Tải bản đầy đủ (.doc) (139 trang)

quyet-dinh-11-2020-qd-ubnd-uy-ban-nhan-dan-tp-da-nang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.71 MB, 139 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
________
Số: 11/2020/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
Đà Nẵng, ngày 24 tháng 4 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2020 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
_______________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về
giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về
thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về
thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ Quy định về
thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt


nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất;
định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của
Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ Quy định về tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014
hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
Quy định về tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ
quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ
cao;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 26 tháng 6 năm 2014 của


Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014
của Chính phủ Quy định về tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của

Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014
của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố tại Công văn số 1009/HĐNDKTNS ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng;
Xét đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Công văn số 1337/STC-GCS ngày 14
tháng 4 năm 2020, Công văn số 1490/STC-GCS ngày 24 tháng 4 năm 2020; ý kiến của Sở Tư pháp
thành phố Đà Nẵng tại Công văn số 1143/STP-XDKTVB ngày 13 tháng 4 năm 2020 về thẩm định dự
thảo văn bản và ý kiến của các Ủy viên UBND thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2020 để xác định giá
đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất đối với các trường hợp sau:
1. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất đối với trường hợp diện
tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 30 tỷ đồng (tính theo giá đất tại
Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành tại thời điểm xác định giá đất cụ thể, sau đây
gọi tắt là Bảng giá đất) để xác định tiền sử dụng đất trong các trường hợp:
a) Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất khơng thơng qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất, cơng nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;
b) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất khơng thơng qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất (trừ trường hợp giao đất tái định cư mà giá đất đền bù khơng tính hệ số điều chỉnh giá
đất bồi thường);
c) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức;
d) Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu ghép thửa vào thửa đất liền kề của mình theo
quy định.
2. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất đối với thửa đất hoặc
khu đất mà diện tích tính thu tiền thuê đất có giá trị dưới 30 tỷ đồng (tính theo giá đất tại Bảng giá đất)
để xác định đơn giá thuê đất trong các trường hợp sau:
a) Đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục
đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản khai thác khoáng sản theo quy định tại Khoản 1
Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP;

b) Đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá;
c) Đơn giá thuê đất khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền
thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại Khoản 2 Điều 172 Luật Đất đai;
d) Đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê theo quy định tại
Khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai;
đ) Đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước.
3. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất để làm giá khởi điểm
đấu giá:
a) Quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền
thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất
trong bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 và Khoản 1 Điều 3 Nghị định số
135/2016/NĐ-CP và Khoản 4 Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP;
b) Quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm theo
quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP, Khoản 4 Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-


CP và Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP.
4. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất để xác định đơn giá
thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất được
Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác
khống sản có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 30 tỷ đồng tr ở lên theo quy định tại
Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP.
5. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất
sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản) theo quy
định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP.
6. Xác định đơn giá thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế được Nhà nước
cho thuê đất nông nghiệp để sản xuất hoặc thực hiện dự án đầu tư sản xuất nông nghiệp, lâm
nghiệp, nuôi trồng thủy sản.
7. Xác định đơn giá thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức
nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.

Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai, cơ quan có chức năng xác
định giá đất cụ thể, thẩm định phương án giá đất cụ thể.
2. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước cơng nhận quyền sử dụng đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.
3. Tổ chức, cá nhân được Nhà nước cho thuê đất trong Khu công nghệ cao Đà Nẵng theo
quy định của pháp luật về đất đai.
Điều 3. Hệ số điều chỉnh giá đất
Căn cứ Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020; hệ số điều chỉnh giá đất đ ối với
các trường hợp như sau:
1. Đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc các trường hợp quy định tại Khoản 1, Khoản 2,
Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều 1: hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng theo Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ
lục III kèm theo Quyết định này. Trong đó, đối với Phụ lục III có quy định như sau:
a) Các hệ số trên không phân biệt chiều rộng vỉa hè;
b) Đối với đường 2 làn: áp dụng theo hệ số của đường 1 làn có cùng chiều rộng lịng đường
với 1 làn đường của đường 2 làn (Ví dụ: hệ số của đường 7,5m hai làn (7,5m x 2) áp dụng hệ số của
đường 7,5m);
c) Đường có chiều rộng lòng đường từ 4m đến 5m: áp dụng hệ số của đường 5,5m;
d) Đường có chiều rộng lịng đường từ 6m đến 7m: áp dụng hệ số của đường 7,5m;
đ) Đường có chiều rộng lịng đường từ 8m đến 9m: áp dụng hệ số của đường 10,5m;
e) Đường có chiều rộng lòng đường 11,5m: áp dụng hệ số của đường 10,5m;
g) Đường có chiều rộng lịng đường nhỏ hơn 0,5m so với những đường có chiều rộng lịng
đường đã quy định thì áp dụng hệ số của đường dùng để so sánh (Ví dụ: Đường 5,25m áp dụng hệ
số đường 5,5m).
2. Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng và các tổ chức, cá nhân
trong nước, người Việt Nam ở nước ngoài và tổ chức, cá nhân nước ngồi có dự án đầu tư tại Khu
công nghệ cao Đà Nẵng áp dụng theo Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.
3. Đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân th đất nơng nghiệp quy định tại Khoản 6, Khoản 7
Điều 1 để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản áp dụng theo Phụ lục V kèm theo
Quyết định này.

