Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

QD 17_04_01_2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.57 KB, 5 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Số: 17 /QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Huế, ngày 04 tháng01 năm 2007

QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt danh mục, thông số kỹ thụât và dự tốn các gói thầu hàng
hóa thiết bị năm 2006 dự án Phát triển ngành lâm nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1067/QĐ/BNN-LN ngày 27/04/2004 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án
Phát triển ngành lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định 448/QĐ/BNN-HTQT ngày 03/03/2005 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Sổ tay thực hiện Dự án Phát triển
ngành lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định 1853/QĐ-UB ngày 08/08/2006 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch mua sắm 2006 dự án phát triển
ngành lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Ban quản lý dự án Phát triển ngành lâm
nghiệp tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục, thông số kỹ thụât và dự tốn các gói thầu
hàng hóa thiết bị năm 2006 dự án Phát triển ngành lâm nghiệp tỉnh Thừa
Thiên Huế với nội dung sau:
1- Tên các gói thầu:
Gói thầu số 1: Xe gắn máy 2 bánh


Gói thầu số 2: Máy văn phịng
Gói thầu số 3: Thiết bị hỗ trợ giám sát và cấp GCNQSDĐ
2- Danh mục và số lượng của từng gói thầu:
a) Gói thầu số 1: Xe gắn máy 2 bánh phục vụ công tác quản lý giám sát
dự án phát triển ngành lâm nghiệp bao gồm:
+ Xe gắn máy 2 bánh:
24 chiếc
b) Gói thầu số 2: Trang bị cho phòng làm việc dự án gồm:
+ Máy tính để bàn:
1 bộ
+ Máy in:
6 chiếc
+ Máy fax:
1 chiếc
+ Đầu đọc video:
1 chiếc
+ Tivi:
1 chiếc


+ Máy hủy tài liệu:
1 chiếc
b) Gói thầu số 3: Thiết bị hỗ trợ giám sát và cấp GCNQSDĐ phục vụ
dự án phát triển ngành lâm nghiệp:
+ Máy định vị:
6 chiếc
3- Thông số kỹ thuật chi tiết:
a) Thông số kỹ thuật gói thầu số 1: Có phụ lục kèm theo (phụ lục số 1)
b) Thơng số kỹ thuật gói thầu số 2: Có phụ lục kèm theo (phụ lục số 2)
c) Thơng số kỹ thuật gói thầu số 3: Có phụ lục kèm theo (phụ lục số 3)

4- Giá dự tốn:
a) Đơn giá dự kiến gói thầu số 1:
689.000.000đ
(Bằng chữ: Sáu trăm tám mươi chín triệu đồng chẵn)
b) Đơn giá dự kiến gói thầu số 2:
91.000.000đ
(Bằng chữ: Chín mươi một triệu đồng chẵn)
c) Đơn giá dự kiến gói thầu số 3:
72.000.000đ
(Bằng chữ: Bảy mươi hai triệu đồng chẵn)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phịng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính,
Nơng nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh, Giám đốc Ban QLDA Phát triển ngành lâm nghiệp và Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Ban QL các dự án LN TW;
- VP: LĐ, CV: TC, NN, TH;
- Lưu: VT, LT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Nguyễn Ngọc Thiện


Phụ lục số 1

(Kèm theo Quyết định số:17/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01năm 2007
của UBND tỉnh)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE GẮN MÁY HAI BÁNH

Loại hàng hoá

1.Xe gắn máy 2 bánh
(Loại 1)

2.Xe gắn máy 2 bánh
(Loại 2)

Thông số kỹ thuật
1. Động cơ
-Loại động cơ: 4 thì, một xi lanh, làm mát bằng khơng khí
-Hệ thống nhiên liệu: xăng; Dung tích piston: 100-125cc
-Đường kính x kỳ: 5110% x 54 10%
-Tỉ số nén: > 8.5 : 1; Truyền động: > 4 số bằng cơ
-Khởi động: điện; Hệ thống bôi trơn: Dầu nhờn
2. Khung xe:
-Giảm sóc: trước: nhún; sau: giảm sóc lị so
-Phanh: Đĩa/trống; Loại lốp
3.Kích thước:
-Dài x Rộng x Cao (mm): dài  1860; rộng  655; cao
1040; trọng lượng khô:  95kg
-Khoảng cánh hai trục (mm):  1175
-Khoảng cách từ gầm xuống mặt đất (mm):  130
-Độ cao từ yên (mm): >730
4.Các đặc tính khác:
-Bình xăng: > 4lít; n ngồi: 2; gương: 2

