Tải bản đầy đủ (.docx) (76 trang)

Kiểm tra cuối kì 2 (cuối năm) môn Lịch sử Địa lí 6 sách kết nối tri thức với cuộc sống (3 bộ sách, gồm nhiều đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.96 KB, 76 trang )

BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 (CUỐI NĂM) MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6,
SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG (CÓ THỂ DÙNG CHO CẢ 3
BỘ SÁCH)
ĐỀ 1:
UBND ...........

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐ

TRƯỜNG

NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: Lịch sử và địa lí 6

(Thời gian làm bài: 45 phút
A - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MƠN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6
T
T

Nội
dung
kiến
thức

Đơn vị
kiến
thức

Mức độ nhân thức
Nhận biết

Thông hiểu



Số
CH

Số
CH

Th
ời
gia
n

Thời
gian
(phút)

Vận dụng

Số
CH

(ph
út)

1

Nước
Văn
LangÂu
Lạc


2

Thời
Bắc
thuộc

chống

Thời
gian
(phút
)

Tổng
Vận
dụng cao

Số CH

Số Thờ TN
C
i
H gia
n

Th
ời
gia
n


%
tổn
g
điể
m

TL

(ph
út)

2

4

2

4

0,5

1

2

1

2


0,25

Bài
14 :
Nước
Văn
Lang
Âu
Lạc
Bài 15:
Chính
sách
cai trị
của các

1


Bắc
thuộc
(Từ
thế kỷ
II
TCN
đến
năm
938)

triều
đại

phong
kiến
phương
Bắc và
chuyển
biến
của xã
hội Âu
Lạc
Bài
16 :
Các
cuộc
khởi
nghĩa
tiêu
biểu
giành
độc lập
trước
thế kỷ
X)

1

2

Bài
17 :
Cuộc

đấu
tranh
giữ gìn
và phát
triển
văn
hoá
dân tộc
của
người
Việt

1

10

Bài
18 :
Bước
ngoặt
lịch sử
đầu thế

1/3

5

1

1/3


2

7

1/3

10

2

0,25

1

10

1

1

22

2,5


kỷ X

3


Vương
quốc
Chămpa và
Vương
quốc
Phù
Nam

Bài
18 :
Vương
quốc
Chămpa từ
TK II X
Bài
18 :
Vương
quốc
Phù
Nam

4

5

1

1

Biến

đổi
khí
hậu và
ứng
phó
với
biến
đổi
khí
hậu

Bài 17:
Biến
đổi khí
hậu và
ứng
phó với
biến
đổi khí
hậu

Nước
trên
Trái
đất

Bài 19:
Thuỷ
quyển


vịng
tuần
hồn
của
nước

1

Bài 20:
Sơng,
nước
ngầm

băng


1

3

2

1

3

0,25

1


2

0,25

1

0,25

1

1

0,25

2,2
5

1

2,25

2

4,2
5

0,5

14


1

2,25

1

3

1

16, 1,75
25


Bài 21:
Biển
và đại
dương.
Một số
yếu tố
môi
trường
biển

6

Đất và
sinh
vật
trên



1

2,2
5

Bài 22:
Lớp
đất trên
Trái
đất
Bài 25:
Sự
phân
bố các
đới
thiên
nhiên
trên
trái đất

1

1

2,25

1


9

2

9

Tổng - sử

10

Tỉ lệ %
từng mức
độ nhận
thức

40

6
40

4

1

1

10

10


12

5

0,5

1

9

1

1

9

1

5

90

10
100


B - ĐẶC TẢ
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MƠN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT


Số câu hỏi theo
Nội
T dung
T kiến
thức

Đơn vị
kiến
thức

mức độ nhận thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá

Nhận
biết

Nhận biết:
Bài 14:
Nước
Văn
Lang –
Âu Lạc

1

Nướ
c

Văn
Lan
gÂu
Lạc

- Nêu được khoảng thời gian
thành lập, trình bày được tổ chức
của Nhà nước Văn Lang – Âu lạc
- Nhận biết được phạm vi lãnh thổ
của nước Văn Lang thuộc khu vực
ngày nay
- Mô tả được đời sống vật chất và
tinh thần của cư dân Văn Lang –
Âu Lạc.
Thông hiểu:
- Vẽ được sơ đồ NN Văn Lang –
Âu Lạc
Vận dụng
- Nhận xét bộ máy Nhà nước Văn
Lang – Âu Lạc
Vận dụng cao:
- Liên hệ thực tế những phong tục
tập quán thời Hùng Vương cịn sử
dụng đến ngày nay