Điều 4. Xác định giá đất theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất
1. Giá đất xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất bằng giá đất theo mục đích sử
dụng quy định tại Bảng giá đất UBND thành phố ban hành tại thời điểm xác định giá đất nhân (x) với
hệ số điều chỉnh giá đất.


2. Đối với các vị trí, tuyến đường chưa được đặt tên, chưa quy định giá đất và hệ số điều
chỉnh giá đất, thì căn cứ giá đất do Sở Tài nguyên và Môi trường đề xuất được UBND thành phố
quyết định (theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 13 Quy định kèm theo Quyết định số
09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020); căn cứ hệ số điều chỉnh giá đất của các vị trí, tuyến đường
tương đương đã được quy định, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với UBND các quận, huyện xác định
hệ số điều chỉnh giá đất đối với các vị trí, tuyến đường tương đương của từng trường hợp cụ thể.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 5 năm 2020 và thay thế cho
Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 của UBND thành phố Ban hành hệ số
điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
2. Đối với những hồ sơ đề nghị xác định nghĩa vụ tài chính về tiền sử dụng đất của tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân đã nộp tại Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc cơ quan tài nguyên và môi trường
hoặc UBND các quận, huyện hoặc đã chuyển cho cơ quan thuế trước ngày hiệu lực của Quyết định
này thì tiếp tục xử lý theo hệ số điều chỉnh giá đất tại thời điểm nộp hồ sơ hợp lệ.
Điều 6. Chánh Văn phịng Đồn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND thành phố Đà Nẵng;
Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài ngun và Mơi trường; Trưởng ban Ban Quản lý khu công nghệ cao
và các khu công nghiệp Đà Nẵng, Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch
UBND các quận, huyện; Trưởng phòng Tài chính - kế hoạch các quận, huyện; Chi cục trưởng Chi
cục Thuế các quận, huyện; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TC, TN&MT, XD, TP;
- TVTU, TT HĐND TP;

- Đoàn ĐBQH TPĐN;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND TP;
- Chánh VP ĐĐBQH, HĐND&UBND TP;
- Các Phó Chánh VP ĐĐBQH, HĐND&UBND TP;
- Sở Tư pháp;
- Cục Thuế, KBNN;
- Các Sở, Ban, Ngành, MTTQ, Đoàn thể TP;
- UBND các quận, huyện;
- Cổng thông tin điện tử TPĐN;
- VP ĐĐBQH, HĐND&UBND TP: Phòng KTTC;
- Lưu: VT, STC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

FILE ĐÍNH KÈM VĂN BẢN

Huỳnh Đức Thơ


PHỤ LỤC I: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: 11/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Hệ số điều chỉnh giá đất
STT
1

2

3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

VT1

VT2

VT3

VT4


Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
VT5 VT1 VT2 VT3 VT4
VT5

1,3

1,1

1,1

1,1

1,1

1,3

1,1

1,1

1,1

1,1

1,3

1,1


1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0


1,0

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,1

1,1


1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Tên đường phố
2 tháng 9
- Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Nguyễn
Văn Trỗi
- Đoạn từ Nguyễn Văn Trỗi đến Xô Viết
Nghệ Tĩnh
- Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách
Mạng Tháng 8
29 Tháng 3
- Đoạn từ Nguyễn Đình Thi đến
Nguyễn Phước Lan
- Đoạn từ Nguyễn Phước Lan đến Võ
An Ninh
- Đoạn từ Võ An Ninh đến Văn Tiến
Dũng
3 Tháng 2

30 Tháng 4
An Bắc 1
An Bắc 2
An Bắc 3
An Bắc 4
An Bắc 5
An Cư 1
An Cư 2
An Cư 3
An Cư 4
An Cư 5
An Cư 6

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

1,1

1,1

1.1

1,1

1,1

1,1

1,1


1,1

1,1

1,1
1,0
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,0
1,0
1,0
1,1
1,1
1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1
1,0
1,2

1,2
1,2
1,2
1,2
1,0
1,0
1,0
1,1
1,1
1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1
1,0
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,0
1,0
1,0
1,1

1,1
1,1


16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

41
42
43

An Cư 7
An Dương Vương
An Đồn
An Đồn 1
An Đồn 2
An Đồn 3
An Đồn 4
An Đồn 5
An Đồn 6
An Hải 1
An Hải 2
An Hải 3
An Hải 4
An Hải 5
An Hải 6
- Đoạn 5,5m
- Đoạn 3,5m
An Hải 7
An Hải 8
An Hải 9
An Hải 10
An Hải 11
An Hải 12
An Hải 14
An Hải 15
An Hải 16

