cách thức thâm nhập vào cácphân đoạn mới, phát triển các phân đoạn hiện tại và
loại bỏ các phân đoạn
Question 11
Điểm : 1
Giá trị cảm nhận của khách hàng là
Chọn một câu trả lời
a. sự lưu giữ trong tâm trí khách hàng về những gì họ cảm thấy thỏa mãn từ sản
phẩm hay dịch vụ của công ty
b. Là những cảm giác giá trị được khách hàng ghi nhận về sản phẩm
c. Sự đánh giá chủ quan của khách hàng về giá trị của sản phẩm, để họ bắt tiến hành
thương lượng giá
d. Là sự ước lượng giá trị hàng hóa hay dịch vụ của khách hàng
e. Là mong ước của khách hàng về sản phẩm và dịch vụ mà họ sẽ mua
Question 12
Điểm : 1
Hiệu ứng học tập
Chọn một câu trả lời
a. biến mất trong khoảng thời gian nhất định khi công việc không quá phức
tạp
b. tồn tại vĩnh viễn trong tổ chức học tập
c. xuất hiện khi công ty tuyển thêm nhiều nhân viên có trình độ cao
d. còn phát huy tác dụng khi công ty tăng cường huấn luyện đào tạo

Question 13
Điểm : 1
Bộ phận quan trọng nhất trong hiệu quả của công ty là:
Chọn một câu trả lời
a. Lợi nhuận biên
b. Giá bán cao với chi phí thấ
c. Năng suất lao động
d. Số lợi nhuận sản sinh ra
e. máy móc thiết bị tiên tiến
Question 14
Điểm : 1
Phân tích nguồn lực nghĩa là
Chọn một câu trả lời
a. tìm hiểu toàn bộ nguồn lực của doanh nghiệp
b. đưa ra các nguồn lực và khả năng của công ty tạo điều kiện cho việc xây dựng
chiến lược
c. tìm ra điểm mạnh điểm yếu của doanh nghiệp
d. tìm ra các nguồn lực và khả năng trong sự so sanh với các đối thủ và khả năng tạo
giá trị
Question 15
Điểm : 1
Hiệu ứng đường cong kinh nghiệm có thể chú ý
Chọn một câu trả lời
a. ngay cả khi hiệu ứng qui mô chưa phát huy bằng các chiến lược Marketing tấn
công hướng tới việc gia tăng thật nhanh sản lượng
b. chỉ khi công ty đã khai thác tốt hiệu ứng qui mô và hiệu ứng học tập
c. khi công ty đã có lợi thế chi phí thấp nhờ tính kinh tế qui mô
d. khi công ty có đã có thị phần lớn, sản lượng tiêu thụ rất cao
Question 16
Điểm : 1

Môi trường ngành__________là môi trường trong đó sự thay đổi diễn ra nhanh chóng
Chọn một câu trả lời
a. năng động
b. ổn định
c. thay đổi
d. biến thiên
Question 17
Điểm : 1
Các nguồn lực tổ chức biểu hiện ở các khả năng phù hợp của tổ chức với các chiến lược.
Nguồn lực này biểu hiện rõ nhất ở
Chọn một câu trả lời
a. cấu trúc quan hệ chính thức, hệ thống hoạch định, kiểm soát, phối hơpự chính
thức
b. Các quan hệ phi chính thức, đang ẩn đằngng sau tổ chức
c. các phòng ban chức năng và ban giám đốc
d. Sự phân công công việc giữa các bộ phận, phòng ban trong tổ chức
Question 18
Điểm : 1
Khẳng định các quan tâm đạo đức khi quyền của các bên hữu quan hay các nguyên tắc
đạo đức bị tổn thương
Chọn một câu trả lời
a. dễ làm mất các cơ hội khẳng định vị thế cạnh tranh
b. là lỗi thường gặp khi cạnh tranh trên thị trường, điều đó chỉ chuốc lấy thất bại bở
sự thiếu quyết đoán
c. sẽ tạo ra một sự cững nhắc trong tư duy chiến lược
d. là thiết lập một ý định đạo đức trong tư duy chiến lược
Question 19
Điểm : 1
Cải tiến không bao gồm những tiến bộ mà công ty phát triển trong
Chọn một câu trả lời

