Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

TIeT_28-_So_HoC_6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.11 KB, 15 trang )

TrườngưTrungưhọcưcơưsởưSONGưAN

Môn : TOáN 6
Giáo viên: Nguyn Th Chanh


HS1: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 51;75
HS2: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 42;30
HS3: Thế nào là phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số
nguyên tố? Phân tích số 100 ra thừa số nguyên tố.

Đáp án
51 3
17 17
1
51 = 3.17

75
25

3
5

42

2

21

3


5
1

5

7

7

75 = 3.52

1
42 = 2.3.7

30
15
5
1

2
3
5

100
50
25
5
1

2

2
5
5

30 = 2.3.5 100 = 2 .5
2

2


Tiết 28: LUYỆN TẬP
Dạng 1: Tìm ước của 1
số bằng cách phân tích
ra thừa số ngun tố
Bài 129/SGK: Tìm tất
cả các ước của các số
sau:
a) a = 2.3.5
b) b = 25
c) c = 32. 7

Bài 129:
a) a = 2.3.5
Ư(a) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
b) b = 25
22; 8;
23; 16;
24; 32
25 }
Ư(b) = { 1; 2; 4;

c) c = 32. 7 = 3.3.7
Ư(c) = {1; 3; 7; 3
9;2; 21; 63}


Tiết 28: Luyện
tập

Bài 130(SGK): Phân tích các số 51; 75; 42; 30 ra thừa số
nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của chúng.


Tiết 28: Luyện
tập

Bài 130(SGK): Phân tích các số 51; 75; 42; 30 ra thừa số
nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của chúng.
Số

Dạng phân tích ra
thừa số nguyên tố

51

51=3.17

75

75=3. 5


42
30

Tập hợp các ước
Ư(51)= 1;3;17;51

Nhóm1

Ư(75)= 1;3;5;15;25;75



Nhóm 2

42=2.3.7

Ư(42)= 1;2;3;6;7;14;21;42

Nhóm 3

30=2.3.5

Ư(30)= 1;2;3;5;6;10;15;30 Nhóm 4



2


Tiết 28: Luyện

tập
Cách xác định số lượng các ước của 1 số.
Nếu m = a thì m có x + 1 ước.
x

Nếu m =

a x. b y thì m có (x+1).(y+1) ước.
y

x
z
Nếu m = a . b . c thì m có (x+1).(y+1).(z+1) ước.

Số

PTRTSNT

Tập hợp các ước

51 51=3.17 Ư(51)= 1;3;17;51
2
75 75=3. 5 Ư(75)= 1;3;5;15;25;75

có thể
em
chưa
biết

Số lượng các ước


(1+1).(1+1)=4
(1+1).(2+1)=6

42 42=2.3.7 Ư(42)= 1;2;3;6;7;14;21;42

(1+1).(1+1).(1+1)=8



1;2;3;5;6;10;15;30
30=2.3.5
Ư(30)=


30



(1+1).(1+1).(1+1)=8


Tiết 28: Luyện
tập
Dạng 2: Tìm số có liên quan đến ước và bội
Bài :131(SGK):
a)Tích 2 số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số
đó.
b)Tích 2 số tự nhiên a và b bằng 30. Tìm
a và b biết a < b.

Giải
a) Gọi 2 số cần tìm là a;b (a;b ∈ N*)
Vì a.b = 42 nên a,b ∈ Ư(42)


1;2;3;6;7;14;21;42


Mà Ư(42) =

Ta có bảng sau:

a 1
b 42

2 3 6 7
21 14 7 6

14
3

21 42
2
1

Vậy các cặp số tự nhiên
(a,b) cần tìm là: (1;42);
(2;21); (3;14); (6;7);
(7;6);(14;3); (21;2);
(42;1)



Tiết 28: Luyện
tập
Dạng 2: tìm số có liên quan đến ước và bội
Bài :131(SGK):
Giải
a) Gọi 2 số cần tìm là a;b(a;b ∈ N*)
Vì a.b = 42 nên a,b ∈ Ư(42)


Mà Ư(42) = 1;2;3;6;7;14;21;42
Ta có bảng sau:

a 1
b 42

2 3 6 7
21 14 7 6

14
3

21 42
2
1

b)Tích 2 số tự nhiên a và
b bằng 30. Tìm a và b biết
a < b.


