Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

tuan 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.86 KB, 25 trang )

TUẦN 15
Ngày soạn : 08/12/2017
Ngày giảng : Thứ hai, 11/12/2017
TIẾT 1: CHÀO CỜ.
TIẾT 2 + 3: HỌC VẦN
BÀI 60 : OM – AM
I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Đọc được om, am, làng xóm, rừng tràm. Đọc được từ và câu ứng
dụng.
- Viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phát âm đúng, chuẩn khi đọc. Luyện nói lưu lốt, tự
nhiên. Rèn chữ, giữ vở
3. Thái độ : Hứng thú học tập.
II – ĐỒ DÙNG:
- Gv : Tranh SGK,, phần mềm Tập viết, (CNTT)
- Hs : bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tiết 1

1


Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
1. Đọc: Yêu cầu đọc bài 59 (phông chiếu)
2. Viết: xinh tươi, lênh khênh
- Gv Nxét, tuyên dương.
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1’)
- Gv nêu trực tiếp:


2. Dạy vần:
om
a) Nhận diện vần: om
- Ghép vần om
- Em ghép vần om ntn?
- Gv viết: om
- So sánh vần om với on
b) Đánh vần:
- Gv HD: o - m - om.
xóm
- Ghép tiếng xóm
- Có vần om ghép tiếng xóm. Ghép ntn?
- Gv viết :xóm
- Gv đánh vần: xờ - om - xom - sắc - xóm.
làng xóm
* Trực quan tranh :làng xóm (CNTT)
+ Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Có tiếng " xóm" ghép từ : làng xóm.
- Em ghép ntn?
- Gv viết: làng xóm
- Gv chỉ: làng xóm
om - xóm - làng xóm
+ Vừa học từ mới nào?......vần gì?
- Gv ghi tên bài: om
- Gv chỉ: om - xóm - làng xóm.
am ( 7')
( dạy tương tự như vần om)
+ So sánh vần am với vần om
- Gv chỉ phần vần
c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')

chịm râu

quả trám

đom đóm

trái cam

Hoạt động của hs
- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Hs viết bảng con.

Hs ghép om
- ghép âm o trước, âm m sau
- Giống đều có âm o đầu vần, Khác
vần om có âm m cuối vần, vần on có
âm n cuối vần.
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs ghép.
- ghép âm x trước, vần om sau dấu
sắc trên o.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
+ Hs Qsát
+ Cảnh làng xóm
- Hs ghép
- ghép tiếng làng trước rồi ghép tiếng
xóm sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới: làng xóm, tiếng mới là

tiếng xóm, vần om
- 3 Hs đọc, đồng thanh
+ Giống đều có âm m cuối vần.
+ Khác âm đầu vần a và o.
- 6 Hs đọc, lớp đọc

+ Tìm tiếng mới có chứa vần om (am), Hs nhẩm rồi đọc
đọc đánh vần.
2


Gv giải nghĩa từ (CNTT)
- Nxét, đánh giá
d). Luyện viết: ( 11')
om, am

- 2 Hs nêu: chịm, đom đóm, trám,
cam và đánh vần.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ
- Lớp đồng thanh.

+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần om,
am?
+ So sánh vần om với am?
+ Khi viết vần om, am viết thế nào?
- Gv Hd cách viết
- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng
- HD Hs viết yếu
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.
làng xóm, rừng tràm (tương tự)

3. Củng cố: ( 5')
- 3 HS đọc lại bài

+ Vần om gồm âm o trước, âm m sau.
am gồm a trước m sau. o, a, m cao 2
li.
+ Giống đều có âm m cuối vần.
+ Khác âm đầu vần o và a.
+ viết liền mạch từ âm o(a) sang m
- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn

Tiết 2
3. Luyện tập
a) Đọc( 15')
a.1) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
a.2) Đọc SGK:
* Trực quan tranh 1(123) (CNTT)
+ Tranh vẽ gì?

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
+ Từ nào chứa vần am?
- Gv chỉ từ
+ Đoạn thơ có mấy dịng? Mỗi dịng có
mấy tiếng?
- Gv HD: Đọc theo nhịp 3/3. Khi đọc hết
3


- Hs Qsát
- Tranh1:vẽ trời mưa to cành cây bị
gãy.
Tranh2: cây có nhiều quả và mặt trời
đỏ chói.
- 1 Hs đọc: Mưa tháng.......
...... trái bòng.
+ trám, rám, tám
- 2 Hs đọc
+ ... có 2 dịng, mỗi dịng thơ có 6
tiếng.


1 dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.
- Gv đọc mẫu HD, chỉ
b) Luyện nói: ( 10')
- Đọc chủ đề.
* Trực quan: tranh 2 SGK (123) (CNTT)
- Y/C thảo luận
- Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ gì?
+Tại sao bé lại cảm ơn chị?
+Em đã bao giờ nói : Em xin cảm ơn
chưa?
+Khi nào ta phải nói lời cảm ơn người
khác?
+ Gọi 1 số HS lên nói lời cảm ơn trước
lớp
- Gv nghe Nxét uốn nắn, đánh giá.

*Hs có bổn phận phải kính trọng và biết
ơn các thầy cơ giáo.
- Biết nói lời cảm ơn khi được chia sẻ,
giúp đỡ.
c) Luyện viết vở: (10')
* Trực quan: om, am, làng xóm, rừng
tràm
- Gv viết mẫu vần om HD quy trình viết,
khoảng cách,…
- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.
III. Củng cố, dặn dò: ( 5')
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng
- Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 61.