a. Hệ thống quản trị
b. Chiến lược
c. Nhận thức
d. Các loại sản phẩm, dịch vụ
e. Quá trình sản xuất
f. Cấu trúc tổ chức
Question 20
Điểm : 1
Hạn chế khả năng bắt chước của đối thủ là do
Chọn một câu trả lời
a. họ đã cam kết chiến lược quá mức, gắn bó với phương thức kinh doanh của mình
b. Quá tôn trọng luật pháp
c. họ không biết bắt chước
d. họ quá tôn trọng sự trung thực trong cạnh tranh
e. họ không thích bắt chước
Question 21
Điểm : 1
Công ty khai thác ngoại lực hiệu quả
Chọn một câu trả lời
a. nếu biết sử dụng ngoại lực để thay thế dần các khả năng cần thiết bên trong
b. nếu biết kết hợp các khả năng bên trong với bên ngoài, phối hợp với các năng lưc
cốt lõi
c. nhờ tìm được nguồn ngoại lực rẻ tiền
d. không cần phát triển các khả năng bên trong vì tốn kém và lâu
Question 22
Điểm : 1
Đánh giá chiến lược hiện tại của công ty tốt đến mức nào cần bắt đầu từ
Chọn một câu trả lời
a. lợi nhuận, hay tỷ suất lợi nhuận mà công ty đạt được
b. thị phần mà công ty đang duy trì

c. vai trò của công ty trong ngành
d. quan niệm chiến lược, pham vi cạnh tranh, các chiến lược chức năng của công ty
Question 23
Điểm : 1
Tính trì trệ của tổ chức xuất hiện
Chọn một câu trả lời
a. khi tổ chức thấy không cần thay đổi
b. khi vấn đề tạo ra sản phẩm mới không phải là một thúc bách chiến lược
c. đối thủ cạnh tranh không hề thay đổi chiến lược của mình
d. ở những đòi hỏi thay đổi vị thế quyền lực và ảnh hưởng
Question 24
Điểm : 1
Chất lượng ngày càng tầm quan trọng cho sự tồn tại, các công ty cho rằng:
Chọn một câu trả lời
a. chất lượng sản phẩm cao là điều cốt tử, chứ không phải là cách thức tạo lợi thế
cạnh tranh. Nó là điều bắt buộc để tồn tại
b. chất lượng cao - giá cao vì thế có lợi nhuận cao
c. chỉ có nâng cao chất lượng mới có giá bán cao
d. nâng cao chất lượng là điều chủ yếu cho cạnh tranh
Question 25
Điểm : 1
Công nghệ sản xuất linh hoạt không nhất thiết hướng đến các mục tiêu sau
Chọn một câu trả lời
a. Tăng mức sử dụng máy móc thiết bị nhờ lập kế hoạch hợp lý
b. bán sản phẩm bằng cơ chế giá linh hoạt
c. Cải thiện kiểm soát chất lượng ở tất cả các khâu của quá trình chế tạo
d. Giảm thời gian thiết đặt máy móc phức tạp
Question 26
Điểm : 1
Đường cong kinh nghiệm

Chọn một câu trả lời
a. tồn tại vĩnh viễn vì kinh nghiệm luôn được tích lũy theo thời gian
b. chỉ tồn tại với các doanh nghiệp làm đồ thủ công mỹ nghệ, yêu cầu độ tinh xảo
cao
c. cản trở khả năng ứng dụng kỹ thuật mới
d. có thể biến mất bởi hiệu ứng kinh tế qui mô và hiệu ứng học tập không tồn tại
vĩnh viễn
Question 27
Điểm : 1
Tập trung vào khách hàng nghĩa là
Chọn một câu trả lời
a. toàn bộ nhân viên trong công ty phải được huấn luyện để tập trung vào khách
hàng
b. nhiệm vụ của sản xuất và marketing
c. Nhiệm vụ của các bộ phận chủ yếu sáng tạo giá trị trong chuỗi giá trị của Porter
d. trách nhiệm của lãnh đạo và bộ phận marketing
e. trách nhiệm của toàn bộ nhân viên marketing
Question 28
Điểm : 1
Ảnh hưởng của nền kinh tế đến một công ty có thể làm thay đổi
Chọn một câu trả lời
a. quan hệ của doanh nghiệp trước công chúng
b. tính ổn định của doanh nghiệp
c. giá trị và thu nhập của doanh nghiệp
d. phong cách quản trị doanh nghiệp
e. trạng thái doanh nghiệp
Question 29
Điểm : 1
Cạnh tranh trong ngành mãnh liệt là khi
Chọn một câu trả lời