+ Vì a.b = 30 ⇒ a,b

∈Ư(30)


1
;
2
;
3
;5;6;
1
0
;
15;
30

Ư(30) =





Vì a ∈ Ư(30) và a < b
Ta có bảng sau:
a

1


2

3

5

b

30

15

10 6

Vậy các cặp số tự nhiên (a,b) cần tìm là: Vậy các cặp số tự nhiên
(1;42); (2;21); (3;14); (6;7); (7;6);(14;3); (a,b) cần tìm là: (1;30);
(2;15); (3;10); (5;6)
(21;2); (42;1)


Tiết 28: Luyện
tập
Dạng 3: Bài tốn có lời văn
Bài 132/SGK:
Tâm có 28 viên bi. Tâm muốn xếp số bi đó vào các túi sao cho
số bi ở mỗi túi đều bằng nhau. Hỏi Tâm có thể xếp 28 viên bi
đó vào mấy túi? (kể cả trường hợp xếp vào một túi)
Giải:
Gọi a là số túi Tâm xếp bi vào
Khi đó 28

Số túi sẽ như
Khi đó 28a ⇒ a ∈ Ư(28)
như thế nào
thế nào với
Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}với a?
tổng số bi?
Vậy số túi Tâm có thể xếp bi vào là:
1; 2; 4; 7; 14; 28


Tiết 28:Luyện tập
Chọn đáp án đúng
1)Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của 7 là:
A. 1.7

B.7

B

C.3.7

2)Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của 16 là:
A. 16

B.

2

2 .4


C.

3

2 .2

D.

4

2

D

3)Số lượng các ước của 16 là:
A .4

B. 5

C. 3

B

D. 2
2

4)Tập hợp các ước của a = 2 .3 là:
A.
C.


1;2;3;4;6;12





1;4;6













B.
D.

1;2;3;4
4;6

















A




Tiết 28. Luyện tập

ã Bài 167 SBT/tr22: Giới thiệu về số hoàn
chỉnh.
- Một số bằng tổng các ớc của nó( không kể
chính nó) gọi là số hoàn chỉnh.
- Ví dụ: Các ớc của 6 ( không kể chính nó) là 1, 2,
3.
ãVận dụng: Tìm các số hoàn chỉnh trong các sè
Ta cã: 1 + 2 + 3 = 6. VËy số 6 gọi là số hoàn
12,
28,
* Số
12 496?

có các ớc không kể chính nó là 1, 2, 3, 4,
chỉnh.
6.

Mà 1 + 2 + 3 + 4 + 6 = 16
12. Vậy 12 không

số28
hoàn
chỉnh
ãSố
có các
ớc không kể nó là 1, 2, 4, 7, 14.
Mµ 1 + 2 + 4 + 7+ 14 = 28. Vậy 28 là số hoàn
chỉnh.
* Còn số 496. Về nhà các em làm tơng tự.
.


SNT có dạng phân tích
ra TSNT là chính nó

Hợp só có dạng phân tích
ra TSNT là tích các SNT


Tiết 28:Luyện tập
Hướng dẫn về nhà
+ Xem lại các dạng bài đã chữa


+ BTVN: 133/51 SGK; 161; 162; 163; 164/ 22 SBT
+ Đọc trước bài “ Ước chung và bội chung”
* HD bài 133/SGK:
a) Phân tích số 111 ra TSNT rồi tìm tập hợp ước của 111.
b) Thay dấu * bởi chữ số thích hợp: **.* = 111
+ Gợi ý : ** và * là gì của 111?
⇒ Ta đã có Ư(111) ở câu a từ đó tìm * và **. Chú ý **
là số có 2 chữ số.
• Bài tập dành cho HS khá – giỏi: Trong một phép chia, số bị
chia bằng 86, số dư bằng 9. Tìm số chia và thương.


SNT có dạng phân tích
ra TSNT là chính nó

Hợp só có dạng phân tích
ra TSNT là tích các SNT


Phân tích một số ra TSNT

Viết số đó dưới dạng tích
các thừa số ngun tố
Số ngtố có dạng phân tích
ra TSNT là chính nó

Hợp số có dạng phân tích
ra TSNT là tích các SNT

Tìm tất cả ước của

các số đó



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×