Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

TS2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.96 KB, 9 trang )



1. Nghiên cứu sự biến đổi và giá trị tiên lượng của Procalcitinin huyết thanh ở bệnh nhân 

nhiễm khuẩn nặng/ sốc nhiễm khẩn sau phâu thuật ổ bụng : Tiến sĩ; GMHS / Trần Xn 
Thịnh; Trần Xn Thịnh; Trịnh Văn Đồng; Hồ Khả Cảnh. ­ H. Trường Đại học Y Hà Nội, 
2017. ­ 178tr.
Số ĐKCB: DL.014068


2. Nghiên cứu sự thay đổi oxy máu và cơ học phổi trong thơng khí nhân tạo tư thế nằm sấp 

trên bệnh nhân suy hơ hấp cấp tiến triển : TS; Hồi sức cấp cứu và chống độc / Đỗ Minh 
Dương; Nguyễn Thị Dụ; Đỗ Ngọc Sơn. ­ H.; Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 178tr.
Số ĐKCB: DL.014065


3. Đặc điểm lâm sàng cận lâm sàng và giá trị kỹ thuật gene xpert mtb.rif trong chẩn đốn lao

phổi AFB(­) ở người nhiễm HIV : TS; Lao / Nguyễn Kim Cương; Đinh Ngọc Sỹ; Nguyễn Viết 
Nhung. ­ H.; Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 187tr.
Số ĐKCB: DL.014066


4. Tình trạng nhạy cảm ngà răng ở thành phố Hồ Chí Minh, yếu tố nguy có hiệu quả điều trị 

bằng một số thuốc đánh răng chống nhạy cảm ngà : TS; RHM / Trần Ngọc Phương Thảo; 
Mai Đình Hưng; Hồng Đạo Bảo Trâm. ­ H.; Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 195tr.
Số ĐKCB: DL.014067



5. Nghiên cứu kiểu gen TP53 và MDM2 trong ung thư tế bào gan ngun phát : TS; Hóa 

sinh y học / Trịnh Quốc Đạt'; Trần Huy Thịnh. ­ H.; Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 198tr.
Số ĐKCB: DL.014059


6. Nghiên cứu chẩn đốn và đánh giá kết quả điều trì vi phẫu thuật u não thất bên : TS; 

Ngoại / Đồng Phạm Cường; Đồng Phạm Cường; Dương Chạm Un; Hà Kim Trung. ­ H.; 
Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 187tr.
Số ĐKCB: DL.014060


7. Nghiên cứu tác dụng cảu từ trường nhân tạo đới với cải thiện tuần hồn não và phục hồi 

chức năng thần kinh ở bệnh nhân tai biến nhơi fmaus não bán cầu : TS; PHCN / Nguyễn Thị
Phương Chi; Nguyễn Trọng Lưu; Cao Minh Châu. ­ H.; Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 
187tr.
Số ĐKCB: DL.014061


8. Nghiên cứu kết quả điều trị bệnh thối hóa khớp gối ngun phát bằng liệu pháp tế bào 

gốc mơ mỡ tự thân : TS; Nội khoa / Phạm Thu Hồi; Nguyễn Thị Ngọc Lan. ­ H.; Trường Đại
học Y Hà Nội, 2017. ­ 187tr.


Số ĐKCB: DL.014063



9. Nghiên cứu mức xâm lấn và bộc lộ gen TP53. ki­67 trong ung thư tế bào đáy và tế bào 

vảy da đầu mặt cổ : TS; Ung thư / Nguyễn Văn Hùng; Tạ Văn Tờ. ­ H.; Trường Đại học Y Hà
Nội, 2017. ­ 178tr.
Số ĐKCB: DL.014064


10. Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi cắt lách điều trị một số bệnh và máu thường 

gặp : TS; Ngoại khoa / Trần Thanh Tùng; Nguyễn Ngọc Bích. ­ H.; Trường Đại học Y Hà 
Nội, 2017. ­ 198tr.
Số ĐKCB: DL.014062


11. Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái chỉ số đầu mặt ở một nhóm người việt độ tuổi từ 

18­25 có khớp cắn bình thường và khn mặt hài hịa : TS, RHM / TrầnTuấn Anh; Nguyễn 
Thị Thu Phương; Lê Gia Vinh. ­ H. Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 186tr.
Số ĐKCB: DL.014075


12. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả phẫu thuật viêm tại 

giữa Cholesteatoma tái phát : TS; TMH / Nguyễn Thu Hương; Nguyễn Tấn Phong; Lương 
Hồng Châu. ­ H. Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 185tr.
Số ĐKCB: DL.014077


13. Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật kết hợp hóa chất trong ung thư vú có bộ ba thụ thể 


ER, PR và HER2 âm tính : TS. Ung thư / Nguyễn Việt Dũng; Đồn Hữu Nghị. ­ H. Trường 
Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 187tr.
Số ĐKCB: DL.014078


14. Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi một lỗ điều trị các u tuyến thượng thận lành tính

: TS, Ngoại tiêu hóa / Ơn Quang Phóng; Trần Bình Giang; Nguyễn Đức Tiến. ­ H. Trường 
Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 178tr.
Số ĐKCB: DL.014076


15. Nghiên cứu kết quả điều trị sớm dị tật đảo gốc động mạch tại BV Nhi TW : TS; Nhi khoa /

Cao Việt Tùng; Nguyễn Thanh Liêm; Phạm Hữu Hịa. ­ H. Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­
184tr.
Số ĐKCB: DL.014069


16. Nghiên cứu đột biến gen lâm sàng và điều trị bệnh đái tháo đường sơ sinh : TS; nhi khoa

/ Cấn Thị Bích Ngọc; Nguyễn Thị Hồn. ­ H.; trường đại học y hà nội, 2017. ­ 195tr.


Số ĐKCB: DL.014070


17. Nghiên cứu kiến thức thái độ thực hành về các biện pháp tránh thai của sinh viên 1 số 

trường ĐH, CĐ TP Hà Nội và hiệu quả giải pháp can thiệp : TS; SPK / Nguyễn Thanh 

Phong; Phạm Huy Hiền Hào; Phạm Huy Tuấn Kiệt. ­ H. Trường Đại học Y hà nội, 2017. ­ 
178tr.
Số ĐKCB: DL.014071


18. Nghiên cứu kết quả sử dụng bevacizumab tiêm nội nhãn điều trị bệnh thối hóa hồng 

điểm tuổi già thể tân mạch : TS; Nhãn khoa / Đặng Trần Đạt; Đỗ Như Hơn. ­ H. Trường Đại 
học Y Hà Nội, 2017. ­ 187tr.
Số ĐKCB: DL.014072


19. Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học lâm sàng chẩn đốn trước và sau sinh cac dị tật bẩm 

sinh ống tiêu hóa : TS, Nhi khoa / Vũ Thị Vân Yến; Trần Ngọc Bích. ­ H.; Trường đại học Y 
Hà Nội, 2017. ­ 187tr.
Số ĐKCB: DL.014073


20. Nghiên cứu tính an tồn và tavs dụng hỗ trợ điều trị của cao UP1 trên bệnh nhân ung 

thư phổi khơng tế bào nhỏ giai đoạn IIIB­IV : Tiến sĩ; YHCT / Trần Thị Thu Trang; Nguyễn 
Nhược Kim; Trần Đăng Khoa. ­ H. Trường đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 187tr.
Số ĐKCB: DL.014074


21. Nghiên cứu tính an tồn tác dụng chống viêm giảm đau của cao xoa bách xà trên thực 

nghiệm và lâm sàng bệnh viêm khớp dạng thấp : TS; YHCT / Đinh Thị Lam; Y học cổ truyền.
­ H. Trường Đại học Y Hà nội, 2017. ­ 185tr.