5

2
(Câu
1.2)


Thơ
ng
hiểu

Vận
dụng

Vận
dụng
cao


2 Thời Bài 15:
Bắc
Chính
thuộ sách cai
c và trị của
chốn các triều
g
đại
Bắc
phong
thuộ
kiến
c( T phương
ừ thế Bắc và
kỷ II chuyển
TCN biến của
đến

xã hội
năm Âu Lạc
938)

Nhận biết:
- Trình bày được các chính sách
cai trị của phong kiến phương Bắc
thời Bắc thuộc

1
(Câu
3)

- Nhận biết được một số chuyển
biến quan trọng về kinh tế, xã hội
và văn hố Việt Nam thời Bắc
thuộc
Thơng hiểu:
- Giải thích được lý do vì sao thế
lực PKPB đánh thuế nặng vào sắt
và muối.
Vận dụng:
- Miêu tả được đời sống của nhân
dân ta dưới ách thống trị của
PKPB.
Vận dụng cao:
- Đánh giá được những chính sách
cai trị của PKPB đối với nhân dân
ta


Bài 16 :
Các
cuộc
khởi
nghĩa
tiêu biểu
giành
độc lập
trước
thế kỷ X

Nhận biết:
- Trình bày được nét chính các
cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành
độc lập, tự chủ của nhân dân ta từ
đầu công nguyên đến trước thế kỷ
X: Nguyên nhân, kết quả, ý
nghĩa. Sự ra đời của nước Vạn
Xn.
Thơng hiểu:
- Giải thích được tại sao đặt tên
nước là Vạn Xuân
Vận dụng:
- Lập được biểu đồ, sơ đồ các
6

1
(Câu
4)



cuộc khởi nghĩa tiêu biểu
Vận dụng cao:
- Giới thiệu về một nhân vật lịch
sử mà HS yêu thích thời Bắc
thuộc
- Xác định được trách nhiệm của
bản thân trước công lao của cha
ơng ta.
Bài 17 :
Cuộc
đấu
tranh
giữ gìn
và phát
triển văn
hố dân
tộc của
người
Việt.

Nhận biết:

1

- Trình bày được nét chính cuộc
đấu tranh giữ gìn và phát triển văn
hố dân tộc thời Bắc thuộc.

(Câu

1aTL)

Thơng hiểu:
- Giải thích được tại sao nhân dân
ta vẫn giữ được tiếng nói của tổ
tiên.
Vận dụng:
- Xác định được trách nhiệm của
bản thân trong cuộc đấu tranh giữ
gìn và phát triển văn hoá dân tộc
thời đại ngày nay.

Bài 18 :
Bước
ngoặt
lịch sử
đầu thế
kỷ X

Nhận biết:
- Trình bày được nét chính về các
cuộc vận động giành quyền tự chủ
của nhân dân VN dưới sự lãnh
đạo của họ Khúc, họ Dương.
Nét chính về trận chiến Bạch
Đằng năm 938.
Thông hiểu:
Ý nghĩa của chiến thắng Bạch
Đằng năm 938.
Vận dụng:

- Phân tích được cơng lao của
7

1*
(Câ
u 2a
TL)
1**
(Câu 2c
- TL)


Khúc Thừa Dụ, Dưng Đình Nghệ
Ngơ Quyền với lịch sử dân tộc

1

- Vận dụng cao:

(Câu 2b
- TL)

- Giải thích được những điểm độc
đáo trong cách đánh giặc của Ngô
Quyền
- Xác định được trách nhiệm của
bản thân đối với công lao của các
anh hùng dân tộc
3


Vươ
ng
quốc
Chă
mpa

Vươ
ng
quốc
Phù
Nam

Bài 19:
Vương
quốc
Chămpa

Nhận biết:

