Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

UNIT 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.64 KB, 5 trang )

UNIT 11 : SCIENCE AND TECHNOLOGY

Grade 8

I. NEW WORDS:
Word
archaeology
become a reality

Type
(n)
(v)

Pronunciation
/ˌɑːkiˈɒlədʒi/
/bɪˈkʌm ə riˈæliti/

Meaning
khảo cổ học
trở thành hiện thực

benefit
cure
discover
enormous
explore
field
improve
invent
light bulb
oversleep


patent

(n, v)
(v)
(v)
(adj)
(v)
(n)
(v)
(v)
(n)
(v)
(n, v)

/ˈbenɪfɪt/
/kjʊə/
/dɪˈskʌvə/
/ɪˈnɔːməs/
/ɪkˈsplɔː/
/fiːld/
/ɪmˈpruːv/
/ɪnˈvent/
/laɪt bʌlb/
/ˌəʊvəˈsliːp/
/ˈpỉtnt/

lợi ích, hưởng lợi
chữa khỏi
phát hiện ra
to lớn

khám phá, nghiên cứu
lĩnh vực
nâng cao, cải thiện
phát minh ra
bóng đèn
ngủ quên
bằng sáng chế

precise
quality
role
science
scientific
solve
steam engine
support
technique
technical
technology
technological
transform
underground

(adj)
(n)
(n)
(n)
(adj)
(v)
(n)

(n, v)
(n)
(adj)
(n)
(adj)
(v)
(adj,
adv)
(n)

/prɪˈsaɪs/
/ˈkwɒləti/
/rəʊl/
/ˈsaɪəns/
/ˌsaɪənˈtɪfɪk/
/sɒlv/
/stiːm ˈendʒɪn/
/səˈpɔːt/
/tekˈniːk/
/ˈteknɪkl/
/tekˈnɒlədʒi/
/ˌteknəˈlɒdʒɪkəl/
/trỉnsˈfɔːm/
/ʌndəˈɡraʊnd/

chính xác
chất lượng
vai trị
khoa học
giải quyết

đầu máy hơi nước
ủng hộ
thủ thuật, kĩ thuật
kĩ thuật, công nghệ
thay đổi, biến đổi
dưới lịng đất, ngầm

yield
/jiːld/
sản lượng
II. GRAMMAR.
a. Thì tương lai đơn.
1. Định nghĩa thì tương lai đơn Thì tương lai đơn trong tiếng anh (Simple future
tense) được dùng khi khơng có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng
ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai
đơn với động từ to think trước nó.
2. Cách dùng thì tương lai đơn
Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói
Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời
Diễn đạt dự đốn khơng có căn cứ
3. Cơng thức thì tương lai đơn
Câu khẳng định
Câu phủ định
Câu nghi vấn
THE SECOND TERM

Page 1


UNIT 11 : SCIENCE AND TECHNOLOGY


S + will + V(nguyên thể) S + will not + V(nguyên thể)

Grade 8

Will + S + V(nguyên thể)
Trả lời: Yes, S + will./ No, S
+ won’t.

4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:
– in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
– tomorrow: ngày mai
– Next day: ngày hôm tới
– Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:
– think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là
b. Thì tương lai tiếp diễn ( future continuous ) unit 10
c. Thì tương lai hồn thành (Future Perfect)
Cơng thức:
Khẳng định:S + shall/will + have + V3/ED
Phủ định: S + shall/will + not + have + V3/ED
Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ED ?
Dấu hiệu:
By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
Before + thời gian tương lai
Cách dùng :
+ Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương
lai. (EX: I will have finished my job before 7 o’clock this evening.)
+ Dùng để nói về một hành động hồn thành trước một hành động khác trong tương lai.

