Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

PL 59b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 6 trang )

PHỤ LỤC 4: TUẦN 4 ( 24/12/2018)
Ngày 24/12/2018, kết thúc đăng ký và nộp hồ sơ đăng ký đấu giá xã Hoài Châu bắc, xã Hoài Phú. Ngày 27/12/2018, sáng 7 giờ,

bán đấu giá tại UBND xã Hoài Châu Bắc, chiều 13,30 giờ bán đấu giá tại UBND xã Hoài Phú.
Danh sách các lô đất tổ chức đấu giá kèm theo Biên bản thương thảo Hợp đồng ngày 16/11/2018 giữa
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Hồi Nhơn và Cơng ty TNHH dịch vụ đấu giá và tư vấn Công Minh
Đặc điểm lơ đất
Số
lượn
g lơ
đất

Diện tích
(m2)

16

2,825.3

3,002,570,000

6

1,126.4

917,270,000

6,000,000

01


200.1

900,000

180,090,000

100,000

36,000,000

6,000,000

02

202.6

850,000

172,210,000

100,000

34,000,000

6,000,000

03

197.2


850,000

167,620,000

100,000

33,000,000

6,000,000

04

192.0

850,000

163,200,000

100,000

32,000,000

4,000,000

05

173.2

700,000


121,240,000

100,000

24,000,000

4,000,000

06

161.3

700,000

112,910,000

100,000

22,000,000

4

661.5

4,000,000

01

153.6


800,000

122,880,000

100,000

24,000,000

4,000,000

02

162.5

800,000

130,000,000

100,000

26,000,000

4,000,000

03

171.3

800,000


137,040,000

100,000

27,000,000

4,000,000

04

174.1

800,000

139,280,000

100,000

27,000,000

6

1,037.4

7,000,000

01

172.9


1,500,000

259,350,000

200,000

51,000,000

7,000,000

02

172.9

1,500,000

259,350,000

200,000

51,000,000

7,000,000

03

172.9

1,500,000


259,350,000

200,000

51,000,000

7,000,000

04

172.9

1,500,000

259,350,000

200,000

51,000,000

7,000,000

05

172.9

1,500,000

259,350,000


200,000

51,000,000

7,000,000

06

172.9

1,500,000

259,350,000

200,000

51,000,000

Bước giá

16

2,614.5

2
01

374.8

Đơn vị xã, thị trấn

và tục danh khu đất
I.

HỒI CHÂU BẮC

KDC thơn Quy
Thuận
(thửa đất số 1028, 1029,
1030, tờ BĐ số 08)

KDC thôn Quy Thuận
(thửa đất số 287, 288, tờ
BĐ số 15)

KDC thơn Chương Hịa
(thửa đất số 291, 292,
293, tờ BĐ số 17)

II

HOÀI PHÚ
- KDC thôn Cự Tài 1
(thửa đất số 286, tờ BĐ
1 số 8)

Bước giá

6,000,000

Đơn giá

(đồng/m2)

1

Phí mua
hồ sơ

Tiền
đặt trước

-

529,200,000

-

1,556,100,000

-

1,737,520,000
900,000

202.4

Thành tiền
(đồng/lơ)

337,320,000
182,160,000


100,000

36,000,000


5,000,000

KDC thôn Cự Tài 1
(thửa đất số 266, tờ BĐ
số 7)

- KDC thôn Lương Thọ
2 (thửa đất số 935, tờ
BĐ số 4)

- KDC thôn Cự Lễ
(thửa đất số 886, 890,
891, tờ BĐ số 16)