1

- Trình bày được nét chính về sự ( Câu
thành lập, q trình phát triển, suy 1bvong của nước Chăm- pa. Nét TL)
chính về tổ chức xã hội, kinh tế,
thành tựu văn hoá Chăm- pa.
Thông hiểu:
- So sánh được hoạt động kinh tế
người Chăm với người Việt.
Vận dụng:
- Liên hệ thực tiễn để thấy được

các di tích lịch sử, lễ hội Chămpa cịn tồn tại đến ngày nay. Các
thành tựu này góp phần hình
thành nên một Việt Nam đa dạng
bản sắc văn hoá dân tộc.
Vận dụng cao:
- Xác định được trách nhiệm của
bản thân đối với việc giữ gìn nền
văn hố dân tộc

8

1*
( Câ
u 5)


Bài 20 :
Vương
quốc
Phù
Nam

Nhận biết:

1

- Trình bày được nét chính về sự ( Câu
thành lập, quá trình phát triển, suy
6)
vong của nước Phù Nam. Nét

1
chính về tổ chức xã hội, kinh tế,
thành tựu văn hố Phù Nam.
( Câu
1bThơng hiểu:
TL)
- So sánh được hoạt động kinh tế
người Phù Nam với người Việt.
Vận dụng:
- Liên hệ thực tiễn để thấy được
các di tích lịch sử, lễ hội Phù Nam
còn tồn tại đến ngày nay. Các
thành tựu này góp phần hình
thành nên một Việt Nam đa dạng
bản sắc văn hoá dân tộc.
Vận dụng cao:
- Xác định được trách nhiệm của
bản thân đối với việc giữ gìn nền
văn hố dân tộc

4

5

Khí
hậu

biến
đổi
khí

hậu

Bài 17:

Nướ
c
trên
Trái
đất

Bài 19:

Nhận biết

1TN

Biến đổi - Vị trí đai áp cao
khí hậu
- Đặc điểm tầng đối lưu
và ứng
phó với - Các loại gió trên trái đất
biến đổi
khí hậu

Thuỷ
quyển
và vịng
tuần
hồn
của

nước

Nhận biết:

1TN

• - Sự thay đổi của nhiệt độ trung bình

năm trên trái đất
• - Trên trái đất có mấy vịng đai nhiệt
• Thơng hiểu:
• - Hồn thành được bảng so sánh 2
vòng đai nhiệt

9

1TN


Bài 20:

Thông hiểu:

Sông,
Giá trị của sông , hồ
nước
Vận dụng
ngầm và
băng hà Biết được hồ nước ngọt lớn nhất
VIệt Nam


Đất

sinh
vật
trên

6

Bài 21:

*Nhận biết

Biển và
đại
dương.
Một số
yếu tố
môi
trường
biển

Tên đại dương rộng lớn và sâu
nhất

Bài 22:

*Nhận biết

1/2

TL

1/2
TL

2TN

Nguyên nhân sinh ra sóng

1TN

Lớp đất Tên các thành phần của đất
trên Trái
đất
Bài 25:

*Nhận biết

1TL

Sự phân Đặc điểm của các đới thiên nhiên
bố các
trên Trái Đất
đới
thiên
nhiên
trên Trái
Đất

Tổng


9–
TN

3–
TN

3TL

1TL

1 - TL

1 - TL

Tỉ lệ % theo từng
mức độ
C - ĐỀ KIỂM TRA

UBND HUYỆN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
10


TRƯỜNG TH&THCS

NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Lịch sử & Địa lí 6 (Đề 1)
(Thời gian làm bài: 90 phút)


A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Nước Văn Lang ra đời vào khoảng thế kỷ?
A. V TCN

B. VI TCN

C. VII TCN

D. VIII TCN

Câu 2: Kinh đơ của nước Âu Lạc đóng ở?
A. Phong Châu ( Phú Thọ ngày nay)

C. Luy Lâu ( Bắc Ninh ngày nay)

B. Mê Linh ( Hà Nội ngày nay)

D. Phong Khê ( Hà Nội ngày nay)

Câu 3: Xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc xuất hiện những tầng lớp mới nào?
A. Lạc hầu, địa chủ Hán

C. Lạc dân, nông dân lệ thuộc

B. Lạc tướng, hào trưởng Việt

D. Địa chủ Hán, nông dân lệ thuộc

Câu 4: Cuộc khởi nghĩa đầu tiên bùng nổ thời Bắc thuộc do ai lãnh đạo?