An Hải 17
An Hải 18
An Hải 19
An Hải 20
- Đoạn 5,5m

1,1
1,0
1,0
1,0
1,0
1,2
1,2
1,2
1,2
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0
1,0
1,0
1,0
1,2
1,2
1,2
1,2
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1
1,0
1,0
1,0
1,0
1,2
1,2
1,2

1,2
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0

1,0
1,1
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,1

1,0
1,1
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,1

1,0
1,1
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,1

1,0

1,0

1,0

1,0


1,0

1,0

1,0


44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66

67
68
69
70
71
72
73

- Đoạn còn lại
An Hải 21
An Hải 22
An Hải Bắc 1
An Hải Bắc 2
An Hải Bắc 3
An Hải Bắc 4
An Hải Bắc 5
An Hải Bắc 6
An Hải Bắc 7
An Hải Bắc 8
An Hải Đơng 1
An Hịa 1
An Hịa 2
An Hịa 3
An Hòa 4
An Hòa 5
An Hòa 6
An Hòa 7
An Hòa 8
An Hòa 9
An Hòa 10

An Hòa 11
An Hòa 12
An Mỹ
An Mỹ 2
An Mỹ 3
An Mỹ 4
An Mỹ 5
An Mỹ 6
An Mỹ 7

1,1
1,1
1,1
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,2
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1.0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1
1,1

1,1
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,2
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2


1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1
1,1
1,1
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,2
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0


1,0

1,0


74
75
76
77
78
79
80
81
82

An Mỹ 8
An Nông
An Nhơn 1
An Nhơn 2
An Nhơn 3
An Nhơn 4
An Nhơn 5
An Nhơn 6
An Nhơn 7
- Đoạn 5,5m
- Đoạn 3,5m
83 An Nhơn 8
84 An Nhơn 9
85 An Nhơn 10
86 An Nhơn 11

87 An Nhơn 12
88 An Nhơn 14
89 An Nhơn 15
90 An Tư Công Chúa
91 An Thượng 1
92 An Thượng 2
93 An Thượng 3
94 An Thượng 4
95 An Thượng 5
96 An Thượng 6
97 An Thượng 7
98 An Thượng 8
99 An Thượng 9
100 An Thượng 10
101 An Thượng 11
102 An Thượng 12

1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,1
1,2
1,2
1,2
1,2

1,2
1,2
1,2
1,2
1,0
1,2
1,1
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0


1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,1
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,0

1,2
1,1
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0


1,0

1,0

1,0

1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,1
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,0
1,2
1,1
1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0


1,0


103
104
105
106
107
108
109
110

111
112
113

114
115
116
117

118
119
120
121
122
123

124


An Thượng 14
An Thượng 15
An Thượng 16
An Thượng 17
An Thượng 18
An Thượng 19
An Thượng 20
An Thượng 21
- Đoạn 5,5m
- Đoạn 3,5m
An Thượng 22
An Thượng 23
An Thượng 24
- Đoạn chỉnh trang
- Đoạn chia lô
An Thượng 26
An Thượng 27
An Thượng 28
An Thượng 29
- Đoạn từ Trần Bạch Đằng đến Lê
Quang Đạo
- Đoạn còn lại
An Thượng 30
An Thượng 31
An Thượng 32
An Thượng 33
An Thượng 34
An Thượng 35
- Đoạn 7,5m
- Đoạn 5,5m

An Thượng 36

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,1
1,0
1,1
1,0
1,0
1,0
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0


1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,1
1,0
1,1
1,0
1,0
1,0
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0


1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,1
1,0
1,1

1,0
1,0
1,0
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0


125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145

146
147
148
149
150
151
152
153
154
155

An Thượng 37
An Thượng 38
An Thượng 39
An Thượng 40
An Trung 1
An Trung 2
An Trung 3
An Trung 4
An Trung 5
An Trung 6
An Trung 7
An Trung 8
An Trung 9
An Trung 10
An Trung 11
An Trung 12
An Trung 14
An Trung 15
An Trung 16

An Trung Đông 1
An Trung Đông 2
An Trung Đông 3
An Trung Đông 4
An Trung Đông 5
An Trung Đông 6
An Trung Đông 7
An Vĩnh
An Xuân
An Xuân 1
An Xuân 2
Anh Thơ

1,0
1,0
1,0
1,0
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

1,2
1,2
1,1
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,2
1,1
1,2
1,2
1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0


1,0
1,1

1,0
1,1

1,0
1,1

1,0
1,1

1,0
1,0
1,0
1,0
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

1,2
1,2
1,1
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,2
1,1
1,2
1,2
1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0


1,0
1,1

1,0
1,1

1,0
1,1

1,0
1,1

1,0
1,0
1,0
1,0
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

1,2
1,2
1,1
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,2
1,1
1,2
1,2
1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0