- 8 Hs đọc, lớp đọc.
- 2 Hs đọc tên chủ đề: Nói lời cảm ơn
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp
bàn,
1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại
+ Vẽ chị cho em quả bóng bay
......

- Đại diện 6 số Hs lên trình bày
- Lớp Nxét
- Hs nêu


- Mở vở tập viết bài 60 (34 + 35)
- Hs viết bài
- Hs thi tìm
- Hs trả lời
- 2 Hs đọc

TIẾT 4: TOÁN
TIẾT 57:

LUYỆN TẬP

I . MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : Thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi 9. Viết được các
phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Các BT cần làm : Bài tập1 (cột 1,2), BT2( cột 1), BT3 ( cột 1, 3 ), BT4
2. Kĩ năng : Vận dung làm tính thành thạo, chính xác.
3. Thái độ : Hs say mê học toán.
II . ĐỒ DÙNG:
- Tranh SGK, bộ đồ dùng toán.
4


III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của gv
1. Bài cũ: (5)
-Đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 9
-Bảng con:
9-5+3=
4+2+3=
9-6+5=

2. Bài mới (30):
*Bài 1: (cột 1, 2) Tính.
-NX chữa bài.
a, 8 + 1 = 9
9-8=1
1+8=9
9-1=8
? Vận dụng bảng cộng, trừ nào để thực
hiện. Cột 3, 4 dành cho hs khá, giỏi
Củng cố cho HS mối quan hệ giữa phép ộ
cộng và phép trừ.
Bài 2 : (cột 1) Số
5 + ... = 9
4 + ... = 8
2 + ... = 9
Cc về bảng cộng, trừ 9
*Bài 3: (cột 1,3) Điền dấu > ,< ,= ?
Hướng dẫn H vận dụng bảng cộng, trừ đã
học để điền số thích hợp.
-NX chữa bài:
5 + 4 .... 9
9 – 0 ... 8
9 – 2 ..... 8
4 + 5 ... 5 + 4
Cc so sánh trong phạm vi 9
*Bài 4: Viết phép tính thích hợp
-Chú ý: Phép tính phù hợp với bài tốn
nêu ra.
-NX chữa bài.
Phép tính: 4 + 5 = 9

Cc biểu thị tình huống bằng phép tính
Bài 5:Hình bên có mấy hình vng ?
(hs khá, giỏi)
-Có 5 hình vng.
3 Củng cố-Dặn dị:(5)
-GV củng cố ND ơn tập.
Hướn dẫn bài 2 học buổi chiều

5

Hoạt động của hs

-2 HS nêu yêu cầu.
+HS làm bài.
+Chữa miệng-4 HS 4 cột.
-Bảng cộng, trừ 9

- Hs làm bài, đọc kết quả.
- đổi chéo bài kiểm tra
- Cột 2, 3 dành cho hs khá, giỏi
-2 HS nêu yêu cầu.
+1 HS làm mẫu và nêu cách thực hiện.
+HS làm bài. Đổi bài kiểm tra KQ.
- Cột 2 dành cho hs khá, giỏi

- Quan sát tranh viết phép tính tương
ứng và nêu bài tốn.

- HS thảo luận nhóm 4.
+Đại diện trả lời.



Ngày soạn : 09/12/2017
Ngày giảng : Thứ ba, 12/12/2017
TIẾT 1: ĐẠO ĐỨC.
GV CHUYÊN
*************************************
TIẾT 2 + 3: HỌC VẦN
BÀI 61: ăm - âm
I .MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Đọc được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. Đọc được từ và câu ứng
dụng.
- Viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
2. Kĩ năng : Đọc, viết đúng, tìm tiếng mới nhanh, chính xác.
3. Thái độ : Hứng thú học tập.
II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Gv : Tranh SGK, phần mềm Tập viết (CNTT
- Hs : bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Tiết 1
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I.Kiểm tra bài cũ: (5’)
1. Đọc. bài 60 trong SGK (phông chiếu) - 6 Hs đọc, lớp đọc
2. Viết: trái cam, tối om
- Hs viết bảng con.
- Gv Nxét, tuyên dương.
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1’)

- Gv nêu trực tiếp:
2. Dạy vần:
ăm ( 8')
a) Nhận diện vần:ăm
- Ghép vần: ăm
- Hs ghép :ăm
- Em ghép vần :ăm ntn?
- ghép âm ă trước, âm m sau
- Gv viết: :ăm
- So sánh vần :ăm với am
- Giống đều có âm m cuối vần, Khác vần
: ăm có âm ă đầu vần, vần am có âm a
đầu vần.
b) Đánh vần:
- Gv HD: ă - m - :ăm. khi đọc nhấn ở âm - 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
ă.
- Ghép tiếng tằm
- Hs ghép.
- Có vần :ăm ghép tiếng tằm. Ghép ntn? - ghép âm t trước, vần ăm sau và dấu
huyền trên a.
- Gv viết:tằm
6


- Gv đánh vần: tờ - ăm - tăm- huyền -tằm
nuôi tằm
* Trực quan : nuôi tằm (CNTT)
+ Đây là con gì?
+ Dùng để làm gì?.....
- Có tiếng "tằm" ghép từ : nuôi tằm