(EX: I will have done the exercise before the teacher come tomorrow.)
d. STATEMENTS IN REPORTED SPEECH
1. Direct Speech (Lời nói trực tiếp)
- Thuật lại ngun vẹn lời của người nói, khơng sửa đổi lời văn.
Ex : He says : “I am very hungry”
- Lời nói trực tiếp được đặt trong ngoặc kép, sau V tường thuật say (said) , tell (told)…
và sau dấu hai chấm.
2. Indirect speech / Reported speech (Lời nói gián tiếp)
- Thuật lại lời của người nói bằng lời văn của mình và thực hiện những sự thay đổi cần
thiết.
Ex : He says : “ I am very hungry” (trực tiếp)
→ He says (that ) he is very hungry. (gián tiếp)
- Lời nói gián tiếp khơng có dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
3. Cách chuyển từ câu trần thuật trực tiếp sang câu trần thuật gián tiếp.
* Khi chuyển từ câu trần thuật trực tiếp sang gián tiếp ta áp dụng những sự thay đổi sau
đây :
3.1. Đổi V tường thuật.
Trực tiếp
Gián tiếp
Say
Say / say that
Said
Said / said that
Tell
Tell (that)
Told
Told (that)
Say to
Tell
Said to

Told
THE SECOND TERM

Page 2


UNIT 11 : SCIENCE AND TECHNOLOGY

Grade 8

Ex : He said to me : “ She is in the room”
→ He told me (that) she was in the room.
3.2. Thay đổi S (đại từ nhân xưng làm chủ ngữ) , O (tân ngữ) , Possessive Adjectives
(tính từ sở hữu) cho phù hợp .
* Cách chuyển đổi S, O, Tính từ sở hữu như sau :
S
O
P.ADJ
Cách chuyển
(TTSH)
Ngôi 1 : I , We
Me , us
My , our
- Chuyển theo ngơi
người nói
Ngơi 2 :You
You
Your
- Chuyển theo ngôi
người nghe

3.3. Đổi đại từ chỉ định , trạng từ thời gian và nơi chốn. (nếu V tường thuật ở quá
khứ)
* Đổi đại từ chỉ định : this → that
these → those
* Đổi trạng từ chỉ thời gian , nơi chốn.
- Adv chỉ nơi chốn.
Here → There
- Adv chỉ thời gian.
Trực tiếp
Gián tiếp
To day
That day
Tonight
That night
Now
Then
Right now
Right then
This moring
That morning
Yesterday
Yesterday morning
Last night
Last week
Ago
Tomorrow
Tomorrow night
The day after tomorrow
Next week


The day before / the previous day
The morning before / the previous
morning
Two days before
The night before / the previous
night
The week before / the previous
week
Before

The next / following day / the day
after
The next / following night / the
night after
Two days after / in two days’ time
The next / following week , the
week after.
3.4. Đổi thì của V (nếu V tường thuật ở quá khứ )
- Ta áp dụng quy tắc “lùi 1 thì” khi chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp (chuyển thành thì
quá khứ tương ứng).Cách chuyển như sau :
Trực tiếp
Hiện tại đơn : S + V (inf / V-s, es) +….
S + is / am / are + ……
-----------------------------------------------THE SECOND TERM

Gián tiếp
Qúa khứ đơn : S + P1 +….
S + was / were
-----------------------------------------------Page 3



UNIT 11 : SCIENCE AND TECHNOLOGY
Grade 8
Hiện tại tiếp diễn :
Qúa khứ tiếp diễn :
S + is / am / are + V-ing +…
S + was / were + V-ing
----------------------------------------------------------------------------------------------Qúa khứ đơn
Qúa khứ hoàn thành : S + had + P2
---------------------------------------------------------------------------------------------Qúa khứ tiếp diễn
QKTD/ quá khứ hoàn thành tiếp diễn :
Had + been + V-ing
---------------------------------------------------------------------------------------------Qúa khứ hoàn thành
Qúa khứ hoàn thành
---------------------------------------------------------------------------------------------Hiện tại hoàn thành : S +have + P2
Qúa khứ hoàn thành
---------------------------------------------------------------------------------------------Hiện tại hoàn thành tiếp diễn :
Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn.
S + have + been + V-ing
----------------------------------------------------------------------------------------------Tương lai đơn :
Tương lai trong quá khứ:
S + will / shall + V (inf)
S + would + V (inf)
----------------------------------------------------------------------------------------------Tương lai tiếp diễn :
Tương lai tiếp diễn trong qk :
S + will / shall + be + V-ing
S + would + be + V-ing
---------------------------------------------------------------------------------------------Modal V :
Modal V in the past
+ Can