CỘNG

02

172.4

100,000

31,000,000


3

598.4

5,000,000

01

184.0

900,000

165,600,000

100,000

33,000,000

5,000,000

02

198.2

900,000

178,380,000

100,000


35,000,000

6,000,000

03

216.2

900,000

194,580,000

100,000

38,000,000

4

510.3

3,000,000

01

131.7

800,000

105,360,000


100,000

21,000,000

3,000,000

02

124.1

800,000

99,280,000

100,000

19,000,000

3,000,000

03

123.0

800,000

98,400,000

100,000


19,000,000

3,000,000

04

131.5

800,000

105,200,000

100,000

21,000,000

7

1,131.0

2,000,000

01

163.0

450,000

73,350,000


100,000

14,000,000

2,000,000

02

165.0

400,000

66,000,000

100,000

13,000,000

2,000,000

03

165.0

400,000

66,000,000

100,000


13,000,000

2,000,000

04

165.0

400,000

66,000,000

100,000

13,000,000

2,000,000

05

165.0

400,000

66,000,000

100,000

13,000,000


2,000,000

06

165.0

400,000

66,000,000

100,000

13,000,000

1,500,000

07

143.0

350,000

50,050,000

100,000

10,000,000

32


5,440

2

900,000

155,160,000
538,560,000

408,240,000

453,400,000

0

4,740,090,000

-


PHỤ LỤC 4: TUẦN 4 ( 25/12/2018)
Ngày 25/12/2018, kết thúc đăng ký và nộp hồ sơ đăng ký đấu giá xã Hoài Tân, xã Hoài
Châu Bắc. Ngày 28/12/2018, sáng 7 giờ, bán đấu giá tại UBND xã Hoài Châu Bắc,
chiều 13,30 giờ bán đấu giá tại UBND xã Hoài Tân.
Danh sách các lô đất tổ chức đấu giá kèm theo Biên bản thương thảo Hợp đồng ngày 16/11/2018 giữa
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Hồi Nhơn và Cơng ty TNHH dịch vụ đấu giá và tư vấn Công Minh
Đặc điểm lô đất

I.


Đơn vị xã, thị trấn
và tục danh khu đất
HỒI TÂN

Di
ện tích
(m2)
2,292

15

2,292.0

13,000,000

108

171.5

2,700,000

463,050,000

200,000

92,000,000

11,000,000

109


150.0

2,600,000

390,000,000

200,000

78,000,000

11,000,000

110

150.0

2,600,000

390,000,000

200,000

78,000,000

11,000,000

111

150.0


2,600,000

390,000,000

200,000

78,000,000

11,000,000

112

150.0

2,600,000

390,000,000

200,000

78,000,000

11,000,000

113

150.0

2,600,000


390,000,000

200,000

78,000,000

11,000,000

114

150.0

2,600,000

390,000,000

200,000

78,000,000

11,000,000

115

150.0

2,600,000

390,000,000


200,000

78,000,000

11,000,000

116

150.0

2,600,000

390,000,000

200,000

78,000,000

11,000,000

117

150.0

2,600,000

390,000,000

200,000


78,000,000

11,000,000

118

150.0

2,600,000

390,000,000

200,000

78,000,000

11,000,000

119

150.0

2,600,000

390,000,000

200,000

78,000,000


11,000,000

120

150.0

2,600,000

390,000,000

200,000

78,000,000

11,000,000

121

150.0

2,600,000

390,000,000

200,000

78,000,000

13,000,000


122

170.5

2,700,000

460,350,000

200,000

92,000,000

Bước Giá

17

3.657,9

9
01

2,106.0

Bướ
c giá

-Các lơ đất cịn lại tại
phần Mở rộng điểm tái
định cư số 05, xã Hồi

Tân
1

II

Khu H

HỒI CHÂU BẮC
- Hồi Châu Bắc
KDC thơn Gia An Nam
(thửa đất số 891, 892,
893, 894, 895, 896, 897,

Tiề
n
đặt
trước

Số
lượng
lơ đất
15

Đơn giá
(đồng/m2)

5,993,400,000
5,993,400,000

234.0


3

-

5.562.840.000
1,550,000

10,000,000

Thành tiền
(đồng/lơ)

Phí
mua hồ


3,170,700,000
362,700,000

200,000

72,000,000


10,000,000

02

234.0


1,500,000

351,000,000

200,000

70,000,000

10,000,000

03

234.0

1,500,000

351,000,000

200,000

70,000,000

10,000,000

04

234.0

1,500,000


351,000,000

200,000

70,000,000

10,000,000

05

234.0

1,500,000

351,000,000

200,000

70,000,000

10,000,000

06

234.0

1,500,000

351,000,000


200,000

70,000,000

10,000,000

07

234.0

1,500,000

351,000,000

200,000

70,000,000

10,000,000

08

234.0

1,500,000

351,000,000

200,000


70,000,000

10,000,000

09

234.0

1,500,000

351,000,000

200,000

70,000,000

tờ BĐ số 15)
1

3

2

3

4

Hồi Châu Bắc- KDC
thơn Liễu An thửa đất

số 943, tờBĐ số 07)
Xã Hồi Châu Bắc
- KDC thơn Liễu An
(thửa đất số 1040, tờ
BĐ số 07)