- Em ghép ntn?
- Gv viết:nuôi tằm
- Gv chỉ: : nuôi tằm
:ăm - tằm - nuôi tằm
+ Vừa học từ mới nào?......vần gì?
- Gv ghi tên bài: :ăm
- Gv chỉ: :ăm - tằm - nuôi tằm.
âm ( 7')
( dạy tương tự như vần ăm)
+ So sánh vần âm với vần ăm
- Gv chỉ phần vần
:ăm - tằm - nuôi tằm
:âm - nấm - hái nấm
c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')
tăm tre
mầm non
đỏ thắm
đường hầm
+ Tìm tiếng mới có chứa vần ăm (âm),
đọc đánh vần.
Gv giải nghĩa từ ( qua tranh CNTT)
- Nxét, tuyên dương.
d). Luyện viết: ( 11')
ăm, âm

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh
- Hs Qsát
+ Con tằm
+ Để lấy tơ dệt vải, con tằm để ăn,...
- Hs ghép

- ghép tiếng nuôi trước rồi ghép tiếng
tằm sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới nuôi tằm, tiếng mới là
tiếng tằm, …vần ăm.
- 3 Hs đọc, đồng thanh
+ Giống đều có âm m cuối vần.
+ Khác âm đầu vần ă và â.
- 2 Hs đọc, đồng thanh

- 2 Hs: tăm, thắm, mầm, hầm và
đánh vần.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ
- Lớp đồng thanh.

+ Vần ăm gồm âm ă trước, âm m
sau, vần âm gồm â trước m sau. ă, â
m cao 2 li.
+ Giống đều có âm m cuối vần
- So sánh : ăm và âm
+ Khác âm đầu vần ă và â.
- Hs nêu: viết liền mạch từ ă ( â) sang
-Vần ăm, âm viết thế nào?
m
- Hs viết bảng con
- Gv Hd cách viết
- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng - Nxét bài bạn
Tiết 2
+ Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi vần ăm,

âm?

+ So sánh

7


- HD Hs viết yếu
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.
nuôi tằm, hái nấm (tương tự)
3. Luyện tập
a) Đọc( 15')
a.1) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
a.2) Đọc SGK:
* Trực quan tranh 1(125) (CNTT)
+ Tranh vẽ gì?

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
+ Từ nào chứa vần ăm, âm?
- Gv chỉ từ, cụm từ
+ Đoạn văn có mấy ?
+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa?
Vì sao?
- Gv giải thích
- Gv đọc mẫu HD ngắt, nghỉ hơi
- Gv chỉ câu
b) Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề.
* Trực quan: tranh 2 SGK ( 125)
(CNTT)
- Y/C thảo luận
- Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ những gì?
- Những sự vật trong tranh nói lên điều gì
chung ?
- Em hãy đọc thời khố biểu ?
- Ngày chủ nhật em thường làm gì ?
- Được nghỉ Tết emcó vui khơng?
- Em thích ngày nào nhất trong tuần ? vì
sao?
Gv nghe Nxét uốn nắn.
c) Luyện viết vở: (10')
* Trực quan: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
- Gv viết mẫu vần ăm HD quy trình viết,
khoảng cách,
- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.
III. Củng cố, dặn dò: ( 5')
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới
- Vừa học vần, từ mới nào?
8

- Hs Qsát
- Hs nêu: vẽ đàn dê, dòng suối, cây,
nhà, núi...
- 1 Hs đọc: Con suối sau nhà.......bên
sườn đồi.

+ rì rầm, cắm cúi, gặm cỏ.
- 3 Hs đọc
+ ... có 2 câu
+ Chữ : Con, Đàn là chữ cái đầu
câu.
- 3 Hs đọc, lớp đọc.
- 2 Hs đọc chủ đề: Thứ, ngày, tháng,
năm.
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp
bàn,1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược
lại
- Đại diện 1 số Hs lên trình bày
- quyển lịch. thời khoá biểu
- Hs nêu: thứ, ngày , tháng, năm
........
- 2Hs đọc
- Hs Nxét bổ sung
- Mở vở tập viết bài 61 (35)
- Hs viết bài

- Hs trả lời


- Gv chỉ bảng
- Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 62.

- 2 Hs đọc

TIẾT 4: TOÁN

TIẾT 58: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I – MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với
hình vẽ.
2. Kĩ năng : Vận dụng, tính và giải tốn thành thạo, chính xác.
3. Thái độ :Hứng thú học tập.
II – ĐỒ DÙNG:
- Tranh SGK, bộ đồ toán.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Bài cũ: (5)
- Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9.
2 hs đọc
- Làm bảng con: 9 – 1 – 2 =
Lớp làm bảng con
2+7–5=
-Gv nhận xét, đánh giá
2.Bài mới(15)
a) Hướng dẫn thành lập bảng cộng trong
phạm vi 10.
- Hướng dẫn H quan sát tranh 1 (CNTT)
Quan sát tranh 1 SGK, nêu bài tốn
Lập phép tính: 9 + 1 = 10
1 + 9 = 10
Tương tự với tranh 2
Phép tính: 8 + 2 = 10
2 + 8 = 10
Từng tổ quan sát tranh và viết phép
- Yêu cầu H quan sát tiếp tranh 3, 4, 5 theo tính vào bảng con

tổ (mỗi tổ quan sát 1 tranh và viết phép
T1: 7 + 3 = 10
tính)
3 + 7 = 10
T2: 6 + 4 = 10
4 + 6 = 10
T3: 5 + 5 = 10
Củng cố mqh giữa p/cộng và phép trừ.
Tính cộng trong phạm vi theo cột dọc và
hàng ngang
*Bài 2: Điền số
-1 HS nêu u cầu.
-Tổ chức trị chơi: (Phơng chiếu)
+HS thảo luận nhóm.
9


-Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
+Các số cần điền : 7 7 6 4 8 9 10
Cc về cộng trong phạm vi 10
*Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
Gv đưa tranh (CNTT)
-NX chữa bài.
Phép tính
6

+

4


=

+Đại diện nhóm lên thi
-2 HS nêu u cầu.
+Quan sát tranh, nêu bài tốn viết
phép tính .
+ Nêu miệng kết quả.

