Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tài liệu PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC THI ĐẤU pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.67 KB, 6 trang )

PH NG PHáP T CH C THI UƯƠ ổ ứ Đấ
I/ Các hình th c thi u:ứ đấ
1. T ch c thi u lo i tr c ti p 1 l n thua: ổ ứ đấ ạ ự ế ầ
- Bi n pháp ti n h nh:ệ ế à
+ - Tr ng h p n u s V V ho c s i không trùng v i 2ườ ợ ế ố Đ ặ ố độ ớ
n
thì C n c s V Vă ứ ố Đ
( i) tham gia xác nh V V ( i) thi u vòng u: Độ để đị Đ độ đấ đầ
Theo Công th c:ứ Y = 2(a – 2
n
) (1)
- Y: l s V V( i) tham gia thi u vòng u.à ố Đ Độ đấ đầ
- a: L s V V ( i).à ố Đ độ
- n: S b t k sao cho 2ố ấ ỳ
n
< a nh ng g n a ư ầ
Ví d : ụ Có 12 i tham gia thay v o công th c (1) ta có Y= 2(12 – 2độ à ứ
3
)= 8 V V ( i)Đ độ
thi u vòng u (xem s 1).đấ đầ ơ đồ
- Tr ng h p n u s V V ho c s i trùng v i 2ườ ợ ế ố Đ ặ ốđộ ớ
n
: Thì s V V ( i) tham gia thiố Đ độ
u vòng u b ng chính s V V ( i) tham gia.đấ đầ ằ ố Đ độ
Ví d :ụ Có 8 V V tham gia thi u: C ng b ng 2Đ đấ ũ ằ
3
= 8 V V ( i) tham gia thi uĐ độ đấ
( xem s 2).ơđồ
* Cách xác nh các i tham gia vòng u không c n n công th c: đị độ đầ ầ đế ứ S iố độ
tr 4,8,16,32,64 g n v i s i tham gia thi u. (S i tr 4) x 2, (S i tr 8) x 2, (Sừ ầ ớ ốđộ đấ ốđộ ừ ốđộ ừ ố
i tr 16) x 2, (S i tr 32) x 2 độ ừ ốđộ ừ …


Ví d : ụ Có 10 V V ( i) thi u ta có (10 – 8) 2 = 4 i thi u vòng u.Đ độ đấ độ đấ đầ
Ví d :ụ Có 60 V V ( i) thi u ta có ( 60 – 32) 2 = 56 i thi u vòng u.Đ độ đấ độ đấ đấ
S 1: S 2: ơđồ ơđồ
1
1 Tr n 1ậ
2 Tr n 5ậ 2
Tr n 1ậ Tr n 5ậ
3 Tr
n 9ậ
3
4 Tr n 2ậ
Tr n 2ậ 4
5 Tr n 6ậ Tr n 8ậ
6 5
7 Tr nậ
12
Tr n 3ậ
8 Trậ
n 7
6
Tr n 3ậ Tr n 6ậ
9 Tr
n 10ậ
7
10 Tr n 4ậ
Tr n 4ậ 8
11 Trậ
n 8
12
-