Số ĐKCB: DL.014088


22. Thực trạng chăm sóc dinh dưỡng tại BV Đa khoa tỉnh Thái Bình và kết quả can thiệp 

dinh dưỡng cho người bệnh thận nhân tạo chu kỳ : TS, VSXHH và TCYT / Trần Khánh Thu; 
Lê Bạch Mai; Phạm Duy Tường. ­ H. Trường Đại học Y Hà nội, 2017. ­ 187tr.
Số ĐKCB: DL.014087


23. Chẩn đốn và đánh giá kết quả điều trị vi phẫu thuật u sao bào lơng : TS; Ngoại­ Thần 

kinh sọ não / Nguyễn Đức Liên; Kiều Đình Hùng. ­ H. Trường Đại Học Y Hà Nội, 2017. ­ 
185tr.
Số ĐKCB: DL.014085




24. Đánh giá hiệu quả chuyển phơi trũ đơng cho bệnh nhân thụ tinh ống nghiệm tại BV Phụ 

Sản TW giai đoạn 2012­2014 : TS; SPK / Nguyễn Thị Minh Khai; Nguyễn Viết Tiến. ­ H. 
Trường Đại Học Y Hà Nội, 2017. ­ 186tr.
Số ĐKCB: DL.014086


25. Hiệu quẩ chế độ dinh dưỡng giàu lipid trong điều trị bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc 

nghẽn mạn tính thở máy : TS, Dinh dưỡng / Vũ Thị Thanh; Trần Thị Phúc Nguyệt. ­ H.; 
Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 185tr.

Số ĐKCB: DL.014084


26. Nghiên cứu kết quả hóa xạ trị đồng thời sau phẫu thuật u sao bào độ cao : TS; Ung thư /

Nguyễn Ngọc Bảo Hồng; Nguyễn Vượng. ­ H.; Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 184tr.
Số ĐKCB: DL.014083


27. Nghiên cứu điêu fkiện học tập sức khỏe học sinh và đánh giá hiệu quả giải pháp can 

thiệp phịng chống cận thị ở trường tiể học quận Thanh Xn Hà Nội : TS; Vê sinh học xã hộ
và tổ chức y tế / Lê Thị Thanh Hương; Chu Văn Thăng. ­ H.; Trường Đại học Y Hà Nội, 
2017. ­ 186tr.
Số ĐKCB: DL.014080


28. Đánh giá kết quả điều trị Lơ xê mi cấp dịng tủy bằng ghép tế bào góc tạo máu đồng lồi 

giai đoạn 2012­2015 : TS; Huyết học truyền máu / Nguyễn Hữu Chiến; Nguyễn Anh Trí; 
Bạch Khánh Hịa. ­ H.; Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 185tr.
Số ĐKCB: DL.014082


29. Nghiên cứu đặc điểm đột biến gen Globin và theo dõi điều trị thải sắt ở bệnh nhân 

thalassemia tại Viện huyết học truyền máu TW giai đoạn 2013­2016 : TS; Huyết học truyền 
máu / nguyễn Thị Thu Hà; Nguyễn Anh Trí; Lê Xn Hải. ­ H.; Trường Đại học Y Hà Nội, 
2017. ­ 184tr.
Số ĐKCB: DL.014079



30. Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật cắt túi mật nội soi một lỗ tại BV Đại học Y Hà Nội : TS, 

Ngoại tiêu hóa / Đặng Quốc Ái; Hà Văn Quyết. ­ H.; Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 187tr.
Số ĐKCB: DL.014081


31. Đánh giá kết quả điều trị ung thư phổi khơng tế bào nhỏ bằng phác đồ hóa ­ xạ trị với kỹ 

thuật PET/CT mơ phỏng : TS, UT / Vũ Hữu Khiêm, Mai Trọng Khoa. ­ H. Trường Đại học Y 
Hà Nội, 2017. ­ 185
Số ĐKCB: DL.014100




32. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng cận lâm sàng mơ bệnh học và bước đầu theo dõi điều trị 

bệnh thận IgA : TS, Nối khoa / Mai Thị Hiền, Đỗ Gia Tuyển. ­ H. Trường Đại học Y Hà Nội, 
2017. ­ 182
Số ĐKCB: DL.014116


33. Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi chẩn đốn và điều trị các tổn thương tạng rỗng 

trong chấn thương bụng kín : TS, Ngoại tiêu hóa / Lê Việt Khánh, Trần bình Giang. ­ H. 
Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 192
Số ĐKCB: DL.014101



34. Nghiên cứu chỉnh hình tai giữa trên hốc mổ kht chũm tiệt căn : TS, TMH / Phạm 

Thanh Thế, Nguyễn Tấn Phong. ­ H. Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 180
Số ĐKCB: DL.014108


35. Nghiên cứu độc tính và tác dụng phục hồi chức năng vận động nhồi máu não trên lều 

sau giai đoạn cấp bằng viên nang hoạt huyết an não : TS, YHCT / Trân Minh Hiếu, Trần 
Quốc Bình. ­ H. Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 189
Số ĐKCB: DL.014109


36. Xác định malassezia trong bệnh lang ben và hiệu quả điều trị bằng thuốc kháng nấm 

nhóm azole : TS, DL / Trần Cẩm Vân, Nguyễn Hữu Sáu. ­ H. Trường Đại học Y Hà Nội, 
2017. ­ 195
Số ĐKCB: DL.014115


37. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và điều trị rối loạn trầm cảm ở bệnh nhân lupus ban đỏ 

hệ thống : TS, Tâm thần / Cao Thị Vinh, Nguyễn Văn Đồn. ­ H. Trường Đại học Y Hà Nội, 
2017. ­ 190
Số ĐKCB: DL.014112


38. Nghiên cứu thực trạng khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền tại các bệnh viện đa khoa 


tuyến huyện của tỉnh Vĩnh Phúc và giải pháp can thiệp : TS, YHCT / Nguyễn Đình Thun, 
Đỗ Thị Phương. ­ H. Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 200
Số ĐKCB: DL.014114


39. Nghiên cứu điều trị ung thư phổi khơng tế bào nhỏ giai đoạn II, IIIA bằng phối hợp phẫu 

thuật triệt căn và hóa xạ trị bổ trợ : TS, UT / Phan Lê Thắng, Nguyễn Bá Đức. ­ H. Trường 
Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 181
Số ĐKCB: DL.014104




40. Đặc điểm lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị mất răng Kennedy I và II bằng hàm 

khung có sử dụng khớp nối Preci : TS; RHM / Phạm Thái Thơng; Trương Un Thái. ­ H. 
Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 185tr.
Số ĐKCB: DL.014098


41. Nghiên cứu phương pháp gây mê khơng sử dụng thuốc giãn cơ có đặt ống univent cho 

phẫu thuật nội soi cắt tuyến ức điều trị bệnh nhược cơ : TS, GMHS / Võ Văn Hiển, Nguyễn 
Hữu Tú. ­ H. Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 180
Số ĐKCB: DL.014107


42. Nghiên cứu đặc điểm di căn hạch và kết quả điều trị phẫu thuật ung thư trực tràng tại BV


K : TS; Ung thư / Trần Anh Cường; Nguyễn Văn Hiếu; Kim Văn Vụ. ­ H. Trường Đại học Y 
Hà Nội, 2018. ­ 195tr.
Số ĐKCB: DL.014122


43. Nghiên cứu phẫu thuật ghép tấm biển mơ niêm mạc miệng ni cấy điêu ftrị rối loạn 

nặng bề mặt nhãn cầu hai mắt : TS, Nhãn khoa / Nguyễn Thị Thu Thủy; Hồng Thị Minh 
Châu; Nguyễn Thị Bình. ­ H. Trường Đại học Y Hà Nội, 2018. ­ 178tr.
Số ĐKCB: DL.014118


