Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Ôn tập giảm phâniảm phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.14 KB, 5 trang )

7 - Giảm phân
Câu 1. Mỗi gen trong cặp gen dị hợp đều chứa 2998 liên kết phôtphođieste nối giữa các
nuclêơtít.Gen trội D có chứa 17.5% số nuclêơtit loại T.Gen lặn d có A=G=25%.Tế bào mang
kiểu gen Ddd giảm phân bình thường thì loại giao tử nào sau đây khơng thể tạo ra:
A. Giao tử có 1050 A
B. Giao tử có 1500 G
C. Giao tử co 1275 T
D. Giao tử có 1725 X
Câu 2. Có một số tế bào sinh tinh ở một lồi thú giảm phân bình thường tạo ra 128 tinh trùng
chứa NST giới tính Y. Các tế bào sinh tinh nói trên có số lượng bằng:
A. 16
B. 32
C. 64
D. 128
Câu 3. Ở một loài người ta thấy cơ thể sản sinh ra loại giao tử có ký hiệu AB DE h X. Lồi này
có số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) là
A. 4
B. 8
C. 12
D. 10
Câu 4. Ở một lồi khi khơng có sự trao đổi chéo và đột biến có thể tạo tối đa 4096 loại giao tử
khác nhau về nguồn gốc nhiễm sắc thể. Số nhiễm đơn trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài

A. 8
B. 24
C. 12
D. 48
Câu 5. Có 20 tế bào phát sinh giao tử đực tham gia giảm phân. Số tinh trùng được tạo ra là
A. 20
B. 10
C. 40


D. 80
Câu 6. Ở 1 loài ong mật, 2n=32. Trứng khi được thụ tinh sẽ nở thành ong chúa hoặc ong thợ tuỳ
điều kiện về dinh dưỡng, cịn trứng khơng được thụ tinh thì nở thành ong đực. Một ong chúa đẻ
được một số trứng gồm trứng được thụ tinh và trứng không được thụ tinh. Các trứng nói trên nở
thành ong thợ và ong đực chứa tổng số 155136 NST, biết rằng số ong đực con bằng 2% số ong
thợ con. Số ong thợ con là
A. 4800.
B. 3600.
C. 2400.
D. 9600.
Câu 7. Một tế bào sinh dục sơ khai của 1 loài thực hiện nguyên phân liên tiếp một số đợt tạo ra
các tế bào con. Các tế bào con sinh ra từ đợt nguyên phân cuối cùng đều giảm phân bình thường
tạo 128 tinh trùng chứa NST Y. Số đợt nguyên phân của tế bào sinh dục sơ khai là
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 8. Ở một cơ thể của một lồi có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24, trong đó có 4 cặp nhiễm sắc thể
đồng dạng có cấu trúc giống nhau, giảm phân hình thành giao tử có trao đổi chéo đơn xảy ra ở 2
cặp nhiễm sắc thể. Số loại giao tử tối đa có thể tạo ra là
A. 256.
B. 1024.
C. 4096.
D. 512.
Câu 9. Một tế bào nhân đôi liên tiếp 4 lần, tổng số NST trong các tế bào tạo thành là 384. Cho
rằng tế bào chỉ mang NST cùng một lồi. Số loại giao tử bình thường khác nhau về nguồn gốc
NST nhiều nhất có thể được sinh ra từ loại tế bào nói trên là 729. Bộ NST của tế bào:
A. 2n
B. 3n
C. 4n

D. 6n
Câu 10. Một tế bào xét 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Giả sử trong mỗi nhiễm sắc thể, tổng
chiều dài các đoạn ADN quấn quanh các khối cấu histon để tạo nên các nucleoxom là 74,46 μm.
Cứ giữa hai nucleoxomcần một đoạn nối gồm một đoạn ADN và một phân tử protein histon.