- S 1 tr n u th 11= Thua tr n 9 g p thua tr n 10 = tranh gi i 3ơđồ ậ đấ ứ ậ ặ ậ ả
- S 2 tr n u th 7 = thua tr n 5 g p thua tr n 6 = tranh gi i 3 ơđồ ấ đấ ứ ậ ặ ậ ả
2. T ch c thi u vòng tròn:ổ ứ đấ
- Bi n pháp ti n h nh:ệ ế à D a v o s l ng các V V ( i) b c th m s th t , sau ự à ố ượ Đ độ để ố ă ố ứ ự
ó l p các vòng thi u v xác nh th t các tr n u s x y ra.đ ậ đấ à đị ứ ự ậ đấ ẽ ả
- Trong tr ng h p n u s V V ( i) ch n thì:ườ ợ ế ố Đ Độ ẵ S vòng thi u D = A 1 ( A l s ố đấ – à ố
V V ( i)).Đ Độ
S tr n thi u: Công th c tính ố ậ đấ ứ X = A (A-1)
2
- vòng 1 x p v trí theo chi u ng c kim ng h , ti p n vòng sau c nh v trí ở ế ị ề ượ đồ ồ ế đế ốđị ị
s 1, còn các v trí khác luân chuy n cho nhau quanh v trí l m tr (s 1) cho n h t ố ị ể ị à ụ ố đế ế
vòng thi u m ã tính c.đấ àđ đượ
Ví dụ: S p x p thi u vòng tròn cho 6 V V:ắ ế đấ Đ
S vòng thi u D = a –1 = 6- 1= 5 vòng.ố đấ
S tr n thi u: X = A( A-1) = 6 (6-1) = 15 tr nố ậ đấ ậ
2 2
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4 Vòng 5
(1) - 6 (1) - 5 (1) - 4 (1) - 3 (1) - 2
2 - 5 6 - 4 5 - 3 4 - 2 3 - 6
3 - 4 2 - 3 6 - 2 5 - 6 4 - 5
*Trong tr ng h p n u s V V ( i) l s l thì vòng thi u D=Aườ ợ ế ố Đ độ à ố ẻ đấ
S tr n thi u: Công th c tính ố ậ đấ ứ X = A (A-1)
2
Cách th c s p x p các vòng c ng t ng t nh ph n trên, nh ng do v trí cònứ ắ ế ũ ươ ự ư ở ầ ư ị
thi u ( a l ) cho nên thêm v trí s 0 v o v trí thi u.ế ẻ ị ố à ị ế
Ví d :ụ S p x p thi u vòng tròn cho 5 V V.ắ ế đấ Đ
S vòng thi u D = a = 5 vòng.ố đấ
S tr n thi u: X= ố ậ đấ A(A-1) = 20 = 10 tr n ậ
2 2
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4 Vòng 5

(0) - 5 (0) - 4 (0) - 3 (0) - 2 (0) - 1
1 - 4 5 - 3 4 - 2 3 - 1 2 - 5
2 - 3 1 - 2 5 - 1 4 - 5 3 - 4
• Bảng theo dõi thi đấu vòng tròn
Số
tt
B ngả
Tên
1
An
2
D ngũ
3
Hùng
4
Th ngắ
5
L iợ
Hi pệ
Số
i mđể
X pế
h ngạ
1
AN
2 - 1
2
2 - 0
2
2 - 0

2
2 - 1
2
8/2 1
2
DũNG
1 - 2
1
2 - 1
2
2 - 0
2
1 - 2
1
6/5 2
3
HùNG
0 - 2
2
1 - 2
1
2 - 1
2
2 - 1
2
5/6 3
4
THắNG
0 - 2
1

0 - 2
1
1 - 2
1
1 - 2
1
2/6 5
5
LợI
1 - 2
1
2 - 1
2
1 - 2
1
2 - 1
2
6/6 4
Ph ng pháp tr ng tàiươ ọ
Tr ng t i l ng i i u khi n các công tác chuyên môn c a c gi i ho c trong t ngọ à à ườ đề ể ủ ả ả ặ ừ
tr n u. Tr ng t i có quy n quy t nh m i công vi c liên quan n chuyên môn c aậ đấ ọ à ề ế đị ọ ệ đế ủ
gi i, t công tác ki m tra sân bãi, d ng c n i u h nh tr n u v gi i quy t m iả ừ ể ụ ụ đế đề à ậ đấ à ả ế ọ
khi u n i, công nh n ho c không công nh n k t qu tr n u n u xét th y không úngế ạ ậ ặ ậ ế ả ậ đấ ế ấ đ
quy nh. M i tr ng t i khác nhau u có quy n v nhi m v khác nhau, song nh ng yêuđị ọ ọ à đề ề à ệ ụ ữ
c u i v i các tr ng t i l m nhi m v l i òi h i nh nhau.ầ đố ớ ọ à à ệ ụ ạ đ ỏ ư
I/. Những yêu cầu đối với trọng tài:
1. Ph i có t t ng v o c t t.ả ư ưở àđạ đứ ố
- Ng i tr ng t i ph i yêu ng nh ngh , tôn tr ng công lý v gi i quy t công b ngườ ọ à ả à ề ọ à ả ế ằ
m i tình hu ng x y ra trong tr n u, kiên quy t u tranh ch ng m i bi u hi n tiêu c c,ọ ố ả ậ đấ ế đấ ố ọ ể ệ ự
sai trái trong quá trình t ch c. Có o c l nh m nh, khiêm t n, ho nhã, trung th c,ổ ứ đạ đứ à ạ ố à ự

