SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 3
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài:90 phút
Mã đề thi 132
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; Be =9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr=52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; I=127; Ba = 137.
Câu 1: Cho cân bằng: A
(dung dịch)
+ 3B
(dung dịch)
3C
(dung dịch)
+ D
↓
Cân bằng sẽ thay đổi như thế nào khi pha loãng dung dịch?
A. Dịch chuyển theo chiều nghịch B. Tùy thuộc vào pha loãng bao nhiêu lần
C. Dịch chuyển theo chiều thuận D. Không dịch chuyển
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Q gồm 2 ankin X, Y. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 4,5 lít dung dịch
Ca(OH)
2
0,02M thu được kết kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 3,78 gam so với ban đầu. Cho dung dịch Ba(OH)
2
vừa đủ vào dung dịch thu thêm kết tủa. Tổng kết tủa 2 lần là 18,85 gam. Biết rằng số mol của X bằng 60% tổng số
mol của X và Y có trong hỗn hợp Q. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của X, Y lần lượt là:
A. C
2
H
2
và C
4
H
6
B. C
4
H
6
và C
2
H
2
C. C
2
H
2
và C
3
H
4
D. C
3
H
4
và C
2
H
6
Câu 3: Hòa tan a mol Fe vào dung dịch loãng chứa 1,2a mol H
2
SO
4
thu được dung dịch X, sục O
2
vào X để phản
ứng xấy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Khi cho Y tác dụng với Cu và dung dịch KMnO
4
thì:
A. Y hòa tan được Cu và làm mất màu KMnO
4
B. Y hòa tan được Cu và không làm mất màu KMnO
4
C. Y không hòa tan được Cu và làm mất màu KMnO
4
D. Y không hòa tan được Cu và không làm mất màu KMnO
4
Câu 4: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số este có
thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) là:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tơ poliamit kém bền trong các môi trường axit và bazơ.
B. Khi cho fomanđehit dư tác dụng với phenol, có bazơ xúc tác thu được nhựa novolac.
C. Saccarozơ không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
D. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.
Câu 6: Tách nước hoàn toàn 1,08 gam hỗn hợp hai ancol thu được hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy
hoàn toàn 2 anken trên trong 2,24 lít O
2
dư, làm lạnh hỗn hợp sau phản ứng để ngưng tụ hêt hơi nước thu được 1,568
lit khí (thể tích các khí đo ở đktc). Công thức của hai anken đó là:
A. C
4
H
8
và C
5
H
10
B. C
3
H
6
và C
4
H
8
C. C
5
H
10
và C
6
H
12
D. C
2
H
4
và C
3
H
6
Câu 7: Hóa hơi 3,35 gam X gồm CH
3
COOH, HCOOC
2
H
5
, CH
3
COOCH
3
, CH
3
COOC
2
H
5
thu được 1,68 lít hơi X (ở
136,5
0
C và áp suất 1 atm). Đốt cháy hoàn toàn 3,35 gam hỗn hợp X trên thì thu được m gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 2,7 gam B. 3,6 gam C. 3,15 gam D. 2,25 gam
Câu 8: Cho phản ứng: Al + HNO
3
→
Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + N
2
+ H
2
O.Nếu tỷ lệ số mol N
2
O
:N
2
lần lượt là 2:3 thì hệ
số cân bằng tối giản của HNO
3
là:
A. 138 B. 148 C. 168 D. 76
Câu 9: Trong công nghiệp để mạ Zn lên Fe người ta làm như sau:
A. Anot làm bằng Fe, catot làm bằng Zn và nhúng trong dung dịch FeSO
4
.
B. Catot làm bằng Zn, anot làm bằng Fe và nhúng trong dung dịch ZnSO
4
.
C. Anot làm bằng Zn, catot làm bằng Fe và nhúng trong dung dịch ZnSO
4
.
D. Nhúng thanh Fe vào Zn nóng chảy.
Câu 10: Cho các nhận xét sau:
1. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xẩy ra sự oxi hoá nước.
2. Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO
4
và H
2
SO
4
thì cơ bản Fe bị ăn mòn điện hoá.