a. Khác
b. (2)Doanh nghiệp nào đó nhận thấy cơ hội cải thiện vị thế của nó trên thị trường
c. (3) Doanh nghiệp nào đó bị mất thị phần
d. (4) khi một doanh nghiệp bị thách thức bởi các doanh nghiệp khác
e. (1)& (3)
f. (1)Các công ty trong ngành có ý thù địch nhau
g. (2)&(4)
Question 30
Điểm : 1
Sáng kiến xét về lâu dài là những một lực lượng dẫn dắt cạnh tranh vì thế nguồn lực sáng
kiến thể hiện không rõ nét ở các yếu tố sau
Chọn một câu trả lời
a. Khả năng cải tiến
b. Các ý tưởng
c. Khả năng khoa học
d. Cơ chế thúc đẩy học tập và cải tiến
e. Cơ chế thúc đẩy học tập và cải tiến
Question 31
Điểm : 1
Phân tích nguồn lực tạo giá trị
Chọn một câu trả lời
a. các nguồn lực cơ bản của công ty
b. nghĩa là xác định các chi phí có chính xác không, nhờ vậy có thể tìm ra cách thức
định giá có tính cạnh tranh hơn
c. tập trung tìm ra các nguồn dự trữ quan trọng đã, đang vè sẽ tạo lợi thế cạnh tranh
d. nghĩa là làm rõ việc sử dụng nguồn vốn có hợp lý không
Question 32
Điểm : 1
Sáng tạo ra giá trị cho khách hàng
Chọn một câu trả lời

a. Làm ra sản phẩm để khách hàng sẵn sàng trả giá cao
b. là làm ra các sản phẩm hay dịch vụ có giá trị lớn cho khách hàn
c. Khai thác các năng lực cốt lõi và lợi thế cạnh tranh để đáp ứng và đáp ứng trên cả
các chuẩn mực và yêu cầu cạnh tranh.
d. Sử dụng năng lực cốt lõi tạo ra sản phẩm chất lượng tốt hơn đối thủ
Question 33
Điểm : 1
Trong thời đại ngày nay các công ty thường khai thác ngoại lực vì lý do
Chọn một câu trả lời
a. chia sẻ bớt rủi ro
b. thường không có đầy đủ các nguồn lực, khả năng hoặc phải tập trung vào các lĩnh
vực có thể tạo sự vượt trội
c. làm gia tăng các mối quan hệ với bên ngoài
d. các bên cùng có lợi, giảm bớt cạnh tranh
Question 34
Điểm : 1
Trong phân tích chuỗi giá trị người phân tích cần
Chọn một câu trả lời
a. tìm ra các cách thức có thể tạo giá trị cho khách hàng
b. tìm ra các ước lượng chi phí và giá bán tối ưu
c. tìm ra cách thức định giá bán hợp lý trong sự so sánh với đối thủ cạnh tranh
d. tìm ra cách thức tính toán các chi phí hợp lý và chính xác
Question 35
Điểm : 1
Môi trường văn hóa xã hội thườn dẫn dắt sự thay đổi và các điều kiện công nghệ, chính
trị, kinh tế, nhân khẩu bởi vì
Chọn một câu trả lời
a. mức đầu tư vào giáo dục
b. bởi sự quan tâm của xã hội tới các vấn đề của cuộc sống
c. nó tạo nên nền tảng của xã hội

d. trình độ dân trí của đất nước
Question 36
Điểm : 1
Một công ty đã rất thành công trong việc đa dạng hóa hợp lý cần
Chọn một câu trả lời
a. tiếp tục đa dạng hóa hơn nữa vì đó là một khả năng hiếm của họ
b. đa dạng hóa các sản phẩm, dịch vụ mà họ có thể cung cấp
c. thận trọng hơn đừng coi đó là mục đích của mình, nó sẽ dẫn công ty đi quá xã với
điểm có lợi
d. ngừng việc đa dạng hóa lại vì nếu không sẽ thất bại
Question 37
Điểm : 1
Khía cạnh khác của đáp ứng khách hàng là
Chọn một câu trả lời
a. Cung cấp các dịch vụ khách hàng tiêu chuẩn
b. cung cấp mọi thứ
c. cung cấp cho khách hàng các sản phẩm tiêu chuẩn
d. cung cấp theo nhu cầu riêng của nhóm khách hàng hay từng khách hàng
Question 38
Điểm : 1
Thay đổi công nghệ
Chọn một câu trả lời
a. đem lại lợi ích cho doanh nghiệp
b. đem lại những kì vọng
c. đem lại sự lo lắng về tương lai
d. bao gồm cả sáng tạo và hủy diệt, cả cơ hội lẫn đe dọa
Question 39
Điểm : 1
Hiệu ứng đường cong kinh nghiệm có thể biến mất
Chọn một câu trả lời