Khi tế bào này bước vào kỳ giữa của nguyên phân, tổng số các phân tử protein histon trong cặp
nhiễm sắc thể này là:
A. 53996 phân tử. B. 48000 phân tử.
C. 26998 phân tử.
D. 24000 phân tử.
Câu 11. Cho biết q trình giảm phân diễn ra bình thường khơng có đột biến xảy ra. Theo lí
thuyết , kiểu gen nào sau đây có thể tạo ra loại giao tử aa với tỉ lệ 50%?
A. AAaa
B. Aaaa.
C. AAAa.
D. aaaa
Câu 12. Ở một lồi lưỡng bội, khi khơng có sự trao đổi chéo và đột biến có thể tạo tối đa 4096
loại giao tử khác nhau về nguồn gốc nhiễm sắc thể. Số nhiễm đơn trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng
bội của loài là
A. 24.
B. 8.
C. 12.
D. 48.
Câu 13. Cặp gen Bb tồn tại trên NST thường mỗi gen đều có chiều dài 4080 Ao, B có tỉ lệ A/G =
9/7, b có tỉ lệ A/G = 13/3. Cơ thể mang cặp gen Bb giảm phân rối loạn phân bào 1. Số nu mỗi
loại về cặp gen Bb trong giao tử là:
A. A = T = 675, G = X = 525.
B. A = T = 975, G = X = 225.
C. A = T = 1650, G = X = 750.

D. A = T = 2325, G = X = 1275.
Câu 14. Một lồi có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20, Có 30 tế bào của lồi này tham gia giảm phân
hình thành giao tử đực thì ở kì sau của giảm phân II thống kê trong tổng số các tế bào con có
bao nhiêu NST ở trạng thái đơn
A. 1200.
B. 600.
C. 2400.
D. 1000.
Câu 15. Biết hàm lượng ADN nhân trong một tế bào sinh tinh của một loài động vật là 6,6pg.
Trong trường hợp phân bào bình thường, hàm lượng ADN nhân của mỗi tế bào khi đang ở kì
sau của giảm phân II là
A. 3,3pg
B. 26,4 pg
C. 13,2 pg
D. 6,6pg
Câu 16. Biết hàm lượng ADN nhân trong một tế bào sinh tinh của thể lưỡng bội là x. Trong
trường hợp phân chia bình thường, hàm lượng ADN nhân của tế bào này đang ở kì sau của giảm
phân I là
A. 1x.
B. 2x.
C. 0,5x
D. 4x.
Câu 17. Một tế bào sinh dục của một lồi có 2n = 24 tiến hành 5 lần nguyên phân liên tiếp, một
nửa số tế bào con tiếp tục tham gia giảm phân, tổng số phân tử ADN trong các tế bào con ở kì
sau của lần giảm phân 2 là
A. 192.
B. 1536.
C. 768.
D. 384.
Câu 18. Khi nói về số lần nhân đơi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào nhân thực,

trong trường hợp khơng có đột biến, phát biều nào sau đây là đúng ?
A. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đơi bằng nhau và số lần phiên mã
thường khác nhau.
B. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã
thường khác nhau.
C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đơi khác nhau và số lần phiên mã
thường khác nhau.
D. Các gen nằm trong một tế bào có số lần nhân đơi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.


Câu 19. Quan sát một nhóm tế bào sinh tinh của một cơ thể ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n =
8, giảm phân bình thường; người ta đếm được trong tất cả các tế bào này có tổng số 128 nhiễm
sắc thể kép đang phân li về hai cực của tế bào. Số giao tử được tạo ra sau khi quá trình giảm
phân kết thúc là
A. 8.
B. 16.
C. 32.
D. 64.
Câu 20. Bốn tế bào A, B, C, D đều thực hiện quá trình nguyên phân. Tế bào B có số lần nguyên
phân gấp ba lần so với tế bào A và chỉ bằng 1/2 số lần nguyên phân của tế bào C. Tổng số lần
nguyên phân của cả bốn tế bào là 15. Có tổng số bao nhiêu tế bào con được tạo ra từ 4 tế bào
trên?
A. 102.
B. 106.
C. 162.
D. 166.
*Phần 2:
Câu 1. Hiện tượng các nhiễm sắc thể tiến lại gần nhau, kết hợp với nhau theo chiều dọc và bắt chéo lên
nhau xảy ra trong giảm phân ở
A. kỳ đầu, giảm phân I.