1,0
1,1

1,0
1,1

1,0
1,1

1,0
1,1


156 Ấp Bắc
157 Âu Cơ
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn
Đình Trọng
- Đoạn từ Nguyễn Đình Trọng đến kiệt
205 Âu Cơ
- Đoạn từ kiệt 205 Âu Cơ đến giáp
đoạn nối dài đường số 8
- Đoạn từ đoạn nối dài đường số 8 đến
giáp đường số 5
158 Bà Bang Nhãn
159 Ba Đình
- Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh
Khai
- Đoạn còn lại
160 Bá Giáng 1

161 Bá Giáng 2
162 Bá Giáng 3
163 Bá Giáng 4
164 Bá Giáng 5
165 Bá Giáng 6
166 Bá Giáng 7
167 Bá Giáng 8
168 Bá Giáng 9
169 Bá Giáng 10
170 Bá Giáng 11
171 Bá Giáng 12
172 Bá Giáng 14
173 Bà Huyện Thanh Quan
- Đoạn từ Ngũ Hành Sơn đến Dương
Thị Xuân Quý
- Đoạn từ Dương Thị Xuân Quý đến
Chế Lan Viên

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0


1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0


1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0


1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0


1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0


1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2


1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0


1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1

1,1
1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1

1,0

1,0


1,0

1,0

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0


1,0

1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0



174

175

176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196

- Đoạn còn lại
Bạch Đằng
- Đoạn từ Đống Đa đến Nguyễn Du

- Đoạn từ Nguyễn Du đến Lê Duẩn
- Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Văn
Linh
- Đoạn từ đường 2 tháng 9 đến cầu
Trần Thị Lý
Bạch Thái Bưởi
- Đoạn 6,0m
- Đoạn 5,5m
Bãi Sậy
Bát Nàn Công Chúa
Bàu Gia 1
Bàu Gia Thượng 1
Bàu Gia Thượng 2
Bàu Gia Thượng 3
Bàu Gia Thượng 4
Bàu Hạc 1
Bàu Hạc 2
Bàu Hạc 3
Bàu Hạc 4
Bàu Hạc 5
Bàu Hạc 6
Bàu Làng
Bàu Mạc 1
Bàu Mạc 2
Bàu Mạc 3
Bàu Mạc 4
Bàu Mạc 5
Bàu Mạc 6
Bàu Mạc 7


1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0


2,1
2,7

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

2,1
2,7

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0


2,1
2,7

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

2,9

1,0

1,0

1,0

1,0

2,9

1,0

1,0


1,0

1,0

2,9

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0


1,0
1,0
1,1

1,0
1,0
1,1

1,0
1,0
1,1

1,0
1,0
1,1

1,5

1,5

1,5

1,1
1,1
1,0
1,2
1,1
1,1
1,1

1,1
1,1
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,1
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

1,1
1,1
1,0
1,2
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,0
1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,1
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

1,1
1,1
1,0
1,2
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,1
1,2
1,2
1,2

1,2
1,2
1,2
1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0
1,0
1,1

1,0
1,0
1,1

1,0

1,0
1,1

1,0
1,0
1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0
1,0
1,1

1,0
1,0
1,1


1,0
1,0
1,1

1,0
1,0
1,1


197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211

212
213
214
215

216
217
218
219
220
221
222
223
224

Bàu Mạc 8
Bàu Mạc 9
Bàu Mạc 10
Bàu Mạc 11
Bàu Mạc 12
Bàu Mạc 14
Bàu Mạc 15
Bàu Mạc 16
Bàu Mạc 17
Bàu Mạc 18
Bàu Mạc 19
Bàu Mạc 20
Bàu Mạc 21
Bàu Mạc 22
Bàu Năng 1
- Đoạn từ Lý Thái Tông đến Đặng Minh
Khiêm
- Đoạn còn lại
Bàu Năng 2
Bàu Năng 3

Bàu Năng 4
Bàu Năng 5
Bàu Năng 6
Bàu Năng 7
Bàu Năng 8
Bàu Năng 9
Bàu Năng 10
Bàu Năng 11
Bàu Năng 12
Bàu Năng 14
Bàu Năng 15

1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

1,0

1,0


1,0

1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1

1,1
1,1
1,0
1,0
1,0
1,1

1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

1,0

1,0

1,0

1,0


1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,1
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0


1,0

1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,0
1,0
1,0
1,1

1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

1,2
1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0

1,0


1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0


1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,0
1,0
1,0
1,1


225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238

239
240
241
242
243

244

245
246
247
248
249
250

Bàu Tràm 1
Bàu Tràm 2
Bàu Tràm 3
Bàu Tràm Trung
Bàu Trảng 1
Bàu Trảng 2
Bàu Trảng 3
Bàu Trảng 4
Bàu Trảng 5
Bàu Trảng 6
Bàu Trảng 7
Bàu Vàng 1
Bàu Vàng 2
Bàu Vàng 3
Bàu Vàng 4

Bàu Vàng 5
Bàu Vàng 6
Bắc Đẩu
Bắc Sơn
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Thân
Cơng Tài
- Đoạn cịn lại
Bế Văn Đàn
- Đoạn từ nhà số 02 đến nhà số 184
- Đoạn cịn lại
Bích Khê
Bình An 1
Bình An 2
Bình An 3
Bình An 4
Bình An 5