+ Could
+ May
+ Might
+ Must
+ Must / had to
----------------------------------------------------------------------------------------------------Would / could / should / might / ought to /
Không đổi
used to / had better
----------------------------------------------------------------------------------------------------Câu điều kiện loại 1
Câu điều kiện loại 2.
(If + S + V , S + will + V )
(If + S + P1, S + would + V)
Câu điều kiện loại 2
Giữ nguyên / câu điều kiện loại 3
Câu điều kiện loại 3
Giữ nguyên
(If + S + had + P2, S + would have + p2)

NOTE : REPORTED SPEECH WITH GERUND.
1.Apologize / apologise for V-ing (xin lỗi về việc gì) :
Ex : + “Sorry , I’m late.” She said.
- She apologized for being late
2.Accuse + O + of V-ing (buộc tội ai về điều gì)
Ex : “ You have stolen my bike yesterday” the boy said to his friend.
- The boy accused his friend of having stolen his bike the day before.
3.Admit (admitted) + V-ing : chấp nhận / thú nhận điều gì.
Ex : “ I told lie” , he said.
- He admitted telling lie.
4. Congratulate + O + on V-ing (Chúc mừng ai về việc gì).
Ex : “Congratulation ! You won the quiz show.” , my teacher said to me

- My teacher congratulated me on winning the ………
5.Deny + V-ing ( từ chối, phủ nhận điều gì)
Ex : “ I didn’t do that” , he said.
- He denied doing that.
6.Dream (dreamt / dreamed) of V-ing(mơ về việc gì / điều gì)
Ex : “ I want to have more money” the ma said.
- The man dreamed of having more money.
THE SECOND TERM

Page 4


UNIT 11 : SCIENCE AND TECHNOLOGY

Grade 8

7.Insist on + V-ing : (khăng khăng, cố nài, năn nỉ làm việc gì)
Ex : “ I really need to meet you” , he said to her.
- He insisted on meeting her.
8.Look forward to V-ing (rất mong đợi / nịng lịng làm việc gì)
Ex : “ I feel like to go out with you tonight.” The boy said to his friend.
- The boy look forward to going out with his friend”
9.Prevent + O + from V-ing = Stop + O + from V-ing. (ngăn cản ko cho ai làm gì)
Ex : “I won’t allow you to play games ” , mother said to the boy.
- Mother prevented / stopped the boy from playing games.
10. Suggest + V-ing : Đề nghị làm gì
Suggest that S + should + V (ng thể) + ….. : Đề nghị rằng ai đó nên làm gì.
Ex : “ Shall we go out for dinner ?” he said to us.
- He suggested going out for dinner.
- He suggested that we should go out for dinner.

11.Thank + O + for V-ing (cảm ơn ai về việc gì)
Ex : “ It’s very kind of you to show me the way” , the stranger said to the little girl.
- The stranger thanked the little girl for showing him the way.
12.Think (thought) of V-ing ( nghĩ đến việc gì)
Ex : “ He’s inneed. I think I’ll help him.” I said.
- I thought of helping him.
13.Warn + O + against / about V-ing : khuyến cáo / cảnh báo ai về việc gì.
Ex : “ Don’t be late for school once again”, his former teacher said to him.
- His former teacher warned him against being late for school.

THE SECOND TERM

Page 5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×