3. Trong thực tế để loại bỏ NH
3
thoát ra trong phòng thí nghiệm ta phun khí Cl
2
vào phòng
4. Khi cho một ít CaCl
2
vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toàn phần.
5. Nguyên tắc để sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
6. Sục H
2
S vào dung dịch hỗn hợp FeCl
3
và CuCl
2
thu được 2 loại kết tủa.
7. Dung dịch FeCl
3
không làm mất màu dung dịch KMnO
4
trong H
2
SO
4
loãng
Số nhận xét đúng là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 11: Dãy gồm các chất sắp xếp theo chiều tăng dần của tính axit là
A. C
6
H
5
OH < CH
2
=CH-COOH < CH
3
COOH < HCOOH.
B. C
6
H
5
OH < HCOOH < CH
3
COOH < CH
2
=CH-COOH.
C. C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < HCOOH < CH
2
=CH-COOH.
D. C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < CH
2
=CH-COOH < HCOOH.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm axit propionic, axit fomic,axit axetic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với
NaHCO
3
(dư) thì thu được 13,44 lít khí CO
2
. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 10,08 lít khí O
2
, thu được
16,8 lít khí CO
2
và y mol H
2
O. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của y là :
A. 0,7 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,4
Câu 13: Lấy 3,93 gam hỗn hợp X gồm Fe
2
(SO
4
)
3
và M
2
SO
4
(M là kim loại kiềm) tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư
thu được 6,99 gam kết tủa. Xác định thành phần % về khối lượng của M
2
SO
4
trong hỗn hợp X
A. 32,52 B. 25,19 C. 10,84 D. 8,40
Câu 14: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO
4
đến khi H
2
O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại
catốt thu 1,28 gam kim loại và anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Xem thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung
dịch thu được bằng?
A. 2,3 B. 2 C. 12 D. 3
Câu 15: Cho các chất: Al, Zn, NaHCO
3
, Al
2
O
3
, ZnO, Zn(OH)
2
, Cr
2
O
3
, Ba, Na
2
O, K, MgO, Fe. Số chất có thể bị hòa tan
trong cả dung dịch NaOH và dung dịch KHSO
4
là:
A. 11 B. 10 C. 8 D. 9
Câu 16: Cho m gam NaOH vào 300ml NaAlO
2
0,5M được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch chứa 500ml HCl
1,0M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 7,8 gam chất kết tủa. Sục CO
2
vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết
tủa. Giá trị của m là:
A. 4,0 gam B. 12,0 gam C. 8,0 gam D. 16,0 gam
Câu 17: Oxi hoá hỗn hợp 1 ancol đơn chức và 1 anđehit đơn chức thu được 1 axit hữu cơ duy nhất (Hiệu suất phản
ứng là 100%). Cho lượng axit này tác dụng hết với m gam dung dịch NaOH 2% và Na
2
CO
3
13,25% thu được dung
dịch chỉ chứa muối của axit hữu cơ có nồng độ 21,87%. Tên gọi của anđehit ban đầu là:
A. axetanđehit B. fomanđehit C. Butanal D. Propionanđehit
Câu 18: Cho các dữ kiện thực nghiệm:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
; (2) Cho Ba vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
;
(3) cho Ba vào dung dịch H
2
SO
4
loãng; (4) Cho H
2
S vào dung dịch FeSO
4
;
(5) Cho SO
2
đến dư vào dung dịch H
2
S (6) Cho NaHCO
3
vào dung dịch BaCl
2
;
(7) Sục dư NH
3
vào Zn(OH)
2
; (8) dung dịch NaAlO
2
dư vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là ?
A. 8 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 19: Xà phòng hóa 265,2 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 56,84 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng
glixerol thu được là
A. 4,62 kg B. 4,6 kg C. 5,52 kg D. 5,98 kg
Câu 20: Cho sơ đồ sau:
(CH
3
)
2
CH-CH
2
CH
2
Cl
→
)t(oltane/KOH
0
A
→
HCl
B
→
)t(oltane/KOH
0
C
→
HCl
D
→
)t(OH,NaOH
0
2
E
E có công thức cấu tạo là
A. (CH
3
)
2
CH-CH
2
CH
2
OH B. (CH
3
)
2
C=CHCH
3
. C. (CH
3
)
2
CH-CH(OH)CH
3
. D. (CH
3
)
2
C(OH)-CH
2
CH
3
.