10

Cc biểu thị tình hng trong tranh bằng
phép tính.
*******************************************************************
Ngày soạn : 10/12/2017
Ngày giảng : Thứ tư, 13/12/2017
TIẾT 1 + 2: HỌC VẦN
BÀI 62: ôm - ơm
I – MỤC TIÊU.
1. Kiến thức : Đọc được ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Đọc từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ơm, ơm, con tơm, đống rơm
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm.
* Quyền trẻ em : Trẻ em trai, gái, dân tộc đều có quyền đựơc đi học.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phát âm đúng, chuẩn khi đọc. Luyện nói lưu loát, tự
nhiên.
- Rèn chữ, giữ vở
3. Thái độ : Hứng thú học tập.
II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
- Gv : Tranh SGK, phần mềm Tập Viết (CNTT)
- Hs : bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.

Tiết 1
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I.Kiểm tra bài cũ: (5’)
1. Đọc. bài 61 SGK (phông chiếu)
- 6 Hs đọc, lớp đọc
2. Viết: chăm làm, mâm xôi
- Hs viết bảng con.
- Gv Nxét, tuyên dương.
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1’)
- Gv nêu trực tiếp:
2. Dạy vần:
ôm ( 8')
a) Nhận diện vần: ôm
- Ghép vần ôm
Hs ghép ôm
10


- Em ghép vần ôm ntn?
- Gv viết: ôm
- So sánh vần ôm với om
b) Đánh vần:
- Gv HD: ô - m - ôm . khi đọc nhấn ở âm
ô.
tôm
- Ghép tiếng tơm
+ Có vần ơm ghép tiếng tơm. Ghép ntn?
- Gv viết :tôm

- Gv đánh vần: tờ - ôm - tôm.
con tôm
* Trực quan tranh:con tôm (CNTT)
+ Đây là con gì?
+ Dùng để làm gì?
- Có tiếng "tơm" ghép từ : con tôm
- Em ghép ntn?
- Gv viết: con tôm
- Gv chỉ: con tôm
ôm - tôm - con tôm
+ Vừa học từ mới nào?......vần gì?
- Gv ghi tên bài: ôm
- Gv chỉ: ôm -tôm - con tôm
ơm( 7')
( dạy tương tự như vần ôm)
+ So sánh vần ơm với vần ôm
- Gv chỉ phần vần
c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')
chó đốm
sáng sớm
chơm chơm
mùi thơm
+ Tìm tiếng mới có chứa vần ơm (ơm),
đọc đánh vần.
Gv giải nghĩa từ (CNTT)
- Nxét, tuyên dương.
d). Luyện viết: ( 11')
. ôm, ơm

- ghép âm ơ trước, âm m sau

- Giống đều có âm m cuối vần. Khác
vần ơm có âm ơ đầu vần, vần ơm có
âm ơ đầu vần.
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.
- ghép âm t trước, vần ôm sau.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs Qsát
+ Con tôm
+ làm thức ăn
- Hs ghép
-ghép tiếng con trước tiếng tôm sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới con tôm, tiếng mới là
tiếng tôm, vần ôm.
- 3 Hs đọc, đồng thanh
+ Giống đều có âm m cuối vần.
+ Khác âm đầu vần ô, ơ đầu vần.
- 3 Hs đọc,đồng thanh
- 2 Hs đọc
- 2 Hs nêu: đốm, chôm chôm, sớm,
thơm và đánh vần.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- giải nghĩa từ

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ôm,
ơm?
11


+ Vần ôm gồm âmô trước, âm m sau
ơm gồm âm ơ trước âm m sau, ô, ơ,
m cao 2 li.


+ So sánh vần ôm với ơm?

+ Vần giống nhau đều có âm m cuối
vần. Khác âm ơ, ơ đầu vần.
- Hs Qsát

- Gv HD cách viết
- Gv viết mẫu ôm, HD quy trình, độ cao,
rộng
- Hs viết bảng con
- HD Hs viết yếu
- Nxét bài bạn
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.
con tôm, đống rơm(tương tự)
Tiết 2
3. Luyện tập
a) Đọc( 15')
a.1) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
- 6 Hs đọc, đồng thanh
a.2) Đọc SGK:
* Trực quan tranh 1 (CNTT)
- Hs Qsát
+ Tranh vẽ gì?

+ tranh vẽ cảnh đồi núi, cây, các bạn
Hs dân tộc...
+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
+1 Hs đọc: Vàng mơ như trái chín
........
xơn xao.
+ Từ nào chứa vần ôm( ơm)?
+ thơm lạ
- Gv chỉ từ
- 2 Hs đọc
+ Đoạn thơ có mấy dịng ?
+ ... có 4 dịng
+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa?
+ Chữ : V, C, G, Đ vì là chữ cái đầu
Vì sao?
dịng thơ.
- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi,
- Gv chỉ
- Đọc nối tiếp 4 Hs/ lượt, đọc2 lần,
đồng thanh
b) Luyện nói: ( 10')
- Đọc chủ đề.
- 2 Hs đọc tên chủ đề: Bữa cơm
* Trực quan: tranh 2 SGK ( 127) (CNTT) - Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp
- Y/C thảo luận
bàn,
- Gv HD Hs thảo luận cặp đôi
1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại
+ Tranh vẽ gì?
- Đại diện 1 số Hs lên trình bày