1,0
1,0
1,0
1,1
1,1
1,1
1,2
1,2
1,1
1,2
1,1
1,1
1,1

1,1
1,1
1,1
1,1
1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1


1,1

1,1

1,1

1,1

1,0
1,0
1,0
1,1
1,1
1,2
1,2
1,2
1,1
1,2
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,2

1,1

1,1


1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0
1,0
1,1
1,1
1,1
1,2
1,2
1,1
1,2
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1


1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,1
1,1
1,1
1,2

1,2
1,2
1,2
1,2

1,1
1,1

1,1
1,1

1,1
1,1

1,1
1,1

1,1
1,1
1,1
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

1,1
1,1

1,1

1,1

1,1
1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1


1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1
1,1
1,1
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

1,1
1,1

1,1
1,1

1,1
1,1

1,1
1,1


251
252
253
254
255
256

257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273

274
275
276
277
278

Bình An 6
Bình Giã
Bình Hịa 1
Bình Hịa 2
Bình Hịa 3
Bình Hịa 4

Bình Hịa 5
Bình Hịa 6
Bình Hịa 7
Bình Hịa 8
Bình Hịa 9
Bình Hịa 10
Bình Hịa 11
Bình Hịa 12
Bình Hịa 14
Bình Hịa 15
Bình Kỳ (từ Mai Đăng Chơn đến cầu
Quốc)
Bình Minh 1
Bình Minh 2
Bình Minh 3
Bình Minh 4
Bình Minh 5
Bình Minh 6
- Đoạn từ Phan Thành Tài đến đường
2/9
- Đoạn từ đường 2/9 đến Bạch Đằng
Bình Minh 7
Bình Minh 8
Bình Minh 9
Bình Minh 10
Bình Thái 1

1,2
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,1
1,0
1,0
1,1
1,1

1,1
1,1

1,1
1,1

1,1
1,1

1,0

1,0

1,0

1,0


1,1
1,1

1,2
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,1
1,0
1,0
1,1
1,1

1,1
1,1

1,1
1,1

1,1
1,1


1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1
1,1

1,2
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,1
1,0
1,0
1,1
1,1


1,1
1,1

1,1
1,1

1,1
1,1

1,1
1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0


1,0

1,0
1,0
1,0
1,3
1,3

1,0
1,0
1,0
1,3
1,3

1,0
1,0
1,0
1,3
1,3

1,0

1,0

1,0

1,3
1,0
1,3
1,0

1,3
1,1

1,3
1,0
1,3
1,0
1,3
1,1

1,3
1,0
1,3
1,0
1,3
1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0


1,0


279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292

293
294
295
296
297
298
299
300

301
302


303

Bình Thái 2
Bình Thái 3
Bình Thái 4
Bình Than
Bùi Bỉnh Uyên
Bùi Chát
Bùi Cơng Trừng
Bùi Dương Lịch
Bùi Giáng
Bùi Hiền
Bùi Huy Bích
Bùi Hữu Nghĩa
Bùi Kỷ
Bùi Lâm
- Đoạn 5,5m
- Đoạn 3,5m
Bùi Quốc Hưng
Bùi Tá Hán
Bùi Tấn Diên
Bùi Thế Mỹ
Bùi Thị Xuân
Bùi Thiện Ngộ
Bùi Trang Chước
Bùi Sĩ Tiêm
- Đoạn 7,5m
- Đoạn 5,5m
Bùi Viện

Bùi Vịnh
- Đoạn 7,5m
- Đoạn 5,5m
Bùi Xuân Phái

1,1
1,1
1,0
1,1
1,2
1,1
1,1
1,2
1,2
1,2
1,2
1,0
1,1
1,2
1,2
1,1
1,2
1,1
1,2
1,2
1,1
1,1

1,0
1,0

1,0
1,1
1,1
1,0

1,0
1,0
1,0
1,1
1,1
1,0

1,0
1,0
1,0
1,1
1,1
1,0

1,0
1,0
1,0
1,1
1,1
1,0

1,0
1,0
1,0


1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1
1,1

1,1
1,1

1,1
1,1

1,1

1,1

1,0
1,0
1,0
1,1
1,1
1,0

1,1
1,1
1,0
1,1
1,2
1,1
1,1
1,2
1,2
1,2
1,2
1,0
1,1
1,2
1,2
1,1
1,2
1,1
1,2
1,2
1,1