A. Bà Triệu

B. Trưng Trắc, Trưng Nhị

C. Lý Bí

D. Mai Thúc Loan

Câu 5: Ý nào dưới đây không đúng về các thành tựu văn hoá Chăm- pa?
A. Cư dân Chăm- pa có thói quen ở nhà sàn
B. Từ thế kỷ IV, cư dân Chăm- pa đã sáng tạo ra chữ viết riêng gọi là chữ Phạn
C. Người Chăm xưa thờ tín ngưỡng đa thần (thần Núi, thần Nước, thần Lúa, thần
Biển...)
D. Kiến trúc và điêu khắc Chăm- pa được thể hiện qua các cơng trình tơn giáo như:
Thánh địa Mỹ Sơn, Phật viện Đồng Dương (Quảng Nam)
Câu 6: Lãnh thổ chủ yếu của Vương quốc Phù Nam thuộc khu vực nào của Việt
Nam hiện nay?
11


A. Tây Nguyên

B. Nam Bộ

C. Nam Trung Bộ

D. Tây Nam Bộ

Câu 7: Con người cần làm gì để thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu ?
A. Thay đổi lối sống đề thân thiện với môi trường

B. Sử dụng nguyên liệu hoá thạch
C. Theo dõi bản tin thời tiết hàng ngày
D. Sơ tán người ra khỏi vùng nguy hiểm
Câu 8. Nguồn cung cấp hơi nước lớn nhất từ.
A. Biển và đại dương

B. Sông, hồ

C. Đất liền

D. Băng tuyết

Câu 9. Đại dương rộng nhất và sâu nhất thế giới
A. Đại Tây Dương

B. Thái Bình Dương

C. Ấn Độ Dương

D. Băc Băng

Dương
Câu 10. Trong thuỷ quyển nước ngọt chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 97,5%

B. 30,1%

C.2,5%

D. 20,5%


Câu 11. Dịng biển được hình thành dưới tác động của
A. Mặt Trăng

B. Mặt trời

C. Trái Đất

Câu 12. Lưu vực sông là
A. Nguồn nước do băng tan
B. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho một con sơng
C. Nơi nước sơng đổ ra biển
D. Dịng chảy thường xuyên tương đối ổn định
PHẦN II - PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm):
12

D. Gió


a) Hãy kể tên những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt
vẫn được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc và được duy trì đến ngày nay?
b) Hãy kể tên các tầng lớp chính trong xã hội Chăm-pa và Phù Nam?
Câu 2. (2,25 điểm):
Qua kiến thức bài 18: “Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X”, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào?
b) Trình bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938?
c) Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ và Ngơ Quyền đối với
lịch sử dân tộc?
Câu 3. (1 điểm): Đất là gì? Kể tên các thành phần của đất?

Câu 4. (1,5 điểm): Sơng, hồ có những giá trì gì? Em hãy cho biết tên hồ nước ngọt
lớn nhất nước ta?
Câu 5. (1 điểm): Em hãy nêu đặc điểm của đới nóng (Phạm vi, khí hậu và động vật,
thực vật)?
Đới

Phạm vi

Khí hậu

Thực vật, động vật

Nóng

D – ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: (Đề 1)
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3đ): Mỗi ý đúng 0,25đ:
Câu

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

Đ/a

C

D

D

B

A

B

A

A

B

C


II - PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu
hỏi

Nội dung
13

Điể


m
22Câu a) Hãy kể tên những phong tục tập quán và tín ngưỡng
1
truyền thống của người Việt vẫn được giữ gìn trong thời kì
(1,25đ) Bắc thuộc và được duy trì đến ngày nay?