44. Nghiên cứu điều trị ung thư đại tràng di căn bằng hóa chất phác đồ Folfoxiri : TS; Ung 

thư / Trịnh Lê Huy; Ngơ Thu Thoa. ­ H. Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 178tr.
Số ĐKCB: DL.014113


45. Nghiên cứu các yếu tố tiên lượng đáp ứng của buồng trứng trong thụ tinh trong ống 

nghiệm : TS; SPK / Trần Thùy Anh; Trần Thị Phương Mai. ­ H. Trường Đại học Y Hà Nội, 
2017. ­ 203tr.
Số ĐKCB: DL.014121


46. Nghiên cứu giá trị của siêu âm Doppler động mạch tử cung, động mạch não, động mạch 

rối thai nhi và thử nghiệm nhịp tim thai khơng kích thích trong tiên lượng thai nhi ở thai phụ 
tiền sản giật : TS, SPK / Phạm Thị Mai Anh; Trần Danh Cường; Phạm Trường Duyệt. ­ H. 
Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 205tr.

Số ĐKCB: DL.014110


47. Nghiên cứu tác dụng của dung dịch natriclorua 3% trong điều trị tăng áp lực nội sọ ở 

bệnh nhân chấn thương sọ não nặng : TS, HSCC / Lê Hồng Trung, Nguyễn Đạt Anh. ­ H. 
Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 190
Số ĐKCB: DL.014105




48. Nghiên cứu hiệu quả kính nội nhãn đa tiêu cự trong phẫu thuật phaco điều trị đục thủy 

tinh thể : TS, Nhãn khoa / Trần Tất Thắng, Hồng Thị Phúc. ­ H. Trường Đại học Y Hà Nội, 
2017. ­ 185
Số ĐKCB: DL.014120


49. Đặc điểm lâm sàng và kết quả phẫu thuật bóng võng mạc trên mắt đã thể thủy tinh nhân 

tạo : TS, Nhãn khoa / Hồ Xn Hải, Hồng Thị Phúc. ­ H. Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 
170
Số ĐKCB: DL.014117


50. Thực trạng ốm đau, sử dụng dich vụ và chi tiêu cho dịch vụ khám chữa bệnh của người 

dân một số khu vực thuộc nội thành Hà Nội : TS, TCYT / Lê Thanh Tuấn, Hồng Văn Minh. ­
H. Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 230

Số ĐKCB: DL.014103


51. Nghiên cứu áp dụng và đánh giá hiệu quả kỹ thuật nút nhánh tĩnh mạch cửa gây phì đại 

gan trước phẫu thuật cắt gan : TS2017, CĐHA / Lê Thanh Dũng, Nguyễn Duy Huề. ­ H. 
Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 785
Số ĐKCB: DL.014889


52. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và phát hiện đột biến gen của 

mucopolysaccharidose ở trẻ em : TS, Nhi khoa / Lê Thị Thúy Hằng, Trịnh Thanh Hùng. ­ H. 
Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 180
Số ĐKCB: DL.014888


53. Thực trạng và hiệu quả can thiệp cải thiện dịch vụ chăm sóc sơ sinh tại cơ sở y tế một 

số huyện thuộc tỉnh Thanh Hóa : TS, YTCC / Lương Ngọc Trương, Ngơ Văn Tồn. ­ H. 
Trường Đại hoc Y Hà Nội, 2017. ­ 180
Số ĐKCB: DL.014749


54. Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật Harms cải tiến trong điều trị chấn thương mất vững C1­

C2 : TS, Chấn thương chỉnh hình và tạo hình / Vũ Văn Cường, Nguyễn Văn Thạch. ­ H. 
Trường Đại hoc Y Hà Nội, 2017. ­ 180
Số ĐKCB: DL.014750



55. Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu bệnh ung thư biểu mơ tuyến vú sau điều trị hóa chất 

phác đồ TA (Docetaxel+Doxorubicin) : TS, GPB và PY / Lê Phong Thu, Tạ Văn Tờ. ­ H. 
Trường Đại hoc Y Hà Nội, 2017. ­ 185
Số ĐKCB: DL.014751




56. Thực trạng sức khỏe răng miệng và đánh giá hiệu quả can thiệp chăm sóc răng miệng ở 

người cao tuổi tại Đăk lăk : TS, RHM / Lê Nguyễn Bá Thụ, Trương Mạnh Dũng. ­ H. Trường 
Đại hoc Y Hà Nội, 2017. ­ 785
Số ĐKCB: DL.014752


57. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đinh hướng nồng độ EBV­DNA huyết 

tương trong ung thư vịm mũi họng : TS, TMH / Phạm Huy Tần, Trần Vân Khánh. ­ H. 
Trường Đại hoc Y Hà Nội, 2017. ­ 180
Số ĐKCB: DL.014753


58. Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong đánh giá tổn thương 

tuyến ức ở bệnh nhân nhược cơ : TS, CĐHA / Phùng Anh Tuấn, Bùi Văn Giang. ­ H. 
Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 185
Số ĐKCB: DL.014119



59. Nghiên cứu thăm dị chức năng nghe chẩn đốn hình ảnh và đánh giá kết quả thính lực 

của trẻ cấy điện cực ốc tai : TS, TMH / Nguyễn Xn Nam, Lương Minh Hương. ­ H. Trường
Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 190
Số ĐKCB: DL.014123


60. Đánh giá kết quả phẫu thuật chẻ dọc cành cao xương hàm dưới ở bệnh nhân sai khớp 

cắn loại III có sử dụng khí cụ định vị lồi cầu : TS, RHM / Nguyễn Thu Hà, Lê Văn Sơn. ­ H. 
Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 190
Số ĐKCB: DL.014099


61. Nghiên cứu hiệu quả giảm đau trong chuyển dạ của phương pháp gây tê ngồi màng 

cứng do và khơng do bệnh nhân tự điều kiển : TS; GMHS / Đỗ Văn Lợi; Nguyễn Thụ. ­ H.: 
Trường Đại học Y hà Nội, 2017. ­ 178tr.
Số ĐKCB: DL.015810


62. Nghiên cứu ứng dụng tạo hình đốt sống bằng bơm Cement có bóng cho bệnh nhân xẹp 

đốt sống lưng do lỗng xương : TSYH, Chấn thương chỉnh hình và tạo hình / Đỗ Mạnh 
Hùng, Nguyễn Văn Thạch. ­ H. Trường Đại học Y Hà Nội, 2018. ­ 180
Số ĐKCB: DL.015051


63. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị dậy thì sớm trung ương


: TS, Nhi khoa / Lê Ngọc Duy, Lê Thanh Hải. ­ H. Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 175
Số ĐKCB: DL.014887




64. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả phẫu thuật cắt gan do ung thư 

tế bào gan sau nút động mạch gan : TS, Ngoại khoa / Nguyễn Hồng, Trần Bảo Long. ­ H. 
Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 160
Số ĐKCB: DL.014886


65. Nghiên cứu phát hiện bệnh nhân và người mang gen bệnh hemophilia A dựa trên phân 

tích phả hệ : TS, HHTM / Nguyễn Thị Mai, Nguyễn Anh Trí. ­ H. Trường Đại học Y Hà Nội, 
2017. ­ 180
Số ĐKCB: DL.014885


66. Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của cộng hưởng từ tưới máu và cộng hưởng từ phổ trong

chẩn đốn một số u thần kinh đệm trên lều ở người lớn : TS, CĐHA / Nguyễn Duy Hùng, Bùi
Văn Giang. ­ H. Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. ­ 170
Số ĐKCB: DL.014890




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×