Tải bản đầy đủ (.doc) (84 trang)

QD cong bo TTHC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.62 KB, 84 trang )

BỘ NƠNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NƠNG THƠN

Số:

/QĐ-BNN-KHCN

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày

tháng

năm 2018

QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
(Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về
kiểm sốt thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm sốt
thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm sốt thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định 92/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2017 của Chính phủ sửa đổi


một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy
định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phịng chính
phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm sốt thủ tục hành;
Căn cứ Thơng tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình,
kết quả thực hiện kiểm sốt thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Cơng nghệ và Môi trường và Vụ
trưởng Vụ Pháp chế,

0


QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Lĩnh
vực: Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1/7/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Khoa
học Công nghệ và Môi trường, thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, C ục, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

-Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Cục KSTTHC;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Cổng thông tin điện tử của Bộ, Báo Nông nghiệp VN;

- Trung tâm tin học và thống kê;
- Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Lê Quốc Doanh

1


Phụ lục:
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-BNNPTNT
ngày
tháng năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT

Tên thủ
tục hành
chính

1


Lĩnh vực

Cơ quan thực
hiện

Giống cây trồng lâm nghiệp, gỗ, sản phẩm gỗ Tổng cục Lâm
và lâm sản ngoài gỗ; phụ gia hóa chất dùng nghiệp
trong chế biến, bảo quản lâm sản, q trình,
dịch vụ và mơi trường lâm nghiệp.

Cấp
Giấy
chứng
nhận
đăng ký
hoạt
động thử
nghiệm
chất
lượng
sản
phẩm,
hàng hóa

Cơng trình thuỷ lợi, cấp thốt nước, mơi trường Tổng cục Thuỷ
nước, chất lượng nước dùng trong nông lợi
nghiệp.
Cơng trình đê điều, phịng chống thiên tai


Tổng cục Phịng,
chống thiên tai

Giống thuỷ sản; thức ăn, nguyên liệu sản xuất Tổng cục Thuỷ
thức ăn, chất phụ gia, chế phẩm sinh học, hóa sản
chất xử lý mơi trường ni trồng thủy sản, chất
lượng nước dùng trong nuôi trồng thuỷ sản,
môi trường nuôi trồng thuỷ sản; cơ sở sản xuất,
tàu cá, cảng cá, cơ sở sửa chữa tàu cá.
Giống cây trồng nông nghiệp, đất; môi trường Cục Trồng trọt
trong trồng trọt; trồng trọt hữu cơ.
Giống vật nuôi nông nghiệp; thức ăn chăn nuôi Cục Chăn nuôi
và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chất bảo
quản sử dụng trong thức ăn chăn nuôi, các chế
phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi;

2


STT

Tên thủ
tục hành
chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực
hiện


Kiểm dịch thực vật, thuốc và nguyên liệu thuốc Cục Bảo vệ thực
bảo vệ thực vật, dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
vật trong nông lâm sản; phân bón, nguyên liệu
sản xuất phân bón, chế phẩm sinh học phục vụ
trồng trọt; thuốc bảo quản nông lâm sản.
Bệnh động vật, thuốc và nguyên liệu thuốc thú
y, kiểm dịch động vật, điều kiện vệ sinh thú y, Cục Thú y
an toàn thực phẩm đối với động vật, sản phẩm
động vật làm thực phẩm.
Muối và sản phẩm muối; môi trường trong sản Cục Kinh tế hợp
xuất kinh doanh muối và sản phẩm muối; máy tác và Phát triển
và thiết bị nông nghiệp
nông thôn
- Cơ sở thu gom, bảo quản, sơ chế, chế biến,
kinh doanh, xuất khẩu thủy sản; chất lượng sản Cục Quản lý chất
phẩm nông lâm sản, thủy sản thực phẩm và phi lượng nông lâm
thực phẩm; an toàn thực phẩm đối với thủy sản sản và thuỷ sản
xuất khẩu;
- các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý từ 02 cơ
quan thuộc Bộ trở lên.
Giống cây trồng lâm nghiệp, gỗ, sản phẩm gỗ
và lâm sản ngoài gỗ; phụ gia hóa chất dùng Tổng cục Lâm
trong chế biến, bảo quản lâm sản, q trình, nghiệp
dịch vụ và mơi trường lâm nghiệp.

2

Cấp bổ
sung, sửa
đổi Giấy

chứng
nhận
đăng ký
hoạt
động thử
nghiệm
chất
lượng

Cơng trình thuỷ lợi, cấp thốt nước, mơi trường
nước, chất lượng nước dùng trong nơng Tổng cục Thuỷ
lợi
nghiệp.
Cơng trình đê điều, phịng chống thiên tai

Tổng cục Phòng,
chống thiên tai

Giống thuỷ sản; thức ăn, nguyên liệu sản xuất
thức ăn, chất phụ gia, chế phẩm sinh học, hóa
chất xử lý mơi trường ni trồng thủy sản, chất Tổng cục Thuỷ
lượng nước dùng trong nuôi trồng thuỷ sản, sản
môi trường nuôi trồng thuỷ sản; cơ sở sản xuất,
tàu cá, cảng cá, cơ sở sửa chữa tàu cá.

3


STT


Tên thủ
tục hành
chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực
hiện

sản
Giống cây trồng nơng nghiệp, đất; môi trường
phẩm, trong trồng trọt; trồng trọt hữu cơ.
Cục Trồng trọt
hàng hóa
Giống vật ni nơng nghiệp; thức ăn chăn nuôi
và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chất bảo Cục Chăn nuôi
quản sử dụng trong thức ăn chăn nuôi, các chế
phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi;
Kiểm dịch thực vật, thuốc và nguyên liệu thuốc
bảo vệ thực vật, dư lượng thuốc bảo vệ thực Cục Bảo vệ thực
vật trong nông lâm sản; phân bón, nguyên liệu vật
sản xuất phân bón, chế phẩm sinh học phục vụ
trồng trọt; thuốc bảo quản nông lâm sản.
Bệnh động vật, thuốc và nguyên liệu thuốc thú
y, kiểm dịch động vật, điều kiện vệ sinh thú y, Cục Thú y
an toàn thực phẩm đối với động vật, sản phẩm
động vật làm thực phẩm.
Muối và sản phẩm muối; môi trường trong sản Cục Kinh tế hợp
xuất kinh doanh muối và sản phẩm muối; máy tác và Phát triển
và thiết bị nông nghiệp

nông thôn
- Cơ sở thu gom, bảo quản, sơ chế, chế biến,
kinh doanh, xuất khẩu thủy sản; chất lượng sản Cục Quản lý chất
phẩm nông lâm sản, thủy sản thực phẩm và phi lượng nông lâm
thực phẩm; an toàn thực phẩm đối với thủy sản sản và thuỷ sản
xuất khẩu;
- Các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý từ 02 cơ
quan thuộc Bộ trở lên.
3