+ Trong bữa cơm em thấy có những ai?
+ Tranh vẽ cảnh gia đình đang ăn
+ Nhà em ăn mấy bữa cơm trong ngày?
cơm
+ Mỗi bữa cơm thường có những gì ?
......
+ Nhà em ai nấu cơm ? Ai đi chợ ? Ai rửa
bát ? Em thích ăn món gì nhất ?
+Mỗi bữa em ăn mấy bát ?
Gv nghe Nxét uốn nắn.
c) Luyện viết vở: (10')
- Hs Nxét bổ sung
* Trực quan: ôm, ơm, con tôm, đống
rơm
- Gv viết mẫu vần ơm HD quy trình viết, - Mở vở tập viết bài 50 (29)
khoảng cách,…
- Qsát
12


- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
- Gv HD Hs viết yếu
- Nhận xét 9 bài Nxét, uốn nắn.
III. Củng cố, dặn dị: ( 5')
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng
- Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 63.


- Hs viết bài
- Hs trả lời
- 2 Hs đọc

THỦ CÔNG
GẤP CÁI QUẠT ( tiết 1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hs biết cách gấp cái quạt.
2. Kĩ năng : Gấp được cái quạt bằng giấy.
3. Thái độ : u thích sản phẩm mình làm ra; có ý thức giữ gìn đồ dùng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Gv: Quạt giấy mẫu, 1 tờ giấy màu hình chữ nhật, 1 sợi chỉ.
- Hs: 1 tờ giấy màu, 1 tờ giấy vở, vở thủ công.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của hs

13


Hoạt động của gv
1. Khởi động (1’): Ổn định định tổ chức.
2. KTBC (2’):
- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập
của Hs.
- Nhận xét.
3. Bài mới:
Hoạt động1: (3’) Hướng dẫn quan sát và
nhận xét:
- Mục tiêu: Hs quan sát nhận xét mẫu.
- Cách tiến hành: Tổ chức HS quan sát,

hỏi:
+ Đế gấp được cái quạt ta phải sử dụng nếp
gấp nào đã học?
+ Nhận xét quạt mẫu?
- Kết luận: Nêu cách để được cái quạt.
Hoạt động 2: (4’) Hướng dẫn mẫu.
- Mục tiêu: Cho Hs quan sát cách gấp cái
quạt.
- Cách tiến hành: Gv hướng dẫn mẫu.
+ B1: Gấp các nếp gấp cách đều.
+ B 2: Gấp đôi, lấy dấu giữa, dùng chỉ
buộc giữa và bôi hồ.
+ B 3: Ép chắc 2 phần vào nhau đến khi hồ
khô mở ra.
- Kết luận: Nêu các bước để gấp được cái
quạt.
Hoạt động 3 (15’) : Thực hành:
- Mục tiêu: Cho HS thực hành gấp quạt
trên giấy nháp.
- Cách tiến hành:
+ Gv hướng dẫn Hs gấp quạt trên giấy
nháp.
+ Gv nhắc lại qui trình gấp quạt theo 3
bước.
+ Gv theo dõi giúp đỡ.
+ Nhắc Hs dọn vệ sinh.
Hoạt động cuối (15’): Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập.
- Dặn dò: chuẩn bị giấy màu, đồ dùng học

tập, sợi chỉ màu để tiết sau: “ Gấp cái
quạt”.
14

- Qs và trả lời
- 1Hs trả lời.

- Hs quan sát.

- Hs thực hành trên giấy nháp.

- Dọn thu gom rác và lau tay.
- 2 Hs nhắc lại.


TOÁN
TIẾT 60 : LUYỆN TẬP
I . MỤC TIÊU.
1. Kiến thức : Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp
với hình vẽ.
2. Kĩ năng : Vận dung làm tính thành thạo, chính xác.
3. Thái độ : Hs say mê học toán.
II . ĐỒ DÙNG.
-Tranh SGK, bài tập ứng dụng trên phông chiếu
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Bài cũ(5) :
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
- 2 hs đọc

-Làm bảng con: ...+ 4 = 10
- Lớp làm bảng con
5 + ... = 10
Gv nhận xét, tuyên dương
2. Bài mới:
*Bài 1: Tính
-2 HS nêu yêu cầu .
a, 9 + 1 = 10
+HS làm bài.
1 + 9 = 10
+Chữa miệng.
Dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10.
Củng cố cho HS mqh trong phép cộng.
Bài 2 : Tính
? Bài lưu ý gì.
+...viết số cho thẳng cột.
-NX chữa bài.
+HS làm bài.
- GV củng cố cho HS cách viết.
+Đổi bài NX.
Cc thực hiện phép cộng trong PV 10 theo cột
dọc
* Bài 3: Số (hs khá, giỏi)
- Hướng dẫn HS vận dụng các phép cộng -2 HS nêu yêu cầu, làm bài, chữa
trong phạm vi 10 điền số vào ô trống để có bài trên bảng.
kết quả bằng 10.
-Quan sát, uốn nắn HS yếu.
-NX chữa bài.
Cc phép cộng trong phạm vi 10
*Bài 4: Tính

