Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

MICROSOFT WORD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.94 KB, 38 trang )

CHƯƠNG 2:

MICROSOFT WORD


GIỚI THIỆU
MICROSOFTWORD


Các thành phần cơ bản trên màn
hình word






Cửa sổ soạn thảo văn bản
Menu bar
Toolbar
Ruler
Status bar


Khởi động và thóat khỏi word


Khởi động









Start/Programs/Microsoft office/Microsoft
office Word 2003
Double click vào shortcut Microsoft Word trên
Desktop
Start/run/Microsoft word nhấn Enter

Thoát khỏi word


Trong cửa số làm việc, chọn file/exit, hoặc
close


CÁC THAO TÁC CƠ BẢN


Nhập và hiệu chỉnh văn bản


Các khái niệnm cơ bản








Character (Ký tự)
Word (từ)
Line (dòng)
Paragraph (đọan)
Page (trang)
Section (Phân đọan)


Thao tác xử lý cơ bản





Phím di chuyển dấu nháy(cursor)
Các phím xóa
Thao tác chọn khối
Nhập văn bản


Thao tác với tập tin văn bản




Tạo một tập tin văn bản mới
File/ New hoặc Ctrl + N, hoặc Click nút
New trên thanh cơng cụ

Mở tập tin đã có
File/ Open hoặc Ctrl + O, hoặc Click nút
Open trên thanh công cụ


Thao tác với tập tin văn bản


Lưu tập tin văn bản




File/save: Lưu lần đầu, hoặc lưu lại tập tin
đã có với cùng tên và địa chỉ đã có
File/ save as: Lưu lại tập tin đã có với tên
mới hoặc vị trí mới


Trình bày màn hình - trang in


Trình bày màn hình








Normal: Hiển thị màn hình ở chế độ bình
thường
Web Layout: Hiển thị màn hình ở chế độ trang
web
Print Layout: Hiển thị màn hình dạng trang in
Outline: Hiển thị màn hình ở chế độ đề cương
nhiều cấp


Trình bày màn hình - trang in

Outline
Print Layout
Web Layout
Normal


Trình bày màn hình - trang in


Trình bày trang in



chọn File/ Page setup
Tab margins






Margins: Canh lề cho trang giấy
Orientation : Chọn hướng giấy

Tab page


Paper size: chọn khổ giấy in


Trình bày màn hình - trang in
Ngắt trang




Insert/Break/Page Break hoặc nhấn
Ctrl+Enter

Tạo tiêu đề đầu và cuối trang:





Tiêu đề đầu và cuối trang sẽ được lặp lại
trên tất cả các trang in
Chọn View/Header/Footer



Trình bày màn hình - trang in






Cách tạo Header/Footer khác nhau cho
những phần khác nhau trong cùng một tài
liệu:
Đặt dấu nháy tại cuối section, chọn
insert/Break/NextPage
View/header/footer, trong thanh công cụ
Header/Footer ta click nút Link to Previous,
sau đó nhập nội dung mới cho header/footer
trong section tiếp theo.


Trình bày màn hình - trang in


Đánh số trang:
Chọn Insert/Page Number


ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN


Định dạng ký tự





Ngun tắc chung: có 2 cách: định dạng
trước, nhập văn bản sau hoặc nhập văn bản
trước định dạng sau, đối với cách này, bạn
phải chọn khối văn bản rồi thực hiện định
dạng. Các lệnh định dạng có hiệu lực cho
đến khi thay đổi bằng một định dạng mới.
Cách thực hiện: Format/Font: chọn các
chức năng định dạng tương ứng


Định dạng ký tự


Chuyển đổi loại chữ


Chuyển đổi từ chữ hoa sang chữ thường và
ngược lại, chọn Format/Change case


Chuyển đổi loại chữ









Sentense case: Ký tự đầu câu là chữ hoa
Lowercase: tất cả chuyển thành chữ thường
UPPERCASE: tất cả chuyển thành chữ in
hoa
Title Case: Ký tự đầu của mỗi từ là chữ in
hoa
tOGGLE cASE:chuyển ngược lại chữ hoa
thành chữ thường và ngược lại


Paragraph(Đọan văn bản)




Đọan văn bản là phần văn bản được kết thúc
bằng phím Enter, để hiển thị dấu Enter, ta
Click nút Show/hide
Để định dạng đọan văn bản, ta đặt dấu nháy
trong đọan đó, chọn Format/Paragraph


Paragraph(Đọan văn bản)
Tab Indents and Spacing: Canh lề cho đoạn văn
bản

Alignment: Canh lề
(Left/rigth/center/justified) cho văn bản


Indentation: Thụt lề cho văn bản




Left/Right: Khoảng cách thụt vào so với lề
trái/phải.
Special: Kiểu thụt lề


Paragraph(Đọan văn bản)


Spacing: Chỉnh khoảng cách giữa các dịng
và các đọan




Before/After: Chỉnh khoảng cách từ đọan hiện
hành (đọan chứa dấu nháy) đến đoạn trước nó
hoặc sau nó
Line spacing: Chỉnh khoảng cách giữa các
dòng.


Paragraph(Đoạn văn bản)











Line and page break: thiết lập các thuộc tính liên quan đến
việc ngắt đọan
Widow/Orphan control: Cho phép/khơng cho phép đọan
văn bản bị lẻ một dòng ở trang sau hoặc lẻ một dòng ở
trang trước.
Keep line together: Cho phép/ không cho phép ngắt trang
giữa đọan văn bản
Keep with next: Cho phép / Không cho phép ngắt trang
giữa đọan văn bản và đọan kế tiếp, cả 2 đọan nằm trong
cùng một trang.
Page break before: Cho phép / Không cho phép chèn dấu
ngắt trang trước đoạn văn bản, đọan văn bản được bắt đầu ở
trang mới.


Drop Cap








Cho phép tạo chữ hoa thụt cấp ở đầu của mỗi
đọan văn bản
Đặt dấu nháy trong đọan văn bản muốn tạo chữ
Dropcap
Format/Dropcap
Trong cửa sổ Dropcap, chọn kiểu chữ dropcap



Dropped: Chữ dropcap nằm trong văn bản
In margin: Chữ dropcap nằm ở lề văn bản


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×