- Hoài Châu Bắc
KDC thơn Bình Đê
(thửa đất số 132, 145,
146, tờ BĐ số 07)
CỘNG

503.0

469,830,000

-

5,000,000

01

165.9

900,000

149,310,000

100,000


29,000,000

5,000,000

02

900,000

149,220,000

100,000

29,000,000

5,000,000

03

165.8
17
1.3

1,000,000

171,300,000

100,000

34,000,000


1
8,000,000

250.7

325,910,000
250
.7

01
4

798.2

11,000,000

01

186.4

12,000,000

02

12,000,000
12,000,000

1,300,000

325,910,000


200,000

1,596,400,000

65,000,000
-

2,000,000

372,800,000

200,000

74,000,000

200.0

2,000,000

400,000,000

200,000

80,000,000

03

203.9


2,000,000

407,800,000

200,000

81,000,000

04

207.9

2,000,000

415,800,000
11,556,240,
000

200,000

83,000,000

32

5,949.9

4


PHỤ LỤC 4: TUẦN 4 ( 26/12/2018)

Ngày 26/12/2018, kết thúc đăng ký và nộp hồ sơ đăng ký đấu giá xã Hoài Tân, xã Hoài Hương. Ngày
29/12/2018, sáng 7 giờ, bán đấu giá tại UBND xã Hoài tÂN, chiều 13,30 giờ bán đấu giá tại UBND xã
Hoài Hương.
Danh sách các lô đất tổ chức đấu giá kèm theo Biên bản thương thảo Hợp đồng ngày 16/11/2018 giữa
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Hồi Nhơn và Cơng ty TNHH dịch vụ đấu giá và tư vấn Công Minh
Đặc điểm lô đất
Số
lượng
lơ đất

Đơn vị xã, thị trấn
và tục danh khu đất
I.

HỒI TÂN

Bước giá

HỒI HƯƠNG
- Hồi HươngKDC thơn
Thiện Đức Đơng (thửa đất
số 1084, 1097, 1096,
1095, 1154, tờ BĐ số 05)

- Hoài HươngKDC thôn
Phú An (thửa đất số 667,
tờ BĐ số 13)

CỘNG


Đơn giá
(đồng/m2
)

Thành tiền
(đồng/lơ)

Phí mua
hồ sơ

Tiền
đặt trước

13

1,955

5,098,216,500

13

1,955.3

5,098,216,500

18,000,000

123

204.5


2,700,000

552,150,000

500,000

110,000,000

11,000,000

124

150.0

2,600,000

390,000,000

200,000

78,000,000

11,000,000

125

150.0

2,600,000


390,000,000

200,000

78,000,000

11,000,000

126

150.0

2,600,000

390,000,000

200,000

78,000,000

11,000,000

127

150.0

2,600,000

390,000,000


200,000

78,000,000

11,000,000

128

150.0

2,600,000

390,000,000

200,000

78,000,000

11,000,000

129

150.0

2,600,000

390,000,000

200,000


78,000,000

11,000,000

130

150.0

2,600,000

390,000,000

200,000

78,000,000

11,000,000

131

150.0

2,600,000

390,000,000

200,000

78,000,000


11,000,000

132

149.9

2,600,000

389,740,000

200,000

77,000,000

10,000,000

133

144.8

2,585,000

374,308,000

200,000

74,000,000

10,000,000


134

133.7

2,585,000

345,614,500

200,000

69,000,000

10,000,000
Bước giá

135
9
5

122.4
1.770,9
932.0

2,585,000

316,404,000
2.477.700.000
1,880,080,000


200,000

63,000,000

12,000,000

01

220.2

2,000,000

440,400,000

200,000

88,000,000

12,000,000
11,000,000

02
03

201.9
183.7

2,000,000
2,000,000


403,800,000
367,400,000

200,000
200,000

80,000,000
73,000,000

11,000,000

04

165.4

2,000,000

330,800,000

200,000

66,000,000

11,000,000

05

160.8

2,100,000


337,680,000

200,000

67,000,000

4

838.9

4,000,000

01

207.8

750,000

155,850,000

100,000

31,000,000

4,000,000

02

209.6


700,000

146,720,000

100,000

29,000,000

4,000,000
4,000,000

03
04

212.6
208.9

700,000
700,000

148,820,000
146,230,000

100,000
100,000

29,000,000
29,000,000


22

3,726.2

-Các lơ đất cịn lại tại phần
Mở rộng điểm tái định cư số
05, xã Hoài Tân

Khu I

Diệ
n tích
(m2)

5

-

-

597,620,000

7,575,916,500

-


6




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×