a. do không thể tăng sản lượng
b. do không thể giảm giá bán sản phẩm
c. do sự lỗi thời về công nghệ.
d. do không giữ chân được người có kinh nghiệm
Question 40
Điểm : 1
Chất lượng cao sẽ
Chọn một câu trả lời
a. yêu cầu chi phí cao hơn
b. dẫn đến hiệu quả cao hơn, chi phí thấp hơn do giảm khuyết tật, giảm lãng phí lao
động và các yếu tố đầu vào bỏ vào các yếu tố kém chất lượng
c. giá cao hơn
d. cần đầu tư nhiều hơn các yếu tố đầu vào vì sự vượt trội của nó
Question 41
Điểm : 1
Các khả năng tiềm tàng
Chọn một câu trả lời
a. cách thức quản trị tổ chức
b. là những tiềm lực của tổ chức có thể huy động vào cạnh tranh
c. khả năng sử dụng các nguồn lực tích hợp một cách có mục đích để đạt được trạng
thái mục tiêu mong muốn
d. quản lý tổ chức một cách hiệu quả
e. là những tiềm lực của tổ chức có thể huy động vào cạnh tranh
Question 42
Điểm : 1
Cải tiến là nhân tố
Chọn một câu trả lời
a. làm tốn kém cho nhà cung cấp
b. làm lợi cho khách hàng
c. gây ra cạnh tranh mạnh mẽ

d. thức đẩy cạnh tranh, làm phá băng và tái định hình cấu trúc ngành
Question 43
Điểm : 1
Các nhà cung cấp không có quyền lực khi
Chọn một câu trả lời
a. Sản phẩm của nhà cung cấp là sản phẩm không khác biệt, có thể chuyển đổi dễ
dàng
b. Sản phẩm của nhà cung cấp ít có khả năng thay thế và quan trọng với các công ty
trong ngành
c. Mỗi công ty trong ngành đều không quan trọng với nhà cung cấp
d. Nhà cung cấp có khả năng hội nhập xuôi chiều
e. Các công ty mua khó có thể hội nhập ngược chiều
Question 44
Điểm : 1
Rào cản bắt chước
Chọn một câu trả lời
a. là nhân tố bí mật mà công ty không để lộ cho đối thủ
b. là nhân tố không cho đối thủ có thể bắt chước
c. Các bí quyết tạo ra sức mạnh cạnh tranh
d. là nhân tố gây ra sự khó khăn cho đối thủ khi sao chép một hay nhiều năng lực
gây khác biệt của công ty
Question 45
Điểm : 1
Hiệu suất của công ty không biểu hiện trong các yếu tố sau
Chọn một câu trả lời
a. Hình ảnh, danh tiếng của công ty trước khách hàng
b. Doanh số của công ty tăng nhanh hơn hay chậm hơn tốc độ thị trường
c. Có được xem là người lãnh đạo về công nghệ, cải tiến, chất lượng sản phẩm hay
không
d. Thứ hạng về thị phần của công ty tăng lên, giảm xuống, hay ổn định

e. Lợi nhuận biên của công ty tăng lên hay giảm xuống và độ lớn tương đối của nó
so với đối thủ
f. Sức mạnh tài chính và đánh giá tín dụng của công ty đang cải thiện hay suy giảm
g. Có duy trì được các quan hệ với khách hàng và nhà cung cấp hay không
Question 46
Điểm : 1
Công ty có thể đáp ứng tốt nhu cầu khách hàng khi
Chọn một câu trả lời
a. nó có nhiều khách hàng và chiếm thị phần lớn
b. nó có ít khách hàng, tập trung
c. hiểu rất rõ nhu cầu khách hàng
d. nó có biên lợi nhuận cao
Question 47
Điểm : 1
Điều kiện cơ bản để đánh giá năng lực cốt lõi là:
Chọn một câu trả lời
a. (1) Mạnh mẽ; (2) bền vững; (3)Căn bản; (4) Khó bắt chước
b. (1) Độc đáo; (2) bền vững; (3) Cơ bản; (4) Khó bắt chước
c. (1) Mạnh mẽ; (2) Đáng giá; (3)có chất lượng; (4) Chi phí thấp
d. (1) Độc đáo; (2) đáng giá; (3) khó bắt chước; (4) không thể thay
thế.
Question 48
Điểm : 1
Các công ty có thể chú ý khai thác tính kinh tế theo qui mô khi
Chọn một câu trả lời
a. họ bị thúc ép cạnh tranh mạnh mẽ
b. khi họ là nhà độc quyề
c. khi họ có cấu trúc chi phí, trong đó chi phí cố định chiếm tỷ trọng cao. chi phí
biên thấp
d. khi họ có cấu trúc chi phí, trong đó chi phí cố định chiếm tỷ trọng cao. chi phí