Cấp lại
Giấy
chứng
nhận
đăng ký
hoạt
động thử
nghiệm
chất

Giống cây trồng lâm nghiệp, gỗ, sản phẩm gỗ
và lâm sản ngồi gỗ; phụ gia hóa chất dùng Tổng cục Lâm
trong chế biến, bảo quản lâm sản, quá trình, nghiệp
dịch vụ và mơi trường lâm nghiệp.
Cơng trình thuỷ lợi, cấp thốt nước, mơi trường Tổng cục Thuỷ
nước, chất lượng nước dùng trong nơng lợi
nghiệp.
Cơng trình đê điều, phịng chống thiên tai

Tổng cục Phòng,

chống thiên tai

4


STT

Tên thủ
tục hành
chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực
hiện

Giống thuỷ sản; thức ăn, nguyên liệu sản xuất
thức ăn, chất phụ gia, chế phẩm sinh học, hóa
chất xử lý mơi trường ni trồng thủy sản, chất Tổng cục Thuỷ
lượng nước dùng trong nuôi trồng thuỷ sản, sản
môi trường nuôi trồng thuỷ sản; cơ sở sản xuất,
tàu cá, cảng cá, cơ sở sửa chữa tàu cá.
Giống cây trồng nông nghiệp, đất; môi trường
Cục Trồng trọt
trong trồng trọt; trồng trọt hữu cơ.
Giống vật nuôi nông nghiệp; thức ăn chăn nuôi
và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chất bảo Cục Chăn nuôi
quản sử dụng trong thức ăn chăn nuôi, các chế
phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi;
Kiểm dịch thực vật, thuốc và nguyên liệu thuốc

bảo vệ thực vật, dư lượng thuốc bảo vệ thực Cục Bảo vệ thực
vật trong nơng lâm sản; phân bón, ngun liệu vật
sản xuất phân bón, chế phẩm sinh học phục vụ
trồng trọt; thuốc bảo quản nông lâm sản.

lượng
sản
Bệnh động vật, thuốc và nguyên liệu thuốc thú
phẩm,
Cục Thú y
hàng hóa y, kiểm dịch động vật, điều kiện vệ sinh thú y,
an toàn thực phẩm đối với động vật, sản phẩm
động vật làm thực phẩm.

Muối và sản phẩm muối; môi trường trong sản Cục Kinh tế hợp
xuất kinh doanh muối và sản phẩm muối; máy tác và Phát triển
và thiết bị nông nghiệp
nông thôn
- Cơ sở thu gom, bảo quản, sơ chế, chế biến,
kinh doanh, xuất khẩu thủy sản; chất lượng sản Cục Quản lý chất
phẩm nông lâm sản, thủy sản thực phẩm và phi lượng nơng lâm
thực phẩm; an tồn thực phẩm đối với thủy sản sản và thuỷ sản
xuất khẩu;
- Các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý từ 02 cơ
quan thuộc Bộ trở lên.
4

Giống cây trồng lâm nghiệp, gỗ, sản phẩm gỗ
và lâm sản ngồi gỗ; phụ gia hóa chất dùng Tổng cục Lâm
trong chế biến, bảo quản lâm sản, quá trình, nghiệp

dịch vụ và mơi trường lâm nghiệp.
5


STT

Tên thủ
tục hành
chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực
hiện

Cơng trình thuỷ lợi, cấp thốt nước, mơi trường
nước, chất lượng nước dùng trong nơng Tổng cục Thuỷ
lợi
nghiệp.
Cơng trình đê điều, phịng chống thiên tai

Tổng cục Phòng,
chống thiên tai

Giống thuỷ sản; thức ăn, nguyên liệu sản xuất
thức ăn, chất phụ gia, chế phẩm sinh học, hóa
chất xử lý mơi trường ni trồng thủy sản, chất Tổng cục Thuỷ
lượng nước dùng trong nuôi trồng thuỷ sản, sản
môi trường nuôi trồng thuỷ sản; cơ sở sản xuất,
ký tàu cá, cảng cá, cơ sở sửa chữa tàu cá.


Cấp
Giấy
chứng
nhận
đăng
hoạt
động
kiểm
định chất
lượng
sản
phẩm,
hàng hóa

Giống cây trồng nơng nghiệp, đất; mơi trường
Cục Trồng trọt
trong trồng trọt; trồng trọt hữu cơ.
Giống vật nuôi nông nghiệp; thức ăn chăn nuôi
và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chất bảo Cục Chăn nuôi
quản sử dụng trong thức ăn chăn nuôi, các chế
phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi;
Kiểm dịch thực vật, thuốc và nguyên liệu thuốc
bảo vệ thực vật, dư lượng thuốc bảo vệ thực Cục Bảo vệ thực
vật trong nơng lâm sản; phân bón, ngun liệu vật
sản xuất phân bón, chế phẩm sinh học phục vụ
trồng trọt; thuốc bảo quản nông lâm sản.
Bệnh động vật, thuốc và nguyên liệu thuốc thú
y, kiểm dịch động vật, điều kiện vệ sinh thú y, Cục Thú y
an toàn thực phẩm đối với động vật, sản phẩm

động vật làm thực phẩm.
Muối và sản phẩm muối; môi trường trong sản Cục Kinh tế hợp
xuất kinh doanh muối và sản phẩm muối; máy tác và Phát triển
và thiết bị nông nghiệp
nông thôn
- Cơ sở thu gom, bảo quản, sơ chế, chế biến,
kinh doanh, xuất khẩu thủy sản; chất lượng sản Cục Quản lý chất
phẩm nông lâm sản, thủy sản thực phẩm và phi lượng nơng lâm
thực phẩm; an tồn thực phẩm đối với thủy sản sản và thuỷ sản
xuất khẩu;
- Các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý từ 02 cơ
quan thuộc Bộ trở lên.
6