1,1

1,0
1,0
1,0
1,1
1,1
1,0

1,0
1,0
1,0
1,1
1,1
1,0

1,0
1,0
1,0
1,1
1,1
1,0

1,0
1,0
1,0
1,1
1,1
1,0


1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1
1,1

1,1
1,1


1,1
1,1

1,1
1,1

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,1
1,1
1,0

1,1
1,1
1,0
1,1
1,2

1,1
1,1
1,2
1,2
1,2
1,2
1,0
1,1
1,2
1,2
1,1
1,2
1,1
1,2
1,2
1,1
1,1

1,0
1,0
1,0
1,1
1,1
1,0

1,0
1,0
1,0
1,1
1,1

1,0

1,0
1,0
1,0
1,1
1,1
1,0

1,0
1,0
1,0
1,1
1,1
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1
1,1

1,1
1,1

1,1
1,1

1,1
1,1

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0


1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,1
1,1
1,0


304
305
306
307
308


309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321

322
323
324
325

Bùi Xương Tự
Bùi Xương Trạch
B1 - Hồng Phước
Ca Văn Thỉnh
Cách Mạng Tháng 8
- Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến ngã tư
Cẩm Lệ
- Đoạn từ ngã tư Cẩm Lệ đến Nguyễn
Nhàn
- Đoạn từ Nguyễn Nhàn đến chân cầu
vượt Hòa Cầm

- Đoạn còn lại (Đoạn 02 bên cầu vượt
Hòa Cầm)
Cao Bá Nhạ
Cao Bá Quát
Cao Hồng Lãnh
Cao Lỗ
Cao Sơn 1
Cao Sơn 2
Cao Sơn 3
Cao Sơn 4
Cao Sơn 5
Cao Sơn 6
Cao Sơn 7
Cao Sơn 8
Cao Sơn Pháo
- Đoạn 28,5m
- Đoạn 7,5m
Cao Thắng
Cao Xuân Dục
Cao Xuân Huy
Cầm Bá Thước

1,1
1,1
1,1
1,0

1,0
1,0


1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0

1,1
1,1
1,1
1,0

1,0


1,0

1,0

1,2

1,1

1,0

1,0

1,0

1,1
1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,1


1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0


1,1

1,0
1,1
1,1
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,1
1,1
1,1
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0


1,0
1,0

1,0

1,1
1,1
1,1
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,1

1,0

1,0


1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0


1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1
1,0

1,1
1,0


1,1
1,0

1,1
1,0

1,0
1,1
1,1
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

1,1
1,0

1,1
1,0

1,1
1,0

1,1

1,0

1,2
1,2
1,1
1,1
1,1
1,0

1,0
1,1
1,1
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

1,1
1,0

1,1
1,0

1,1
1,0


1,1
1,0

1,2
1,2
1,1
1,1
1,1
1,0


326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343

344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356

Cẩm Bắc 1
Cẩm Bắc 2
Cẩm Bắc 3
Cẩm Bắc 4
Cẩm Bắc 5
Cẩm Bắc 6
Cẩm Bắc 7
Cẩm Bắc 8
Cẩm Bắc 9
Cẩm Bắc 10
Cẩm Bắc 11
Cẩm Bắc 12
Cẩm Chánh 1
Cẩm Chánh 2
Cẩm Chánh 3
Cẩm Chánh 4

Cẩm Chánh 5
Cẩm Nam 1
Cẩm Nam 2
Cẩm Nam 3
Cẩm Nam 4
Cẩm Nam 5
Cẩm Nam 6
Cẩm Nam 7
Cẩm Nam 8
Cẩm Nam 9
Cẩm Nam 10
Cẩm Nam 11
Cẩm Nam 12
Cần Giuộc
Cầu Đỏ - Túy Loan

1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,2
1,2
1,1
1,1

1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0
1,0

1,0
1,0


1,0
1,0

1,0
1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,2
1,2
1,1
1,1
1,1

1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0
1,0

1,0
1,0


1,0
1,0

1,0
1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,2
1,2
1,1
1,1
1,1
1,1

1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0

1,0

1,0
1,0

1,1

1,1

1,1

1,1


357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372

373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385

- Phía có vỉa hè
- Phía khơng có vỉa hè
Cơ Bắc
Cô Giang
Cổ Mân 1
Cổ Mân 2
Cổ Mân 3
Cổ Mân 4
Cổ Mân 5
Cổ Mân 6
Cổ Mân 7
Cổ Mân 8
Cổ Mân 9
Cổ Mân Cúc 1
Cổ Mân Cúc 2
Cổ Mân Cúc 3

Cổ Mân Cúc 4
Cổ Mân Lan 1
Cổ Mân Lan 2
Cổ Mân Lan 3
Cổ Mân Lan 4
Cổ Mân Mai 1
Cổ Mân Mai 2
Cổ Mân Mai 3
Cổ Mân Mai 4
Cổ Mân Mai 5
Cồn Dầu 1
Cồn Dầu 2
Cồn Dầu 3
Cồn Dầu 4
Cồn Dầu 5

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,1
1,1
1,1
1,1
1,2
1,1
1,1

1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1

1,0
1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,1
1,1
1,1
1,1
1,2
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1

1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1

1,0
1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0


1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,1
1,1
1,1
1,1
1,2
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1

1,1

1,0
1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0


386
387
388
389
390
391
392

393
394

395
396

397
398
399
400
401

402
403
404
405
406
407
408
409

Cồn Dầu 6
Cồn Dầu 7
Cồn Dầu 8
Cồn Dầu 9
Cồn Dầu 10
Cồn Dầu 11
Cồn Dầu 12
Cống Quỳnh
Cù Chính Lan