Câu 21: Cho 33,35 gam hỗn hợp A gồm Fe
3
O
4
, Fe(NO
3
)
3
, Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,414 mol
H
2
SO
4
(loãng) thì thu được khí NO duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối. Cô cạn B thu được bao nhiêu gam
muối khan?
A. 64,400 hoặc 61,520 B. 65,976 hoặc 61,520 C. 73,122 hoặc 64,400 D. 65,976 hoặc 75,922
Câu 22: X là hỗn hợp AlBr
3
và MBr
2
. Lấy 0,1 mol X nặng 24,303 gam tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được
52,64 gam kết tủa. Xác định % về khối lượng AlBr
3
trong X?
A. 47,10% B. 58,23% C. 41,77% D. 51,63
Câu 23: Trong các phản ứng sau, xảy ra trong dung dịch :
1. Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
2. Na
2
CO
3
+ FeCl
3
3. Na
2
CO
3
+ CaCl
2
4. NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
5. (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
6. Na
2
S + AlCl
3
Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 1, 3, 6 B. 2, 5, 6 C. 2, 3, 5 D. 2, 4, 6
Câu 24: Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol, (4)
đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dich có thể hòa tan Cu(OH)
2
là
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 25: Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
,
Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 26: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, nóng là
A. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna B. tơ capron; nilon-6,6, polietylen
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren D. polietilen; cao su buna; polistiren
Câu 27: Cho hỗn hợp Mg, Al và Fe vào dung dịch AgNO
3
, đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X và dung
dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí tới khối lượng không
đổi thu được hỗn hợp chất rắn T chứa 3 chất rắn khác nhau. Vậy trong dung dịch Y chứa các cation:
A. Mg
2+
, Fe
3+
, Ag
+
. B. Mg
2+
, Al
3+
, Fe
3+
, Ag
+
.
C. Mg
2+
, Al
3+
, Fe
2+
, Fe
3+
. D. Mg
2+
, Al
3+
, Fe
2+
, Fe
3+
, Ag
+
.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng cao su buna-N với lượng không khí vừa đủ, thấy tạo 1 hỗn hợp khí ở nhiệt độ
trên 127
o
C mà CO
2
chiếm 14,1% về thể tích.Tỉ lệ số mắt xích butađien và vinyl xyanua trong polime này là? (biết
không khí chiếm 20% O
2
và 80% N
2
về thể tích)
A. 3:4 B. 2:3 C. 2:1 D. 1:2
Câu 29: Cho các phản ứng:
(1) O
3
+ dung dịch KI; (2) F
2
+ H
2
O; (3) MnO
2
+ HCl (t
o
);
(4) H
2
S + dung dịch Cl
2
dư; (5) Cl
2
+ NH
3
dư; (6) CuO + NH
3
(t
o
);
(7) KMnO
4
(t
o
); (8) H
2
S + SO
2
; (9) NH
4
Cl + NaNO
2
(t
o
); (10) NH
3
+ O
2
(Pt, 800
o
C).
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 6 B. 8 C. 9 D. 7
Câu 30: Lấy 5,2 gam hỗn hợp FeS
2
và Cu
2
S tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
thì thu được dung dịch chỉ
chứa 2 muối và 12,208 lít hỗn hợp NO
2
và SO
2
(đktc). Xác định % về khối lượng của FeS
2
trong hỗn hợp ban đầu
A. 71,53% hoặc 81,39% B. 93,23% hoặc 71,53% C. 69,23% hoặc 81,39% D. 69,23% hoặc 93,23%
Câu 31: Trong hỗn hợp CH
3
OH và C
2
H
5
OH có các loại liên kết hiđrô sau:
Loại liên kết hiđrô bền nhất và kém bền nhất lần lượt là:
A. (I) và (II) B. (II) và (II) C. (IV) và (III) D. (III) và (IV)
Câu 32: Lấy 3,51 gam hỗn hợp Al, Zn tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thì thu được 1,344 lít (đktc) khí X là sản
phẩm khử duy nhất. Xác định X?