biên cao
Question 49
Điểm : 1
Về dài hạn cạnh tranh có thể được coi như một quá trình được dẫn dắt bởi
Chọn một câu trả lời
a. Phục vụ chu đáo, bởi con người ngày càng được tôn trọng
b. thiên hướng giá rẻ bất ngờ
c. Hiệu quả, vì mọi thứ suy cho cùng cũng cần hiệu quả
d. thiên hướng về chất lượng trên cả tuyệt vời
e. sự cải tiến, cải tiến luôn là những điều mới hay mới là
Question 50
Điểm : 1
Theo Porter, giá trị vượt trội là hướng đến
Chọn một câu trả lời
a. Khách hàng nhận thức giá trị hàng hóa và dịch vụ của công ty cao hơn đối thủ
cạnh tranh
b. giá trị cổ phiếu của công ty trên thị trường chứng khoán có cao
c. Giảm thấp chi phí, tạo khác biệt sản phẩm vì thế khách hàng đánh giã cao và sẵn
lòng trả giá cao hơn
d. khách hàng chấp nhận trả giá cho sản phẩm của công ty cao hơn so với đối thủ
cạnh tranh
Question 51
Điểm : 1
Cơ sở để tiên liệu lợi nhuận trong ngành cao, thấp, hay tuyệt vời dựa vào
Chọn một câu trả lời
a. các dự đoán về nhu cầu
b. diện mạo kinh tế cà các điều kiện cạnh tranh trong ngành
c. nhận định về sự khan hiếm
d. giá cả các yếu tố đầu vào
Question 52

Điểm : 1
Hình dung tương lai có vẻ như là một nghịch lý bởi bó bao gồm hai mặ
Chọn một câu trả lời
a. Truyền đạt rõ ràng sống động, hiện thực; bao trùm thời gian chưa hiện thực với
khát vọng, hy vọng, ước mơ
b. Mong muốn con người thì vô biên, còn khả năng lại có hạn
c. Tương lai thì sáng lạn, con đường đến tương lai thì quá xa xôi
d. hiện tại rõ ràng, tương lai xa xăm
Question 53
Điểm : 1
Hiệu ứng đường cong kinh nghiệm
Chọn một câu trả lời
a. Luôn tồn tại với người dẫn đạo chi
phí
b. chỉ giảm dần theo thời gian
c. không vĩnh viễn, nó có thể biến mất
d. tăng dần theo sự gia tăng sản lượng
Question 54
Điểm : 1
Một trong những cách thức tốt nhất để có thể phát triển khả năng tạo sự khác biệt
Chọn một câu trả lời
a. là không làm những gì người khác làm
b. không nên bắt chước
c. không sản xuất nhiều một loại sản phẩm nào đó
d. nhận diện cách thức thực hành tốt nhất trong ngành và thích ứng với nó
Question 55
Điểm : 1
Công đoàn giúp công ty lực lượng lao động có khả năng, họ mong muốn
Chọn một câu trả lời
a. công ty tạo điều kiện cho họ tổ chức các phong trào