luôn nâng cao trình chuyên môn nghi p v . Trong quá trình i u khi n thi u côngđộ ệ ụ đề ể đấ
b ng. N u b t sai l ch thì không b t bù m c n nh n ra l i sai, s n s ng s a ch a i uằ ế ắ ệ ắ à ầ ậ ỗ ẵ à ử ữ đểđề
khi n thi u ng y c ng t t h n.ể đấ à à ố ơ
2. Ph i n m v ng v không ng ng nâng cao trình chuyên môn nghi p v .ả ắ ữ à ừ độ ệ ụ
- N m v ng lu t, bình t nh linh ho t x lý gi i quy t các tr ng h p x y ra trongắ ữ ậ ĩ ạ ử ả ế ườ ợ ả
quá trình di n bi n thi áuễ ế đ
- Th ng xuyên b i d ng v lu t v n ng l c th c h nhườ ồ ưỡ ề ậ à ă ự ự à
- quá trình i u h nh tr n u tr ng t i không ch gi i quy t các tr ng h p viđề à ậ đấ ọ à ỉ ả ế ườ ợ
ph m i u lu t trên sân m còn nh m giúp cho V V hi u rõ v n m ch c h n v lu t ạ đề ậ à ằ Đ ể à ắ ắ ơ ề ậ để
t ó h có thái thi u t t h n.ừđ ọ độ đấ ố ơ
- Nghiên c u xu th v trình phát tri n k chi n thu t chuyên môn trong n cứ ế à độ ể ỹ ế ậ ướ
c ng nh trên th gi il i u ki n giúp ng i tr ng t i không ng ng nâng cao trìnhũ ư ế ớ à đề ệ để ườ ọ à ừ
nghi p v .độ ệ ụ
3. Ph i có s c kho t t.ả ứ ẻ ố
- ây l m t trong nh ng yêu c u không th thi u c v i ng i l m công tácĐ à ộ ữ ầ ể ế đượ ớ ườ à
tr ng t i. V n s c kho l góp ph n v o th nh công c a gi i.ọ à ấ đề ứ ẻ àđể ầ à à ủ ả
4. Ph i có b n l nh v ng v ng v tác phong nghiêm túcả ả ĩ ữ à à
- Quá trình thi u các V V không ch mu n gi nh th ng l i b ng chính trình đấ Đ ỉ ố à ắ ợ ằ độ
v n ng l c c a mình m ôi khi còn b ng c các ti u x o th thu t trong thi u. B ià ă ự ủ à đ ằ ả ể ả ủ ậ đấ ở
v y tr ng t i c n có b n l nh v ng v ng i u khi n các tr n u, gi i quy t m i v n ậ ọ à ầ ả ĩ ữ à đểđề ể ậ đấ ả ế ọ ấ đề
m t cách bình t nh, sáng su t v úng n.ộ ĩ ố àđ đắ
- Tr ng t i tr c h t ph i t nghiêm kh c v i chính b n thân mình, tôn tr ng lu tọ à ướ ế ả ự ắ ớ ả ọ ậ
l , quy nh c a gi i.ệ đị ủ ả
- Ngo i ra còn có s khích ng c a khán gi , ng h không vô t cho m t ià ự độ ủ ả ủ ộ ư ộ độ
(V V) n o ó c ng l th c t khách quan òi h i ng i tr ng t i ph i bình t nh,. T tinĐ à đ ũ à ự ế đ ỏ ườ ọ à ả ĩ ự
gi i quy t v i u h nh tr n áu m t cách công b ng vô t v trung th cả ế àđề à ậ đ ộ ằ ư à ự
- Tác phong nghiêm túc, úng m c v ho nhãđ ự à à
II/. Những vấn đề tâm lý trong công tác trọng tài:
- Tr c tr n áu:ướ ậ đ
+ Xu t hi n tr ng thái tâm lý c ng th ng, quan tr ng hoá tr n áu, thao th c ( i uấ ệ ạ ă ẳ ọ ậ đ ứ đề