STT

Tên thủ
tục hành
chính
Cấp bổ
sung, sửa
đổi Giấy
chứng
nhận
đăng ký
hoạt
động
kiểm
định chất

lượng
sản
phẩm,
hàng hóa

5

Lĩnh vực

Cơ quan thực
hiện

Giống cây trồng lâm nghiệp, gỗ, sản phẩm gỗ
và lâm sản ngồi gỗ; phụ gia hóa chất dùng Tổng cục Lâm
trong chế biến, bảo quản lâm sản, quá trình, nghiệp
dịch vụ và mơi trường lâm nghiệp.
Cơng trình thuỷ lợi, cấp thốt nước, mơi trường
nước, chất lượng nước dùng trong nơng Tổng cục Thuỷ
lợi
nghiệp.
Cơng trình đê điều, phịng chống thiên tai

Tổng cục Phòng,
chống thiên tai

Giống thuỷ sản; thức ăn, nguyên liệu sản xuất
thức ăn, chất phụ gia, chế phẩm sinh học, hóa
chất xử lý mơi trường ni trồng thủy sản, chất Tổng cục Thuỷ
lượng nước dùng trong nuôi trồng thuỷ sản, sản
môi trường nuôi trồng thuỷ sản; cơ sở sản xuất,

tàu cá, cảng cá, cơ sở sửa chữa tàu cá.
Giống cây trồng nông nghiệp, đất; môi trường
Cục Trồng trọt
trong trồng trọt; trồng trọt hữu cơ.
Giống vật nuôi nông nghiệp; thức ăn chăn nuôi
và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chất bảo Cục Chăn nuôi
quản sử dụng trong thức ăn chăn nuôi, các chế
phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi;
Kiểm dịch thực vật, thuốc và nguyên liệu thuốc
bảo vệ thực vật, dư lượng thuốc bảo vệ thực Cục Bảo vệ thực
vật trong nơng lâm sản; phân bón, ngun liệu vật
sản xuất phân bón, chế phẩm sinh học phục vụ
trồng trọt; thuốc bảo quản nông lâm sản.
Bệnh động vật, thuốc và nguyên liệu thuốc thú
y, kiểm dịch động vật, điều kiện vệ sinh thú y, Cục Thú y
an toàn thực phẩm đối với động vật, sản phẩm
động vật làm thực phẩm.
Muối và sản phẩm muối; môi trường trong sản Cục Kinh tế hợp
xuất kinh doanh muối và sản phẩm muối; máy tác và Phát triển
và thiết bị nông nghiệp
nông thôn

7


STT

Tên thủ
tục hành
chính


Lĩnh vực

Cơ quan thực
hiện

- Cơ sở thu gom, bảo quản, sơ chế, chế biến,
kinh doanh, xuất khẩu thủy sản; chất lượng sản Cục Quản lý chất
phẩm nông lâm sản, thủy sản thực phẩm và phi lượng nông lâm
thực phẩm; an toàn thực phẩm đối với thủy sản sản và thuỷ sản
xuất khẩu;
- Các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý từ 02 cơ
quan thuộc Bộ trở lên.
6

Cấp lại
Giấy
chứng
nhận
đăng ký
hoạt
động
kiểm
định chất
lượng
sản
phẩm,
hàng hóa

Giống cây trồng lâm nghiệp, gỗ, sản phẩm gỗ

và lâm sản ngồi gỗ; phụ gia hóa chất dùng Tổng cục Lâm
trong chế biến, bảo quản lâm sản, quá trình, nghiệp
dịch vụ và mơi trường lâm nghiệp.
Cơng trình thuỷ lợi, cấp thốt nước, mơi trường
nước, chất lượng nước dùng trong nơng Tổng cục Thuỷ
lợi
nghiệp.
Cơng trình đê điều, phịng chống thiên tai

Tổng cục Phòng,
chống thiên tai

Giống thuỷ sản; thức ăn, nguyên liệu sản xuất
thức ăn, chất phụ gia, chế phẩm sinh học, hóa
chất xử lý mơi trường ni trồng thủy sản, chất Tổng cục Thuỷ
lượng nước dùng trong nuôi trồng thuỷ sản, sản
môi trường nuôi trồng thuỷ sản; cơ sở sản xuất,
tàu cá, cảng cá, cơ sở sửa chữa tàu cá.
Giống cây trồng nông nghiệp, đất; môi trường
Cục Trồng trọt
trong trồng trọt; trồng trọt hữu cơ.
Giống vật nuôi nông nghiệp; thức ăn chăn nuôi
và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chất bảo Cục Chăn nuôi
quản sử dụng trong thức ăn chăn nuôi, các chế
phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi;
Kiểm dịch thực vật, thuốc và nguyên liệu thuốc
bảo vệ thực vật, dư lượng thuốc bảo vệ thực Cục Bảo vệ thực
vật trong nơng lâm sản; phân bón, ngun liệu vật
sản xuất phân bón, chế phẩm sinh học phục vụ
trồng trọt; thuốc bảo quản nông lâm sản.


8


STT

Tên thủ
tục hành
chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực
hiện

Bệnh động vật, thuốc và nguyên liệu thuốc thú
y, kiểm dịch động vật, điều kiện vệ sinh thú y, Cục Thú y
an toàn thực phẩm đối với động vật, sản phẩm
động vật làm thực phẩm.
Muối và sản phẩm muối; môi trường trong sản Cục Kinh tế hợp
xuất kinh doanh muối và sản phẩm muối; máy tác và Phát triển
và thiết bị nông nghiệp
nông thôn
- Cơ sở thu gom, bảo quản, sơ chế, chế biến, Cục Quản lý chất
kinh doanh, xuất khẩu thủy sản; chất lượng sản lượng nông lâm
phẩm nông lâm sản, thủy sản thực phẩm và phi sản và thuỷ sản
thực phẩm; an toàn thực phẩm đối với thủy sản
xuất khẩu;
- Các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý từ 02 cơ
quan thuộc Bộ trở lên.

