ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Số: 1267 /QĐ-UBND
Lai Châu, ngày 10 tháng 10 năm 2014
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơng trình:
Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Lai Châu
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003; Luật Sửa đổi bổ sung một số
điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009; các văn
bản hướng dẫn Luật Xây dựng;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1155/TTrSKHĐT ngày 30/9/2014 và Cơng văn số 1191/SKHĐT-VX ngày 08/10/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơng trình với các
nội dung sau:
1. Tên cơng trình: Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Lai Châu.
2. Chủ đầu tư: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
3. Nhà thầu tư vấn khảo sát, lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật:
- Tư vấn khảo sát địa chất: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Hồng
Phong (Lai Châu).
- Tư vấn lập Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật: Công ty TNHH Tư vấn thiết kế đầu
tư (Hà Nội).
4. Địa điểm xây dựng: Thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu.
5. Hình thức đầu tư: Xây dựng mới và nâng cấp, sửa chữa.
6. Loại, cấp cơng trình: Cơng trình dân dụng, cấp III, nhóm C.
7. Mục tiêu đầu tư xây dựng: Đầu tư bổ sung, nâng cấp cơ sở vật chất
cho Trung tâm giới thiệu việc làm của tỉnh nhằm nâng cao năng lực hoạt động
giới thiệu, tư vấn việc làm, thị trường lao động trên địa bàn tỉnh; hồn thiện và
hiện đại hóa hệ thống thơng tin thị trường lao động; hồn thiện cơ sở dữ liệu về
thị trường lao động; nâng tỷ lệ lao động tìm việc qua Trung tâm; hiện đại hóa và
chuẩn hóa hoạt động giao dịch việc làm.
8. Nội dung và quy mô đầu tư:
8.1. Nhà làm việc: Quy mơ nhà cấp III – 3 tầng; diện tích xây dựng:
190,5m2.
- Tầng 1: Gồm các phòng: Tư vấn tuyên truyền và xuất khẩu lao động,
Trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Tư vấn bảo hiểm thất nghiệp, phòng Phó
Giám đốc, kích thước mỗi phịng (3,3x5,4)m; phịng Tổ chức Hành chính, kích
thước (3,3x7,2)m; 01 cầu thang bộ, kích thước (3,6x5,4)m; 01 khu vệ sinh, kích
thước (3,6x5,4)m; hành lang rộng 1,8m; chiều cao tầng 3,6m.
- Tầng 2: Gồm các phòng: Giám đốc, Phó Giám đốc, phịng Kế hoạch,
phịng lưu trữ hồ sơ, kích thước mỗi phịng (3,3x5,4)m; phịng Tài chính Kế
tốn, kích thước thước (3,3x7,2)m; 01 cầu thang bộ, kích thước (3,6x5,4)m; 01
khu vệ sinh, kích thước (3,6x5,4)m; hành lang rộng 1,8m; chiều cao tầng 3,6m.
- Tầng 3: Gồm phòng Hội trường, kích thước (9,9x7,2)m; phịng Họp giao
ban, kích thước (6,6x5,4)m; 01 cầu thang bộ, kích thước (3,6x5,4)m; 01 khu vệ
sinh, kích thước (3,6x5,4)m; hành lang rộng 1,8m; chiều cao tầng 3,6m.
Kết cấu móng băng BTCT; giằng móng BTCT; nhà khung BTCT; tường
xây gạch bao che; dầm, giằng BTCT; sàn mái BTCT; mái xây thu hồi, xà gồ
thép, lợp tôn; nền nhà lát gạch Ceramic, khu vệ sinh lát gạch chống trơn, tường
khu vệ sinh ốp gạch men kính; bậc cầu thang, tam cấp láng Granito; tường, cột,
dầm, trần trát vữa xi măng – bả ma tít, lu sơn; phịng Hội trường, khu vệ sinh có
trần thạch cao; cửa đi loại cửa nhựa lõi thép; hệ thống điện, cấp thoát nước,
chống sét, PCCC, chống mối hoàn chỉnh.
8.2. Các hạng mục phụ trợ:
- Nhà để xe đạp, xe máy: Kích thước (9,0x4,2)m; cột, khung thép trịn,
mái lợp tơn, xà gồ thép; Móng trụ đổ BTCT, nền BT láng vữa xi măng.
- Nhà để xe ơ tơ: (Kích thước 6,0x4,0)m; kết cấu khung thép trịn; móng
trụ BTCT; tường xây gạch bao che, mái lợp tôn, xà gồ thép; nền đổ BT.
- Cổng, tường rào: Cổng xây mới rộng 5,1m; kết cấu khung thép hộp.
Tường rào hoa sắt xây mới: Tổng chiều dài L = 30m, kết cấu tường rào thép
hộp; móng, trụ tường xây gạch.
2
- Sân bê tơng: Tổng diện tích S = 272m2; kết cấu sân BT, dày 10cm, đệm
cát dày 5cm.