-Đồng hồ tốc độ: Km/h; Đồng hồ báo xăng: có
-Các bộ phận và phụ tùng tiêu chuẩn kèm theo: các trang
thiết bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất kèm theo bao gồm bộ
dụng cụ sửa chữa, bánh và lốp dự trữ.
-Khác: theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
1. Động cơ
-Loại động cơ: 4 thì, một xi lanh, làm mát bằng khơng khí
-Hệ thống nhiên liệu: xăng; Dung tích piston: 100-125cc
-Đường kính x kỳ: 5110% x 54 10%
-Tỉ số nén: > 8.5 : 1; Truyền động: > 4 số bằng cơ
-Khởi động: điện; Hệ thống bơi trơn: Dầu nhờn
2. Khung xe:
-Giảm sóc: trước: nhún; sau: giảm sóc lị so
-Phanh: Đĩa/trống; Loại lốp
3.Kích thước:
-Dài x Rộng x Cao (mm): dài  1860; rộng  655; cao
<1040; trọng lượng khô: < 95kg
-Khoảng cánh hai trục (mm):  1175
-Khoảng cách từ gầm xuống mặt đất (mm): < 130
-Độ cao từ yên (mm): >760
4.Các đặc tính khác:
-Bình xăng: > 4lít; n ngồi: 2; gương: 2
-Đồng hồ tốc độ: Km/h; Đồng hồ báo xăng: có
-Các bộ phận và phụ tùng tiêu chuẩn kèm theo: các trang
thiết bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất kèm theo bao gồm bộ
dụng cụ sửa chữa, bánh và lốp dự trữ.

-Khác: theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất



Phụ lục số 2
(Kèm theo Quyết định số: 17 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 01năm 2007 của UBND tỉnh)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ VĂN PHỊNG
Loại hàng hố

1.Máy tính để bàn

2. Máy in

3. Máy fax

4. Đầu đọc Video

5. Tivi

6. Máy hủy tài liệu

Thông số kỹ thuật
- Processor: Intel Pentium 4 3.06 GHz (1 MB cache, Bus 800)
- Mainboard: Intel 915 GL- Chipset Intel 915
- Memory: 512 MB DDRAM (Bus 400)
- Smart: 80 GB HDD (7200rpm) SATA Technology
- NIC: Intel 10/100; CD-ROM: 52 x LG
- Video Graphics: 128 MB (Intel Graphics onboard)
- Monitor: 17" LCD (Màn hình tinh thể lỏng)
- Keyboard & mouse: Mitsumi Scroll
- System Option: Windows XP Pro
Phụ kiện kèm theo
- UPS santak 1000 VA; All Utilie Software for PC; Ổn áp Lioa;
USB kingston 512 MB; Bàn vi tính

Máy in khổ A4
- Up to 21 pages per minute; 1200 x 1200 dpi resolution
- 16 MB ram memory (expandable to 144MB)
- First page out in 8.5 seconds; Input tray: 250 sheets
- Up to 10.000 pages per month duty cycle
- 1 parallel/ USB 2.0 port
Máy in khổ A3
- Độ phân giải 1200 x 600 dpi
- 20 trang A4/phút - 11 Trang A3/phút
- Tốc độ 11 giây cho mỗi trang giấy in
- Hỗ trợ tất cả các định dạng giấy A3 và ngoài A3
- In 10.000 bảng in/ 1 catridge mực
Máy fax giấy thường; Điều chỉnh độ sáng tối khi fax và copy,
scan nhanh vào bộ nhớ; Cuộn Film dài 70m; Truyền fax với
tốc độ cao 14,4 kbps; Bộ nhớ 28 bản khi hết giấy; Nhớ đọc 110
số điện thoại
Khả năng dọc các loại đĩa: ĐV-Video/CD/Video CD, Super
VCD (PBC), CD-R/RW, MP3 (CD-R/RW), JPEG (CD-R/RW,
Kodak), DVD+RW, DVD+R, DVD-RW/-R (Video Mode),
DVD-RW (VR Mode), DVD/CD text.Cơ chế Precision Drive
3. Đầu đọc đôi. Kỹ thuật Progressive Scan. Âm thanh DTS.
Các kênh sóng B/G: VHF:E2 To E12; UHF: E21 To E69;
CAVT: S01 To S03, S1 To S41; Nguồn Điện: 110-240V AC,
50/60 Hz; Công suất tiêu thụ: Indicated on the rear of the TV ;
Hệ tiếng: B/G, I, D/K, M. ; Hệ màu: PAL, PAL 60, SECAM,
NTSC3.58, NTSC4.43.
Các kênh sóng I: UHF: B21 To B68; CATV: S01 To S03, S1 To
S41; D/K: VHF: C1 To C12, R1 To R12; UHF: C13 To C57, R21
To R60. CAVT: S01 To S03, S1 To S41, Z1 To Z39.
Máy hủy tài liệu