7

Cấp
Giấy
chứng
nhận
đăng ký
hoạt
động
giám
định chất
lượng
sản
phẩm,
hàng hóa

Giống cây trồng lâm nghiệp, gỗ, sản phẩm gỗ
và lâm sản ngồi gỗ; phụ gia hóa chất dùng Tổng cục Lâm
trong chế biến, bảo quản lâm sản, q trình, nghiệp
dịch vụ và mơi trường lâm nghiệp.
Cơng trình thuỷ lợi, cấp thốt nước, mơi trường Tổng cục Thuỷ
nước, chất lượng nước dùng trong nơng lợi
nghiệp.
Cơng trình đê điều, phòng chống thiên tai

Tổng cục Phòng,
chống thiên tai

Giống thuỷ sản; thức ăn, nguyên liệu sản xuất
thức ăn, chất phụ gia, chế phẩm sinh học, hóa Tổng cục Thuỷ

chất xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản, chất sản
lượng nước dùng trong nuôi trồng thuỷ sản,
môi trường nuôi trồng thuỷ sản; cơ sở sản xuất,
tàu cá, cảng cá, cơ sở sửa chữa tàu cá.
Giống cây trồng nông nghiệp, đất; môi trường Cục Trồng trọt
trong trồng trọt; trồng trọt hữu cơ.
Giống vật nuôi nông nghiệp; thức ăn chăn nuôi
và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chất bảo Cục Chăn nuôi
quản sử dụng trong thức ăn chăn nuôi, các chế
phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi;

9


STT

Tên thủ
tục hành
chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực
hiện

Kiểm dịch thực vật, thuốc và nguyên liệu thuốc
bảo vệ thực vật, dư lượng thuốc bảo vệ thực Cục Bảo vệ thực
vật trong nông lâm sản; phân bón, nguyên liệu vật
sản xuất phân bón, chế phẩm sinh học phục vụ
trồng trọt; thuốc bảo quản nông lâm sản.

Bệnh động vật, thuốc và nguyên liệu thuốc thú Cục Thú y
y, kiểm dịch động vật, điều kiện vệ sinh thú y,
an toàn thực phẩm đối với động vật, sản phẩm
động vật làm thực phẩm.
Muối và sản phẩm muối; môi trường trong sản Cục Kinh tế hợp
xuất kinh doanh muối và sản phẩm muối; máy tác và Phát triển
và thiết bị nông nghiệp
nông thôn
- Cơ sở thu gom, bảo quản, sơ chế, chế biến,
kinh doanh, xuất khẩu thủy sản; chất lượng sản Cục Quản lý chất
phẩm nông lâm sản, thủy sản thực phẩm và phi lượng nông lâm
thực phẩm; an toàn thực phẩm đối với thủy sản sản và thuỷ sản
xuất khẩu;
- các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý từ 02 cơ
quan thuộc Bộ trở lên.

8

Cấp bổ
sung, sửa
đổi Giấy
chứng
nhận
đăng ký
hoạt
động
giám
định chất
lượng
sản

phẩm,
hàng hóa

Giống cây trồng lâm nghiệp, gỗ, sản phẩm gỗ Tổng cục Lâm
và lâm sản ngoài gỗ; phụ gia hóa chất dùng nghiệp
trong chế biến, bảo quản lâm sản, q trình,
dịch vụ và mơi trường lâm nghiệp.
Cơng trình thuỷ lợi, cấp thốt nước, mơi trường Tổng cục Thuỷ
nước, chất lượng nước dùng trong nơng lợi
nghiệp.
Cơng trình đê điều, phòng chống thiên tai

Tổng cục Phòng,
chống thiên tai

Giống thuỷ sản; thức ăn, nguyên liệu sản xuất
thức ăn, chất phụ gia, chế phẩm sinh học, hóa
chất xử lý mơi trường ni trồng thủy sản, chất Tổng cục Thuỷ
lượng nước dùng trong nuôi trồng thuỷ sản, sản
môi trường nuôi trồng thuỷ sản; cơ sở sản xuất,
tàu cá, cảng cá, cơ sở sửa chữa tàu cá.
Giống cây trồng nông nghiệp, đất; môi trường Cục Trồng trọt
trong trồng trọt; trồng trọt hữu cơ.

10


STT

Tên thủ

tục hành
chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực
hiện

Giống vật ni nơng nghiệp; thức ăn chăn nuôi
và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chất bảo Cục Chăn nuôi
quản sử dụng trong thức ăn chăn nuôi, các chế
phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi;
Kiểm dịch thực vật, thuốc và nguyên liệu thuốc
bảo vệ thực vật, dư lượng thuốc bảo vệ thực Cục Bảo vệ thực
vật trong nơng lâm sản; phân bón, ngun liệu vật
sản xuất phân bón, chế phẩm sinh học phục vụ
trồng trọt; thuốc bảo quản nông lâm sản.
Bệnh động vật, thuốc và nguyên liệu thuốc thú
y, kiểm dịch động vật, điều kiện vệ sinh thú y, Cục Thú y
an toàn thực phẩm đối với động vật, sản phẩm
động vật làm thực phẩm.
Muối và sản phẩm muối; môi trường trong sản Cục Kinh tế hợp
xuất kinh doanh muối và sản phẩm muối; máy tác và Phát triển
và thiết bị nông nghiệp
nông thôn
- Cơ sở thu gom, bảo quản, sơ chế, chế biến,
kinh doanh, xuất khẩu thủy sản; chất lượng sản Cục Quản lý chất
phẩm nông lâm sản, thủy sản thực phẩm và phi lượng nơng lâm
thực phẩm; an tồn thực phẩm đối với thủy sản sản và thuỷ sản
xuất khẩu;

- Các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý từ 02 cơ
quan thuộc Bộ trở lên.