-2 HS nêu yêu cầu.
-NX chữa bài.
+HS làm bài.
5 + 3 + 2 = 10
+3 HS chữa bài.
4+4+1 =9
Cc dãytính cộng trong PV 10
*Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
-2 HS nêu yêu cầu.
- Phép tính:
+HS quan sát tranh, nêu bài tốn.
7 + 3 = 10
+Nêu phép tính thích hợp.
Cc biểu thị tình huống trong tranh bằng
một phép tính
15


3. Củng cố: (5)
-GV củng cố ND bài.NX giờ học.
-Về nhà học thuộc các bảng đã học.
*****************************************
Ngày soạn : 11/12/2017
Ngày giảng : Thứ năm, 14/12/2017
HỌC VẦN
BÀI 63: em - êm
I – MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :
- Đọc được : em, êm, con tem, sao đêm. Đọc từ và câu ứng dụng.
- Viết được : em, êm, con tem, sao đêm

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
*Anh chị em trong nhà có bổn phận yêu thương giúp đỡ lẫn nhau
2. Kĩ năng : Đọc, viết đúng, tìm tiếng mới nhanh, chính xác.
3. Thái độ : Hứng thú học tập.
II – ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
-Tranh SGK, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I.Kiểm tra bài cũ: (5’)
1. Đọc. bài 62 SGK ( 128 + 129)
- 6 Hs đọc, lớp đọc
2. Viết: con tôm, đống rơm
- Hs viết bảng con.
- Gv Nxét, tuyên dương.
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1’)
- Gv nêu trực tiếp:
2. Dạy vần:
em ( 8')
a) Nhận diện vần: em
- Ghép vần em
- Hs ghép em
- Em ghép vần em ntn?
- ghép âm e trước, âm m sau
- Gv viết:em
- So sánh vần em với om
- Giống đều có âm m cuối vần. Khác
vần em có âm e đầu vần, vần om có
b) Đánh vần:

âm o đầu vần.
- Gv HD: e - m - em . khi đọc nhấn ở âm - 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
e.
tem
- Ghép tiếng tem
- Hs ghép.
+ Có vần em ghép tiếng tem. Ghép ntn?
- ghép âm t trước, vần em sau.
- Gv viết :tem
- Gv đánh vần: tờ - em - tem.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
con tem
16


* Trực quan tranh:con tem (CNTT)
+ Đây là cái gì?
+ Dùng để làm gì?
- Có tiếng "tem" ghép từ : con tem
- Em ghép ntn?
- Gv viết: con tem
- Gv chỉ: con tem
em - tem - con tem
+ Vừa học từ mới nào?......vần gì?

- Hs Qsát
+ Con tem
+ Dùng để gửi thư
- Hs ghép
-ghép tiếng con trước tiếng tem sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới con tem, tiếng mới là
tiếng tem, …vần em.
- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Gv ghi tên bài: em
- Gv chỉ: em - tem - con tem
êm( 7')
( dạy tương tự như vần em)
+ So sánh vần êm với vần em

+ Giống đều có âm m cuối vần.
+ Khác âm đầu vần e, ê đầu vần.
- 3 Hs đọc,đồng thanh

- Gv chỉ phần vần
c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')
trẻ em
ghế đệm
que kem
mềm mại
+ Tìm tiếng mới có chứa vần em (êm),
đọc đánh vần.

- 2 Hs đọc
- 2 Hs nêu: em, kem, đệm, mềm và
đánh vần.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- giải nghĩa từ


Gv giải nghĩa từ
- Nxét, đánh giá
d). Luyện viết: ( 11')(phần mềm TV)
* Trực quan: em, êm, con tem, sao đêm

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần em, + Vần em gồm âm e trước, âm m sau
êm gồm âm ê trước âm m sau, e, ê, m
êm?
cao 2 li.
+ Vần giống nhau đều có âm m cuối
+ So sánh vần em với êm?
vần. Khác âm e, ê đầu vần.
- Gv HD cách viết
- Gv viết mẫu em, HD quy trình, độ cao, - Hs Qsát
rộng
- Hs viết bảng con
- HD Hs viết yếu
17


- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

- Nxét bài bạn

Tiết 2
3. Luyện tập
a) Đọc( 15')
a.1) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1

a.2) Đọc SGK:
* Trực quan tranh 1( 128) (CNTT)
+ Tranh vẽ gì?
+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
+ Từ nào chứa vần êm?
- Gv chỉ từ
+ Đoạn thơ có mấy dịng ?
+ Những chữ cái nào viết hoa? Vì sao?
- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi,
- Gv chỉ
b) Luyện nói: ( 10')
- Đọc chủ đề.
* Trực quan: tranh 2 SGK ( 129)
- Y/C thảo luận
- Gv HD Hs thảo luận cặp đơi
+ Tranh vẽ gì?
+ Họ đang làm gì?
+ Anh chị em trong nhà cịn gọi là anh chị
em gì?
+ Nếu là anh hoặc chị trong nhà, em phải
đối xử với các em như thế nào?
+ Nếu là em trong nhà, em phải đối xử
với anh chị như thế nào?
+ Em có anh, chị em khơng? Hãy kể tên
anh chị em trong nhà em cho các bạn
nghe?
*Anh chị em trong nhà có bổn phận yêu
thương giúp đỡ lẫn nhau.
Gv nghe Nxét, uốn nắn.
c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: em, êm, con tem, sao đêm
- Gv viết mẫu vần em HD quy trình viết,
khoảng cách,
- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
18

- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs Qsát
+ tranh vẽ cảnh ao xung quanh có cây
và con chim ở dưới nước
+1 Hs đọc:
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
+ ăn đêm, cành mềm
- 2 Hs đọc
+ ... có 2 dịng
+ Chữ : C, Đ vì là chữ cái đầu dịng
thơ.