A. NO
2
B. N
2
C. NO D. N
2
O
Câu 33: Theo danh pháp IUPAC ancol (CH
3
)
2
C=CHCH
2
OH có tên gọi là:
A. 3-metylbut-2-en-1-ol. B. pent-2-en-1ol.
C. ancol iso-pent-2-en-1-ylic. D. 2-metylbut-2-en-4-ol.
Câu 34: Tiến hành điện phân 100 ml dung dịch Fe(NO
3
)
3
1M và Cu(NO
3
)
3
1M trong bình điện phân với điện cực
trơ, I=19,3A, sau một thời gian lấy catot ra cân lại thấy nó nặng thêm 3,584 gam (giả thiết rằng toàn bộ kim loại sinh
ra đều bám vào catot). Tính thời gian điện phân?
A. 1060 giây B. 960 giây C. 560 giây D. 500 giây
Câu 35: Lấy 200ml dung dịch NaOH 1,6M và KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H
3
PO
4
thu được dung dịch X.
Chia X thành 2 phần bằng nhau
- Phần 1 : Cô cạn thu được 17,12 gam hỗn hợp muối khan
- Phần 2 : Cho tác dụng với dung dịch CaCl
2
dư thu được m gam kết tủa. Xác định m? (Biết muối photphat và
hidrophotphat của Canxi đều không tan)
A. 14,70 gam B. 9,30 gam C. 20,24 gam D. 14,74 gam
Câu 36: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp A gồm Fe(NO
3
)
3
và Cu(NO
3
)
2
thu được hỗn hợp khí X và chất rắn Y. Hấp
thụ hết X vào nước được dung dịch Z, khử hoàn toàn Y bằng CO dư được chất rắn T. T tan vừa hết trong dung dịch
Z (tạo khí NO duy nhất). % về khối lượng Cu(NO
3
)
2
trong A có thể là?
A. 36,81% B. 60,84% C. 27,98% D. 43,72%
Câu 37: Dãy nào sau đây được sắp xếp tăng dần theo thứ tự nhiệt độ sôi:
A. C
2
H
5
OH, C
2
H
5
Cl, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH. B. C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH.
C. C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, CH
3
COOH. D. C
2
H
5
Cl, C
6
H
5
OH , C
2
H
5
OH, CH
3
COOH
Câu 38: Cho các quá trình hóa học :
1. Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
3
2. Dung dịch AlCl
3
tác dụng với dung dịch Na
2
S
3. Hidrat hóa C
2
H
4
4. Nhiệt phân CaOCl
2
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
5. KF tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng 6. Điện phân dung dịch NaCl
7. Al
4
C
3
tác dụng với dung dịch HCl 8. Ăn mòn gang, thép trong không khí ẩm
Có bao nhiêu quá trình xẩy ra phản ứng oxi hóa – khử?
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 39: Hai hợp chất X, Y có cùng công thức phân tử C
4
H
7
ClO
2
tác dụng với dung dịch NaOH thu được các sản
phẩm sau:
X + NaOH → muối hữu cơ X
1
+ C
2
H
5
OH + NaCl
Y + NaOH → muối hữu cơ X
2
+ C
2
H
4
(OH)
2
+ NaCl
Công thức cấu tạo có thể của X, Y lần lượt là:
A. CH
3
-CHCl-COOC
2
H
5
và CH
3
COOCHCl-CH
3
B. ClCH
2
-COOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl
C. ClCH
2
-COOC
2
H
5
và CH
3
COOCHCl-CH
3
D. CH
3
COOCHCl-CH
2
Cl và CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl
Câu 40: Aminoaxit X có 1 nhóm NH
2
. Cho 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH
0,1M. Mặt khác 0,03 mol X tác dụng với 40g dung dịch NaOH 7,05% cô cạn dung dịch thu được 6,15 gam chất rắn.
