Phụ lục 01
DANH MỤC CÁC CỤM CÔNG NGHIỆP TỈNH QUẢNG NINH ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
STT
Tên
Địa điểm
Tính chất
I. Thị xã Đông Triều (03 CCN)
Giai đoạn quy hoạch (ha)
(tổng hợp theo QĐ 397 và QĐ
1333)
Đến
Giai đoạn
năm 2020
2021-2030
Tổng
diện tích
(ha)
70,78
100,00
170,78
70,78
-
70,78
1
CCN Kim Sen
Phường Kim Sơn, TX.Đơng Triều
Cơ khí, sản xuất VLXD, …
2
CCN Tràng An
Xã Tràng An, TX.Đông Triều
Sản xuất VLXD, tiểu thủ công nghiệp ...
-
50,00
50,00
3
CCN An Sinh
Xã An Sinh, TX Đông Triều
Công nghiệp chế biến nông, lâm sản ...
-
50,00
50,00
75,00
21,00
96,00
II. Thành phố ng Bí (02 CCN)
4
CCN liên phường
Phương Đơng - Phương
Nam
Phường Phương Đơng & phường
Phương Nam, TP.ng Bí
Cơ khí và sản xuất VLXD, chế biến lâm
sản ...
5
CCN Bắc Sơn
Phường Bắc Sơn, TP.Uông Bí
Cơ khí, chế biến và sản xuất VLXD ...
III. Huyện Hoành Bồ (01 CCN)
6
CCN Hoành Bồ
Xã Thống Nhất, huyện Hoành Bồ
Chế biến nơng, lâm sản; cơ khí và sản xuất
VLXD ...
IV. Thành phố Hạ Long (01 CCN)
7
CCN Hà Khánh
V. Thành phố Cẩm Phả (03 CCN)
Phường Hà Khánh, TP.Hạ Long
Cơ khí lắp ráp, sửa chữa thiết bị; sản xuất
VLXD; chế biến nông, lâm sản …
75,00
75,00
-
21,00
21,00
69,40
5,56
74,96
69,40
5,56
74,96
50,01
50,01
50,01
50,01
99,00
70,50
169,50
STT
Tên
Địa điểm
Tính chất
8
CCN Quang Hanh
P. Quang Hanh, TP.Cẩm Phả
Sản xuất VLXD; chế biến lâm sản; tiểu thủ
cơng nghiệp; cơ khí, sửa chữa thiết bị
9
CCN Dương Huy
Xã Dương Huy, TP.Cẩm Phả
Cơ khí, sửa chữa máy móc thiết bị ...
10
CCN Cẩm Thịnh
Phường Cẩm Thịnh, TP.Cẩm Phả
Cơ khí, sửa chữa ....
VI. Huyện Ba Chẽ (02 CCN)
11
CCN Nam Sơn
Xã Nam Sơn, huyện Ba Chẽ
12
CCN Đạp Thanh
Xã Đạp Thanh, huyện Ba Chẽ
Sản xuất VLXD; chế biến nơng, lâm sản;
sửa chữa cơ khí ...
Sản xuất VLXD; chế biến nơng, lâm sản;
sửa chữa cơ khí ...
Giai đoạn quy hoạch (ha)
(tổng hợp theo QĐ 397 và QĐ
1333)
Đến
Giai đoạn
năm 2020
2021-2030
29,50
20,00
49,50
45,00
45,00
69,50
5,50
75,00
47,55
50,00
97,55
47,55
-
VII. Huyện Bình Liêu (02 CCN)
13
CCN Đồng Tâm
Xã Đồng Tâm, huyện Bình Liêu
Sản xuất VLXD; chế biến nơng, lâm sản;
sửa chữa cơ khí ...
14
CCN thị trấn Bình Liêu
TT Bình Liêu, huyện Bình Liêu
Sản xuất VLXD; chế biến nơng, lâm sản;
sửa chữa cơ khí ...
-
VIII. Huyện Đầm Hà (02 CCN)
15
CCN Đơng Đầm Hà
Xã Tân Bình, huyện Đầm Hà
Sản xuất VLXD; chế biến nơng, lâm sản;
sửa chữa cơ khí ...
16
CCN Tây Đầm Hà
Xã Dực Yên, huyện Đầm Hà
Sản xuất VLXD; chế biến nơng, lâm sản;
sửa chữa cơ khí ...
Tổng
diện tích
(ha)
-
47,55
50,00
50,00
42,50
42,50
35,00
35,00
7,50
7,50
70,00
70,00
20,00
20,00
50,00
50,00
STT
Tên
Địa điểm
Tính chất
Giai đoạn quy hoạch (ha)
(tổng hợp theo QĐ 397 và QĐ
1333)
Đến
Giai đoạn
năm 2020
2021-2030
IX. Huyện Hải Hà (01 CCN)
17
CCN Quảng Đức
Xã Quảng Đức, huyện Hải Hà
18
CCN Tây Móng Cái
Xã Hải Tiến, TP.Móng Cái
Chế biến nơng, lâm sản; sửa chữa cơ khí ...