9

Cấp lại
Giấy
chứng
nhận
đăng ký
hoạt
động
giám
định chất
lượng
sản
phẩm,
hàng hóa

Giống cây trồng lâm nghiệp, gỗ, sản phẩm gỗ
và lâm sản ngoài gỗ; phụ gia hóa chất dùng Tổng cục Lâm
trong chế biến, bảo quản lâm sản, q trình, nghiệp
dịch vụ và mơi trường lâm nghiệp.
Cơng trình thuỷ lợi, cấp thốt nước, mơi trường Tổng cục Thuỷ
nước, chất lượng nước dùng trong nơng lợi
nghiệp.
Cơng trình đê điều, phòng chống thiên tai

Tổng cục Phòng,
chống thiên tai


Giống thuỷ sản; thức ăn, nguyên liệu sản xuất
thức ăn, chất phụ gia, chế phẩm sinh học, hóa Tổng cục Thuỷ
chất xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản, chất sản
lượng nước dùng trong nuôi trồng thuỷ sản,
môi trường nuôi trồng thuỷ sản; cơ sở sản xuất,
tàu cá, cảng cá, cơ sở sửa chữa tàu cá.
11


STT

Tên thủ
tục hành
chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực
hiện

Giống cây trồng nơng nghiệp, đất; môi trường Cục Trồng trọt
trong trồng trọt; trồng trọt hữu cơ.
Giống vật nuôi nông nghiệp; thức ăn chăn nuôi
và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chất bảo Cục Chăn nuôi
quản sử dụng trong thức ăn chăn nuôi, các chế
phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi;
Kiểm dịch thực vật, thuốc và nguyên liệu thuốc
bảo vệ thực vật, dư lượng thuốc bảo vệ thực Cục Bảo vệ thực
vật trong nông lâm sản; phân bón, nguyên liệu vật

sản xuất phân bón, chế phẩm sinh học phục vụ
trồng trọt; thuốc bảo quản nông lâm sản.
Bệnh động vật, thuốc và nguyên liệu thuốc thú
y, kiểm dịch động vật, điều kiện vệ sinh thú y, Cục Thú y
an toàn thực phẩm đối với động vật, sản phẩm
động vật làm thực phẩm.
Muối và sản phẩm muối; môi trường trong sản Cục Kinh tế hợp
xuất kinh doanh muối và sản phẩm muối; máy tác và Phát triển
và thiết bị nông nghiệp
nông thôn
- Cơ sở thu gom, bảo quản, sơ chế, chế biến,
kinh doanh, xuất khẩu thủy sản; chất lượng sản Cục Quản lý chất
phẩm nông lâm sản, thủy sản thực phẩm và phi lượng nông lâm
thực phẩm; an toàn thực phẩm đối với thủy sản sản và thuỷ sản
xuất khẩu;
- các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý từ 02 cơ
quan thuộc Bộ trở lên.
10

Giống cây trồng lâm nghiệp, gỗ, sản phẩm gỗ
Cấp
và lâm sản ngoài gỗ; phụ gia hóa chất dùng
Giấy
trong chế biến, bảo quản lâm sản, q trình,
chứng
dịch vụ và mơi trường lâm nghiệp.
nhận
Cơng trình thuỷ lợi, cấp thốt nước, mơi trường
đăng ký
nước, chất lượng nước dùng trong nơng

hoạt
nghiệp.
động
Cơng trình đê điều, phịng chống thiên tai
chứng

Tổng cục Lâm
nghiệp
Tổng cục Thuỷ
lợi
Tổng cục Phòng,
chống thiên tai

12


STT

Tên thủ
tục hành
chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực
hiện

Giống thuỷ sản; thức ăn, nguyên liệu sản xuất
thức ăn, chất phụ gia, chế phẩm sinh học, hóa
chất xử lý mơi trường ni trồng thủy sản, chất Tổng cục Thuỷ

lượng nước dùng trong nuôi trồng thuỷ sản, sản
môi trường nuôi trồng thuỷ sản; cơ sở sản xuất,
tàu cá, cảng cá, cơ sở sửa chữa tàu cá.
Giống cây trồng nông nghiệp, đất; môi trường Cục Trồng trọt
trong trồng trọt; trồng trọt hữu cơ.
Giống vật nuôi nông nghiệp; thức ăn chăn nuôi Cục Chăn nuôi
và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chất bảo
quản sử dụng trong thức ăn chăn nuôi, các chế
phẩm sinh học phục vụ chăn ni;

nhận
chất
lượng
sản
phẩm,
hàng hóa

Kiểm dịch thực vật, thuốc và ngun liệu thuốc
bảo vệ thực vật, dư lượng thuốc bảo vệ thực Cục Bảo vệ thực
vật trong nơng lâm sản; phân bón, ngun liệu vật
sản xuất phân bón, chế phẩm sinh học phục vụ
trồng trọt; thuốc bảo quản nông lâm sản.
Bệnh động vật, thuốc và nguyên liệu thuốc thú
y, kiểm dịch động vật, điều kiện vệ sinh thú y, Cục Thú y
an toàn thực phẩm đối với động vật, sản phẩm
động vật làm thực phẩm.
Muối và sản phẩm muối; môi trường trong sản Cục Kinh tế hợp
xuất kinh doanh muối và sản phẩm muối; máy tác và Phát triển
và thiết bị nông nghiệp
nông thôn

- Cơ sở thu gom, bảo quản, sơ chế, chế biến,
kinh doanh, xuất khẩu thủy sản; chất lượng sản Cục Quản lý chất
phẩm nông lâm sản, thủy sản thực phẩm và phi lượng nơng lâm
thực phẩm; an tồn thực phẩm đối với thủy sản sản và thuỷ sản
xuất khẩu;
- Các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý từ 02 cơ
quan thuộc Bộ trở lên.