Công thức của X là
A. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH B. H
2
NC
4
H
7
(COOH)
2
C. H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2
. D. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
.
Câu 41: Cho m gam hỗn hợp A gồm Al
4
C
3
và CaC
2
vào nước dư thu được dung dịch X; a gam kết tủa Y và khí hỗn
hợp khí Z. Lọc bỏ kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn khí Z rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch X thu được thêm a gam
kết tủa nữa. Hỏi trong hỗn hợp X, Al
4
C
3
và CaC
2
được trộn với tỉ lệ mol thế nào
A. 1: 1 B. 1:3 C. 1:2 D. 2:1
Câu 42: Cho 20 g hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp của nhau, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl,
cô cạn dung dịch thu được 31,68g hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn với tỉ lệ số mol 1:10:5 theo thứ tự phân
tử khối tăng dần thì công thức của 3 amin là:
A. C
4
H
9
NH
2
, C
5
H
11
NH
2
, C
6
H
13
NH
2
. B. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
.
C. C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
. D. C
3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
, C
5
H
11
NH
2
.
Câu 43: Để thu được 120 gam axit axetic cần lên men bao nhiêu lít ancol etylic 35
0
. Biết rằng khối lượng riêng
ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml và hiệu suất quá trình lên men dấm là 75%.
A. 0,438 lít B. 0,635 lít C. 0,0537 lít D. 0,246 lít
Câu 44: Cho các dung dịch sau:
(1): dung dịch C
6
H
5
NH
2
; (2): dung dịch CH
3
NH
2
; (3): dung dịch H
2
N-CH
2
COOH;
(4): dung dịch C
6
H
5
ONa; (5): dung dịch Na
2
CO
3
; (6): dung dịch NH
4
Cl.
Những dung dịch làm xanh quỳ tím là:
A. (1); (2); (4); (5). B. (3); (4); (6). C. (2); (4); (5). D. (2); (5).
Câu 45: Có bao nhiêu nguyên tố thỏa mãn điều kiện trong mỗi nguyên tử của nguyên tố đó (ở trạng thái cơ bản) có
tổng số e trên các phân lớp s là 8?
A. 6 B. 7 C. 15 D. 17
Câu 46: Hỗn hợp X gồm C
2
H
2
và H
2
có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được
hỗn hợp Y gồm C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
2
H
2
và H
2
. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 19 gam và thoát ra
4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H
2
là 8,5. Thể tích O
2
(đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
A. 22,4 lít. B. 26,88 lít. C. 58,24 lít. D. 53,76 lít.
Câu 47: Cho hỗn hợp X gồm C
3
H
7
COOH, C
4
H
8
(NH
2
)
2
, HO-CH
2
- CH=CH-CH
2
OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam
hỗn hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
thấy tạo ra 20g kết tủa và dung dịch Y. Đun
nóng dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn thu được đến khối lượng không đổi
thu được 5,6 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,2 B. 5,4 C. 8,8 D. 7,2
Câu 48: Cho hỗn hợp bột chứa 0,01 mol Al và x mol Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO
3
0,2M và Cu(NO
3
)
2
0,1M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 6,16 gam kim loại. Giá trị của x là:
A. 0,035 mol. B. 0,05 mol. C. 0,03 mol. D. 0,025 mol.
Câu 49: Một ancol 2 chức phân tử không chứa nguyên tử C bậc 3. Đun nóng nhẹ m gam hơi ancol trên với CuO dư
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong bình giảm 2,24 gam đồng thời thu được hỗn hợp
khí và hơi có tỉ khối so với H
2
là 18. m có giá trị là:
A. 5,32 gam B. 1,54 C. 7,84 gam D. 12,88 gam
Câu 50: Đưa một hỗn hợp khí N
2
và H
2
có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm
1/10 so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH
3
là
A. 25%. B. 20%. C. 15%. D. 10%.
HẾT
Trang 4/4 - Mã đề thi 132