- Đoạn từ Hà Huy Tập đến Huỳnh Ngọc
Huệ
- Đoạn còn lại
Châu Thị Vĩnh Tế
Châu Thượng Văn
- Đoạn 5m
- Đoạn 3,5m
Châu Văn Liêm
Chế Lan Viên
Chế Viết Tấn
Chi Lăng
Chính Hữu
- Đoạn 10,5m x 2 làn
- Đoạn 10,5m
Chơn Tâm 1
Chơn Tâm 2
Chơn Tâm 3
Chơn Tâm 4
Chơn Tâm 5
Chơn Tâm 6
Chơn Tâm 7
Chơn Tâm 8

1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1

1,1

1,0

1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1

1,0

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1
1,0

1,1
1,0


1,1
1,2
1,2
1,0
1,1
1,0
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

1,0

1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1

1,0


1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1


1,1

1,1

1,1

1,1
1,0

1,1
1,0

1,0
1,0

1,1
1,0

1,1
1,0

1,1
1,0

1,1
1,0

1,0
1,0


1,1
1,0

1,1
1,0

1,1
1,0

1,1
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0
1,1
1,0

1,0
1,0
1,1
1,0

1,0
1,0
1,1
1,0


1,0
1,0
1,0
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1
1,2
1,2
1,0
1,1
1,0

1,0
1,0
1,1
1,0

1,0
1,0
1,1
1,0


1,0
1,0
1,1
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,1
1,0

1,0
1,0
1,1
1,0

1,0
1,0
1,1
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0


1,0

1,0

1,0

1,0

1,1
1,2
1,2
1,0
1,1
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1
1,1

1,1
1,1


1,1
1,1

1,1
1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

1,2
1,2

1,1
1,1

1,1
1,1

1,1
1,1

1,1
1,1

1,1
1,1

1,1
1,1

1,1
1,1

1,1
1,1

1,0

1,0


1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0


410
411
412
413
414
415

416
417
418
419
420

421
422
423
424
425


426
427

Chơn Tâm 9
Chơn Tâm 10
Chơn Tâm 11
Chơn Tâm 12
Chu Cẩm Phong
Chu Huy Mân
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Phạm Văn
Xảo
- Đoạn từ Phạm Văn Xảo đến Khúc
Thừa Dụ
- Đoạn còn lại
Chu Lai
Chu Mạnh Trinh
Chu Văn An
Chúc Động
Chương Dương
- Đoạn cầu Trần Thị Lý đến cầu Tiên
Sơn
- Đoạn còn lại
Dã Tượng
Diên Hồng
Diệp Minh Châu
Doãn Kế Thiện
Doãn Khuê
- Đoạn 10,5m
- Đoạn 7,5m
Doãn Uẩn

Dũng Sĩ Thanh Khê
- Đoạn từ Trần Cao Vân đến cổng chùa
Thanh Hải
- Đoạn từ Chùa Thanh Hải đến Phùng
Hưng
- Đoạn còn lại

1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

1,0

1,0

1,0


1,0

1,0

1,0

1,0
1,0
1,1
1,0
1,1

1,0
1,0
1,1
1,0
1,1

1,0
1,0
1,1
1,0
1,1

1,0

1,0

1,0


1,0

1,0
1,0
1,0
1,1
1,1
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0
1,0

1,0
1,0
1,1
1,1
1,0


1,0

1,0

1,0

1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0
1,1
1,1
1,0

1,0

1,0
1,0
1,2

1,0

1,0

1,0


1,0

1,0
1,0
1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1


1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0


1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0


428 Duy Tân
- Đoạn Núi Thành đến Nguyễn Hữu
Thọ
- Đoạn còn lại
429 Dương Bá Cung
430 Dương Bá Trạc
431 Dương Bạch Mai

432 Dương Bích Liên
433 Dương Cát Lợi
434 Dương Đình Nghệ
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Huy Du
- Đoạn từ Huy Du đến Chính Hữu
- Đoạn từ Chính Hữu đến Võ Nguyên
Giáp
435 Dương Đức Hiền
436 Dương Đức Nhan
437 Dương Khuê
438 Dương Lâm
- Đoạn từ Hồ Hán Thương đến Khúc
Thừa Dụ
- Đoạn còn lại
439 Dương Loan
- Đoạn 10,5m
- Đoạn 7,5m
440 Dương Quảng Hàm
441 Dương Tôn Hải
442 Dương Tụ Quán
443 Dương Tử Giang
444 Dương Tự Minh
445 Dương Thạc
446 Dương Thanh
447 Dương Thị Xuân Quý

1,0

1,0


1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0
1,1
1,0
1,0

1,1
1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0


1,0

1,0

1,0

1,0

1,0
1,1
1,0
1,0
1,1
1,2

1,0

1,0

1,0
1,1
1,0
1,0
1,1
1,2

1,0

1,0


1,0

1,0

1,0
1,2

1,0
1,1

1,0
1,1

1,0
1,1

1,0
1,1

1,0
1,2

1,0
1,1

1,0
1,1

1,0

1,1

1,0
1,1

1,0
1,2

1,0
1,1

1,0
1,1

1,0
1,1

1,0
1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1


1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,2
1,1
1,0

1,0

1,2
1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0


1,0

1,0

1,2
1,1
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0


1,0

1,1
1,1
1,1
1,2
1,0
1,0
1,0
1,2
1,0
1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0