Câu 2
(2,25đ)

- Tiếng Việt: Người Việt vẫn nghe và nói hồn tồn bằng tiếng mẹ
đẻ

0,25
đ

- Tín ngưỡng truyền thống: thờ cúng tổ tiên, thờ các anh hùng dân
tộc, thờ các vị thần tự nhiên, …

0,25
đ


- Những phong tục tập quán: Ăn trầu, nhuộm răng, làm bánh
chưng, bánh giày
b) Hãy kể tên các tầng lớp chính trong xã hội Chăm-pa và Phù
Nam?

0,25
đ

Xã hội Cham-pa: Tăng lữ, quý tộc, dân tự do và một bộ phận nhỏ
nô lệ.

0,25
đ

Xã hội Phù Nam: Quý tộc, tăng lữ, thương nhân, thợ thủ công và
nông dân.
a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở
những điểm nào?

0,25
đ

- Chọn vùng cửa sơng Bạch Đằng để bố trí trận địa đánh giặc.

0,25
đ

- Dùng cọc lớn, vạt nhọn, bịt sắt đóng ngầm ở trước của biển.


0,25
đ

- Tận dụng thủy triều, địa thế sông Bạch Đằng tổ chức mai phục
để đánh giặc.

0,25
đ

- Tổ chức khiêu chiến, giả thua để dụ giặc vào trận địa.

0,25
đ

b) Trình bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm
938?
- Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 chấm dứt vĩnh viễn thời kỳ
14

0,25


Bắc thuộc

đ

- Mở ra kỉ nguyên độc lập tự chủ lâu dài của dân tộc

0,25
đ


c) Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ và
Ngơ Quyền đối với lịch sử dân tộc?

Câu 3.
(1đ)

- Khúc Thừa Dụ đã nhân cơ hội nhà Đường suy yếu đã nổi dậy lật
đổ chính quyền đơ hộ, xưng làm tiết độ sứ, xây dựng chính quyền
tự chủ của người Việt.

0,25
đ

- Dương Đình Nghệ lãnh đạo cuộc kháng chiến chông quân Nam
Hán lần thứ nhất, xưng làm tiết độ sứ, tiếp tục xây dựng nền tự
chủ.

0,25
đ

- Ngô Quyền đã lãnh đạo kháng chiến chống quân Nam Hán lần
ths 2, làm nên chiến thắng Bạch Đằng vĩ đại, giành lại độc lập, tự
chủ cho dân tộc, chấm dứt hơn một nghìn năm Bắc thuộc.
*Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt lục địa và
đảo, được đặc trưng bởi độ phì.

0,25
đ
0,5đ


*Tên các thành phần của đất :
Chất khoáng ( khoáng vật )
Chất hữu cơ
Nước
Khơng khí
Giá trị của sơng, hồ

0,5đ

Cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt
Cung cấp thủy sản (cá, tôm, … ), cung cấp phù sa
Giao thông đường thủy, giá trị thủy điện
Du lịch, nghỉ dưỡng
Hồ nước ngọt lớn nhất nước ta là hồ Ba Bể thuộc tỉnh Bắc
Cạn

( mỗi
ý
đúng
được
0,25
đ)






Câu 4.

(1,5đ)








0,5 đ
Câu 5.
(1đ)

Đới

Phạm vi

Khí hậu
15

Thực vật, động vật


Nóng

Từ chí tuyến bắc đến chí
tuyến nam (0,25đ)

Nóng quanh năm, - Giới thực, 1đ
động vật hết s

nhiệt độ cao
dạng , phong phú.
(0,25đ)
- Thực vật rừng xavan,cây
- Đông vật: linh dương ,
vằn, sư tử, linh cẩu.
( 0,5đ)

UBND HUYỆN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC K

TRƯỜNG TH&THCS

NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Lịch sử & Địa lí 6 (Đề

(Thời gian làm bài: 90 phút)

A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Nước Văn Lang ra đời vào khoảng thế kỷ?
A. V TCN

B. VI TCN

C. VII TCN

D. VIII TCN

Câu 2: Kinh đơ của nước Âu Lạc đóng ở?