- Phá dỡ nhà làm việc cũ: Nhà cấp IV – 01 tầng, diện tích phá dỡ 90m2.
9. Tổng mức đầu tư:
5.700
triệu đồng
Trong đó:
- Chi phí xây dựng:
4.780
triệu đồng
- Chi phí quản lý dự án:
110
nt
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
456
nt
88
nt
266
nt
- Chi phí khác:
- Chi phí dự phịng:
10. Nguồn vốn đầu tư: Nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia việc
làm và dạy nghề và các nguồn vốn hỗ trợ khác từ Ngân sách Trung ương. Trong
đó:
- Năm 2014: 2.000 triệu đồng (Chương trình mục tiêu quốc gia việc làm
và dạy nghề).
- Năm 2015, 2016 (dự kiến): 3.700 triệu đồng.
11. Thời gian thực hiện dự án: Năm 2014 -2016.
12. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư thuê tư vấn quản lý, điều hành
dự án.
13. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
a) Phần cơng việc đã thực hiện:
Nội dung
cơng
việc/tên gói
thầu
Đơn vị thực
hiện
1
Khảo sát
địa chất
Công ty
TNHH Tư
vấn và Xây
dựng Hồng
Phong (Lai
Châu)
2
Lập Báo
cáo kinh tế
- kỹ thuật
Công ty
TNHH Tư
vấn thiết kế
đầu tư (Hà
Nội)
TT
Giá thực
hiện/Giá
trúng thầu
(triệu
đồng)
98
166
3
Hình thức
hợp đồng
Theo đơn
giá cố định
Theo tỷ lệ
%
Thời gian
thực hiện
hợp đồng
Văn bản
phê duyệt
30 ngày
QĐ số:
281a/QĐSLĐTBXH,
ngày
26/7/2013
50 ngày
QĐ số:
302a/QĐSLĐTBXH,
ngày
20/8/2013
3
Thẩm tra
Công ty
thiết kế bản TNHH Tư vấn
vẽ thi công và Xây dựng
và dự toán
Tuấn Duy
Theo tỷ lệ
%
19
Cộng
QĐ số:
375/QĐSLĐTBXH,
ngày
09/9/2014
20 ngày
283 triệu đồng
b) Phần cơng việc khơng áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu:
TT
Đơn vị thực hiện
Giá trị thực
hiện (triệu
đồng)
Sở Tài chính
26
Sở Kế hoạch và Đầu tư
2,0
Sở Lao động TB&XH
1,0
Nội dung cơng việc
1
Thẩm tra, phê duyệt quyết tốn
2
Thẩm định Báo cáo KT-KT
3
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà
thầu xây lắp
4
Kiểm tra nghiệm thu của cơ
quan QLNN về xây dựng (TT)
5
Dự phòng
5,0
Sở Lao động TB&XH
Cộng
266
300 triệu đồng
c) Tổng hợp kế hoạch lựa chọn thầu:
Giá gói
thầu
TT Tên gói thầu
(triệu
đồng)
1
2
Số 01- Xây
lắp
Số 02- Tư
vấn quản lý
dự án, lựa
chọn nhà
thầu thi cơng
xây dựng
4.780
126
Nguồn
vốn
Hình
thức
lựa
chọn
nhà
thầu
Thời
Phương gian bắt
thức lựa đầu tổ
chọn
chức lựa
nhà
chọn
thầu
nhà
thầu
Nguồn
Đấu
Một giai
vốn
thầu
đoạn
Chương rộng rãi
một túi
trình
trong
hồ sơ
mục
nước
tiêu
Chỉ
nt
quốc gia định
Việc
thầu
làm và
dạy
nghề và
4
Hình
thức
hợp
đồng
Thời
gian
thực
hiện
hợp
đồng
Q III
năm
2014
Trọn
gói
10
tháng
nt
nt
Theo
tiến độ
dự án
3
Số 03- Tư
vấn giám sát
thi cơng xây
dựng
126
nt
nt
nt
nt
nt
4
Số 04- Bảo
hiểm cơng
trình
11
nt
nt
nt
nt
nt
5
Số 05- Tư
vấn kiểm
định chất
lượng cơng
trình
31
nt
nt
nt
nt
nt
6
Số 06- Tư
vấn kiểm
tốn
nt
Q III
năm
2015
nt
02
tháng
các
nguồn
vốn hỗ
trợ khác
từ Ngân
sách
trung
ương
43
nt
Cộng
5.117 triệu đồng
Tổng hợp giá trị phần công việc đã thực hiện, cơng việc khơng áp dụng
hình thức lựa chọn nhà thầu và phần kế hoạch lựa chọn thầu là 5.700 triệu đồng.
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, Chủ đầu tư chịu trách nhiệm quản lý,
thực hiện dự án theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Chánh Văn phịng UBND
tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Lao động –
Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND
thành phố Lai Châu; Giám đốc Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh và thủ trưởng
các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
- Như điều 3;
- Lưu VT, VX.
(đã ký)
Vương Văn Thành
5