B. kỳ đầu, giảm phân II.
C. kỳ giữa, giảm phân I.
D. kỳ giữa, giảm phân II.
Câu 2. Trong giảm phân, hai cromatit của nhiễm sắc thể kép tách nhau ra thành hai nhiễm sắc thể đơn
xảy ra ở
A. kì đầu của giảm phân I.
B. kì sau của giảm phân I.
C. kì sau của nguyên phân.
D. kì sau của giảm phân II.
Câu 3. Sau giảm phân I, hai tế bào được tạo ra có bộ NST là
A. n NST đơn.
B. n NST kép.
C. 2n NST đơn.
D. 2n NST kép.
Câu 4. Qua quá trình giảm phân trải qua hai lần phân bào, từ một tế bào mẹ tạo ra
A. 2 tế bào đơn bội.
B. 2 tế bào lưỡng bội. C. 4 tế bào đơn bội.
D. 4 tế bào lưỡng bội.
Câu 5. Trong quá trình giảm phân, NST đã nhân đôi bao nhiêu lần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Điểm giống nhau gữa nguyên phân và giảm phân là gì?
A. Gồm 2 lần phân bào
B. Xảy ra ở tế bào hợp tử
C. Xảy ra ở tế bào sinh dục chin
D. Nhiễm sắc thể nhân đôi một lần
Câu 7. Điểm khác nhau giữa nguyên phân và giảm phân là:
A. Giảm phân gồm 2 lần phân bào, nguyên phân gồm 1 lần phân bào.

B. Nguyên phân gồm 2 lần phân bào, giảm phân gồm 1 lần phân bào.
C. Giảm phân NST nhân đôi 1 lần, nguyên phân NST nhân đôi 2 lần.
D. Nguyên phân NST nhân đôi 1 lần, giảm phân NST nhân đôi 2 lần.
Câu 8. Biết hàm lượng ADN nhân trong một tế bào sinh tinh của thể lưỡng bội là x. Trong trường hợp
phân chia bình thường, hàm lượng ADN nhân của tế bào này đang ở kì sau của giảm phân I là
A. 1x
B. 4x
C. 0,5x
D. 2x
Câu 9. Một tế bào sinh dưỡng bình thường đang ở kì sau của giảm phân II, người ta đếm được 22 nhiễm
sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của lồi này là
A. 2n = 11.
B. 2n = 44.
C. 2n = 22.
D. 2n = 46.
Câu 10. Khi quan sát quá trình phân bào ở 1 loài động vật người ta thấy các NST đơn đang phân ly về 2
cực của tế bào. Các tế bào đó đang ở:
A. Kỳ cuối của ngyên phân.
B. Kỳ cuối của giảm phân I.
C. Kỳ sau của giảm phân II.
D. Kỳ cuối của giảm phân II.
Câu 11. Trong giảm phân hình thái NST nhìn thấy rõ nhất ở:
1. Kì đầu I. 2. Kì giữa I. 3. Kì sau I. 4. Kì đầu II. 5. Kì giữa II. 6. Kì sau II.
Câu trả lời đúng là:
A. 1,4
B. 3,6
C. 2,5
D. 2,3