A. Phong Châu( Phú Thọ ngày nay)

C. Luy Lâu( Bắc Ninh ngày nay)

B. Mê Linh( Hà Nội ngày nay)

D. Phong Khê( Hà Nội ngày nay)

Câu 3: Xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc xuất hiện những tầng lớp mới nào?
A. Lạc hầu, địa chủ Hán

C. Lạc dân, nông dân lệ thuộc

B. Lạc tướng, hào trưởng Việt

D. Địa chủ Hán, nông dân lệ thuộc

Câu 4: Cuộc khởi nghĩa đầu tiên bùng nổ thời Bắc thuộc do ai lãnh đạo?
A. Bà Triệu

B. Trưng Trắc, Trưng Nhị
16

C. Lý Bí

D. Mai Thúc Loan


Câu 5: Ý nào dưới đây không đúng về các thành tựu văn hoá Chăm- pa?
A. Cư dân Chăm- pa có thói quen ở nhà sàn

B. Từ thế kỷ IV, cư dân Chăm- pa đã sáng tạo ra chữ viết riêng gọi là chữ Phạn
C. Người Chăm xưa thờ tín ngưỡng đa thần (thần Núi, thần Nước, thần Lúa, thần
Biển...)
D. Kiến trúc và điêu khắc Chăm- pa được thể hiện qua các cơng trình tơn giáo như:
Thánh địa Mỹ Sơn, Phật viện Đồng Dương (Quảng Nam)
Câu 6: Lãnh thổ chủ yếu của Vương quốc Phù Nam thuộc khu vực nào của Việt
Nam hiện nay?
A. Tây Nguyên

B. Nam Bộ

C. Nam Trung Bộ

D. Tây Nam Bộ

Câu 7: Con người cần làm gì để thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu ?
A. Thay đổi lối sống đề thân thiện với môi trường
B. Sử dụng nguyên liệu hoá thạch
C. Theo dõi bản tin thời tiết hàng ngày
D. Sơ tán người ra khỏi vùng nguy hiểm
Câu 8. Nguồn cung cấp hơi nước lớn nhất từ.
A. Biển và đại dương

B. Sông, hồ

C. Đất liền

D. Băng tuyết

Câu 9. Đại dương rộng nhất và sâu nhất thế giới

A. Đại Tây Dương

B. Thái Bình Dương

C. Ấn Độ Dương

D. Băc Băng

Dương
Câu 10. Trong thuỷ quyển nước ngọt chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 97,5%

B. 30,1%

C.2,5%
17

D. 20,5%


Câu 11. Dịng biển được hình thành dưới tác động của
A. Mặt Trăng

B. Mặt trời

C. Trái Đất

D. Gió

Câu 12. Lưu vực sông là

A. Nguồn nước do băng tan
B. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho một con sông
C. Nơi nước sơng đổ ra biển
D. Dịng chảy thường xun tương đối ổn định
PHẦN II - PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm):
a) Hãy kể tên những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt
vẫn được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc và được duy trì đến ngày nay?
b) Hãy kể tên các tầng lớp chính trong xã hội Chăm-pa và Phù Nam?
Câu 2. (2,25 điểm):
Qua kiến thức bài 18: “Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X”, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào?
b) Trình bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938?
c) Đánh giá cơng lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ và Ngô Quyền đối với
lịch sử dân tộc?
Câu 3. (1 điểm): Đất là gì? Kể tên các thành phần của đất?
Câu 4. (1,5 điểm): Sơng, hồ có những giá trì gì? Em hãy cho biết tên hồ nước ngọt
lớn nhất nước ta?

18


Câu 5. (1 điểm): Em hãy nêu đặc điểm của đới ơn hồ (Phạm vi, khí hậu và động
vật, thực vật)?
Đới

Phạm vi

Khí hậu


Thực vật, động vật

Ơn hồ

D – ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: (Đề 2)
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3đ): Mỗi ý đúng 0,25đ:
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đ/a


C

D

D

B

A

B

A

A

B

C

II - PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu
hỏi

Nội dung

Điểm

Câu 1


a) Hãy kể tên những phong tục tập quán và tín ngưỡng
truyền thống của người Việt vẫn được giữ gìn trong thời kì
(1,25đ)
Bắc thuộc và được duy trì đến ngày nay?
- Tiếng Việt: Người Việt vẫn nghe và nói hồn tồn bằng tiếng mẹ
đẻ

0,25đ

- Tín ngưỡng truyền thống: thờ cúng tổ tiên, thờ các anh hùng dân
tộc, thờ các vị thần tự nhiên, …

0,25đ

- Những phong tục tập quán: Ăn trầu, nhuộm răng, làm bánh
chưng, bánh giày
b) Hãy kể tên các tầng lớp chính trong xã hội Chăm-pa và Phù
Nam?