11

Cấp bổ
sung, sửa
đổi Giấy
chứng
nhận
đăng ký

Giống cây trồng lâm nghiệp, gỗ, sản phẩm gỗ
và lâm sản ngoài gỗ; phụ gia hóa chất dùng Tổng cục Lâm
trong chế biến, bảo quản lâm sản, q trình, nghiệp
dịch vụ và mơi trường lâm nghiệp.
Cơng trình thuỷ lợi, cấp thốt nước, mơi trường Tổng cục Thuỷ
nước, chất lượng nước dùng trong nông lợi
nghiệp.
13


STT

Tên thủ

tục hành
chính

Lĩnh vực

Cơng trình đê điều, phịng chống thiên tai

Cơ quan thực
hiện
Tổng cục Phòng,
chống thiên tai

Giống thuỷ sản; thức ăn, nguyên liệu sản xuất
thức ăn, chất phụ gia, chế phẩm sinh học, hóa
chất xử lý mơi trường ni trồng thủy sản, chất Tổng cục Thuỷ
lượng nước dùng trong nuôi trồng thuỷ sản, sản
môi trường nuôi trồng thuỷ sản; cơ sở sản xuất,
tàu cá, cảng cá, cơ sở sửa chữa tàu cá.
Giống cây trồng nông nghiệp, đất; môi trường Cục Trồng trọt
trong trồng trọt; trồng trọt hữu cơ.
Giống vật nuôi nông nghiệp; thức ăn chăn nuôi
và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chất bảo Cục Chăn nuôi
quản sử dụng trong thức ăn chăn nuôi, các chế
phẩm sinh học phục vụ chăn ni;

hoạt
động
chứng
nhận
chất

lượng
sản
phẩm,
hàng hóa

Kiểm dịch thực vật, thuốc và ngun liệu thuốc
bảo vệ thực vật, dư lượng thuốc bảo vệ thực Cục Bảo vệ thực
vật trong nơng lâm sản; phân bón, nguyên liệu vật
sản xuất phân bón, chế phẩm sinh học phục vụ
trồng trọt; thuốc bảo quản nông lâm sản.
Bệnh động vật, thuốc và nguyên liệu thuốc thú Cục Thú y
y, kiểm dịch động vật, điều kiện vệ sinh thú y,
an toàn thực phẩm đối với động vật, sản phẩm
động vật làm thực phẩm.
Muối và sản phẩm muối; môi trường trong sản Cục Kinh tế hợp
xuất kinh doanh muối và sản phẩm muối; máy tác và Phát triển
và thiết bị nông nghiệp
nông thôn
- Cơ sở thu gom, bảo quản, sơ chế, chế biến,
kinh doanh, xuất khẩu thủy sản; chất lượng sản Cục Quản lý chất
phẩm nông lâm sản, thủy sản thực phẩm và phi lượng nơng lâm
thực phẩm; an tồn thực phẩm đối với thủy sản sản và thuỷ sản
xuất khẩu;
- Các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý từ 02 cơ
quan thuộc Bộ trở lên.

12

Cấp lại Giống cây trồng lâm nghiệp, gỗ, sản phẩm gỗ
và lâm sản ngoài gỗ; phụ gia hóa chất dùng Tổng cục Lâm

Giấy
trong chế biến, bảo quản lâm sản, q trình, nghiệp
chứng
dịch vụ và mơi trường lâm nghiệp.

14


STT

Tên thủ
tục hành
chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực
hiện

Cơng trình thuỷ lợi, cấp thốt nước, mơi trường Tổng cục Thuỷ
nước, chất lượng nước dùng trong nơng lợi
nghiệp.
Cơng trình đê điều, phịng chống thiên tai

Tổng cục Phòng,
chống thiên tai

Giống thuỷ sản; thức ăn, nguyên liệu sản xuất
thức ăn, chất phụ gia, chế phẩm sinh học, hóa Tổng cục Thuỷ
chất xử lý mơi trường ni trồng thủy sản, chất sản

lượng nước dùng trong nuôi trồng thuỷ sản,
môi trường nuôi trồng thuỷ sản; cơ sở sản xuất,
tàu cá, cảng cá, cơ sở sửa chữa tàu cá.
nhận
đăng ký
hoạt
động
chứng
nhận
chất
lượng
sản
phẩm,
hàng hóa

Giống cây trồng nơng nghiệp, đất; mơi trường Cục Trồng trọt
trong trồng trọt; trồng trọt hữu cơ.
Giống vật nuôi nông nghiệp; thức ăn chăn nuôi
và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chất bảo Cục Chăn nuôi
quản sử dụng trong thức ăn chăn nuôi, các chế
phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi;
Kiểm dịch thực vật, thuốc và nguyên liệu thuốc
bảo vệ thực vật, dư lượng thuốc bảo vệ thực Cục Bảo vệ thực
vật trong nơng lâm sản; phân bón, ngun liệu vật
sản xuất phân bón, chế phẩm sinh học phục vụ
trồng trọt; thuốc bảo quản nông lâm sản.
Bệnh động vật, thuốc và nguyên liệu thuốc thú
y, kiểm dịch động vật, điều kiện vệ sinh thú y, Cục Thú y
an toàn thực phẩm đối với động vật, sản phẩm
động vật làm thực phẩm.

Muối và sản phẩm muối; môi trường trong sản Cục Kinh tế hợp
xuất kinh doanh muối và sản phẩm muối; máy tác và Phát triển
và thiết bị nông nghiệp
nông thôn
- Cơ sở thu gom, bảo quản, sơ chế, chế biến, Cục Quản lý chất
kinh doanh, xuất khẩu thủy sản; chất lượng sản lượng nông lâm
phẩm nông lâm sản, thủy sản thực phẩm và phi sản và thuỷ sản
thực phẩm; an toàn thực phẩm đối với thủy sản
xuất khẩu;
- Các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý từ 02 cơ
quan thuộc Bộ trở lên.

15


PHẦN II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử
nghiệm
1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Gửi và tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản
lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chuẩn bị hồ sơ theo quy
định.
- Căn cứ vào quy định tại mục 1 Phụ lục 1 của Quyết định này, Tổ chức, doanh
nghiệp lựa chọn Cơ quan thực hiện TTHC để nộp hồ sơ và gửi hồ sơ qua đường bưu
điện hoặc nộp trực tiếp tại trụ sở hoặc qua Cổng thông tin điện tử của các Tổng cục,
các Cục, cụ thể như sau:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở, các tài liệu quy định chưa được
chứng thực từ bản chính, tổ chức, cá nhân phải xuất trình bản chính để đối chiếu.