Câu 12. Hãy tìm ra câu trả lời sai trong các câu sau đây: trong quá trình phân bào bình thường, NST kép
tồn tại:
A. Kì giữa của nguyên phân.
B. Kì sau của nguyên phân.
C. Kì đầu của giảm phân I.
D. Kì đầu của giảm phân II.
Câu 13. Điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân:
1. Xảy ra trong 2 loại tế bào khác nhau.
2. Khơng có trao đổi chéo và có trao đổi chéo.
3. Sự tập trung các NST ở kì giữa nguyên phân và kì giữa của giảm phân II.
4. Là quá trình ổn định vật chất di truyền ở nguyên phân và giảm vật chất di truyền đi 1/2 ở giảm phân.
5. Sự phân li NST trong nguyên phân và sự phân li NST kì sau I.
Đáp án đúng là:
A. 1, 2,3
B. 1, 3,4,5
C. 1,2, 4, 5.
D. 1, 4.
Câu 14. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dưỡng.
B. Giao tử.
C. Tế bào sinh dục chín.
D. Tế bào xơma.
Câu 15. Trong giảm phân , nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào :
A. Kỳ giữa I.
B. Kỳ trung gian trước lần phân bào I.
C. Kỳ giữa II.
D. Kỳ trung gian trước lần phân bào II.
Câu 16. Trong giảm phân, ở kỳ sau I và kỳ sau II có điểm giống nhau là :
A. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn.
B. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép.

C. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể.
D. Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào.
Câu 17. Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên
tiếp được gọi là :
A. Quá trình phân bào.
B. Phát triển tế bào.
C. Chu kỳ tế bào.
D. Phân chia tế bào.
Câu 18. Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định bằng :
A. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp.
B. Thời gian kì trung gian.
C. Thời gian của quá trình ngun phân.
D. Thời gian của các q trình chính thức trong một lần nguyên phân.
Câu 19. Trong một chu kỳ tế bào, thời gian dài nhất là của
A. kỳ cuối.
B. kỳ đầu.
C. kỳ giữa.
D. kỳ trung gian.
Câu 20. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?
A. Pha G1.
B. Pha G2.
C. Pha S.
D. Pha G1 và pha G2.
Câu 21. Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây ?
A. Tế bào vi khuẩn.
B. Tế bào thực vật.
C. Tế bào động vật.
D. Tế bào nấm.
Câu 22. Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở :
A. Kỳ đầu.

B. Kỳ sau.
C. Kỳ giữa.
D. Kỳ cuối.
Câu 23. Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động nào
sau đây?
A. Phân li nhiễm sắc thể.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
C. Tiếp hợp nhiễm sắc thể.
D. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể.
Câu 24. Gà có 2n=78. Vào kỳ trung gian, sau khi nhiễm sắc thể xảy ra tự nhân đôi ở pha S của kỳ trung
gian, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là
A. 78 nhiễm sắc thể đơn.
B. 78 nhiễm sắc thể kép.
C. 156 nhiễm sắc thể đơn.
D. 156 nhiễm sắc thể kép.
Câu 25. Vào kỳ giữa I của giảm phân và kỳ giữa của nguyên phân có hiện tượng giống nhau là
A. Các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
B. Nhiễm sắc thể dãn xoắn.
C. Thoi phân bào biến mất.
D. Màng nhân xuất hiện trở lại.
Câu 26. Trong lần phân bào II của giảm phân, các nhiễm sắc thể có trạng thái kép ở các kỳ nào sau đây ?


A. Sau II, cuối II và giữa II.
B. Đầu II, cuối II và sau II.
C. Đầu II, giữa II.
D. Tất cả các kỳ
Câu 27. Trong quá trình giảm phân, các nhiễm sắc thể chuyển từ trạng thái kép trở về trạng thái đơn bắt
đầu từ kỳ nào sau đây ?
A. Kỳ đầu II.

B. Kỳ sau II.
C. Kỳ sau I.
D. Kỳ cuối II.
Câu 28. Trong giảm phân, hoạt động nào dưới đây có thể làm cho cấu trúc của nhiễm sắc thể bị thay
đổi?
A. Nhân đôi.
B. Tiếp hợp.
C. Trao đổi chéo.
D. Co xoắn.
Câu 29. Có 5 tế bào sinh dục đực sơ khai nguyên phân liên tiếp 5 lần sau đó tất cả tế bào tạo ra đều
chuyển sang vùng chín của một loài giảm phân. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là.
A. 20
B. 128
C. 160
D. 640



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×