1,0

1,0

1,0

1,1
1,1
1,1
1,2
1,0
1,0
1,0
1,2
1,0
1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0


1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1
1,1
1,1
1,2
1,0
1,0
1,0
1,2
1,0
1,0


448
449
450
451

452

453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475

Dương Thưởng
Dương Trí Trạch
Dương Văn An
Dương Vân Nga
- Đoạn từ Chu Huy Mân đến Phạm Huy
Thông

- Đoạn từ Phạm Huy Thông đến
Nguyễn Sĩ Cố
Đa Mặn 1
Đa Mặn 2
Đa Mặn 3
Đa Mặn 4
Đa Mặn 5
Đa Mặn 6
Đa Mặn 7
Đa Mặn 8
Đa Mặn 9
Đa Mặn 10
Đa Mặn 11
Đa Mặn 12
Đa Mặn 14
Đa Mặn Đông 1
Đa Mặn Đông 2
Đa Mặn Đông 3
Đa Mặn Đông 4
Đá Mọc 1
Đá Mọc 2
Đá Mọc 3
Đá Mọc 4
Đá Mọc 5
Đa Phước 1
Đa Phước 2

1,0
1,1
1,2


1,0

1,0

1,0

1,0

1,0
1,1
1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0
1,1
1,2

1,0

1,0

1,0


1,0

1,0

1,0

1,0
1,0
1,0
1,0
1,2
1,2
1,2
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,0
1,0
1,0
1,0
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,0

1,0

1,0
1,0
1,0
1,0
1,2
1,2
1,2
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,0
1,0
1,0
1,0
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,2
1,2
1,2
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,0
1,0
1,0
1,0
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0


1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0

1,0

1,0
1,0
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0
1,0


1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0


1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0
1,0


1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0

1,0


1,0

1,0

1,0


476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498

499
500
501
502
503
504

Đa Phước 3
Đa Phước 4
Đa Phước 5
Đa Phước 6
Đa Phước 7
Đa Phước 8
Đa Phước 9
Đa Phước 10
Đà Sơn
Đà Sơn 2
Đại An 1
Đại An 2
Đại An 3
Đại An 4
Đàm Quang Trung
Đàm Thanh 1
Đàm Thanh 2
Đàm Thanh 3
Đàm Thanh 4
Đàm Thanh 5
Đàm Thanh 6
Đàm Thanh 7
Đàm Thanh 8

Đàm Thanh 9
Đàm Thanh 10
Đàm Thanh 11
Đàm Văn Lễ
Đào Cam Mộc
Đào Cơng Chính
- Đoạn có vỉa hè hai bên đường
- Đoạn có vỉa hè một bên đường

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,1
1,0
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1

1,1
1,1
1,1
1,2
1,2
1,2
1,0
1,1
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0


1,1

1,1

1,1

1,1

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,1
1,0

1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1.1
1,1
1,1
1,1
1,2
1,2
1,2
1,0
1,1
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0


1,0
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0


1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,1
1,0
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,2
1,2
1,2
1,0
1,1

1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1


1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0

1,0
1,0


505
506
507
508
509
510

511

512
513

514
515
516
517
518

519
520
521
522
523
524
525

Đào Cơng Soạn
Đào Dỗn Địch
Đào Duy Anh
Đào Duy Kỳ
Đào Duy Tùng
Đào Duy Từ
- Đoạn từ Ơng Ích Khiêm đến hết nhà
số 21
- Đoạn còn lại
Đào Nghiễm
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến
thửa đất số 44 đường Đào Nghiễm
Đoạn còn lại
Đào Ngun Phổ
Đào Sư Tích
Đoạn từ Hồng Văn Thái đến Hịa Nam
14
- Đoạn 7,5m
- Đoạn 5,5m
Đoạn cịn lại
Đào Tấn
Đào Trí

Đảo Xanh 1
Đảo Xanh 2
Đảo Xanh 3
Đảo Xanh 4
Đảo Xanh 5
Đảo Xanh 6
Đảo Xanh 7
Đặng Chất
Đặng Chiêm
Đặng Dung

1,1
1,2
1,0
1,2
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0


1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,1
1,1

1,0

1,2
1,2
1,2
1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,1
1,2

1,1
1,2
1,0
1,2
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1.0

1,0

1,0


1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,1

1,0

1,0
1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0

1,0

1,0

1,0


1,0

1,2
1,2
1,2
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,1
1,2

1,1
1,2
1,0
1,2
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0


1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0


1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1
1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0
1,0
1,0
1,0

1,0

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0

1,0

1,0
1,0
1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2
1,2
1,2
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,1
1,2

1,0

1,0


1,0

1,0


×