+ Trường hợp hồ sơ được gửi qua bưu điện, các tài liệu quy định, tổ chức, cá nhân
phải nộp bản sao đã được chứng thực từ bản chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng thông tin điện tử của các Tổng cục, các Cục,
thực hiện theo văn bản hướng dẫn về giải quyết thủ tục hành chính trực tuyến.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: sáng từ 08 giờ đến 12 giờ và chiều từ 13 giờ đến 17 giờ
vào ngày làm việc trong tuần (trừ ngày thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).
Bước 2: Thẩm xét tính hợp lệ của hồ sơ.
Bước 3: Thẩm định hồ sơ
Bước 4: Xử lý kết quả thẩm định và cấp giấy chứng nhận.
a) Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định:
Thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức thử nghiệm sửa đổi, bổ sung
b) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm cho tổ chức thử nghiệm.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Qua Cổng thông tin điện tử của cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
16


a) Thành phần hồ sơ gồm:
1. Đơn đăng ký hoạt động thử nghiệm (Mẫu số 01 kèm theo)
2. Bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
3. Danh sách thử nghiệm viên (Mẫu số 02 kèm theo) và các chứng chỉ, tài liệu liên
quan đối với mỗi thử nghiệm viên gồm: Bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc Hợp
đồng lao động; bản sao chứng chỉ đào tạo TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu
chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 hoặc tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế

đối với thử nghiệm chuyên ngành.
4. Danh sách máy móc, thiết bị, dụng cụ thử nghiệm, đo lường phục vụ hoạt động
thử nghiệm đối với lĩnh vực thử nghiệm đăng ký (Mẫu số 04 kèm theo);
5. Tài liệu chứng minh năng lực hoạt động thử nghiệm đáp ứng các yêu cầu cụ thể
như sau:
- Đối với tổ chức thử nghiệm đã được công nhận: nộp bản sao Chứng chỉ công
nhận đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn
quốc tế ISO/IEC 17025:2005 hoặc tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với
thử nghiệm chuyên ngành kèm theo phạm vi được công nhận.
- Đối với tổ chức thử nghiệm chưa được cơng nhận: nộp các tài liệu, quy trình thử
nghiệm và các tài liệu khác liên quan để chứng minh năng lực hoạt động đáp ứng
các yêu cầu quy định trong tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc
tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 hoặc tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc
tế đối với thử nghiệm chuyên ngành.
7. Mẫu Phiếu kết quả thử nghiệm.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
a) Thời hạn trả lời tính đầy đủ của hồ sơ: 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ
b) Thời hạn giải quyết khi hồ sơ đầy đủ hợp lệ: 10 (mười) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
5. Cơ quan thực hiện TTHC
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
- Tổng cục Lâm nghiệp
- Tổng cục Thuỷ lợi
- Tổng cục Phòng, chống thiên tai
- Tổng cục Thuỷ sản
- Cục Trồng trọt
- Cục Chăn nuôi
17



- Cục Bảo vệ thực vật
- Cục Thú y
- Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
- Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện:
Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: quy định tại điểm a Khoản này.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức đăng ký.
7. Kết quả thực hiện TTHC
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm (thời hạn hiệu lực khơng q: 05
năm).
8. Phí, lệ phí: theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí.
9. Tên mẫu đơn, tờ khai
- Đơn đăng ký hoạt động thử nghiệm (Mẫu số 01 kèm theo);
- Danh sách thử nghiệm viên (Mẫu số 02 kèm theo);
- Danh sách máy móc, thiết bị, dụng cụ thử nghiệm, đo lường phục vụ hoạt động
thử nghiệm đối với lĩnh vực thử nghiệm đăng ký (Mẫu số 03 kèm theo);
10. Điều kiện thực hiện TTHC:
- Là tổ chức được thành lập theo quy định của pháp luật.;
- Có hệ thống quản lý và năng lực hoạt động đáp ứng các yêu cầu quy định trong
tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC
17025:2005 hoặc tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với thử nghiệm
chun ngành;
- Có ít nhất 04 thử nghiệm viên chính thức của tổ chức (viên chức hoặc lao động ký
hợp đồng có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc lao động ký hợp đồng không xác định
thời hạn), được đào tạo về tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc
tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 hoặc tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc

tế đối với thử nghiệm chuyên ngành;
- Có máy móc, thiết bị, dụng cụ thử nghiệm, đo lường phù hợp với quy định của
pháp luật và phù hợp với lĩnh vực hoạt động thử nghiệm tương ứng;
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định
về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp.

18


Mẫu số 01
(Mẫu số 01 NĐ107/2016/NĐ-CP)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------…………, ngày…… tháng……. năm………
ĐƠN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM
Kính gửi: ………………………………………………
1. Tên tổ chức:......................................................................................
2. Địa chỉ liên lạc: ...................................................................................
Điện thoại:…………… Fax:…………… E-mail: ............................................
3. Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận
đầu tư số…………………. Cơ quan cấp:…………………. cấp ngày…………… tại
……………………………………………………………………………………..
4. Sau khi nghiên cứu quy định tại Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7
năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù
hợp, chúng tơi nhận thấy có đủ các điều kiện đăng ký hoạt động thử nghiệm đối với
lĩnh vực ………….. (tên lĩnh vực chuyên ngành) 1.
5. Mẫu Phiếu kết quả thử nghiệm
Đề nghị Tổng cục/Cục ….. xem xét và cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử

nghiệm nêu trên.

Chúng tôi cam kết sẽ thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật trong
lĩnh vực đánh giá sự phù hợp, các quy định có liên quan của pháp luật và
chịu trách nhiệm trước pháp luật về các khai báo nói trên./.
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC
(Ký tên, đóng dấu)

______________
1

Ghi tên lĩnh vực thử nghiệm: Hóa học/Sinh học/Cơ lý/Dược phẩm/Điện-điện tử/Vật liệu xây dựng/Khơng phá
hủy/An tồn sinh học, kèm theo tên sản phẩm, tên phép thử, phương pháp thử tương ứng

19


TÊN TỔ CHỨC

Mẫu số 02
(Mẫu số 02 NĐ107/2016/NĐ-CP)

DANH SÁCH THỬ NGHIỆM VIÊN
STT Họ và tên

Chuyên Hệ thống quản Kinh nghiệm Loại hợp đồng Ghi chú
môn được lý được đào tạo
công tác
lao động đã ký
đào tạo

(ghi số năm)

1
2
....