b. công ty tạo điều kiện thuận lợi hợp pháp cho các thành viên, có phần thu nhập
tương ứng với những gì mà thành viên của họ đóng góp
c. công ty trích thu nhập của công ty cho họ
d. công ty đề bạt các cán bộ công đoàn vào vị trí quản trị cấp cao
Question 56
Điểm : 1
Các nguồn hữu hình không bao gồm
Chọn một câu trả lời
a. Nhân sự
b. Các nguồn kỹ thuật
c. Các nguồn tổ chức
d. Các nguồn tài chính
Question 57
Điểm : 1
Phân tích chiến lược công ty không bao gồm các yếu tố sau;
Chọn một câu trả lời
a. Mức độ và cách thức đầu tư vào các đơn vị kinh doanh, đặc biệt là đơn vị kinh
doanh quan trong nhất
b. Các đơn vị kinh doanh hiện tại, và phạm vi địa lý mà nó hoạt động
c. Cơ cấu tổ chức bộ máy của công ty và phương pháp xây dựng chiến lược
d. Mức độ hội nhập ngang, dọc và đa dạng hóa sản phẩm vùng địa lý
e. Kinh doanh đa ngành hay đơn ngành
f. Các thức dịch chuyển đến các đơn vị kinh doanh mới
Question 58
Điểm : 1
Yếu tố cơ bản hình thành tỷ lệ lợi nhuận trong công ty là
Chọn một câu trả lời
a. Giá trị cảm nhận về hàng hóa hay dịch vụ , và chi phí của nó
b. doanh số sản phẩm hàng hóa hay dịch vụ bán ra và tổng chi phí
c. Giá bán và chi phí nguyên liệu vật liệu, nhân công và các yếu tố khác

d. Giá bán và chi phí sản phẩm hay dịch vụ của công ty
Question 59
Điểm : 1
Trước đối thủ, năng lực cốt lõi phải
Chọn một câu trả lời
a. Độc đáo, đáng giá
b. độc đáo, khó bắt chước
c. đáng giá, không thể thay thế, và độc đáo
d. thể hiện uy lực, và độc đáo, khó bắt chước
Question 60
Điểm : 1
Phân tích tính lâu bền của lợi thế cạnh tranh cần tập trung vào các yếu tố sau:
Chọn một câu trả lời
a. mức độ năng động của ngành; mức độ chấp nhận của khách hàng; sự thay đổi qui

b. các rào cản thâm nhập ngành; sức mạnh của công ty; các cơ hội môi trường
c. các rào cản bắt chước; năng lực của đối thủ; tính năng động của ngành
d. năng lực bắt chước của đối thủ; khả năng tự bảo vệ của công ty; các qui định pháp
luật
Question 61
Điểm : 1
Chìa khóa của hiệu quả và khả năng sinh lợi là
Chọn một câu trả lời
a. cắt giảm chi phí
b. tăng doanh số để phân bổ các chi phí cố định tận dụng tính kinh tế về qui mô
c. cân nhắc giữa chất lượng và chi phí. Chất lượng cao thường dẫn đến chi phí quá
cao
d. không nên qua chú trọng vào chất lượng
Question 62
Điểm : 1

Hạn chế của mô hình năm lực lượng cạnh tranh
Chọn một câu trả lời
a. bỏ qua các nét riêng của mỗi doanh nghiệp làm thay đổi hiệu suất cạnh tranh, và
tĩnh tạ
b. Khó có các số liệu, thông tin rõ ràng cho các phân tích
c. Không nhấn mạnh vào các yếu tố môi trường vĩ mô, trong khi các yếu tố này rất
quan trọng
d. Thiếu tính hệ thống
Question 63
Điểm : 1
Cải tiến là rất đáng giá, việc cải tiến quá mức
Chọn một câu trả lời
a. tạo ra một lợi thế cạnh tranh hết sức mạnh mẽ
b. sẽ làm cho sản phẩm ngày cảng trở nên tinh vi hơn
c. tạo ra quá nhiều sự khác biệt
d. có thể rời xa các nhu cầu thực của thị trường
Question 64
Điểm : 1
Nhân viên hiểu biết về khách hàng cần
Chọn một câu trả lời
a. làm các cuộc nghiên cứu về khách hàng
b. thường xuyên trò chuyện với khách hàng
c. suy nghĩ bằng cách nghĩ của khách hàng, hàng động bằng địa vị của khách hàng;
xây dựng hệ thống thông tin phản hồi của khách hàng
d. nắm bắt tâm lý khách hàng
Question 65
Điểm : 1
Các hoạt động sau đây không ở trong các hoạt động chính
Chọn một câu trả lời
a. marketing

b. nghiên cứu phát triển
c. Dịch vụ khách hàng
d. sản xuất
e. Thu mua và cơ sở hạ tầng,
Luu nhung không n?p bài
N?p bài và k?t thúc
Bottom of Form
Thời gian còn lại
Top of Form
0:13:28
Bottom of Form
Nguyễn thị Kim Tuyến đã đăng nhập (Đăng xuất)
STMG2010_123

×