- 2 Hs đọc: Anh chị em trong nhà
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp
bàn,1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại
- Đại diện 1 số Hs lên trình bày
+ Tranh vẽ hai anh em
+Đang ngồi rửa quả
+ Anh chị em ruột.
- Hs Nxét bổ sung

Mở vở tập viết bài 50 (29)
- Qsát



- Gv HD Hs viết yếu
- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.
III. Củng cố, dặn dò: ( 5')
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng
- Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 64.

- Hs viết bài
- Hs trả lời
- 2 Hs đọc

TOÁN
TIẾT 61: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I – MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : Làm được phép tính trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ.
2.Kĩ năng : Vận dung làm tính thành thạo, chính xác.
3.Thái độ : u thích mơn học.
II – ĐỒ DÙNG: Tranh SGK,(CNTT), bộ TH toán.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Bài cũ(5) :
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
- 2 hs đọc
-Viết bảng:

+ 3 =9
- Hs làm bảng con
Gv nhận xét, tuyên dương
Bài mới:(15)
1. Giới thiệu bài. ( 1')
2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 10.( 13')
a)Thành lập công thức 10 - 1 = 9 và 10 - 9
=1
*Trực quan : tranh vẽ dòng 1 trong SGK
Hs quan sát
( CNTT )
( Dạy tương tự phép trừ trong phạm vi 9)
- Gv chỉ 10 - 1 = 9
- 3 Hs đọc, đồng thanh: "10 trừ 1
10 - 9 = 1
bằng 9","10 trừ 9 bằng 1"
+ Em có Nxét gì về các số trừ cho nhau và - Hs Nxét
Kquả của 2 ptính trừ?
b)Thành lập công thức: 10 -2 = 8, 10 - 8 =
2, .... 10 - 5 = 5)
c) HD Hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm
- Đồng thanh lớp, tổ
vi 9 :
10 - 1 = 9
10 - 9 = 1
10 - 2 = 8
10 - 8 = 2
- 6 Hs đọc , đồng thanh
10 - 3 = 7

10 - 7 = 3
10 - 4 = 6
10 - 6 = 4
10 - 5 = 5
10 - 5 = 5
- Hs đọc thuộc
19


- Gv xố dần Kquả, ptính
- Gv nhận xét
+ Mấy trừ 5 bằng 5?
10 - mấy = 3?
- Gv ghi ptính khi Hs trả lời theo Ndung
bài
3. Luyện tập.(15)
*Bài 1: Tính
a) Lưu ý: Viết kết quả thẳng cột.
b) Củng cố cho HS mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ.
9 + 1 = 10
10 – 1 = 9
1+9=1
10 – 9 = 1
Cc phép trừ trong PV 10 và cách trình bày
trong cột dọc
*Bài 2: Điền số. (hs khá, giỏi)
a, Hướng dẫn HS:
10 gồm 1 và mấy?
10 gồm 2 và mấy?

1 2 3 4 5 6 7 ...
10
9
Cc về bảng trừ 10dưới dạng tách số
*Bài 3: Điền dấu >, <, = ? (hs khá, giỏi)
? Nêu cách thực hiện.
Lưu ý: Tính kết quả của phép tính rồi so
sánh từ trái sang phải .
-NX chữa bài.
Cc về so sánh trong phạm vi 10
*Bài 4: Viết phép tính thích hợp .
-NX kết quả:
Phép tính:
10 – 4 = 6
Y/c HS nêu bài tốn phù hợp với phép
tính.
Cc biểu thị tình huống bằng một phép
tính thích hợp
4. Củng cố:(5)
-HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10
-Nhận xét giờ học.

- Hs trả lời

- H nêu yêu cầu, tự làm bài, đổi vở
kiểm tra kết quả.

-H nêu yêu cầu.
+...gồm 1 và 9.Viết 9 dưới 1.
+...gồm 2 và 8.

+HS làm bài.
+Thi điền nhanh theo dãy bàn.
-2HS nêu yêu cầu.
+HS làm bài.
+3 HS chữa bảng.

-Nêu yêu cầu
-HS quan sát hình vẽ ,nêu bài tốn.
+HS viết phép tính thích hợp
+Nêu miệng kết quả.

*****************************************
Ngày soạn : 12/12/2017
Ngày giảng : Thứ sáu, 15/12/2017
20


TUẦN 13:

TẬP VIẾT
NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG ...

I – MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :Viết đúng các chữ : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh
viện,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết, tập một.
2. Kĩ năng : viết đúng kỹ thuật, đúng tốc độ.
3. Thái độ :Có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II – ĐỒ DÙNG:
- Mẫu chữ, bảng phụ.
- Bảng con, phấn.

III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')
+ Bài tuần 12 các em đã học viết từ nào? - 2 Hs nêu: con ong, cây thông, vầng
trăng,...rặng dừa.
- Gv đọc: vầng trằng, cây sung
- Hs viết bảng con
- Gv chấm 6 bài tuần 12.
- Nxét bài viết
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1')
- Viết bài tuần 13.
- Gv viết bảng: Nhà trường, bn
- Hs quan sát.
làng,hiền lành,đình làng,bệnh viện
- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ
- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.
2. HD viết bảng con. ( 15')
* Trực quan: nhà trường

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng
+ chữ "nhà " gồm chữ ghi âm nh viết
trước, chữ ghi âm a viết sau, dấu
huyền trên a.
+ chữ "trường" gồm chữ ghi âm tr
viết trước, chữ ghi vần ương viết sau
dấu huyền trên ơ.
+ n, ơ, ư, a cao 2 li, t cao 3 li, g, h
cao 5 li.