XI. Thị xã Quảng n (01 CCN)
19
CCN Đơng Mai
P.Đông Mai, TX.Quảng Yên
XII. Huyện Tiên Yên (01 CCN)
20
CCN Tiên Lãng
Tổng cộng
Xã Tiên Lãng, huyện Tiên Yên
20,00
20,00
20,00
20,00
20,00
30,00
50,00
20,00
30,00
50,00
10,00
6,00
16,00
10,00
6,00
16,00
50,00
25,00
75,00
50,00
25,00
75,00
491,74
440,56
932,30
Sản xuất VLXD; chế biến nơng, lâm sản;
sửa chữa cơ khí ...
X. Thành phố Móng Cái (01 CCN)
Cơng nghiệp, tiểu thủ cơng nghiệp, chế biến
nơng, lâm, thủy sản…
Tổng
diện tích
(ha)
Phụ lục 02
CÁC CỤM CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT THÀNH LẬP
TT
Tên địa điểm CCN
Diện
tích
(ha)
Ghi chú
Thị xã Đơng Triều
1
CCN Kim Sen – xã Kim Sơn
70,78
Quyết định thành lập số 1393/QĐ-UBND ngày
31/5/2013 với diện tích là 70,78 ha
50,01
Quyết định thành lập số 1181/QĐ-UBND ngày
05/5/2015 với diện tích là 47,54 ha
QĐ mở rộng CCN Hà Khánh với diện tích 2,47ha
được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 1713/QĐUBND ngày 18/5/2018
69,4
Quyết định thành lập số 1239/QĐ-UBND ngày
27/4/2016 với diện tích là 55,36ha;
UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại QĐ số
1712/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 với tổng diện
tích 69,4 ha
Thành phố Hạ Long
2
CCN Hà Khánh – phường Hà Khánh
Huyện Hoành Bồ
3
CCN Hoành Bồ - xã Thống Nhất
Thành phố Cẩm Phả
4
CCN Cẩm Thịnh - phường Cẩm Thịnh
69,5
5
CCN Quang Hanh – P. Quang Hanh
29,5
Quyết định thành lập số 3256/QĐ-UBND ngày
23/8/2018 với diện tích là 69,5ha
Ngày 23/8/2018, UBND có Quyết định số
3238/QĐ-UBND “V/v thu hồi Quyết định số
3813/QĐ-UBND ngày 31/11/2015 của UBND
tỉnh về việc thành lập CCN Quang Hanh, phường
Quang Hanh, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng
Ninh”.
Huyện Ba Chẽ
6
CCN Nam Sơn – Xã Nam Sơn
47,55
Quyết định thành lập số 3043/QĐ-UBND ngày
12/10/2015 với diện tích là 47,55ha
Thành phố ng Bí
7
CCN liên phường Phương Đông –
Phương Nam
Tổng
75
411,74
Quyết định thành lập số 178/QĐ-UBND ngày
16/01/2017 với diện tích là 25ha; UBND tỉnh phê
duyệt điều chỉnh diện tích tại QĐ số 2664/QĐUBND ngày 01/7/2019
Phụ lục 03
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẠ TẦNG VÀ THU HÚT ĐẦU TƯ TRONG
CÁC CỤM CÔNG NGHIỆP ĐÃ ĐƯỢC THÀNH LẬP
Vốn đầu tư hạ tầng
(tỷ đồng)
Thủ tục đầu tư
TT
1
1
2
Tên Cụm
công nghiệp
2
Cụm công
nghiệp Hà
Khánh TP.Hạ Long
Cụm công
nghiệp Kim
Sen - thị xã
Đông Triều
Tên Chủ
đầu tư
Năm
bắt đầu
QĐ thành lập CCN
QĐ phê duyệt QHCT
xây dựng
QĐ phê duyệt DA
hạ tầng hoặc GCN
đầu tư KD hạ tầng
3
4
5
6
7
Cơng ty cổ
phần tập
đồn kinh tế
Hạ Long
Quyết định thành lập số
1181/QĐ-UBND ngày
05/5/2015 với diện tích
là 47,54 ha;
QĐ mở rộng CCN Hà
Khánh với diện tích
2,47ha được UBND
tỉnh phê duyệt tại QĐ
số 1713/QĐ-UBND
ngày 18/5/2018
Quyết định số
1095/QĐ-UBND ngày
15/4/2009 của UBND
tỉnh phê duyệt diều
chỉnh QH chi tiết xây
dựng
31/8/2007
(QĐ số 3156/QĐUBND);
26/2/2008
(QĐ số 529/QĐUBND);
Ngày 10/11/2009
cấp giấy CNĐT số
22.121.000.119
2007
Phê duyệt tại Quyết
định số 1122/QĐ-UB
ngày 13/4/2016
Quyết định số
1567/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
của thị xã Đông
Triều
2003
2017
(theo
QĐ phê
duyệt
DA của
Thị xã)
UBND thị
xã Đông
Triều
Quyết định thành lập số
1393/QĐ-UBND ngày
31/5/2013 với tổng diện
tích 70,78ha
Tổng vốn đầu
tư của các dự
án đầu tư xây
dựng hạ tầng
8
Tổng mức đầu
tư 180,95.