0,25đ

Xã hội Cham-pa: Tăng lữ, quý tộc, dân tự do và một bộ phận nhỏ
nô lệ.

0,25đ

19


Câu 2

(2,25đ)

Câu 3.
(1đ)

Xã hội Phù Nam: Quý tộc, tăng lữ, thương nhân, thợ thủ công và
nông dân.
a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở
những điểm nào?

0,25đ

- Chọn vùng cửa sông Bạch Đằng để bố trí trận địa đánh giặc.

0,25đ

- Dùng cọc lớn, vạt nhọn, bịt sắt đóng ngầm ở trước của biển.

0,25đ

- Tận dụng thủy triều, địa thế sông Bạch Đằng tổ chức mai phục
để đánh giặc.

0,25đ

- Tổ chức khiêu chiến, giả thua để dụ giặc vào trận địa.
b) Trình bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm
938?

0,25đ


- Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 chấm dứt vĩnh viễn thời kỳ
Bắc thuộc

0,25đ

- Mở ra kỉ nguyên độc lập tự chủ lâu dài của dân tộc
c) Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ và
Ngơ Quyền đối với lịch sử dân tộc?

0,25đ

- Khúc Thừa Dụ đã nhân cơ hội nhà Đường suy yếu đã nổi dậy lật
đổ chính quyền đơ hộ, xưng làm tiết độ sứ, xây dựng chính quyền
tự chủ của người Việt.

0,25đ

- Dương Đình Nghệ lãnh đạo cuộc kháng chiến chông quân Nam
Hán lần thứ nhất, xưng làm tiết độ sứ, tiếp tục xây dựng nền tự
chủ.

0,25đ

- Ngô Quyền đã lãnh đạo kháng chiến chống quân Nam Hán lần
ths 2, làm nên chiến thắng Bạch Đằng vĩ đại, giành lại độc lập, tự
chủ cho dân tộc, chấm dứt hơn một nghìn năm Bắc thuộc.
*Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt lục địa và
đảo, được đặc trưng bởi độ phì.


0,25đ

*Tên các thành phần của đất :



Chất khống ( khống vật )
Chất hữu cơ
20

0,5đ
0,5đ


Nước
Khơng khí
Giá trị của sơng, hồ



Câu 4.
(1,5đ)



Cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt
Cung cấp thủy sản (cá, tôm, … ), cung cấp phù sa
Giao thông đường thủy, giá trị thủy điện
Du lịch, nghỉ dưỡng
Hồ nước ngọt lớn nhất nước ta là hồ Ba Bể thuộc tỉnh Bắc

Cạn





( mỗi ý
đúng
được
0,25đ)

0,5 đ
Câu 5.
(1đ)

Đới
Ơn
hịa

Phạm vi

Khí hậu

-Từ chí tuyến bắc đến
vịng cực bắc

Thực vật, động vật

Mát mẻ, ơn
hịa (0,25đ)


-Chí tuyến nam đến vòng
cực nam (0,25đ)

1đ yếu là câ
Thực vật chủ
kim:linh sam, vân sam
tuyết tùng..
• Động vật là sóc, gấu,
chó sói, hổ Tai ga


ĐỀ 2
I. MA TRẬN ĐỀ
Tên
Nhận biết
chủ đề
(nội
dung,
TNKQ
TL
chương
)
Chủ
Biết
đề 1.
được
Nhà
phạm vi
nước

lãnh thổ

Thơng hiểu
TNK
Q

TL

21

Vận dụng
Vận dụng
Vận dụng cao
TNK
Q

TL

TNK
Q

TL

Cộng


Văn
của nước
Lang – Văn
Âu Lạc Lang-Âu

Lạc,
kinh đô
nhà nước
VL
Số câu 2
Số
0,5
điểm
5%
Tỉ lệ %
Chủ đề
2.
Chính
sách
cai trị
của các
triều
đại
phong
kiến
phươn
g Bắc
và sự
chuyển
biến
của xã
hội Âu
lạc
Số câu
Số

điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề
3.
Các
cuộc
khởi
nghĩa
tiêu
biểu
giành

2
0,5
5%
- Hiểu
được
chính
sách
cai trị
thâm
độc
nhất
của
các
triều
đại
phong
kiến
phươn

g Bắc
với
nước
ta
1
0,25
0,25%
Kể
được
tên
một
số vị
anh
hùng

cơng

2
0,25
2,5%

Chiến
thắng
gắn
liền
với sự
ra đời
nhà
nước
Vạn

22


độc lập
trước
thế kỉ
X

trong
đấu
tranh
giành
độc
lập
1
1,0
10%

Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề
4.
Bước
ngoặt
lịch sử
đầu thế
kỉ X


Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề
5.
Vương
quốc
Chămpa từ
thế kỉ
II đến
thê kỉ
X,
vương
quốc
Phù
Nam
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
%

Xuân.

1
0,25
0,25%

1

1,25
12,5
%
Hiểu ý
nghĩa
của
chiến
thắng
Bạch
Đằng

1/3
1,0
10%

Nét
độc
đáo
trong
cách
đánh
giặc
của
Ngơ
Quyền
..
1/3
1,0
10%


Đánh
giá
cơng
lao
của
Ngơ
Quyền
với
lịch sử
dân
tộc
1/3
1
0,5
2,5
5%
25%

Biết
được
thành
tựu văn
hóa của
Chămpa, Phù
Nam

2
0,5
5%


2
0,5
5%

23


Chươn
g 4.
Khí
hậu và
biến
đổi khí
hậu

Nêu
đặc
điểm
đới
nóng

Nhận
xét sự
phân
bố
lượng
mưa
trên
Trái
Đất


Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %

1/2
1,0
10%

1 câu
0,25đ
2,5%

Chươn
g 5.
Nước
trên
Trái
Đất

Nêu
được các
bộ phận
của hệ
thống
sơng.

- Phân
biệt ba

dạng
vận
động:
sóng,
thủy
triều,
dịng
biển

Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %

1 câu
0,25đ
2,5%

1/2câu
1,5 đ
15%

Chươn

- Biết
24

Trình
bày
được

một số
biện
pháp
phịng
tránh
thiên
tai
và ứng
phó
với
biến
đổi
khí
hậu
1/2
câu
0,5 đ
5%
- Khái
qt
ảnh
hưởng
của
dịng
biển
đối
với
các
vùng
ven bờ

nơi
chúng
chảy
qua
1/2
câu
0,5 đ
5%

2 câu
1,75đ
iểm
17,5
%

2 câu
2,25đ
iểm
22,5
%


g 6.
Đất và
sinh
vật
trên
Trái
Đất
Số câu

Số
điểm
Tỉ lệ %
Chươn
g 7.
Con
người

thiên
nhiên

Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
Tæng
sc
Tổng sđ
Tỉ lệ %

được
thành
phần
chính
của đất
1 câu
0,25đ
2.5%

1câu

0,25đ
iểm
2,5%

- Biết
được sự
phân bố
các loại
tài
nguyên
thiên
nhiên.
- Biết
được tác
động của
thiên
nhiên tới
sản xuất
2
0,5
5%
9,5
4,0
40 %

- Nhận
xét sự
phân
bố các
loại tài

nguyê
n thiên
nhiên.

1
0,25
2.5%
2,1/3,1/2
3,0
30 %

PHÒNG GD&ĐT ................
TRƯỜNG THCS ................

2,1/3,1/2
2,0
20%

3
0,75
7,5%
1/3,1/2
1,0
10 %

16
10
100
%


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ
II
NĂM HỌC 2021-2022.
MƠN: Lịch sử và Địa lí 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian
giao đề)
Mã đề 01
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
25


×