- Kích thước 520x470x840 mm; Kích cở cắt 4 mm
- Cắt mỗi tờ thành 20 sợi giấy


Phụ lục số 3
(Kèm theo Quyết định số: 17/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2007
của UBND tỉnh)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ HỖ TRỢ GIÁM SÁT

Loại hàng hoá

1. Máy định vị

Thông số kỹ thuật
- Dung lượng bộ nhớ: 24Mb dùng lưu trữ bản đồ trong mapsources
- Lưu trữ được 500 toạ độ điểm, mỗi toạ độ có thể ghi kèm theo
tên điểm và đặt biểu tượng thích hợp cho dễ nhớ
- Tự động vẽ lại hình dạng khu vực đo, khu vực khảo sát, ghi được
20 lô đất cùng một lúc, dung lượng track log 10.000 điểm
- Báo lịch thiên văn, vị trí trăng, mặt trời mọc trong ngày
- Báo ngày tháng năm, báo giờ. Báo tổng thời gian đo ngoài thực
địa
- Máy thu: Thu nhận cùng một lúc 12 kênh song song, tốc độ trung
cập tính hiệu tọa độ: liên tục mỗi giây một lần
- Độ nhạy máy thu: máy sẽ cung cấp toạ độ sau 45 giây khi khởi
động máy lần đầu; những lần sau máy chỉ mất 15 giây để cung cấp
toạ độ
- Độ chính xác: toạ độ nhỏ hơn 15 mét (95% trong suốt quá trình
đo) trung bình đạt 5-10m, trong điều kiện đo tốt có thể đạt kết quả
dưới 5 mét

-Sai số đo cự ly: đơn vị mét
- Hệ bản đồ: WGS 84, VN 2000 và hơn 160 hệ bản đồ trên toàn
thế giới
- Hệ tọa độ: UTM (hệ toạ lưới ô vuông của Mỹ, thường dùng trong
các công tác đo đạc trên bờ), Lat/Lon (hệ độ phút), MGRS (hệ tọa
độ dùng trong quân đội)... Có thể chuyển đổi các hệ với nhau ngay
trên máy
-Nguồn điện: sử dụng 2 pin tiểu, thời gian 28 giờ (nếu sử dụng ở
chế độ tiết kiệm pin) hoặc có thể sử dụng điện một chiều từ 8 - 35
VDC
-Bộ chỉ thị: màn hình trắng đen, độ phân giải 240*160 pixel
-Vỏ máy thiết kế bằng nhựa chịu lực cao. Tiêu chuẩn chống thấm
nước IEC-60529-IPX-7 (chịu được nước ở độ sâu 1 mét trong
vòng 30 phút)
-Anten: Anten được thiết kế gọn trong máy, độ nhạy cao. Cho tín
hiệu toạ độ từ 30 đến 60 giây sau khi mở máy
-Trọng lượng: máy được thiết kế gọn và rất nhẹ, rất dễ sử dụng chỉ
với một tay. Trọng lượng 210 g
-Giao diện vớI phần mềm Mapsources Worlmap
-Cổng giao diện: Cổng USB hoặc cổng Com RS-232
-Tính chu vi và diện tích ngay trên máy.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×