(Tên tổ chức) gửi kèm theo các tài liệu chứng minh năng lực của thử nghiệm
viên đáp ứng yêu cầu quy định tại Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ và cam đoan các nội dung khai trên là đúng
và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã khai./.
………, ngày…… tháng…… năm……

LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC
(Ký tên, đóng dấu)

20


Mẫu số 03
(Mẫu số 04 NĐ107/2016/NĐ-CP)
TÊN TỔ CHỨC

DANH SÁCH MÁY MÓC, THIẾT BỊ, DỤNG CỤ THỬ NGHIỆM, ĐO LƯỜNG PHỤC
VỤ HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM

1. Trang thiết bị cần kiểm định/hiệu chuẩn
TT Tên máy móc, thiết bị, dụng
cụ, kiểu loại, thơng số kỹ
thuật chính


Năm sản
xuất, nước
sản xuất

Năm đưa vào sử
dụng và tình
trạng thiết bị

Ghi chú

1
2
3
4


2. Trang thiết bị khác
TT

Tên thiết bị

Đặc trưng kỹ thuật Ngày đưa vào sử dụng

Ghi chú

(Tên tổ chức) cam kết các nội dung khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước
pháp luật về các nội dung đã khai./.
………, ngày…… tháng…… năm……
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC
(Ký tên, đóng dấu)


21


II. Tên thủ tục hành chính: Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động thử nghiệm
1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Gửi và tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chuẩn bị hồ sơ theo quy
định.
- Căn cứ vào quy định tại mục 1 Phụ lục 1 của Quyết định này, Tổ chức, doanh
nghiệp lựa chọn Cơ quan thực hiện TTHC để nộp hồ sơ và gửi hồ sơ qua đường bưu
điện hoặc nộp trực tiếp tại trụ sở hoặc qua Cổng thông tin điện tử của các Tổng cục,
các Cục, cụ thể như sau:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở, các tài liệu quy định chưa được
chứng thực từ bản chính, tổ chức, cá nhân phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
+ Trường hợp hồ sơ được gửi qua bưu điện, các tài liệu quy định, tổ chức, cá
nhân phải nộp bản sao đã được chứng thực từ bản chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng thông tin điện tử của các Tổng cục, các Cục,
thực hiện theo văn bản hướng dẫn về giải quyết thủ tục hành chính trực tuyến.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 08 giờ đến 12 giờ và chiều từ 13 giờ đến 17 giờ
vào ngày làm việc trong tuần (trừ ngày thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).
Bước 2: Thẩm xét tính hợp lệ của hồ sơ.
Bước 3: Thẩm định hồ sơ
Bước 4: Xử lý kết quả thẩm định và cấp giấy chứng nhận.
a) Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định:
Thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức thử nghiệm sửa đổi, bổ sung
b) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm cho tổ chức thử nghiệm.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Qua Cổng thông tin điện tử của cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
22


1) Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi hoạt động thử nghiệm (Mẫu số 04 kèm theo);
2) Danh sách bổ sung, sửa đổi thử nghiệm viên (Mẫu số 05 kèm theo) và các chứng
chỉ, tài liệu liên quan đối với mỗi thử nghiệm viên gồm Bản sao Quyết định tuyển
dụng hoặc Hợp đồng lao động; bản sao chứng chỉ đào tạo tương ứng quy định của
thử nghiệm viên chính thức của tổ chức tương ứng với lĩnh vực thử nghiệm đăng
ký bổ sung, được đào tạo về tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc
tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 hoặc tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc
tế đối với thử nghiệm chuyên ngành;
3) Danh sách bổ sung, sửa đổi máy móc, thiết bị, dụng cụ thử nghiệm, đo lường
phục vụ hoạt động thử nghiệm đối với lĩnh vực thử nghiệm đăng ký (Mẫu số 06
kèm theo);
4) Tài liệu chứng minh năng lực hoạt động thử nghiệm bổ sung, sửa đổi đáp ứng
các yêu cầu sau:
Trường hợp tổ chức thử nghiệm đã được tổ chức công nhận công nhận nộp bản
sao Chứng chỉ công nhận kèm theo phạm vi được công nhận.
Trường hợp tổ chức thử nghiệm chưa được công nhận, tổ chức thử nghiệm nộp
các tài liệu, quy trình thử nghiệm và các tài liệu khác liên quan để chứng minh
năng lực hoạt động đáp ứng các yêu cầu quy định trong tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 hoặc

tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với thử nghiệm chuyên ngành.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
a) Thời hạn trả lời tính đầy đủ của hồ sơ: 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ.
b) Thời hạn giải quyết khi hồ sơ đầy đủ hợp lệ:10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
5. Cơ quan thực hiện TTHC
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
- Tổng cục Lâm nghiệp
- Tổng cục Thuỷ lợi
- Tổng cục Phòng, chống thiên tai
- Tổng cục Thuỷ sản
- Cục Trồng trọt
- Cục Chăn nuôi
- Cục Bảo vệ thực vật
- Cục Thú y
- Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
23


- Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện:
Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: quy định tại điểm a khoản này
d) Cơ quan phối hợp: Không.
6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
7. Kết quả thực hiện TTHC
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm (thời hạn hiệu lực: ghi theo Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm đã cấp ).

8. Phí, lệ phí: theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí
9. Tên mẫu đơn, tờ khai
- Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi hoạt động thử nghiệm theo Mẫu số 04 kèm theo;
- Danh sách bổ sung, sửa đổi thử nghiệm viên theo Mẫu số 05 kèm theo;
- Danh sách bổ sung, sửa đổi máy móc, thiết bị, dụng cụ thử nghiệm, đo lường
phục vụ hoạt động thử nghiệm đối với lĩnh vực thử nghiệm đăng ký theo Mẫu số
06 kèm theo;
10. Điều kiện thực hiện TTHC:
- Tổ chức thử nghiệm đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động thử
nghiệm còn hiệu lực;
- Trường hợp bổ sung lĩnh vực hoạt động thử nghiệm, phải có ít nhất 02 thử nghiệm
viên chính thức của tổ chức (viên chức hoặc lao động ký hợp đồng có thời hạn từ 12
tháng trở lên hoặc lao động ký hợp đồng không xác định thời hạn), được đào tạo về
tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC
17025:2005 hoặc tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với thử nghiệm
chuyên ngành;
- Có máy móc, thiết bị, dụng cụ thử nghiệm, đo lường phù hợp với quy định của
pháp luật và phù hợp với lĩnh vực hoạt động thử nghiệm tương ứng.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định
về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp.

24


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×