Trong đó:
- 159,2 (theo
giấy chứng
nhận đầu tư –
diện tích 47,54
ha)
- 21,75 (theo
báo cáo đầu tư
mở rộng CCN –
diện tích 2,47)
- 25,9 (từ năm
2003);
- 53,4 (theo QĐ
số 1567)
Tổng số
dự án
đầu tư
trong
CCN
Tỷ lệ
lấp đầy
của các
CCN
(%)
9
10
Doanh
nghiệp
Ngân sách
NN;
Doanh
nghiệp
Nguồn
vốn
Hệ thống xử lý nước thải
chung
(đánh dấu X và ơ thích
hợp)
Đã xây
dựng
Đang
xây
dựng
Chưa
xây
dựng
11
12
13
14
119
93,3
X
13
73,3
X
3
4
Cụm cơng
nghiệp Hồnh
Bồ, huyện
Hồnh Bồ
Cụm cơng
nghiệp Nam
Sơn - huyện
Ba Chẽ
Cơng ty
TNHH
Xn
Trường
Cơng ty cổ
phần Hồng
Thái
Quyết định thành lập số
1239/QĐ-UBND ngày
27/4/2016 với diện tích
là 55,36ha
UBND tỉnh phê duyệt
điều chỉnh tại QĐ số
1712/QĐ-UBND ngày
18/5/2018 với tổng diện
tích 69,4 ha
QĐ số 1369/QĐUBND ngày 08/6/2012
của UBND tỉnh về phê
duyệt QHCT xây dựng;
QĐ số 2825/QĐUBND ngày 04/7/2017
của UBND huyện
Hoành Bồ về điều
chỉnh, mở rộng QHCT
QĐ số 505/QĐUBND ngày
20/02/2017 về phê
duyệt chủ trương dự
án đầu tư HTKT
CCN Hoành Bồ;
Điều chỉnh tại QĐ
số 2790 ngày
04/7/2019 của
UBND tỉnh QN;
Quyết định thành lập số
3043/QĐ-UBND ngày
12/10/2015 với diện
tích là 47,55ha
QĐ số 231/QĐ-UBND
ngày 06/02/2012 của
UBND tỉnh về phê
duyệt QHCT xây dựng;
QĐ số 1811/QĐUBND ngày 30/8/2018
của UBND huyện Ba
Chẽ về điều chỉnh
QHCT XD
QĐ số 2342/QĐUBND ngày
27/7/2016 của
UBND tỉnh về phê
duyệt chủ trương dự
án đầu tư và quản lý
CCN Nam Sơn
QĐ số 3979/QĐUBND ngày
09/10/2018; QĐ số
4559/QĐ-UBND
này 29/10/2019 về
điều chỉnh QĐ số
3979/QĐ-UBND
ngày 09/10/2018
của UBND tỉnh
5
Cụm công
nghiệp Cẩm
Thịnh, thành
phố Cẩm Phả
Công ty CP
công nghiệp
Cẩm Thịnh
Quyết định thành lập số
2356/QĐ-UBND ngày
23/8/2018 với diện tích
là 69,5ha
QĐ số 4960/QĐUBND ngày
30/11/2018; QĐ số
3891/QĐ-UBND ngày
18/9/2019 của UBND
tỉnh về điều chỉnh
QHCT
6
Cụm công
nghiệp liên
phường
Phương Đơng
– Phương
Nam, thành
phố ng Bí
UBND
thành phố
ng Bí
(đang có
doanh
nghiệp đăng
ký làm chủ
đầu tư)
Quyết định thành lập số
178/QĐ-UBND ngày
16/01/2017 với diện
tích là 25ha; UBND
tỉnh phê duyệt điều
chỉnh diện tích tại QĐ
số 2664/QĐ-UBND
ngày 01/7/2019
QĐ số 7777/QĐUBND ngày
24/10/2017 của UBND
thành phố ng Bí về
phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng
466,5
418,544
2018
627,623
Doanh
nghiệp
X
Doanh
nghiệp
2
Doanh
nghiệp
8
UBND thành phố đang thực hiện lựa chọn Nhà đầu tư.
8,8
X
X