ki n môi tr ng thay i, khi i u h nh tr n u h ng cao h n ). Thay i n y l t tệ ườ đổ đề à ậ đấ ạ ơ đổ à à ấ
nhiên ( b n ch n không yên tâm, c l i lu t, ho c mu n g p các i, ho c ng i g p cácồ ồ đọ ạ ậ ặ ố ặ độ ặ ạ ặ
i )độ
+ Nh ng tr ng t i l n tu i có kinh nghi m th ng b ng quang d n n ch quan dữ ọ à ớ ổ ệ ườ à ẫ đế ủ ễ
sai sót.
- Trong thi u: Th ng xu t hi n v o th i i m uđấ ườ ấ ệ à ờ để đầ
- Sau tr n u : thanh minh v i i thua ậ đấ ớ độ
* Cách ch ng : tâm lýế ự
+ Các tr ng t i trao i, chu n m c cho thi uọ à đổ ẩ ự đấ
+ T thái vui v , ni m n v i các V V, các i th hi n tính thi n ýỏ độ ẻ ề ở ớ Đ độ ể ệ ệ
+ Khi có v n gì c n x lý nên có s h i ý gi a các tr ng t iấ đề ầ ử ự ộ ữ ọ à
+ Gi i quy t thi u ph i bám lu t, ch t chả ế đấ ả ậ ặ ẽ
+ N u sai sót không t tin d n n thanh minh v i i thua thì không nênế ự ẫ đế ớ độ
+ N u tr ng t i sai sót BTC không nên b trí l m nhi m v i u h nh ti p m aế ọ à ố à ệ ụđề à ế àđư
v o b n th ký vì t t ng không t p trung.à à ư ư ưở ậ
• Lịch thi đấu và bảng theo dõi kết quả 3 đội (VĐV )
B ngả : ……………………
tt các c p uặ đấ KQ hi pệ KQ tr nậ ghi chú
1 1-2 -
2 1-3
-
3 2-3 -
V n ng viênậ độ 1 2 3 i mĐể Hi pệ Th h ngứ ạ Ghi chú
1
2
3
• Lịch thi đấu và bảng theo dõi kết quả 4 đội ( vđv )
B ng : ả ………………
tt các c p uặ đấ KQ hi pệ KQ tr nậ ghi chú
1 1-4 -

2 2-3
-
3 1-3 -
4 4-2
-
5 1-2 -
6 3-4
-
H v tênọ à 1 2 3 4 i mĐể Hi pệ Th h ngứ ạ Ghi chú
1
2
3
4
• Lịch thi đấu và bảng theo dõi kết quả 5 đội ( VĐV )
B ng .ả …………………
tt các c p uặ đấ KQ hi pệ Kqtr nậ ghi chú
1 1-4 -
2 2-3
-
3 5-3 -
4 1-2
-
5 4-2 -
6 5-1
-
7 3-1 -
8 4-5
-
9 2-5 -
10 4-3

-
H v tênọ à 1 2 3 4 5 i mĐể Hi pệ Th h ngứ ạ Ghi chú
1
2
3
4
5
Lịch thi đấu và bảng theo dõi kết quả 6 đội ( VĐV )
B ng : ả …………………
tt các c p uặ đấ KQ hi pệ KQ tr nậ ghi chú
1 1-6 -
2 2-5
-
3 3-4 -
4 1-5
-
5 6-4 -
6 2-3 -
7 1-4
-
8 5-3 -
9 6-2
-
10 1-3 -
11 4-2
-
12 5-6 -
13 1-2
-
14 3-6 -

15 4-5
-
H v tênọ à 1 2 3 4 5 6 7 i mĐể Hi pệ
Thứ
h ngạ
Ghi
chú
1
2
3
4
5
6
L ch thi u v b ng theo dõi k t qu 7 i ( V V )ị đấ à ả ế ả độ Đ
B ng: .ả ………………………
tt các c p uặ đấ KQ hi pệ KQ tr nậ ghi chú
1 1-6 -
2 2-5
-
3 3-4 -
4 7-5
-
5 1-4 -
6 2-3
-
7 6-4 -
8 7-3
-
9 1-2 -
10 5-3

-
11 6-2 -
12 7-1
-
13 4-2 -
14 5-1
-
15 6-7 -
16 3-1
-
17 4-7 -
18 5-6
-
19 2-7 -
20 3-6
-
21 4-5 -
H v tênọ à 1 2 3 4 5 6 7 i mĐể Hi pệ
Thứ
h ngạ
Ghi
chú
1
2
3
4
5
6
7

×