- Hs Qsát

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ nhà
trường?

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.
Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng "nhà" viết
chữ ghi âm nh lia bút viết chữ ghi âm a
sát điểm dừng bút của chữ nh, chữ

- Hs Qsát
21


"trường " ta rê bút viết liền mạch từ chữ
ghi âm tr sang chữ ghi vần ương rồi lia
bút viết dấu ghi thanh huyền trên ơ.
- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng,
độ cao, khoảng cách chữ "nhà" cách chữ
"trường " bằng 1 chữ o.
- Viết từ " nhà trường "
- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.
- Khi viết chữ "trường " em viết ntn?
- Gv nhận xét, đánh giá
* bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh
viện

- Hd Hs viết yếu
3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')
- Nêu tư thế ngồi viết và cách cầm bút,

đặt vở.
- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng .
- Qsát HD Hs viết yếu
4. Chấm chữa bài: ( 5')
- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên
bảng.
- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì
III. Củng cố, dặn dị: ( 4')
- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.
- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.
-Xem bài viết tuần 14.

- Hs viết bảng con

- 1 Hs nêu: chữ trường viết liền mạch
từ chữ ghi âm đầu tr sang chữ ghi vần
ương dấu huyền trên ơ
- Lớp Nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết
- Hs nêu
- HsQsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

TẬP VIẾT
ĐỎ THẮM, MẦM NON, CHÔM CHÔM ...

TUẦN 14:
I – MỤC TIÊU:

1. Kiến thức : Viết đúng các chữ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế
đệm,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết, tập một.
2. Kĩ năng : Viết đúng kỹ thuật và đúng tốc độ.
3. Thái độ : rèn tính cẩn thận, có ý thức giữ vở sách viết chữ đẹp.
II – ĐỒ DÙNG:
22


- Phấn màu.Chữ mẫu.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')
+ Bài tuần 13 các em đã học viết từ nào?
- Gv đọc: nhà trường, bệnh viện.
- Gv chấm 6 bài tuần 13.
- Nxét bài viết
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1')
- Gv viết bảng:Tuần 14. đỏ thắm, mầm
non, chôm trẻ em, ghế đệm, quả trám.
- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ
2. HD viết bảng con. ( 15')
đỏ thắm
* Trực quan: đỏ thắm

Hoạt động của hs
- 2 Hs nêu: Nhà trường, bn
làng,hiền lành,đình làng,bệnh viện
- Hs viết bảng con


- Hs quan sát.
- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ đỏ thắm?

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.
Chú ý: khi viết chữ " đỏ thắm" viết chữ
ghi âm đầu lia phấn viết chữ ghi vần , âm
sát điểm dừng của chữ đầu.
- Gv viết HD : đỏ thắm
- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.
* mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,
quả trám( dạy tương tự: xưa kia)
3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')
- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm
bút, đặt vở.
- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng .
- Qsát HD Hs viết yếu
4. Chấm chữa bài: ( 5')
- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên
bảng.
- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì
III. Củng cố, dặn dò: ( 4')
23

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng
+ chữ "con" gồm chữ ghi âm c viết
trước, chữ ghi vần on viết sau.
+ chữ "ong" gồm chữ ghi âm ô viết
trước, chữ ghi âm ng viết sau.

+ c, o, n cao 2 li, h cao 5 li.
- Hs Qsát

- Hs viết bảng con
- Lớp Nxét bổ sung
- Hs Qsát
- Hs viết bảng con.
- Hs mở vở tập viết
- Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi


- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.
- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.
-Xem bài viết tuần 13.
SINH HOẠT TUẦN 15
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Giúp HS nắm được một số ưu khuyết điểm trong tuần để sửa chữa
và phát huy ;HS nắm được phương hướng phấn đấu tuần sau.
2. Kĩ năng : HS có thói quen phê và tự phê.
3. Thái độ : Giáo dục HS ý thức chấp hành tốt nội quy trường lớp.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
1.Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần.
- Các tổ trưởng nhận xét ưu khuyết điểm của tổ .
- GVNX chung:
+ Đạo đức:
………………………………………………………………………………………
+ Nề nếp:
………………………………………………………………………………………

+ Học tập:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
+ Hoạt động tập thể:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
+ Vệ sinh:
……………………………………………………………………………………
+ Một số em có ý thức học tập tốt:.........................................................................
2. Phương hướng tuần sau.
A, Chuyên cần
- Tiếp tục duy trì và ổn định sĩ số, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.
B, Học
- Thực hiện tốt các nề nếp đã có.
- Tiếp tục phong trào thi đua giành nhiều lời nhận xét tốt.
- Thực hiện phong trào “Học sinh trường Tiểu học Kim Sơn văn minh lịch sự”
- Xây dựng nề nếp, thời gian biểu ở lớp và ở nhà
C, Công tác khác
- Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp mặc đồng phục, múa hát tập thể.
- Tiếp tục hướng dẫn cho học sinh thi giải toán qua mạng.
24


- Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt an toàn giao thông, đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên
xe máy.
- Học sinh tiếp tục thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
- Thực hiện tốt kế hoạch học tập tuần 16
- Khắc phục dần những khuyết điểm cịn mắc.
- Có ý thức chuẩn bị tốt đồ dùng và soạn sách, vở đúng TKB.


25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×